Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Hình ảnh dạy bai Lặng lẽ Sa Pa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.28 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Chào mừng thầy cô đến </i>


<i>dự buổi thao giảng lớp </i>


<i>7A 1!</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Câu 1</b> : Trong

nhiều

trường hợp, người ta dùng từ Hán
Việt để làm gì ?


<b>Trả lời</b> : Trong nhiều trường hợp, người ta dùng từ Hán Việt để :
-Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tơn kính;


-Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ;
-Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu khơng khí xã hội xa xưa.


<b>Câu 2</b> : Khi nói hoặc viết, khơng nên lạm dụng từ Hán Việt.
Theo em là :


a/ Đúng b/ Sai


<b>Câu 3</b> : Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ
trống ? ( <b>phu nhân</b>, <b>vợ</b>)


-Tham dự buổi chiêu đãi có ngày đại sứ và ………..
-Thuận ……….. thuận chồng tát bể Đông cũng cạn.


<b>phu nhân</b>
<b>vợ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Tiết 27 QUAN HỆ TỪ</b>




I. Thế nào là quan hệ từ ?


<b>1. Ví dụ : sgk / 96, 97</b>



a) Đồ chơi chúng tơi cũng chẳng có nhiều.


b) Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái
xinh đẹp tên là Mị Nương, người đẹp hoa, tính
nết hiền dịu.


c) tôi ăn uống điều độ làm việc có chừng mực
tơi chóng lớn lắm.


d) Mẹ thường nhân lúc con ngủ mà làm vài việc riêng
của mình. hơm nay mẹ khơng tập trung được
vào việc gì cả .


của


như


Bởi và nên


Nhưng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>QUAN HỆ TỪ</b>



I. Thế nào là quan hệ từ ?


<b>1. Ví dụ : sgk / 96, 97</b>



a) Đồ chơi chúng tơi cũng chẳng có nhiều



b) Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái
xinh đẹp tên là Mị Nương, người đẹp hoa, tính
nết hiền dịu.


c) tôi ăn uống điều độ làm việc có chừng mực
tơi chóng lớn lắm.


d) Mẹ thường nhân lúc con ngủ mà làm vài việc riêng
của mình. hơm nay mẹ khơng tập trung được
vào việc gì cả .


của


như


Bởi và nên


Nhưng


Các quan hệ từ nói trên liên kết những từ ngữ, những bộ
phận nào của câu hay những câu nào với nhau ?Các quan hệ từ trên thể hiện ý nghĩa gì ?


<b>Sở hữu</b>


<b>So sánh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>QUAN HỆ TỪ</b>



I. Thế nào là quan hệ từ ?



<b>1. Ví dụ : sgk / 96, 97</b>



a) Đồ chơi chúng tôi cũng chẳng có nhiều


b) Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái
xinh đẹp tên là Mị Nương, người đẹp hoa, tính
nết hiền dịu.


c) tôi ăn uống điều độ làm việc có chừng mực
tơi chóng lớn lắm.


d) Mẹ thường nhân lúc con ngủ mà làm vài việc riêng
của mình. hơm nay mẹ khơng tập trung được
vào việc gì cả .


của


như


Bởi và nên


Nhưng


<b>Sở hữu</b>


<b>So sánh</b>


và <b> Nối giữa các bộ phận của câu </b>


Bởi ……nên <b>Nhân quả</b>



<b>Tương phản, nối giữa câu với câu </b>
<b> </b> <b> trong đoạn văn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>QUAN HỆ TỪ</b>



I. Thế nào là quan hệ từ ?


<b>1. Ví dụ : sgk / 96, 97</b>



<b>2. Ghi nhớ : sgk / 97</b>



<b>Quan hệ từ </b>

dùng để biểu thị các ý nghĩa quan



hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả, … giữa các bộ


phận câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn.





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>QUAN HỆ TỪ</b>



I.Thế nào là quan hệ từ ?



Bài tập : Tìm quan hệ từ có trong đoạn văn sau :



Vào đêm trước ngày khai trường con, mẹ không ngủ


được. Một ngày kia, cịn xa lắm, ngày đó con sẽ biết thế nào


là không ngủ được. bây giờ giấc ngủ đến con thật dễ


dàng uống một ly sữa, ăn một cái kẹo. Gương mặt thanh


thoát con tựa nghiêng trên gối mềm, đôi môi hé mở




thỉnh thoảng chúm lại đang mút kẹo.


của



với


như



của



như


Còn



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>QUAN HỆ TỪ</b>



I. Thế nào là quan hệ từ ?



a) Khuôn mặt <b>của </b>cô gái.
b) Lòng tin <b>của</b> nhân dân.


c) Cái tủ <b>bằng</b> gỗ mà anh vừa mới mua.
d) Nó đến trường<b> bằng</b> xe đạp.


e) Giỏi <b>về</b> tốn.


g) Viết một bài văn <b>về</b> phong cảnh Hồ Tây.
h) Làm việc <b>ở </b>nhà.


i) Quyển sách đặt <b>ở</b> trên bàn.


II. Sử dụng quan hệ từ


<b>1. Ví dụ : sgk / 97</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>QUAN HỆ TỪ</b>



I. Thế nào là quan hệ từ ?



Tìm quan hệ từ có thể dùng thành cặp với các quan hệ từ sau
và đặt câu với các quan hệ từ vừa tìm được.


Nếu … ….
Vì ….. …..
Tuy …. …..
Hễ …. …..
Sở dĩ …. …..


II. Sử dụng quan hệ từ


<b>1. Ví dụ : sgk / 96, 97</b>



Tìm quan hệ từ có thể dùng thành cặp với các quan hệ từ sau và
đặt câu với các quan hệ từ vừa tìm được.


Nếu em học giỏi thì em sẽ được gia đình thưởng cho món q.


Vì em khơng học bài nên em đạt điểm kém trong bài kiểm tra.


Tuy nhà xa nhưng em vẫn đi học đúng giờ.


Hễ gió thổi mạnh thì diều bay cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>QUAN HỆ TỪ</b>




I. Thế nào là quan hệ từ ?



a) Khuôn mặt <b>của </b>cô gái
b) Lòng tin <b>của</b> nhân dân


c) Cái tủ <b>bằng</b> gỗ mà anh vừa mới mua
d) Nó đến trường<b> bằng</b> xe đạp


e) Giỏi <b>về</b> tốn


g) Viết một bài văn <b>về</b> phong cảnh Hồ Tây


II. Sử dụng quan hệ từ


<b>1. Ví dụ : sgk / 96, 97</b>



Nếu em học giỏi thì em sẽ được gia đình thưởng cho món q.


Vì em lười biếng nên em đạt điểm kém trong bài kiểm tra.


Tuy nhà xa nhưng em vẫn đi học đúng giờ.


Hễ gió thổi mạnh thì diều bay cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>QUAN HỆ TỪ</b>



I. Thế nào là quan hệ từ ?


II. Sử dụng quan hệ từ



<b>1. Ví dụ : sgk / 96, 97</b>




• Khi nói hoặc viết, có trường hợp bắt buộc phải


dùng quan hệ từ. Đó là những trường hợp nếu khơng có


quan hệ từ thì câu văn sẽ đổi nghĩa hoặc không rõ nghĩa.


Bên cạnh đó, cũng có trường hợp khơng bắt buộc dùng


quan hệ từ (dùng cũng được, không dùng cũng được).


• Có một số quan hệ từ có thể dùng thành cặp .



<b>2. Ghi nhớ : sgk / 98</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>QUAN HỆ TỪ</b>



I.Thế nào là quan hệ từ ?



Bài tập 2: Điền các quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn
văn sau :


Lâu lắm rồi nó mới cởi mở ……tơi như vậy. Thực ra, tơi….
nó ít khi gặp nhau. Tơi đi làm, nó đi học. Buổi chiều, thỉnh thoảng
tơi ăn cơm…… nó. Buổi tối tơi thường vắng nhà. Nó có khn mặt
đợi chờ. Nó hay nhìn tơi ……cái vẻ mặt đợi chờ đó. ……tơi lạnh
lùng……nó lảng đi. Tơi vui vẻ……tỏ ý muốn gần nó, cái vẻ mặt
ấy thoắt biến đi thay vào khuôn mặt tràn trề hạnh phúc.


(Theo Nguyễn Thị Thu Huệ)


<b>với</b> <b>và</b>


<b>với</b>



<b>với</b> <b>Nếu</b>


<b>thì</b> <b>và</b>


II. Sử dụng quan hệ từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>QUAN HỆ TỪ</b>



I. Thế nào là quan hệ từ ?


II. Sử dụng quan hệ từ



III. Luyện tập



Bài tập 1 : Tìm quan hệ từ có trong đoạn văn sau :



Con là một đứa trẻ nhạy cảm. Cứ mỗi lần, vào đêm


trước ngày sắp đi chơi xa, con lại háo hức đến nỗi lên


giường không sao nằm yên được. mẹ chỉ dỗ


một lát là con đã ngủ. Đêm nay con cũng có niềm háo


hức vậy : Ngày mai con vào lớp Một. Việc chuẩn bị


quần áo mới, giày nón mới, cặp sách mới, tập vỡ mới,


mọi thứ đâu đó đã sẵn sàng, khiến con cảm nhận sự quan


trọng ngày khai trường. cũng một chuyến


đi chơi xa, trong lịng con khơng có mối bận tâm nào



khác ngoài chuyện ngày mai thức dậy cho kịp giờ.



Nhưng




như



Nhưng

như


của



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>QUAN HỆ TỪ</b>



I. Thế nào là quan hệ từ ?


II. Sử dụng quan hệ từ



III. Luyện tập



Bài tập 3: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?


a) Nó rất thân ái bạn bè.



b) Nó rất thân ái với bạn bè.


c) Bố mẹ rất lo lắng con.



d) Bố mẹ rất lo lắng cho con.



e) Mẹ thương yêu không nuông chiều con.



g) Mẹ thương yêu nhưng không nuông chiều con.


h) Tôi tặng quyển sách này anh Nam.



i) Tôi tặng quyển sách này cho anh Nam.


k) Tôi tặng anh Nam quyển sách này.



l) Tôi tặng cho anh Nam quyển sách này.




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>QUAN HỆ TỪ</b>



I. Thế nào là quan hệ từ ?


II. Sử dụng quan hệ từ



III. Luyện tập



Bài tập 4: Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng quan hệ từ.


Gạch dưới các quan hệ từ trong đoạn văn đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>QUAN HỆ TỪ</b>



I. Thế nào là quan hệ từ ?


II. Sử dụng quan hệ từ



III. Luyện tập



Bài tập 5 : Phân biệt ý nghĩa của hai câu có quan hệ từ


sau đây :



a) Nó gầy

<b>nhưng</b>

khoẻ.


b) Nó khoẻ

<b>nhưng</b>

gầy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 1</b>

: Điền từ cịn thiếu thích hợp vào chỗ trống :



Khi nói hoặc viết, có trường hợp bắt buộc phải dùng


quan hệ từ. Đó là những trường hợp nếu khơng có



quan hệ từ thì câu văn sẽ ……… hoặc ………….


…...




đổi nghĩa

không rõ



<b>Củng cố</b>



nghĩa



<b>Câu 2</b>

: Trong các câu sau đây, câu nào có sử dụng quan


hệ từ :



a) Mùa hè hoa phương nở thật đẹp.


b) Bài thơ này của bạn Hải sáng tác.



c) Nó không thông minh nhưng được cái cần cù.


d) Bài thơ hay quá.



<b>X</b>


<b>X</b>



<b>Câu 3: </b> Quan hệ từ hơn trong câu sau biểu thị ý nghĩa quan hệ gì ?
Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 4</b> : Điền quan hệ từ “tuy, những, từ … đến” vào chỗ trống
thích hợp trong đoạn văn sau :


Đồng bào ta ngày nay cũng rất xứng đáng với tổ tiên ta
ngày trước. ……. các cụ già tóc bạc …….. các cháu nhi đồng
trẻ thơ, …….. những kiều bào ở nước ngoài……. những đồng
bào ở vùng tạm chiếm, ………nhân dân miền ngược ……. miền
xi, ai cũng một lịng nồng nàn u nước, ghét giặc.



đến
từ


Từ


đến


đến
từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-


Về nhà học bài, xem lại vd và BT và làm BT



còn lại


.



-


Soạn “Chữa lỗi về quan hệ từ


” :



+


Đọc kĩ vd ở phần I và trả lời các câu hỏi của



ví dụ


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Kính chúc q Thầy Cơ </i>


<i>nhiều sức khỏe.</i>




</div>

<!--links-->

×