Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE THI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.58 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THCS Bàn giản</b>


<b>********************</b>

kho sỏt mơn tốn 9

<sub>Tính đến thời điểm: 15/12</sub>


Thời gian làm bài: 45 phỳt



Ni dung cõu hi ĐA M<sub>Đ</sub>


T91.01 <i><b>Câu 1:</b></i><sub>A. 1- </sub> Gía trị của biểu thức: <sub>2</sub> <sub> B.1+ </sub> <sub>2</sub> <sub> C. 12</sub>3 2 2 bằng: 3 D. 2 - 1


D 2


T91.01


<i><b>C©u 2: </b></i>Đi ều kiện xác đ ịnh của bi ểu th ức: 2005 2006<i>x</i>là:


A. x


2006
2005


B. x


2006
2005


C. x


2006
2005


D.x


2006

2005


A 1


T91.02


<i><b>C©u 3: </b></i>Gía trị của biểu thức: 18 - ( 32 - 50 ) bằng:
A. 4 2 B. 2 C. 2 – 6 2 D. 6 2


A 2


T91.02


<i><b>C©u 4:</b></i> Víi a > 0, b > 0 th×


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 b»ng:


A. 2 B.


<i>b</i>
<i>ab</i>


2 <sub> C. </sub>



<i>b</i>
<i>a</i>


D.


<i>b</i>
<i>a</i>


2


T91.03


<i><b>C©u 5:</b></i> BiĨu thøc


2
2


8




b»ng:


A. 8 B. - 2 C. -2 2 D. - 2


T91.03


<i><b>C©u 6: </b></i>Gía trị của biểu thức: ( 18 - 3 6 + 2 ) . 2 + 6 3 bằng:
A. 8 + 12 3 B. 8 C. 12 3 D. 2 + 6 3



B 2


T91.04 <i><b>Câu 7:</b></i> Giá trị của x để 4x 20 3 x 5<sub>9</sub>  <sub>3</sub>1 9x 45 4 là:


A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai


T91.04


<i><b>Câu 8: </b></i>Giá trị biểu thức


2
2
3


2
2


2
3


2





bằng:


A. -8 <sub>2</sub> B. 8 <sub>2</sub> C. 12 D. -12



C 3


T91.05 <i><b>Câu 9: </b></i>Giá trị cđa biĨu thøc: 3 8 3  27 b»ng :


A. - 5 B. 5 C. 1 D. -1


B 1


T91.06


<i><b>Câu 10</b></i> Trong các hàm sau hµm sè nµo lµ sè bËc nhÊt:
A. y = 1-


<i>x</i>


1


B. y = 2<i>x</i>


3
2


 C. y= x2<sub> + 1 D. y = 2</sub> <sub>1</sub>

<i>x</i>


T91.06


<i><b>Câu11:</b></i> Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:
A. y = 1- x B. y = 2<i>x</i>



3
2


 C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (x +1)


T91.06 <i><b>Câu12:</b></i>A.(1;1) B. (2;0) C. (1;-1) D.(2;-2) Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y= 2-3x


T91.07


<i><b>C©u 13:</b></i>Cho hai đ ường thẳng: y = ( m + 2 ) x + m – 2 ( d1 )


y = x + 2m +3 ( d 2 ) . đ ường thẳng ( d1// d2 ) khi
A. m = 1 B. m = - 2 C. m = - 5 D. m = - 1


D 2


T91.07


<i><b>C©u 14: </b></i>


Nếu Đồ thị của hàm số: y = mx – 1song song với Đồ thị của hàm số: y = -2x +2 thì
A. Đồ thị hàm số y = mx – 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1


B. Đồ thị của hàm số y = mx – 1 cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng – 1
C. hàm số y = mx – 1 đồng biến


D. hàm số y = mx – 1 nghịch biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

T91.07



<i><b>C©u 15: </b></i>Cho 3 hàm số: y = 2x – 1 (1 ) y=


2
1


x – 1 ( 2 ) y = -
2
1


x + 1 ( 3 )
.Kết luận nào sau đây là đ úng:


A.hàm số ( 1 ) và hàm số ( 2 ) đồng biến, hàm số ( 3 ) nghịch biến
B Đồ thị của ba hàm số đều đi qua gốc toạ độ


C Đồ thị của ba hàm số trên là những đ ường thẳng song song với nhau
D.hàm số ( 2 ) và hàm số ( 3 ) nghịch biến; hàm số ( 1 ) đồng biến


A 1


T91.08


<i><b>Câu 16:</b></i> Trên hình 1.1 ta có:
A. x = 9,6 vµ y = 5,4
B. x = 5 vµ y = 10
C. x = 10 vµ y = 5
x = 5,4 vµ y = 9,6


<b>H 1.2</b>



<b>15</b>
<b>y</b>
<b>x</b>


<b>9</b>


T91.08


<i><b>Câu17: </b></i>Cho tam giác ABC với các yếu tố trong hình
H1.2. Khi đó:


A<i><b>. </b></i>
2
2


b b


c c


<i><b> </b></i> B.<i><b> </b></i>
2
2


b b '


c c


<i><b> </b></i>



C.<i><b> </b></i>
2
2


b b '


c c'


<i><b> </b></i> D.<i><b> </b></i>
2
2


b b


c c'


<b>H 1.1</b>


<b>a</b>
<b>b'</b>
<b>c'</b>


<b>h</b>
<b>b</b>
<b>c</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>A</b>



<b>H</b>


T91.09


<i><b>C©u 18: </b></i>Cho hình bên khi đó sin B bằng B


A.


<i>AC</i>
<i>AB</i>



B.


<i>BC</i>
<i>AB</i>


C.


<i>AC</i>
<i>BC</i>


A C
D.


<i>BC</i>
<i>AC</i>





D 1


T91.09


<i><b>Câu 19: </b></i>Khoanh tròn trớc câu trả lời sai.


Cho O O


35 , 55


    . Khi đó:


A. sin = sin B. sin = cos C. tg = cotg D. cos = sin


T91.10


<i><b>Câu 20:</b></i>Một tam giác vng tại C có cạnh huyền c = 15, sinA =2


5. Tìm cạnh a
<i><b>(cạnh đối với góc A)</b></i>. Ta được:


(A) 5 (B) 5,5 (C) 6 (D) 15


T91.11


<i><b>Câu 21:</b></i>Một căn nhà nằm tại vị trí điểm C của
một hịn đảo. Một căn nhà khác nằm tại điểm B.
Giả sử khoảng cách từ A đến D là 10 km và hai


gãc ABC vµ CAB b»n nhau, cùng bằng 280<sub>. Tính</sub>



khoảng cách BC.


A. BC = 12,06km B. BC = 11,26km
C. BC = 14,06km D. BC = 15 km


A


T91.12


<i><b>Câu 22:</b></i> Cho hình vng MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đờng trịn ngoại tiếp hình
vng đó bằng:


A. 2 cm B. 2 3cm C. 4 2cm D. 2 2 cm


B



C

D



A



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

T91.12


<i><b>Câu 23:</b></i> Cho  MNP và hai đờng cao MH, NK Gọi (C) là
đờng trịn nhận MN làm đờng kính. Khẳng định nào sau
đây không đúng?


A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đờng tròn (C)
B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đờng tròn (C)



C. Bốn điểm M, N, H, K khơng cùng nằm trên đờng trịn (C)


D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đờng tròn (C)


H1


H P


M


N


K


T91.13 <i><b>Câu 24: </b></i><sub>O đến dây AB có thể là:</sub> Cho đờng tròn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng cách từ tâm


A. 15 cm B. 7 cm C. 20 cm D. 24 cm


T91.13


<i><b>Câu 25:</b></i> Đờng tròn là hình


A. Khụng cú trc đối xứng B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng D. Có vơ số trục đối xứng


T91.14


<i><b>Câu 26:</b></i> Cho đờng tròn (O ; 1); AB là một dây của đờng trịn có độ dài là 1 Khoảng cách
từ tâm O đến AB có giá trị là:



A. 1


2 B. 3 C.
3
2


D. 1
3


T91.15


<i><b>C©u 27: </b></i>Một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn khi:


A. Đường thẳng và đường trịn khơng có điểm điểm chung nào.
B Đường thẳng và đường trịn chỉ có một điểm chung.


C. Đường thẳng và đường trịn có hai điểm chung.
D. Đường thẳng và đường trịn có ba điểm chung.


B 1


T91.16


<i><b>Câu 28: </b></i>Nếu hai đờng tròn (O) và (O’) có bán kính lần lợt là R=5cm và r= 3cm và
khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’)


A. TiÕp xóc ngoµi B. Cắt nhau tại hai điểm
C. Không có điểm chung D. TiÕp xóc trong


T91.17



<i><b>C©u29: </b></i> Tìm đoạn văn có nội dung sai trong các đoạn văn sau:


A. Nu ng trũn I qua ba nh của một tam giác thì nó là đờng trịn nội tiếp tam giác
đó và tam giác gọi là tam giác ngoại tiếp đờng tròn.


B. Nếu một đờng thẳng là tiếp tuyến của một đờng trịn thì nó vng góc với bán kính đI
qua tiếp điểm.


C. Nếu một đờng thẳng vng góc với bán kính tại mút nằm trên đờng trịn thì đờng
thẳng đó là một tiêp tuyến của đờng tròn


D. Nếu hai tiếp tuyến của một đờng tròn cắt nhau tại một điểm thì giao điểm này cách
đều hai tiếp điểm và tia kẻ từ giao điểm đó đI qua tâm đờng trịn là tia phân giác của góc
tạo bởi hai tiếp tuyến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường : THCS Bàn Giản


Đề khảo sát mơn: Tốn Lớp: 9


Nơi dung kiểm tra tính đến ngày 30/3/2008. Đề số 2.
Họ và tên giáo viên ra đề: Trần Mạnh Hùng


Họ và tên người thẩm định : Nguyễn Quang Vinh
Câu


số


Nội dung câu hỏi Đáp



án


Mức
độ
1 Căn bậc hai số học của 49 là:


A. – 7 B. 7 C. -+ 7 D. 7


B 1


2 Gía trị của biểu thức (1) 8 bằng


A. 1 B. – 1 C. 8 D. 2 2


A 2


3 Điều kiện xác định của biểu thức 1001 1003<i>x</i>là:


A. x


1003
1001


B.x 


1003
1001


C. x


1003
1001


D. x 


1003
1001


D 2


4 Gía trị của x để <i>x</i>= 12 là


A. x = 144 B. x = - 144 C. x = 12 D. x = - 12


A 2


5 Kết quả phép tính khai căn (<i>a</i> 5)2 là


A. a – 5 B. 5 – a C. <i>a</i> 5 <sub> D. </sub>5 <i>a</i>


C 1


6 Kết quả phép tính 32 2 là


A. 1 + 2 2 B. 1 + 2 C. 2- 1 D. 3+ 2 2


B 3


7 <sub>Kết quả phép tính </sub> <sub>10</sub><i><sub>m</sub></i> 2<sub> . </sub> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 20 mn B. – 2- mn C. -20 <i>mn</i> D. 20 mn



8


Kết quả phép tính


)
1
2
(
20
)
1
2
(
5




<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


( víi a

0 ) là


A.
)
1
(
4
1



<i>a</i>
<i>a</i>
B.
)
1
(
2
1


<i>a</i>
<i>a</i>
C.
)
1
(
2
1


<i>a</i>
<i>a</i>
D.
)
1
(
4
1



<i>a</i>
<i>a</i>
C 3
9


Khử mẫu của biểu thức


2


( 3 10)


3




được kết quả bằng
A.


3
10


3 <sub> B.</sub>


3
3


10  <sub> C.</sub>



3
3


30 <sub> D. </sub>


3
30
3


C 2


10


Gía trị của biểu thức


5
7
5
7


+
5
7
5
7


bằng



A. 12 B. 1 C. 12 D. 2


A 3


11 Gía trị của biểu thức 8 ( 2 32) bằng


A. 2 2 B. 5 2 C. - 2 D. -5 2


B 2


12 Gía trị của biểu thức ( 123 2 3). 3 3 6bằng


A.2 3 B. 3 2 C. 6 D. 9


D 3


13


Cho hàm số f (x) =
3
1


x + 6 khi đó f (- 3) bằng


A. 9 B. 3 C. 5 D. 4


C 2


14 hàm số y = ( a – 2 ) x + 5 đồng biến khi



A. a = 2 B. a>2 C.a<2 D.a2


B 3


15 hàm số y = ( a – 2) x +5 đồng nghịch biến khi


A. a 2 B. a 2 C. a = 2 D. a 2


B 1


16


Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y =
2
3


x – 2và
y = -


2
1


x + 2 cắt nhau tại M có toạ độ là


A. ( 1; 2 ) B. ( 2; 1) C.( 0; 2 ) D. ( 0; 2 )


B 3


17



Cho ba hàm số y = 1,5 x + 2 ( 1 ) <sub>, y = - </sub>


2
3


x + 3 ( 2 ) <sub>và y = 1,5 x – 1 </sub>( 3 )


Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Đồ thị của ba hàm số trên là những đường thẳng song song với nhau
B. Đồ thị của ba hàm số trên là những đường thẳng đi qua gốc toạ độ
C. hàm số ( 1 ) và hàm số (2)nghịch biến, hàm số (3) đồng biến
D. hàm số (1) và hàm số ( 3) đồng biến ,hàm số (2) nghịch biến


D 1


18 Cho hai đường thẳng y = 3x + 4 và y = 3x – 3 kết luận nào sau đây là đúng
A. Hai đường thẳng trên trùng nhau


B. Hai đường thẳng trên song song với nhau
C. Hai đường thẳng trên cắt nhau


D. Hai đường thẳng trên đi qua gốc toạ độ


B 3


19 Cho đường thẳng y = ( 2m + 1 ) x + 5 góc tạo bởi đường thẳng này và trục Ox là
góc tù khi


A. m


2
1




 B. m = -


2
1


C. m = 1 D. m
2
1





D 3


20 Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M ( 1; 1 ) và N ( 0; -1 ) khi đó phương
trình đường thẳng đi qua hai điểm M và N là


A. y = x B. y = 2x – 1 C. y = 3x – 1 D. y = 2x + 1


B 3


21 Cho hình 1. Độ dài đoạn AH bằng
A. sin<i>C</i>


<i>HC</i> A



B. HC . BH


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C.


<i>BC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>.


D. <sub>sin</sub><i>AC<sub>A</sub></i> B H C






22 hàm số y = ( m2 <sub>– 6m + 5 ) x</sub>2<sub> + m ( m- 3 ) x + 2 là hàm số bậc nhất khi:</sub>


A. m = 0 B. m

1 C. m = 1 D. m = 7



C 2


23 Cho hình 3 khi đó sin B bằng B
A.


<i>BC</i>
<i>AC</i>


B.


<i>BC</i>


<i>AB</i>


C.


<i>AC</i>
<i>AB</i>


D.


<i>AC</i>
<i>BC</i>


A C


A 1


24 Trong các hệ thức sau,hệ thức nào không đúng, biết α+ β=900<i><b><sub>?</sub></b></i>


(A) sin2<sub>α + cosβ = 1 (B) cosβ = sin(90</sub>0<sub>-β)</sub>


(B) sinα = cosβ <i> </i>(D) tgα = cotg(900<sub> - α)</sub>


A 2


25 Đường tròn là hình có:


A. 1 một trục đối xứng B. 2 trục đối xứng
C. Vô số trục đối xứng D. Khơng có trục đối xứng


C 1



26 Cho ( 0; 3 cm ) đường kính của đường trịn là:


A.2 B. 6 C. 1 D. 3


B 2


27 Cho ABC vuông taị A, biết AB = 3cm, AC = 4 cm. khi đó đường kính đường


tròn ngoại tiếp tam giác bằng


A. 7 B. 3 C. 5 D. 6


C 3


28 Điều kiện để một tứ giác nội tiếp được một đường trịn là:
A.Có một góc vng


B.Tổng hai góc đối diện bằng 900


C.Tổng hai góc đối diện bằng1800


D.Tổng hai góc đối diện bằng 3600


C 1


29 Một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn khi:


A. Đường thẳng và đường trịn khơng có điểm điểm chung nào.
B Đường thẳng và đường trịn chỉ có một điểm chung.



C. Đường thẳng và đường trịn có hai điểm chung.
D. Đường thẳng và đường trịn có ba điểm chung.


B 1


30 Một điểm A nằm ngồi đường trịn (O;R) khi:
A. OA < R


B. OA = R
C. OA >R
D. OA  R


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×