Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Cuèi </b>
<b>1- Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp:</b>
<b>c. Biện pháp tiến hành: </b> <b>đầu tư vốn mạnh,nhanh,quy mô lớn vào các </b>
<b>ngành kinh tế </b>
<b>* Nông</b> <b>nghiêp: </b>
<b>- Cướp đất, lập đồn điền.</b>
<b> * C«ng nghiƯp:</b>
Rượu,
giấy,
diêm
Bông,
vải, sợi,
rựơu
Gỗ,
diêm
Đđiền
chè,
café
Đđiền
caosu
Đđiền
lúa <sub>Rượu, </sub>
bia, xay
xát, sử
chữa tàu
<b>Xuất </b>
<b>cảng</b>
Thiếc,
chì,kẽm
Than
đá
Sợi,
ximăng,
sửa
chữa tàu
<b>1- Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp:</b>
<b>c. Biện pháp tiến hành:</b>
<b>*Nông</b> <b>nghiêp: </b>
<b>- Cướp đất, lập n in.</b>
<b> * Công nghiệp:</b>
<b>- Đẩy mạnh khai mỏ (than), mở một số cơ sở công nghiệp chế biến </b>
<b>*Th ơng nghiệp: </b>
<b>- Ngoại th ơng phát triển, nội th ơng mở rộng </b>
<b>*Giao thông vận tải: </b>
Tuyến đường sắt xuyên Việt được xây
<b>1- Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp:</b>
<b>c. Biện pháp tiến hành:</b>
<b>*Nông</b> <b>nghiêp: </b>
<b>- Cướp đất, lập đồn in.</b>
<b> * Công nghiệp:</b>
<b>- Đẩy mạnh khai mỏ (than), mở một số cơ sở công nghiệp chế biến </b>
<b>*Th ơng nghiệp: </b>
<b>- Ngoại th ơng phát triển, nội th ơng mở rộng </b>
<b>*Giao thông vận tải: </b>
<b>- Phỏt triển, đơ thị mở rộng </b>
<b>*Tµi chÝnh:</b>
“…Các hạng thuế các làng tăng mai,
Hết đinh, điền, rồi lại trâu bị
Thuế chó cũi, thuế lợn lị
Thuế diêm, thuế rượu, thuế đò, thuế xe
Thuế các chợ, thuế chè, thuế thuốc,
Thuế môn bài, thuế thuốc , thuế đèn
Thuế nhà cửa, thuế chùa chiền
Thuế rừng tre gỗ, thuế thuyền bán buôn,
Thuế những anh thuốc lọ gần mòn
Thuế gò, thuế bãi, thuế cồn,
Thuế người chức sắc, thuế con hát đàn,
Thuế dầu, mạt, thuế sơn mọi chỗ
Thuế gạo, rau, thuế lúa, thuế bông,
Thuế tơ, thuế sắt, thuế đồng,
Thuế chim , thuế cá khắp trong lưỡng kì.
Các hạng thuế kể chi cho xiết,
Thuế xưa kia mới thật lạ lùng!
… Cực thay! Lam chướng ngàn trùng,
Sông sâu ném xác, hàng cùng chất xương…”
<b>2. ChÝnh s¸ch chính trị, văn hoá, giáo dục của Pháp</b>
<b>a. Chính trị:</b>
<b>- Cải cách chính trị- hành chính đối phó với biến động</b>
BẢO HỘ
<b>2. ChÝnh s¸ch chính trị, văn hoá, giáo dục của Pháp</b>
<b>a. Chính trị:</b>
<b>- Cải cách chính trị- hành chính đối phó với biến ng</b>
<b>- a ng ời Việt vào các phòng Th ơng mại và Canh nông, lập Viện </b>
<b>Dân biểu Trung kì, Viện Dân biểu Bắc kì.</b>
<b>b.</b> <b>Văn hoá - gi¸o dơc: </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>2. ChÝnh s¸ch chÝnh trị, văn hoá, giáo dục của Pháp</b>
<b>a. Chính trị:</b>
<b>- Ci cách chính trị- hành chính đối phó với biến động</b>
<b>- a ng ời Việt vào các phòng Th ơng mại và Canh nông, lập Viện </b>
<b>Dân biểu Trung kì, Viện Dân biểu Bắc kì.</b>
<b>b.</b> <b>Văn hoá - gi¸o dơc: </b>
<b> </b>
<b> </b>
-<b><sub> Hệ thống giáo dục Pháp- Việt đ ợc mở rộng từ tiểu học đến đại học</sub></b>
-<b><sub> Khuyến khớch cỏc tệ nạn xó hội: Rượu chố, cờ bạc, hỳt chớch, mại </sub></b>
<b>2. ChÝnh s¸ch chÝnh trị, văn hoá, giáo dục của Pháp</b>
u tiờn xut bản sách báo phục vụ chủ tr ơng Pháp- Việt đề huề ,
<b>các trào l u t t ởng ph ơng Tây vào VN.</b>
<i><b> </b><b>Các yếu tố </b><b>văv hoá truyền thống, tiến bộ, nô dịch cùng tån t¹i , </b><b>đan </b></i>
<i><b>xen, đấu tranh với nhau.</b></i>
<b>a. ChÝnh trÞ:</b>
<b>- Cải cách chính trị- hành chính đối phó với biến động</b>
<b>- a ng êi ViƯt vµo các phòng Th ơng mại và Canh nông, lập Viện </b>
<b>Dân biểu Trung kì, Viện Dân biểu Bắc kì.</b>
<b>b.</b> <b>Văn ho¸ - gi¸o dơc: </b>
<b> </b>
<b> </b>
-<b><sub> Hệ thống giáo dục Pháp- Việt đ ợc mở rộng từ tiểu học đến đại học</sub></b>
-<b><sub> Khuyến khớch cỏc tệ nạn xó hội: Rượu chố, cờ bạc, hỳt chớch, mại </sub></b>
3. Những chuyển biến mới về kinh tế và giai cấp xã hội ở Việt Nam
a. Kinh tế:
<b>- Cơ cấu kinh tế Việt Nam vẫn mất cân đối </b>
<b><sub>Sù chun biÕn cã tÝnh chÊt cơc bộ ở một số vùng, còn lại vẫn </sub></b>
<b>lạc hậu</b>
<i><b><sub>Kinh tế Đông D ơng bị cột chặt vào kinh tế Pháp, là thị tr ờng độc </sub></b></i>
<i><b>chiÕm cña t bản Pháp.</b></i>
- <b><sub>Phần lớn câu </sub></b>
<b>kt vi đế </b>
<b>quốc</b>
<b>Thái độ </b>
<b>chính </b>
<b>trị- khả </b>
<b>năng </b>
<b>cách </b>
<b>mạng</b>
<b>2 bé phËn:</b>
-<b><sub> Đại địa chủ</sub></b>
<b>- Trung, tiểu </b>
<b>địa chủ</b>
<b>Sự phân </b>
<b>hóa</b>
<b>Cơng nhân</b>
<b>Tiểu tư sản</b>
<b>Tư sản</b>
<b>Nông dân</b>
<b>Địa chủ</b>
- <b><sub>Phần lớn câu </sub></b>
<b>kt vi </b>
<b>quc</b>
<b>Thi </b>
<b>chớnh </b>
<b>trị- khả </b>
<b>năng </b>
<b>cỏch </b>
<b>mạng</b>
-<b><sub>Đa số làm tá </sub></b>
<b>điền</b>
-<b><sub>- Ngày càng </sub></b>
<b>bần cùng </b>
<b>hóa do</b>
-<b><sub>(PK,</sub>ĐQ)</b>
<b>2 bé phËn:</b>
-<b><sub> Đại địa chủ</sub></b>
<b>- Trung, tiểu </b>
<b>địa chủ</b>
<b>Sự phân </b>
<b>hóa</b>
<b>Cơng nhân</b>
<b>Tiểu tư sản</b>
<b>Tư sản</b>
<b>Nông dân</b>
<b>Địa chủ</b>
<i><b>- Một bộ phận </b></i>
<i><b>địa chủ vừa và </b></i>
<i><b>nhỏ có tinh </b></i>
<i><b>thần yêu n ớc</b></i>
- <b><sub>Cã nhiÒu </sub></b>
<b>đặc điểm u </b>
<b>việt hơn </b>
<b>các giai </b>
<b>cấp khác</b>
-<b><sub>Bé phËn trÝ </sub></b>
<b>thøc tiÕp </b>
<b>thu t t ëng </b>
<b>tiÕn bé</b>
<b>-> lùc l ợng </b>
<b>quan trọng</b>
- <b><sub>t</sub><sub>t</sub><sub> nhiều có </sub></b>
<b>tinh thần </b>
<b>yêu n íc </b>
- <b><sub>Kh«ng </sub></b>
<b>kiên định, </b>
<b>thoả hiệp, </b>
<b>cải l ơng</b>
-<b><sub>Lực l ợng </sub></b>
<b>hăng hái, </b>
<b>đơng đảo</b>
- <b><sub>Phần lớn câu </sub></b>
<b>kt vi </b>
<b>quc</b>
<b>Thi </b>
<b>chnh </b>
<b>tr- kh </b>
<b>nng </b>
<b>cch </b>
<b>mng</b>
<b>Cơ bản là </b>
<b>thống nhất</b>
<b>Thành </b>
<b>phn ụng, </b>
<b>phc tp</b>
<b>2 bộ phận:</b>
-<b><sub>T sản mại </sub></b>
<b>bản</b>
<b>- T sản dân </b>
-<b><sub>a s lm tỏ </sub></b>
<b>in</b>
-<b><sub>Ngy càng </sub></b>
<b>bần cùng </b>
<b>hóa</b>
<b>2 bé phËn:</b>
-<b><sub> Đại địa chủ</sub></b>
<b>- Trung, tiểu </b>
<b>địa chủ</b>
<b>Sự phân </b>
<b>hóa</b>
<b>Cơng nhân</b>
<b>Tiểu tư sản</b>
<b>Tư sản</b>
<b>Nơng dân</b>
<b>Địa chủ</b>
<b>- </b><i><b>Mét bé phËn </b></i>
<i><b>địa chủ vừa và </b></i>
<i><b>nhỏ có tinh </b></i>
<i><b>thần yêu n ớc</b></i>
<b>* Đặc điểm chung của </b>
<b>cơng nhân quốc tế</b>
<i><b>1. Đ¹i diƯn cho lùc l ợng sản xuất </b></i>
<i><b>tiên tiến</b></i>
<i><b>2. Sống tập trung, </b><b>cú k lut</b></i>
<b>1. </b><i><b>Bị 3 tầng áp bức</b></i>
<i><b>2. Gắn bó chặt chẽ với nông dân </b></i>
<i><b> liên minh công </b><b></b><b> nông</b><b> vng </b></i>
<i><b>chc</b></i>
<i><b>3. Kế thừa truyền thống</b></i> <i><b>yêu n ớc </b></i>
<i><b>của dân tộc</b></i>
- <b><sub>Cã nhiÒu </sub></b>
<b>đặc điểm u </b>
<b>việt hơn </b>
<b>các giai </b>
<b>cấp khác</b>
-<b><sub>Bé phËn trÝ </sub></b>
<b>thøc tiÕp </b>
<b>thu t t ëng </b>
<b>tiÕn bé</b>
<b>-> lùc l ỵng </b>
<b>quan träng</b>
- <b><sub>Ít</sub><sub>Ít</sub><sub> nhiỊu cã </sub></b>
<b>tinh thần </b>
<b>yêu n ớc </b>
- <b><sub>Không </sub></b>
<b>kiờn nh, </b>
<b>tho hiệp, </b>
<b>cải l ơng</b>
-<b><sub>Lực l ợng </sub></b>
<b>hăng hái, </b>
<b>đông đảo</b>
<b>-> </b><i><b>ng lc </b></i>
<i><b>chớnh ca </b></i>
<i><b>cỏch mng</b></i>
- <b><sub>Phần lớn câu </sub></b>
<b>kt với đế </b>
<b>quốc</b>
<b>Thỏi độ </b>
<b>chớnh </b>
<b>trị- khả </b>
<b>năng </b>
<b>cỏch </b>
<b>mạng</b>
<b>C¬ bản là </b>
<b>thống nhất</b>
<b>Thành </b>
<b>phn ụng, </b>
<b>phc tp</b>
<b>2 bộ phận:</b>
-<b><sub>T sản mại </sub></b>
<b>bản</b>
<b>- T sản dân </b>
<b>tộc</b>
-<b><sub>a s làm tá </sub></b>
<b>điền</b>
-<b><sub>Ngày càng </sub></b>
<b>bần cùng </b>
<b>hóa</b>
<b>2 bé phËn:</b>
-<b><sub> Đại địa chủ</sub></b>
<b>- Trung, tiểu </b>
<b>địa chủ</b>
<b>Sự phân </b>
<b>hóa</b>
<b>Cơng nhân</b>
<b>Tiểu tư sản</b>
<b>Tư sản</b>
<b>Nông dân</b>
<b>Địa chủ</b>
<b>- </b><i><b>Mét bé phËn </b></i>
<i><b>địa chủ vừa và </b></i>
<i><b>nhỏ có tinh </b></i>
<i><b>thần yêu n ớc</b></i>
b. Xã hội: Có sự phân hóa sâu sắc
Những chuyển biến mới về kinh tế, chính trị, văn hóa,
xã hội ở VN từ sau CTTG I
Phân
hoá
XH
Các nhân tố mới
Tr ở
/c c<sub>ôn</sub>
g n
hâ<sub>n</sub>