Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

KE HOACH MON HOC HOA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.81 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kế HOạCH Bộ MÔN HOá 8</b>


<i><b>Tuần</b></i> <i><b>Tên bài dạy</b></i> <i><b>Tiết</b></i>


<i><b>ppct</b></i>

<sub>Kiến thức</sub>

<i><b>Yêu cầu cơ bản</b></i>

<sub>Kỹ năng</sub>

<i><b> Chuẩn bị của thầy và trò</b></i>


<b>1</b>


<b>Mở đầu </b>
<b>môn hoá </b>


<b>học</b> <i>1</i>


- HS bit hoỏ học là khoa học
nghiên cứu các chất, sự biến đổi
chất và ứng dụng của nó


- Thấy đợc vai trị quan
trọng trong cuộc sống
chúng ta


- BiÕt s¬ bộ về phơng
pháp học bộ môn


Gv :ống n0<sub>,pipet,kẹp gỗ, giá ống n</sub>0<sub>..</sub>


H/c: NaOH,CuSO4, HCl, đinh sắt


Hs : c trc bài


<b>ChÊt (T1)</b>



<i>2</i>


- HS phân biệt đợc vật thể, vật
liệu và chất.Biết đợc chất có ở đâu
và ngợc lại


- Biết ra cách để nhận ra
tính chất của chất.


- Bớc đầu làm quen vơi
một số dụng cụ, hố chất
thí nghiệm, thao tác thí
nghiệm đơn giản


GV :


D/c: Thử tính dẫn điện...
H/c: S, P(đỏ),Al,Cu,NaCl
Hs: lấy ví dụ về chất và vật thể


<b>2</b>


<b>ChÊt (T2)</b> <i>3</i>


- HS hiểu đợc khái niệm chất tinh
khiết và hỗn hợp, năm đợc tính
chất của chất


- Biết dựa vào tính chất
vật lý khác nhau của chất


trong hỗn hợp để tách
riêng từng chất ra khỏi
hỗn hợp


- HS tiếp tục làm quen
với một số dụng cụ thí
nghiệm và rèn một số
động tác TN đơn giản.


Hs Chai níc kho¸ng, ống nớc cất,. Muối ăn ,cát.


<b>Bài thực</b>


<b>hành 1</b> <i>4</i>


Khắc sâu kiÕn thøc vÕ chÊt - HS tiÕp tơc lµm quen


với một số dụng cụ trong
phịng thí nghiệm và rèn
một số động tác TN đơn
giản.Nắm đợc một số
quy tắc an tồn trong
phịng thí nghiệm.


- BiÕt c¸ch tách từng chất
ra khỏi hỗn hợp.


GV :


D/c: ống n0<sub>, kẹp gỗ, phễu, đũa thuỷ tinh</sub>…



H/c: S,Parafin, NaCl, cát…
HS :đọc trớc bài tớng trình


chuẩn bị mẫu bản tờng trình


<b>Nguyên tử</b>


<i>5</i>


- HS biết đợc nguyên tử là hạt vô
cùng nhỏ, trung hoà về điện
- HS biết đợc hạt nhân tạo bi
proton v nton, c im ca hai


loại hạt trên. rèn kĩ năng quan sat . kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3</b> - Biết đợoc trong nguyên tử số
eletron bằng số proton, eletron
luôn chuyển động và xắp xếp
thành từng lớp và có khả năng liên
kết với nhau.


ln .


<b>Nguyªn tè </b>


<b>ho¸ häc</b> <i>6</i>


- HS nắm đợc khái .Tỉ lệ thành


phần khối lợng các nguyên tố
trong vỏ trái đất.


rÌn kĩ năng quan sat . kết


lun . GV :S tỉ lệ % và thành phần khối lợng các nguyên t trong v trỏi t


<b>4</b> <b>Nguyên tốhoá học</b> <i>7</i>


- HS hiểu đợc khái niệm nguyên
tử khối. Biiết sử dụng bảng trang
42 để tìm kí hiệu, ngun tử khối
khi biết nguyên tử


- Rèn kỹ năng viết ký
hiệu hố học, lam bài tập
định tính.


Gv : sơ đồ bảng trang 42
HS : pho to bng trang 42


<b>Đơn chất - </b>
<b>Hợp chất - </b>


<b>Phân tử</b> <i>8</i>


- HS hiu c khỏi nim n cht,


hợp chất. - Rèn kỹ năng phân biệt các loại chất.



- Rèn kỹ năng viết ký
hiệu hoá học


GV:Mô hình mẫu Cu, O, H, H2O, NaCl


<b>5</b>


<b>Đơn chất </b>
<b>Hợp chÊt </b>
<b>-Ph©n tư</b>


<i>9</i> - HS biết đợc phân tử là gì? So sánh khái niệm nguyên tử và phân
tử, biết đợc trạng thái của chất


- BiÕt tÝnh ph©n tư khèi
cđa chÊt.


- Củng cố các khái niệm
đã học.


Gv: b¶ng phơ


<b>Bµi thùc </b>


<b>hµnh 2</b> <i>10</i>


- Biết đợc một số loại phõn t cú


khả năng khuyếch tán - Biết nhận biết chất bằng quỳ tím.
- Rèn kỹ năng sử dung


dơng cơ, ho¸ chÊt….


GV:


D/c: ống n0<sub>, đũa thuỷ tinh, giá gỗ, cốc</sub>…<sub>.</sub>


H/c: d2<sub>NH</sub>


3đặc, KMnO4,, Quỳ tím.


HS : mùc


<b>6</b>


<b>Bµi lun</b>


<b>tËp 1</b> <i>11</i>


- Ơn lại các khái niệm đã học.
- Hiểu thêm đợc nguyên tử là gì?


- Rèn kuyện khả năng
làm một số bài tập về xác
định nguyên tố hoá học
dựa vào nguyên tử khối


gv: Bảng phụ


<b>Công thức</b>



<b>hoá học</b> <i>12</i>


- HS bit đợc cơng thức hố học
dung để biểu diễn chất.


- Biết cách viết công thức hoá học
khi biết ký hiệu


- Biết ý nghĩa cơng thức hố học
và áp dụnh lm bi tp


- Củng cố kỹ năng viết kí
hiệu của nguyên tố và
tính phân tử khối của
chất.


GV :Bảng phụ


Hs: ôn lại kiến thức vế KKHH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>7</b> - Biết quy tắc về hoá trị và biểu
thức


<b>Hoá trị</b> <i>14</i> - HS biết lập công thức hoá học của hợp chất. - Rèn luyện kỹ năng lập công thức hoá học của
chất và kỹ năng tính hoá
trị của nguyên tố hoặc
nhóm nguyên tử.


GV :Một số bài tập áp dụng



<b>8</b>


<b>Bài luyện</b>


<b>tập 2</b> <i>15</i>


- Tiếp tục củng cố về ý nghĩa của
công thức hoá häc.


- HS đợc củng cố về cách lập
công thức hố học, cách tính phân
tử khói của chất


- Củng cố bài tập xác
địmh hoá trị của một
nguyên tố.


- Rèn luyên khả năng
làm bài tập xác định
nguyên tố.


GVMột số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt động nhóm


<b>KiĨm tra</b>


<b>viết</b> <i>16</i>


- Đánh gia quá trình nhận thức



của học sinh. - Rèn kỹ năng, thói quen trung thực trong quá
trình làm bài tập.


- Đa phơng pháp phù hợp
với những tiết học sau.


<i><b>GV:</b></i>
- kim tra.


<i><b>HS:</b></i>


-Các kiến thức đã học, giấy nháp, bút, máy tính. .


<b>9</b>


<b>Sự biến đổi</b>


<b>chÊt</b> <i>17</i>


- HS phân biệt đợc hiện tơng vật
lý và hiện tợng hoá học.Phân biệt
đợc các hiện tợng xung quanh ta
dựa vo tớnh cht ca cht.


- Rèn kỹ năng làm thí
nghiệm và quan sát thí


nghim Gv Bt st kh, bột S(tỉ lệ 7:4), đờng, nam châm.Hs : thực hiện một số thí nghiệm ở nhà và quan sát :
đun đờng thành than



<b>Phản ứng</b>


<b>hoá học</b> <i>18</i>


- Bit c phn ng hoỏ học là
quá trình biến đổi chất này thành
chất khác.


- Biết đợc bản chất của phản ứng
hoá học là sự thay đổi liên kết
giữa các nguyên tử, làm cho .
phân tử nàybiến đổi thành phân tử
khác.


- RÌn kỹ năng viết phơng
trình chữ.


GV :S tng trng cho phản ứng hoá học giữa
khớ H2 v O2


Hs: ôn lại kiến thức về phân tử, nguyên tử


<b>10</b> <b>Phản ứnghoá học</b> <i>19</i>


- Biết đợc điều kiện để có phản
ứng hố học.


- Học sinh biết đợc các dấu hiệu
để nhận ra phản ứng hố học có


xáy ra hay khơng.


- Cđng cố viết phơng
trình chữ , khả năng phân
biệt chất dựa vào hiện
t-ợng vật lý, hoá học.


GV : Một số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bµi thùc</b>


<b>hµnh 3</b> <i>20</i>


- Phân biệt đợc hiện tợng vật ký,
hiện tợng hoá học.


- Nhận biết đợc dấu hiệu có phản
ứng hố học xảy ra.


- TiÕp tục rèn luyện cho
HS những kỹ năng sử
dụng dụng cụ, hoá chất
trong phòng thí nghiệm.


D/c: ống n0<sub>, ống L, GIá, Đèn cồn.</sub>


H/c: KMnO4,Na2CO3, Ca(OH)2


<b>11</b>



<b>Định luật</b>
<b>bảo toàn</b>
<b>khối lợng</b>


<i>21</i>


- HS hiểu đợc nội dung định luật,
giải thích định luật dựa vào sự bảo
toàn khối lợng của nguyên tử
trong phản ứng hoá học.


- Biết vận dụng định luật
lm cỏc bi tp hoỏ
hc.


- Rèn kỹ năng viết phơng
trình chữ cho học sinh.


GV: D/c: cân điện tử, cèc thuû tinh……
H/c: BaCl2, NaCO3


<b>Phơng trình</b>
<b>hoá học</b>


<i>22</i> - HS bit c phng trình chữ để biểu diễn phản ứng hố học,gồm
cơng thức hoá học của chất phản
ứng và sản phẩm với các hệ số
thchs hợp.



- BiÕt lËp PTHH khi biết
chất phản ứng và sản
phẩm.


-Rèn kỹ năng lập CTHH.


GV :Một số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt động nhóm


<b>12</b>


<b>Ph¬ng trình</b>


<b>hoá học</b> <i>23</i>


- Nm c ý ngha ca PTHH.
- bit xác định tỉ lệ số nguyên tử,
phân tử giữa cỏc cht trong phn
ng.


-Rèn kỹ năng lập PTHH.


<b>Bài luyện</b>


<b>tập 3</b> <i>24</i>


- Củng cố các khái niệm về hiện
t-ợng vật lý, hoá học, phơng trình
hoá học.



- Rèn kỹ năng lập CTHH
và lập PTHH.


- Bit s dng nh lut
bo ton khi lng lm
bi tp.


GV :Ghi sẵn các hiện tợng vào bìa cứng
Bảng phụ


<b>13</b>


<b>Kiểm tra</b>


<b>viết</b> <i>25</i>


- Đánh gia quá trình nhận thức


của học sinh. - Rèn kỹ năng, thói quen trong quá trình làm bài
tập.


- Đa phơng pháp phù hợp
với những tiết học sau.


<i><b>GV:</b></i>
-Đề kiểm tra.


<i><b>HS:</b></i>


-Các kiến thức đã học, giấy nháp, bút, máy tính. .



<b>Mol</b> <i>26</i>


- HS biết đợc khái niệm:mol, khối
lợng mol, thể tích mol của chất
khí.


- Vận dụng khái niệm để tính
khối lợng mol, thể tích mol của
chất khí….


- Cđng cố kỹ năng tính


phân tử khối, CTHH


G v :Mt số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>14</b>


<b>Chuyển đổi</b>
<b>giữa m,v và</b>
<b>mol. Luyện</b>


<b>tËp</b>


<i>27</i> - HS hiểu đợc công thức chuyển


đổi giữa m,v và mol. - Vận dụng các công thức để làm các bài tập
- Củng cố các kỹ năng


làm bài tập hoá học.


GV :Một số bài tập áp dụng
Bỏng ph hot ng nhúm


Hs: ôn lại kiến thức về phân tử, nguyên tử


<b>Chuyn i</b>
<b>gia m,v v</b>
<b>mol. Luyn</b>


<b>tập</b>


<i>28</i> - Vận dụng các công thức để làm các bài tập - Củng cố các kỹ năng làm bài tập hoá học.
- Củng cố kiến thức về
CTHH của đơn chất và
hợp chất.


Một số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt động nhóm


<b>15</b>


<b>TØ khèi cđa</b>


<b>chÊt khÝ</b> <i>29</i>


- HS biết xác định tỉ khối của khí
A so với khí B và tỉ khối một chất
so với khơng khí.



- Biết vận dụng các cơng
thức để lam các bài tốn
có liên quan đến tỉ khối
chất khí.


- Cđng cè c¸c khái niệm
mol, tính khối lợng mol.


Gv: bong bóng bơn hidro và bong bóng thối cacbonic
Hs: ôn lại kiến thức về phân tử, nguyên tử


<b>Tính theo</b>
<b>công thức</b>
<b>hoá học</b>


<i> 30</i> - HS biết xác định thành phần phần trăm theo khối lợng của
nguyên tố.


- HS biết xác định CTHH của hợp
chất


- Rèn luyện kỹ năng tính
tốn bài tập hố học có
liên quan đến tỉ lhói chất


khÝ……


Gv :Một số bài tập áp dụng
Bỏng ph hot ng nhúm



Hs: ôn lại kiến thức về phân tử, nguyên tử


<b>16</b>


<b>Tính theo</b>
<b>công thức</b>


<b>hoá học</b> <i>31</i>


- HS đợc củng cố công thức


chuyển đổi giữa m,v,n. - Rèn kỹ năng làm bài tập thành thạo khi dựa
vào CTHH.


GV :Một số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt động nhóm


Hs: ôn lại kiến thức tính phân tử khối, nguyên tử khối


<b>Tính theo</b>
<b>phơng trình</b>


<b>hoá học</b>


<i>32</i> - T PTHH v cỏc d liệu HS biết xác định khối lợng của chất tham
gia hoặc sản phẩm.


- Rèn kỹ năng lập PT
phản ứng hố học và kỹ


năng sử dụng các cơng
thức chuyển đổi…..>


Gv :Một số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt động nhóm


Hs: ôn lại kĩ năng viết công thức hóa học .


<b>17</b>


<b>Tính theo </b>
<b>phơng trình </b>


<b>hoá học</b> <i>33</i>


- HS biết cách tính thể tích(ở
đktc) hoặc khối lợng , lợng chất
của các chất có trong phơng trình
p/.


- Tip tc rốn lun kỹ
năng lập phơng trình
phản ứng hố học và kỹ
năng sử dụng các công
thức chuyển đổi…..>


Gv :Một số bài tập áp dụng
Bỏng ph hot ng nhúm


Hs : ôn lại kĩ năng viết phơng trình hóa học



<b>Bài luyện</b>


<b>tập 4</b> <i>34</i>


- Giúp HS biết cách chuỷen đổi
qua lại giữa các đại lợng số mol,
khối lợng và thể tích khí (ở
đktc).-Biết ý nghĩa tỷ khối chất khí. đktc).-Biết


- Biết cách giải bài toán
hoá học dựa vào CTHH
vµ PTHH


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cách xác định tỷ khối của chất khí
dựa vào tỉ để xác định khối lợng
mol cảu 1 chất khí.


<b>18</b> <b>Ôn tập họckỳ I</b> <i>35</i>


- Ôn lại kiến thức cơ b¶n, quan


trọng đã học trong học kỳ. - Rèn kỹ năng cơ bản làm các bài tập hoá học.
- Xây dựng đề cơng ôn
tập phù hợp với nội dung
đã đợc học trong học kỳ.


Gv :Một số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt động nhóm



Hhs : ơn lại các kiến thc ó hc trong HKI.


<b>19</b>


<b>Kiểm tra</b>


<b>học kỳ I</b> <i>36</i>


- Đánh giá quá trình nhận thứccủa
học snh.


- Rèn thói quen trong kiểm tra bộ
môn.


- Đa phơng pháp phù hợp trong
häc kú tiÕp theo.


- RÌn thãi quen trung
thùc trong kiểm tra bộ
môn.


- Đa phơng pháp phù hợp
trong học kú tiÕp theo.


<i><b>GV:</b></i>


-Đề kiểm tra.


<i><b> HS:</b></i>



-Các kiến thức đã học, giấy nháp, bút, máy tính. .


<b>20</b>


<b>TÝnh chÊt</b>


<b>của ơxy(T1)</b> <i>37</i> - HS nắm đợc trạng thái tự nhiên và các tính chất của ơxy .
- Biết một số tính chất hố học của ôxy.


- Rèn kỹ năng lập PTHH
của ôxy với đơn chất và
một số hợp chất.


Gv: - D/c: ống nghiệm, giá ống n0<sub>, đèn cồn</sub>
- H/c: O2, S, P,Fe.


Hs : xem bµi tríc ë nhµ


<b>TÝnh chÊt</b>


<b>của ơxy(T2)</b> <i>38</i> - HS biết một số tính chất hố học của ơxy. - Rèn kỹ năng lập PTHH của ôxy với đơn chất và
một số hợp cht.


- Tiếp tục rèn luyện cách
giải bài toán tÝnh theo
PTHH.


GV - D/c: ống nghiệm, giá ống n0<sub>, đèn cồn</sub>


- H/c: O2, S, P,Fe



.Hs : xem bµi tríc ë nhµ


<b>21</b>


<b>Sù ôxy</b>
<b>hoá,phản</b>


<b>ứng hoá</b>
<b>hợp.ứng</b>
<b>dụng của</b>


<b>ôxy</b>


<i>39</i> - HS hiu c khỏi nim ụxy hoá, phản ứng hoá hợp, phản ứng toả nhiệt. Biét các ứng dụng của
ôxy


- Tiếp tục rèn luyện kỹ
năng viết phơng trình phản
ứng của ơxy với các đơn
chất và hợp chất.


GV - Tranh ¶nh vỊ øng dơng cđa «xi.


- Sơ đồ phản ứng ơxi hố khử.


- Hs : xem bµi tríc ë nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Rèn kỹ năng lập PTHH



có sản phẩm là ôxit. Hs : xem bài trớc ở nhà


<b>22</b> <b>ôxy. PhảnĐiều chế</b>
<b>ứng phân</b>


<b>huỷ</b>


<i>41</i>


- HS biết phơng pháp điều chế, cách thu khí ôxy
trong phòng thí nghiệm và cách sản xt «xy
trong c«ng nghiƯp


- HS biết khái niệm P/ phân huỷ. Lấy đợc ví dụ. - Rèn kỹ năng lập PTHH.


GV :- D/c: Bình kíp đơn giản, ống nghiệm.
Nút cao su


- H/c: KMnO4


Hs : xem bài trớc ở nhà


<b>Không khÝ</b>
<b>sù ch¸y</b>


<i>42</i> - Hs biết đợc khơng khí là hỗn hợp nhiều chất khí.
- Năm đợc khái niệm sự cháy, sự ơ y hố chậm.
- Các điều kiện phát sinh v dp tt s chỏy.


- Có ý thức giữ gìn bầu


không khí trong lành tránh
ô nhiễm.


GV :- D/c: ống thuỷ tinh hình trụ, môi sắt,
cèc thủ tinh


- H/c: P đỏ


Hs : xem bµi tríc ë nhµ


Xác định rõ điều kiện phát sinh
và dập tắt sự cháy


<b>23</b>


<b>Kh«ng khÝ</b>


<b>sù ch¸y</b> <i>43</i>


- HS phân biệt đợc sự cháy và sự ơxy hố chậm.
- Các điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy từ
đó có các biệp pháp.


- Liên hệ đợc với các hiện


t¬ng trong thùc tÕ. GV :Tranh ô nhiễm môi trờngHs : xem bài tríc ë nhµ


Xác định rõ điều kiện phát sinh
và dập tắt sự cháy



<b>Bµi luyên</b>


<b>tập 5</b> <i>44</i>


- Giúp HS ôn lại những kiến thức cơ bản - Rèn kỹ năng viết phơng


trình PƯHH, phân biệt các
phản ứng hoá học


- Tiếp tục củng cố bµi tËp
tinh theo PTHH.


GV :Một số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt ng nhúm


<b>24</b>


<b>Bài thực </b>


<b>hành 4</b> <i>45</i> - HS biết cách điều chế ôxy trong phòng thí nghiệm. - Rèn kỹ năng làm thí nghiệm thu khí ôxy. GV - D/c: §Ìn cån, kĐp, gi¸ èng nghiƯm, chËu thuû tinh.
- H/c: KMnO4


<b>Kiểm ttra</b>


<b>viết</b> <i>46</i>


- Đánh gia quá trình nhận thức của học sinh. - Rèn kỹ năng, thói quen


trung thực trong quá trình
làm bài tập.



- Đa phơng pháp phù hợp
với những tiết học sau.


<i><b>GV:</b></i> -Đề kiểm tra.


<i><b>HS:</b></i> -Các kiến thức đã học, giấy nháp, bút, máy tính. .


<b>25</b>


<b>TÝnh chÊt </b>
<b>-øng dơng</b>


<b>cđa H2(T1)</b> <i>47</i>


- HS biÕt c¸c tÝnh chÊt vËt lý và các tính chất
hoá học


.


- Rèn luyện khả năng viết
PHPƯ và khả năng quan
sát thí nghiệm


- Rèn lun cho HS lµm
bµi tËp tÝnh theo PTHH


Gv - D/c: bình kíp đơn giản, bóng bay


- H/c: CuO, H2



Hs : xem bµi tríc ë nhµ


<b>TÝnh chÊt </b>
<b>-øng dơng</b>
<b>cđa H2(T2)</b>


<i>48</i> - HS biết đợc tính chất hố học của H2.


- øng dơng cđa H2 .


- BiÕt lµm thÝ nghiƯm víi
CuO….


GV - D/c: bình kíp đơn giản, bóng bay
- H/c: CuO, H2


Hs : xem bài trớc ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>26</b> <b>Phản ứngôxy hoá </b>


<b>-khử</b> <i>49</i>


tm quan trng ca phn ng ụxy hố khử. biệt đợc sự khử, sự ơxy


ho¸, chÊt khử, chất ôxy
hoá trong phản ứng cụ thể.
- Rèn kỹ năng phân biệt
phản ứng hoá học.



Báng phụ hoạt động nhóm
Hs : xem bi trc nh


<b>Điều chế H2.</b>
<b>Phản ứng</b>


<b>thế</b>


<i>50</i> - HS biết điều chế Hnghiệm.Hiểu đợc phơng pháp điều chế H2 trong phịng thí 2


ntrong cơng nghiệp. Hiểu đợc khái nim phn
ng th.


- Rèn kỹ năng viết PTPƯ.
Làm các bài các bài toán
tính theo PTHH.


GV :D/c: bỡnh kớp n gin


- H/c: Zn,HCl hoăc H2SO4.


Hs : xem bài trớc ở nhà


<b>27</b>


<b>Bài luyện</b>


<b>tập 6</b> <i>51</i>



- Giúp HS ôn lại nhữmg kiến thức cơ bản - Rèn luyện khả năng viết


PTHƯ.


- Rèn kỹ năng làm các bài
các bài to¸n tÝnh theo
PTHH


GV :Một số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt động nhóm
Hs : xem bài trớc ở nhà


<b>Bµi thùc</b>


<b>hµnh 5</b> <i>52</i>


- HS đợc rèn luyện kỹ năng thao tác lm thớ


nghiệm - Rèn luyện khả năng quan sát và nhận xét hiện


tơng thí nghiệm.
- Rèn kỹ năng viÕt
PTP¦HH.


GV - D/c: bình kíp đơn giản


- H/c: Zn,HCl .


Hs : xem bµi tríc ë nhµ



<b>28</b> <b>KiĨm tra<sub>vi</sub><sub>ế</sub><sub>t</sub></b> <i>53</i>


- Đánh gia quá trình nhận thức của học sinh. - Rèn kỹ năng, thói quen
trung thực trong quá trình
làm bài tập.


- Đa phơng pháp phù hợp
với nh÷ng tiÕt häc sau.


GV : Một số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt động nhóm
Hs : xem bài trớc ở nhà


<b>Nớc</b> <i>54</i> - Hs hiểu đợc thành phần hoá học của hợp chất nớc, tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất. GV :Một số bài tập áp dụngBáng phụ hoạt động nhóm


<b>29</b> <b>Níc</b>


<i>55</i>


- HS hiểu đợc tính chất của nớc. Viết đợc các


phản ứng với đơn chất hợp chất, - Biết đợc nguyên nhân làn ô nhiễm nguồn nớc và
biệp pháp phịng chốmg ơ
nhiễm. Có ý thức giữ gìn
nguồn nớc tránh ơ nhiễm.


GV : tranh « nhiƠm ngn níc


Hs : xem bài trớc ở nhà nêu đợc các biện pháp tránh ơ
nhiễm nguồn nớc



<b>Axit.BaZ¬.</b>


<b>Mi</b> <i>56</i>


- HS hiểu đợc cách phân loại dựa vào thành
phần hoá học và tên goị của chúng.


- Nắm đợc khái nim axit. Baz


- Rèn kỹ năng viết


PTPHH. GV :Mt số bài tập áp dụng Báng phụ hoạt động nhóm


<b>Axit.BaZ¬.</b>


<b>Mi</b> <i>57</i>


- HS đợc muối là gì? cách phân loại và gọi tên.
- Rèn luyện cách gọi tên một số hợp chất vô cơ
khi biết cơng thức hoa học và ngợc laị


- RÌn kỹ năng viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>30</b>


<b>Bài luyện</b>


<b>tập7</b> <i>58</i>



- Giúp HS ôn lại nhữmg kiến thức cơ bản về


axit, ba zơ, muối. ôxit - Rèn luyện phơng pháp học tập bộ môn và rèn
luyện ngôn ngữ hoá học.
- Rèn kỹ năng làm các bài
các bài toán tính theo
PTHH.


GV: Một số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt động nhúm


<b>31</b>


<b>Bài thực</b>


<b>hành 6</b> <i>59</i>


- Củng cố nhữnh tính chất của các hợp chất axit,


ba zơ, muối. ôxit - Rèn luyện kỹ năng tiến hành một số thí nghiệm


- Cng c về các biện
phấp đảm bảo an toàn khi
học tập và nghiên cứu hoa
học.


GV:- D/c: ống n0<sub>, kính đồng hồ , lọ thuỷ tinh.</sub>
- H/c: Na, CaO, P2O5


Hs : xem bài trớc ở nhà



<b>Dung dịch</b> <i>60</i>


- HS hiểu đợc các khái niệm: dung môi, chất
tan, dung dịch, dung dịch bão hoà, dung dịch
cha bão hoà.


- Biết cách làm chất tan
trong nớc xảy ra nhanh
h¬n.


- Rèn luyện khả nănglàm
thí nghiệm, quan sát thí
nghiệm…. Tù đó rút ra
nhận xét.


GV:- D/c: Cốc, đũa thuỷ tinh


- H/c: NaCl,CaCO3, C2H5OH


Hs : xem bµi tríc ë nhà


<b>32</b>


<b>Độ tan của</b>
<b>một chất</b>
<b>trong nớc</b>


<i>61</i> - HS hiu c khái niệm chất tan, chất khơng tan, biết đợc tính tan của một axit, ba zơ, muối
trong nớc. Các yếu tố ảnh hởng đến độ tan.



- Rèn luyên khả năng làm
bài tốn có liên quan đến
độ tan


GV:Một số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt động nhóm
Hs : xem bài trớc ở nhà


<b>Nồng độ</b>


<b>dung dÞch</b> <i>62</i>


- HS hiểu đợc khái niệm nồng độ phần trăm,
biểu thức tính.




- Biết vận dụng để làm bài
tập tính nồng độ phần
trăm, giải bài tốn theo
phơng trình.


GV:GV:Một số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt động nhóm
Hs : xem bài trớc ở nhà


<b>33</b>


<b>Nồng độ</b>



<b>dung dÞch</b> <i>63</i>


- HS hiểu đợc khái niệm nồng độ mol của dung


dịch.Vận dụng biểu thức để làm bài tập - Rèn luyện khả năng làm bài tập tính theo phơng
trình có sử dụng đến nồng
đọ mol.


GV:Một số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt động nhóm
Hs : xem bài trớc ở nhà


<b>Pha chÕ</b>


<b>dung dÞch</b> <i>64</i>


- Biết thực hiện phần tính tốn các đại lợng liên


quan đến dung dịch. - Biết pha chế một dung dịch theo những số liệu đã
tính.


GV:- H/c: Cân .cốc tt, đũa tt, ống trong.


- H/c: H2O, CuSO4


Hs : xem bµi tríc ë nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>34</b> <b>dung dịch</b> những dụng cụ và hố <sub>chất đơn giản có sẵn</sub><sub>…</sub><sub>..</sub> Hs : xem bài trớc ở nhà
<b>Bài luyện</b>



<b>tËp 6</b> <i>66</i>


- Giúp HS ôn lại nhữmg kiến thức cơ bản . - Rèn luyện phơng pháp


hc tp b mơn và rèn
luyện ngơn ngữ hố học.
- Rèn kỹ năng làm các bài
các bài toán và pha chế
một dung dich theo nồng
độ phần trăm, nông độ
mol


GV :Một số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt động nhóm
Hs : xem bài trớc ở nhà


<b>35</b>


<b>Bµi thùc </b>


<b>hành7</b> <i>67</i> - HS biết tính tốn và pha chế những dung dịch đơn giản theo nồng độ khác nhau. - Rèn luyện cho HS kỹ năng tính tốn, kỹ năng
cân đo hố chất trong
phịng thí nghiệm


GV- D/c: cốc thuỷ tinh, ống đong,
đũa thuỷ tinh, giá thí nghiệm
- H/c:


C12H22O11, NaCl, H2O



Hs : xem bài trớc ở nhà


<b>Ôn tập học</b>


<b>kỳ II</b> <i>68</i>


- Học sinh hệ thống lại các kiến thức cơ bản


trong học kỳ II - Rèn kỹ năng viết PTPƯ về tính chất hoá học của


ôxy, hiđrô, nớc.


- HS liờn h c vi cỏc
hin tợng trong thực tế.


GV :Một số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt động nhóm
Hs : xem bài trớc ở nhà


<b>36</b>


<b>Ôn tập học</b>
<b>kỳ II</b>


<i>69</i>


- HS ôn tập lại các khái niƯm: dung dÞnh, dung


dịch bão hồ, nồng độ phần trăm. nồng độ mol. - rèn luyên khả năng làm các bài tập về tính nồng


độ phần trăm. nồng độ
mol.


- Rèn luyện cho HS làm
các bài tập tính theo
ph-ơng trình có sử dụng đến
nồng độ phần trăm. nồng
độ mol.


GV:Một số bài tập áp dụng
Báng phụ hoạt động nhóm
Hs : xem bài trớc ở nhà


<b>37</b> <b>Kiểm tra</b>


<b>học kỳ II</b> <i>70</i> - Đánh giá quá tr×nh nhËn thøc cđa HS trong häckú. - RÌn ý thøc tùc gi¸ , tÝnh trung thùc trong giê kiÓm
tra.


<i><b>GV:</b></i>


-Đề kiểm tra.


<i><b>HS:</b></i> -Các kiến thức đã học, giấy nháp,
bút, máy tính. .


<i><b> I </b></i><b>. Đặc điểm bộ môn:</b>


<b> </b>

Hố học là mơn khoa học nghiên cứu về chất và sự biến đổi chất này thành chất khác .Cung cấp cho học sinh 1 hệ thống kiến thức phổ


thơng cơ bản , thiết thực đầu tiên về hố học. Là môn khoa học thực nghiệm , đợc nghiên cứu từ thế giới vi mô đến thế giới vĩ mô, học sinh


đợc nghiên cứu thông qua các sự việc, hiện tợng cụ thể để rút ra các kiến thức cơ bản về hoá học.




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Loại



Lớp

Giỏi

Khá

Trung bình

YÕu

KÐm



TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%



8A


8A


Tổng


II Biện pháp thực hiện:



<b>1. Đối với Giáo viên:</b>



- Trớc hết phải xây dựng kế hoạch Bộ môn ngay từ đầu năm học.



- Son bi theo quy nh ca chơng trình lớp học. Soạn theo phơng pháp đổi mới toát lên đợc các hoạt động của thầy và hoạt động của


trò. HS phải đợc tự học, tự nghiên cứu và mục tiêu đạt đợc.



- Giảng dạy: Đổi mới phơng pháp, phát huy tính tích cực chủ động sáng tạo của Học sinh.


- Đảm bảo đủ đồ dùng cần thiết cho mỗi tiết học và khai thác triệt để thiết bị dạy học.


- Phải rèn luyện đợc cho HS có các kỹ năng thực hành hoá học.



- Giáo dục cho HS tính nghiêm túc, tự giác trong học tập, ý thức bảo vệ cao chất lợng cuộc sống. Học mà vui khơng gị bó trong giờ học.


- Đặc biệt là phải quan tâm phụ đạo HS còn yếu kém, bồi dỡng HS khá, giỏi.



<b>2. §èi víi Häc sinh:</b>



- Phải có đủ SGK, vở ghi, vở bài tập, các đồ dùng học tập khác (bút chì, thớc kẻ,

)


- Phải đợc tự học, tự nghiên cứu dới sự hớng dẫn của thầy để tìm ra tri thức mới.



- Có đợc kỹ năng thực hành hoá học cần thiết.



- Biết tổng hợp một vấn đề hố học.


- Có ý thức su tầm tài liu.



- Thoải mái trong khi học Hoá học (học mà vui).



<i><b> </b></i>


<i><b> Đại Hải , ngày 20/8/2010 </b></i>
<i><b> Duyệt kế hoạch ngày Ngêi lËp kÕ ho¹ch</b></i>


<i><b> Bïi ThÞ Mai Thđy</b></i>
<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×