Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

So chu nhiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.44 MB, 71 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần 1: NHỮNG VĂN BẢN QUY ĐỊNH NHIỆM VỤ</b>
<b>NHIỆM VỤ, QUYỀN CỦA HỌC SINH</b>


<i>( Trích Điều lệ Trường Trường THCS, trường THPT và Trường phổ thơng có nhiều</i>
<i>cấp học, ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/4/2007 của</i>


<i>Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)</i>
<b>Điều 38. Nhiệm vụ của học sinh </b>


Học sinh có những nhiệm vụ sau đây:


1. Kính trọng thầy giáo, cô giáo, cán bộ và nhân viên của nhà trường; đoàn kết
giúp đỡ lẫn nhau trong học tập, rèn luyện; thực hiện điều lệ, nội quy nhà trường; chấp
hành pháp luật của Nhà nước;


2. Thực hiện nhiệm vụ học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục
của nhà trường;


3. Rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh cá nhân, giữ gìn và bảo vệ mơi trường;
4. Tham gia các hoạt động tập thể của trường, của lớp, của Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh, Đồn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, giúp đỡ gia đình và
tham gia cơng tác xã hội.


5. Giữ gìn, bảo vệ tài sản của nhà trường, nơi cơng cộng; góp phần xây dựng, bảo
vệ và phát huy truyền thống của nhà trường.


<b>Điều 39. Quyền của học sinh </b>
Học sinh có những quyền sau đây:


1. Được bình đẳng trong việc hưởng thụ giáo dục toàn diện, được bảo đảm những
điều kiện về thời gian, cơ sở vật chất, vệ sinh, an toàn để học tập ở lớp và tự học ở


nhà, được cung cấp thơng tin về việc học tập của mình, được sử dụng trang thiết bị,
phương tiện phục vụ các hoạt động học tập, văn hoá, thể thao, thể dục của nhà trường
theo quy định;


2. Được tôn trọng và bảo vệ, được đối xử bình đẳng, dân chủ, được quyền khiếu
nại với nhà trường và các cấp quản lý giáo dục về những quyết định đối với bản thân
mình; được quyền chuyển trường khi có lý do chính đáng theo quy định hiện hành;
được học trước tuổi, học vượt lớp, học ở tuổi cao hơn tuổi quy định nói tại Điều 37
của Điều lệ này;


3. Được tham gia các hoạt động nhằm phát triển năng khiếu về các môn học, thể
dục, thể thao, nghệ thuật do nhà trường tổ chức nếu có đủ điều kiện;


4. Được nhận học bổng hoặc trợ cấp khác theo quy định đối với những học sinh
được hưởng chính sách xã hội, những học sinh có khó khăn về đời sống và những học
sinh có năng lực đặc biệt;


5. Được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật.
<b>Điều 40. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục của học sinh</b>


1. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử của học sinh trung học phải có văn hố, phù hợp
với đạo đức và lối sống của lứa tuổi học sinh trung học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. Khi đi học, khơng được tơ son, đánh phấn, sơn móng tay, móng chân, nhuộm
tóc để trang điểm.


Tuỳ điều kiện của từng trường, Hiệu trưởng có thể quyết định để học sinh mặc
đồng phục một số buổi trong tuần nếu được nhà trường và Ban đại diện cha mẹ học
sinh của trường đồng ý.



<b>Điều 41. Các hành vi học sinh không được làm</b>
Học sinh khơng được có các hành vi sau đây:


1. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể giáo viên, cán bộ, nhân
viên của nhà trường, người khác và học sinh khác;


2. Gian lận trong học tập, kiểm tra, thi cử, tuyển sinh;


3. Đánh nhau, gây rối trật tự, an ninh trong nhà trường và nơi công cộng;


4. Làm việc khác; nghe, trả lời bằng điện thoại di động; hút thuốc, uống rượu, bia
trong giờ học, khi đang tham gia các hoạt động giáo dục của nhà trường.


5. Đánh bạc; vận chuyển, mang đến trường, tàng trữ, sử dụng ma tuý, hung khí,
vũ khí, chất nổ, chất độc; lưu hành, sử dụng văn hoá phẩm độc hại, đồi truỵ; tham gia
tệ nạn xã hội.


<b>Điều 42. Khen thưởng và kỷ luật</b>


1. Học sinh có thành tích trong học tập và rèn luyện được nhà trường và các cấp
quản lý giáo dục khen thưởng bằng các hình thức sau đây:


- Khen trước lớp, trước trường;


- Khen thưởng cho học sinh tiên tiến, học sinh giỏi;


- Cấp giấy chứng nhận, giấy khen, bằng khen, nếu đoạt giải trong các kỳ thi chọn
học sinh giỏi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;


- Các hình thức khen thưởng khác.



2. Học sinh vi phạm khuyết điểm trong quá trình học tập, rèn luyện có thể được
khuyên răn hoặc xử lý kỉ luật theo các hình thức sau đây:


- Phê bình trước lớp, trước trường;
- Khiển trách và thông báo với gia đình;
- Cảnh cáo ghi học bạ;


- Buộc thơi học có thời hạn.


<b></b>
<b>---QUYỀN HẠN CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM</b>


<i>( Trích Điều lệ Trường Trường THCS, trường THPT và Trường phổ thơng có nhiều</i>
<i>cấp học, ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/4/2007 của</i>


<i>Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)</i>
<b>Điều 32. Quyền của giáo viên</b>


1. Giáo viên có những quyền sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Được hưởng mọi quyền lợi về vật chất, tinh thần và được chăm sóc, bảo vệ
sức khoẻ theo các chế độ, chính sách quy định đối với nhà giáo;


c) Được trực tiếp hoặc thông qua các tổ chức tham gia quản lý nhà trường;


d) Được hưởng lương và phụ cấp (nếu có) khi được cử đi học để đào tạo nâng
cao trình độ chun mơn, nghiệp vụ theo quy định hiện hành;


đ) Được hợp đồng thỉnh giảng và nghiên cứu khoa học tại các trường và cơ sở


giáo dục khác nếu được sự đồng ý của Hiệu trưởng và thực hiện đầy đủ những nhiệm
vụ quy định tại Điều 31 của Điều lệ này;


e) Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự;


g) Được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật.


2. Giáo viên chủ nhiệm ngoài các quyền quy định tại khoản 1 của Điều này,
<b>cịn có những quyền sau đây:</b>


a) Được dự các giờ học, hoạt động giáo dục khác của học sinh lớp mình;


b) Được dự các cuộc họp của Hội đồng khen thưởng và Hội đồng kỷ luật khi giải
quyết những vấn đề có liên quan đến học sinh của lớp mình;


c) Được dự các lớp bồi dưỡng, hội nghị chuyên đề về công tác chủ nhiệm;
d) Được quyền cho phép cá nhân học sinh nghỉ học không quá 3 ngày;
đ) Được giảm giờ lên lớp hàng tuần theo quy định khi làm chủ nhiệm lớp.




<b>---QUY ĐỊNH VỀ KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT HỌC SINH</b>


<i>(Trích quyết định số 1118/QĐ của Bộ trưởng Bộ Giáo dục ký ngày 02/12/1987)</i>
<b>I. CÁC MỨC ĐỘ VÀ HÌNH THỨC KHEN.</b>


1- Trước lớp: Do giáo viên chủ nhiệm khen những học sinh có biểu hiện tốt về
hành vi đạo đức, về học tập, về lao động, và các hoạt động văn, thể, mỹ hoạt động tập
thể, xã hội.



2- Khen trước toàn trường: Do Hiệu trưởng biểu dương và tặng giấy khen đối
với những học sinh được tặng danh hiệu “ học sinh khá”, “ học sinh giỏi”, “ học sinh
xuất sắc”. Hoặc đối với những tập thể đạt danh hiệu “ Lớp tiên tiến”, “Tập thể học
sinh xã hội chủ nghĩa” .


3- Khen thưởng đặc biệt: Mức độ khen các cá nhân và tập thể đạt các giải
thưởng của Thành phố trong toàn quốc trong các kỳ thi tuyển chọn về văn hố, kỹ
thuật, Văn nghệ, Thể thao hoặc có những thành tích đột xuất đặc biệt.


<b>II. CÁC MỨC ĐỘ KỶ LUẬT VÀ QUY TRÌNH TIẾN HÀNH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

học bài, chuẩn bị bài từ 03 lần trở lên trong một tháng - Đi muộn hoặc đi lao động
không mang theo dụng cụ từ 03 lần trở lên trong 1 tháng – Nói tục, đánh bạc (chơi số
đề) hút thuốc lá.


Mắc những sai phạm sau dù chỉ một lần: Quay cóp hoặc “gà” bài thi làm kiểm
tra, có thái độ kém văn hố và đạo đức với thầy giáo, cô giáo, bố mẹ, bạn bè và những
người xung quanh, mất đoàn kết hoặc bao che, đồng tình với hành động sai trái của
bạn.


Việc quyết định khiển trách trước lớp sẽ do GVCN lớp xét sau khi đã tham
khảo ý kiến của cán bộ chi đoàn, lớp, công bố kịp thời trong tiết sinh hoạt lớp, sau đó
báo cáo với hiệu trưởng.


2- Khiển trách trước hội đồng kỷ luật nhà trường: học sinh vi phạm một trong
các khuyết điểm sau:


- Tái phạm nhiều lần một trong những khuyết điểm đã bị khiển trách trước
lớp.



- Mắc những sai phạm sau, dù chỉ là một lần: Ăn cắp bút, sách, tiền bạc, tư
trang vv... của bạn bè, thầy cơ, gia đình hoặc xóm giềng. Gây gổ đánh nhau trong và
ngoài trường, gây dư luận xấu, phao tin đồn nhảm, tham gia tuyên truyền mê tín dị
đoan, xem phim, nghe nhạc, đọc sách báo có nội dung xấu. Hoặc các sai phạm khác ở
mức độ tương đương.


Hội đồng kỷ luật đề nghị khiển trách và do Hiệu trưởng quyết định.
3- Cảnh cáo trước toàn trường.


- Đã bị khiển trách HĐKL nhà trường mà còn tái phạm


- Mắc những khuyết điểm sau đây, dù chỉ 1 lần: ăn cắp, cướp giật, trong và
ngồi trường vơ lễ với thầy giáo, cơ giáo, trêu chọc và thô bỉ với phụ nữ và người
nước ngồi, có những biểu hiện rõ ràng về gây rối trật tự trị an; bị công an tạm giam
hoặc thơng báo về trường, đánh nhau có tổ chức, hoặc những sai phạm khác tương
đương.


Hội đồng kỷ luật nhà trường đề nghị cảnh cáo, hiệu trưởng quyết định.
4- Đuổi học một tuần lễ:


Học sinh đã bị cảnh cáo tồn trường nhưng cịn tái phạm, gây ảnh hưởng xấu.
- Phạm các khuyết điểm sau dù chỉ là lần đầu nhưng có tính chất và mức độ
nghiêm trọng làm tổn thương nhiều đến danh dự của nhà trường, thầy cô giáo, và tập
thể như: trộm cắp, trấn lột, gây gổ đánh nhau có tổ chức và gây thương tích vv..


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phép. Trong thời gian bị đình chỉ học, học sinh phải kiểm diểm, suy nghĩ, quyết tâm
sửa lỗi. Nếu khơng hối hận thì hội đồng kỷ luật đề nghị đuổi 1 năm. Gia đình có trách
nhiệm quản lý con cái trong thời gian này.


5. Đuổi học 1 năm:



- Mắc khuyết điểm tái phạm sau khi bị đuổi 1 tuần


- Mắc khuyết điểm sai phạm rất nghiêm trọng dù chỉ là lần đầu chủ động tham
gia các tổ chức trộm cắp, trấn lột, truỵ lạc, phản động dùng vũ khí (dao găm, lưỡi lê,
súng lục lừu đạn) đánh nhau có tổ chức gây thương tích cho người khác, can án ngồi
đường bị cơng an bắt giữ.


HĐKL nhà trường đề nghị hiệu trưởng quyết định thi hành, ghi học bạ, báo cáo
cho gia đình và địa phương. Nhà trường lập hồ sơ báo cáo lên cấp trên trực tiếp quản
lý để biết và theo dõi.


Sau một năm, nếu học sinh tiến bộ có xác nhận của địa phương nếu còn đủ tuổi,
làm đơn xin học tiếp, nhà trường cũ xét cho học lại. Có cam kết của gia đình.


Ngồi ra giáo viên bộ mơn có thể đuổi một tiết đối với học sinh vô lễ, mất trật tự,
gây gổ với bạn trong lớp... các học sinh này được tiếp tục học tiết sau.


<b>III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN XỬ LÝ KỶ LUẬT </b>


<i>1. Lập hồ sơ kỷ luật (từ khiển trách trước HĐKL trở lên) </i>
+ Bản tự kiểm điểm sai phạm của học sinh.


+ Biên bản đề nghị xét kỷ luật của giáo viên chủ nhiệm sau khi đã tham khảo ý
kiến của tập thể lớp.


+ Những tài liệu, tang vật (nếu có)
<i>2. Hội đồng kỷ luật gồm:</i>


+ Hiệu trưởng, đại biểu Đoàn TNCSHCM (hoặc Đội TNTP) giáo viên chủ nhiệm


lớp, hai giáo viên có kinh nghiệm và uy tín do hội đồng giáo dục đề cử.


+ Học sinh phạm lỗi và cha mẹ học sinh cùng dự (nhưng khơng có quyền biểu
quyết).


+ Hiệu trưởng chủ trì, biểu quyết hoặc bỏ phiếu kín. Trường hợp bị đuổi học phải
có ít nhất 2/3 số phiếu tán thành. Những trường hợp phức tạp phải đưa ra HĐGD xét,
trước khi họp HĐKL. Nếu hiệu tưởng khơng nhất trí với HĐKL phải báo cáo ngay lên
cơ quan giáo dục cấp trên.


<b>IV. VIỆC GIÚP ĐỠ HỌC SINH BỊ KỶ LUẬT SỬA CHỮA KHUYẾT ĐIỂM, </b>
<b>XÉT HẠ MỨC HOẶC XÓA KỶ LUẬT :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Xét định kỳ hàng tháng, cuối học kỳ, cuối năm học.


- Xét đột xuất để thi hành kỷ luật kịp thời nhằm nâng cao tác dụng giáo dục chung
cho tồn trường và nhanh chóng hạn chế tác động của hành động phạm lỗi.


Đối với những học sinh bị kỷ luật, giáo viên chủ nhiệm lớp, các gioá viên bộ mơn,
Đội thiếu niên tiền phong HCM, Đồn TNCSHCM và tập thể lớp có trắch nhiệm theo
dõi, tíc cực giúp đỡ rèn luyện, sửa chữa khuyết điểm để tiến bộ.


2. Cuối năm học Hội đồng kỷ luật của nhà trường dưới sự điều khiển của Hiệu
trưởng sẽ họp bàn để xét quyết định hạ mức hoặc xoá kỷ luật cho học sinh phạm lỗi
trong năm học, nếu học sinh có tích cực sửa chữa và có tiến bộ. Học sinh và cha mẹ
học sinh được mời đến tham dự cuộc họp này, nhưng khi Hội đồng kỷ luật biểu quyết
xoá kỷ luật thì khơng được tham dự. Việc biểu quyết này sẽ được tiến hành bằng bỏ
phiếu kín và theo nguyên tắc đa số. Quyết định hạ mức hoặc xoá kỷ luật phải được
công bố tại nơi đã công bố thi hành kỷ luật, đồng thời thông báo cho học sinh và cha
mẹ học sinh biết.



<i>Hồ sơ xét hạ mức hoặc xoá kỷ luật gồm:</i>


a. Bản tự kiểm điểm về quá trình tự phấn đấu sửa chữa khuyết điểm và mức độ
tiến bộ của học sinh phạm lỗi.


b. Đề nghị hạ mức hoặc xoá kỷ luật của giáo viên chủ nhiệm lớp sau khi đã
tham khảo ý kiến của tập thể lớp của học sinh phạm lỗi.


3. Việc ghi kỷ luật vào học bạ của học sinh chỉ tiến hành vào cuối năm học, sau
khi Hội đồng kỷ luật đã họp xét hoặc quyết định hạ mức hoặc xoá kỷ luật cho học
sinh phạm lỗi và ghi theo mức độ kỷ luật mới ( nếu được hạ mức ) hoặc khơng ghi kỷ
luật ( nếu được xố kỷ luật ). Chỉ ghi vào học bạ các kỷ luật từ mức bị cảnh cáo trước
toàn trường trở lên.


Các quyết định hạ mức hoặc xoá kỷ luật đối với học sinh phạm lỗi, nhà trường
phải thơng báo ngay cho gia đình học sinh biết để phối hợp cùng nhà trường động
viên con em tiếp tục phấn đấu tiến bộ hơn nữa.


<b></b>


<b>---NỘI QUI CỦA NHÀ TRƯỜNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3. Trong lớp chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến xây dựng bài, ghi chép bài đầy
đủ, khơng nói chuyện riêng.


4. Học sinh tự đánh giá xếp loại theo hai mặt giáo dục theo tuần, theo tháng.
5. Tự xây dựng ý thức tự học, tự bồi dưỡng.


6. Phải có góc học tập, thời gian biểu.


7. Tham gia thể dục, vệ sinh, lao động.


8. Trung thực khiêm tốn, đoàn kết giúp đỡ bạn bè, có ý thức tự xây dựng tập
thể lớp.


9. Tích cực tham gia các phong trào nói lời hay làm việc tốt, kính trọng lễ phép
với thầy cô giáo và người lớn tuổi.


10. Thực hiện nghiêm túc các cuộc vận động và các phong trào.


<b>DANH SÁCH GIÁO VIÊN BỘ MÔN</b>
<i>Ngày 16 tháng 08 năm 2010</i>


<b>BỘ MƠN</b> <b>HỌ TÊN, ĐỊA CHỈ, ĐT</b> <b>NHỮNG THAY ĐỔI</b>


TỐN Lị Văn Luyện


LÝ Lò Văn Luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

SINH Trần Thị Giang
KTCN Bùi Thị Hằng
KTNN


VĂN Lò văn Hùng


SỬ Lưu Thị Tám


ĐỊA Nguyễn Hồng Điển


GDCD Lê Thị Hậu



NGOẠI NGỮ Bùi Thị Thọ
THỂ DỤC Hà Huy Hiển


Âm nhạc Phạm Như Quyết


Tự chon:
Tự chon:
Tự chon:


<b>Phần 2: TỔ CHỨC LỚP</b>
<b>ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP</b>
<i><b>Thuận lợ</b><b> i:</b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đoàn kết thương yêu giúp đỡ lẫn nhau trong học tập cũng như trong cuộc sống
hàng ngày


- Đội ngũ cán sự lớp có khả năng quản lý và học tập tương đối tốt
- Có khả năng tự lập trong cuộc sống.


...
...
...
...
...
...


<i><b>Khó khăn:</b></i>


- 100% các em là dân tộc nên gặp nhiều khó khăn trong q trình giao tiếp cũng


như trong q trình lĩnh hội những kiến thức


- Các em từ các bản xa đến học nên khó khăn về chỗ ăn ở, sinh hoạt hàng ngày.
- Điều kiện kinh tế gia đình khó khăn nên ít nhiều ảnh hưởng đến q trình học
tập.


...
...


<b>BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH CỦA LỚP</b>


<b>Họ tên</b> <b>Nghề nghiệp</b> <b>Địa chỉ, điện thoại</b> <b>Trách nhiệm</b>


Vừ Sua Dày Phó bí thư xã Phà Só B Chi hội


trưởng


Lầu Phái Kỵ Y tế bản Thẩm Mĩ A Chi hội phó


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TRÍCH NGANG LÝ LỊCH HỌC SINH</b>


<b>Stt</b> <b>Họ tên đệm</b> <b>Ngày sinh</b> <b>Nơi sinh</b> <b>Tổ</b> <b>Dân</b>


<b>tộc</b>


<b>Đoàn</b>


<b>viên</b> <b>Địa chỉ thường trú</b>


<b>Số điện</b>


<b>thoại</b>


1 <b>Lường Thị Bui</b> 9/9/1997 Điện Biên - Lai Châu Thái Chóng A - Sa Dung


2 <b><sub>Vừ A Chánh</sub></b> <sub>13/4/96</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Mơng <sub>Phà só B - Sa Dung</sub>


3 <b><sub>Mùa A Chớ</sub></b> <sub>15/8/96</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Mông <sub>Thẩm Mĩ A - Sa Dung</sub>


4 <b><sub>Vừ A Chóng</sub></b> <sub>1/3/1996</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Mơng <sub>Phà só B - Sa Dung</sub>


5 <b><sub>Sùng Thị Chứ</sub></b> <sub>3/4/1996</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Mơng <sub>Phà só A - Sa Dung</sub>


6 <b><sub>Sùng A Cú</sub></b> <sub>3/2/1997</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Mông <sub>Ca Tâu -Sa Dung</sub>


7 <b><sub>Lầu A Cử</sub></b> <sub>1/3/1997</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Mông <sub>Thẩm Mĩ A - Sa Dung</sub>


8 <b><sub>Sùng Thị Dếnh (a)</sub></b> <sub>2/7/1997</sub> Điện Biên - Lai Châu Mông <sub>Ca Tâu -Sa Dung</sub>


9 <b><sub>Sùng Thị Dếnh (b)</sub></b> <sub>8/6/1997</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Mông <sub>Ca Tâu -Sa Dung</sub>


10 <b><sub>Sùng Thị Di</sub></b> <sub>5/2/1996</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Mơng <sub>Chùa Sấu - Sa Dung</sub>


11 <b><sub>Lị Thị Diêm</sub></b> <sub>15/10/1997</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Thái <sub>Chóng A - Sa Dung</sub>


12 <b><sub>Lường Văn Hinh</sub></b> <sub>5/1/1997</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Thái <sub>Chóng - Sa Dung</sub>


13 <b><sub>Vàng A Lầu</sub></b> <sub>2/7/1997</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Mông <sub>Ca Tâu -Sa Dung</sub>


14 <b><sub>Sùng Thị Ly</sub></b> <sub>7/2/1997</sub> Điện Biên - Lai Châu Mông <sub>Ca Tâu -Sa Dung</sub>



15 <b><sub>Lầu Thị Lỳ</sub></b> <sub>18/2/1996</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Mông <sub>Thẩm Mĩ A - Sa Dung</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

17 <b><sub>Vừ A Nếnh</sub></b> <sub>13/4/1996</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Mơng <sub>Phà só B - Sa Dung</sub>


18 <b><sub>Lị Văn Quang</sub></b> <sub>9/5/1996</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Thái <sub>Chóng - Sa Dung</sub>


19 <b><sub>Thào A Sành</sub></b> <sub>3/5/1997</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Mông <sub>Huổi Hịa - Sa Dung</sub>


20 <b><sub>Quàng Văn Tâm</sub></b> <sub>18/10/97</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Thái <sub>Chóng A - Sa Dung</sub>


21 <b><sub>Vừ A Thánh</sub></b> <sub>12/12/1997</sub> Điện Biên - Lai Châu Mơng <sub>Phà só B - Sa Dung</sub>


22 <b><sub>Sùng A Thào</sub></b> <sub>5/6/1997</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Mông <sub>Ca Tâu -Sa Dung</sub>


23 <b><sub>Lò Văn Thơm</sub></b> <sub>7/8/1997</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Thái <sub>Chóng A - Sa Dung</sub>


24 <b><sub>Sùng A Thống</sub></b> <sub>7/8/1997</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Mông <sub>Ca Tâu -Sa Dung</sub>


25 <b><sub>Sùng Thị Tùng</sub></b> <sub>7/8/1996</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Mông <sub>Ca Tâu -Sa Dung</sub>


26 <b><sub>Sùng A Vừ</sub></b> <sub>3/6/1997</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Mông <sub>Sa Dung A - Sa Dung</sub>


27 <b><sub>Sùng Thị Vừ</sub></b> <sub>7/8/1997</sub> <sub>Điện Biên - Lai Châu</sub> Mông <sub>Ca Tâu -Sa Dung</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>DANH SÁCH CÁN BỘ VÀ CÁN SỰ LỚP</b>


<b>Stt</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh</b> <b>Nhiệm vụ</b>


1 <b>Vừ A Mua </b>B Lớp trưởng Quản lý chung



Vàng A Lầu Lớp phó Quản lý lao động


2 Thào A Sành Tổ trưởng tổ 1 Quản lý tổ 1
Sùng Thị Dếnh a Tổ phó tổ 1 Quản lý tổ 1
3 Lường Thị Bui Tổ trưởng tổ 2 Quản lý tổ 2
Lị Thị Diêm Tổ phó tổ 2 Quản lý tổ 2
4 Vừ A Chánh Tổ trưởng tổ 3 Quản lý tổ 3


Vừ A Nếnh Tổ phó tổ 3 Quản lý tổ 3


5
6
7
8
9
10
11
12




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>NỘI DUNG PHƯƠNG HƯỚNG KẾ HOẠCH </b>
<b>I. HẠNH KIỂM:</b>


1. Mục đích:


- Giáo dục các em trở thành con ngoan trị giỏi, người cơng dân có ích cho xã
hội


- Kính trọng lễ phép với thầy cô và người lớn tuổi



- Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập cũng như trong cuộc sống hàng ngày
2. Chỉ tiêu:


- 100% học sinh đạt được hạnh kiểm trong đó:
+ Tốt 15 Học sinh = 55,6%


+ Khá 10 Học sinh = 37%


+ Trung binh 2 Học sinh = 7,4%


...
...
<i> 3. Biện pháp chính:</i>


- Quan tâm sát sao tới các em,.


- Kết hợp với giáo viên bộ môn với cán sự lớp, với cha mẹ học sinh và các ban
ngành đoàn thể để giáo dục học sinh.


- Có biện pháp khen thưởng kỉ luật hợp lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. HỌC TẬP:</b>
1. Mục đích:


- Giúp các em lĩnh hội được những tri thức ở các lĩnh vực.
- Biết vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống hàng ngày.


...
...


...
...
...
2. Chỉ tiêu:


- 100% các em được lên lớp.


+ Khá: 6 Học sinh = 22,2%


+ Trung bình: 21 Học sinh = 77,8%


...
...
...
...


<i> 3. Biện pháp chính:</i>


- Quan tâm sát sao tới các em,.


- Kết hợp với giáo viên bộ môn với cán sự lớp, với cha mẹ học sinh và các ban
ngành đoàn thể để giáo dục học sinh.


- Đề ra các phương hướng giúp các em lĩnh hội những tri thức học nhóm, tổ,
bạn giỏi kèm bạn yếu kém...


- Có biện pháp khen thưởng kỉ luật hợp lý.


...
...


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1. Mục đích:


- Giúp các em nắm được tầm quan trọng của lao động
- Biết bảo vệ thành quả lao động của mình


...
...
...
...
2. Chỉ tiêu:


- 100% học sinh tham gia đầy đủ các buổi lao động


...
...
3. Biện pháp chính:


- Quan tâm, động viên tới các em.


- Có biện pháp khen thưởng kỉ luật hợp lý.


...
...
...



<b>IV. HƯỚNG NGHIỆP:</b>
1. Mục đích:


- Giúp các em có định hướng nghề nghiệp trong tương lai phù hợp với bản thân.


...
...
...
... Chỉ tiêu:


- 100% các em hiểu được tầm quan trọng của nghề nghiệp


...
...
...


<i> 3. Biện pháp chính:</i>


- Giải đáp cho các em những câu hỏi hướng nghiệp


- Tổ chức các hoạt động ngoại khóa tìm hiểu về ngành nghề.


<b>CHỈ TIÊU TOÀN DIỆN CUỐI NĂM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. Danh hiệu: Chi đội tiên tiến


2. Đạo đức: + Tốt 15 Học sinh = 55,6%
+ Khá 10 Học sinh = 37%



+ Trung binh 2 Học sinh = 7,4%
3. Học tập: + Khá: 6 Học sinh = 22,2%


+ Trung bình: 21 Học sinh = 77,8%
4. Hoạt động khác: 100% tham gia đầy đủ nhiệt tình
5. Biện pháp:


+ Thường xuyên quan tâm đến đời sống sinh hoạt của học sinh


+ Kết hợp với giáo viên bộ môn nắm bắt tình hình học tập của học sinh.
+ Đề ra các phương pháp học tập để các em lĩnh hội được những tri thức
nhanh nhất và vận dụng có hiệu quả.


+ Có hình thức khen thưởng kỉ luật hợp lý để khuyến khích học sinh.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>KẾ HOẠCH THÁNG 8</b>
1. Đạo đức:


- Đa số HS trong trường lớp ngoan ngỗn.
- Thực hiện tốt cơng tác của người đội viên.
- Thực hiện tốt nội quy trường học.


2. Học tập:


- Duy trì số lượng HS ra lớp chuẩn bị công tác đầu năm học.
- Hạn chế tối đa học sing nghỉ học không lý do.


3. Các hoạt động khác:


- Lao động: Là tuần đầu của năm học mới nên học sinh nghỉ lao động chuẩn bị
cho công tác ổn định sĩ số.


- TD - VS: Thực hiện nghiêm túc, sạch sẽ.
- ĐĐ: Thực hiện nghiêm túc.


<b>PHẦN THEO DÕI CỤ THỂ MỌI MẶT CỦA HỌC SINH TRONG TUẦN</b>
<b>TUẦN 3 (từ ngày 16/08 đến ngày 21/08/2010 )</b>


1. U I M:Ư Đ Ể



<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1 Vừ A Mua Sơi nổi Tuyên dương


2
3
4
5
6
7


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>
1 Sùng Thị Dếnh a Nghỉ học 0 lý do Lao động HT


2 Lò Văn Quang Đi học muộn Trực nhật HT


3
4
5
6
7
8
9
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1 Thào A Sành Sơi nổi trong học tập Tuyên dương



2
3
4
5
6
7


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý</b> <b>Kết quả</b> <b>Ký</b>
<b>nhận</b>
1 Lị Thị Diêm Nghỉ học khơng lý do Lao động HT


2 Lường Thị Bui Nghỉ học không lý do Lao động HT
3


4
5
6
7
8
9
10
11
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tuần 1</b> <b>Tuần 2</b> <b>Tuần 3</b> <b>Tuần 4</b>


Số đi muộn <b>01</b> <b>0</b>



Số bỏ tiết <b>0</b> <b>0</b>


Số không chuẩn bị bài <b>0</b> <b>0</b>


Số bị điểm dưới 5,0 <b>0</b> <b>0</b>


Mắc thái độ sai <b>0</b> <b>0</b>


Số điểm tốt <b>0</b> <b>0</b>


Số việc tốt <b>0</b> <b>0</b>


Học sinh được khen <b>01</b> <b>01</b>


Học sinh bị phê bình <b>02</b> <b>02</b>


Số tiết trống <b>0</b> <b>0</b>


Số tiết tự quản tốt <b>0</b> <b>0</b>


Xếp loại của lớp <b>Xanh</b> <b>Đỏ</b>


* Biện pháp:


+ Thường xuyên quan tâm đến đời sống sinh hoạt của học sinh


+ Kết hợp với giáo viên bộ môn nắm bắt tình hình học tập của học sinh.
+ Thường xuyên quản lý, đôn đốc học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập
và các hoạt động của trường lớp.



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>KẾ HOẠCH THÁNG 9</b>
1. Đạo đức:


- Có ý thức tự rèn luyện đạo đức của người đội viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2. Học tập:


- Duy trì tối đa số lượng học sinh hiện có.


- Học bài và chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Hạn chế tình trạng học sinh nghỉ học không lý do.
3. Các hoạt động khác:



a. TD: Thực hiện nghiêm túc.


b. Vệ sinh: Tham gia vệ sinh trường lớp sạch sẽ và khu vự tự quản.
c. Lao động: Tham gia đầy đủ nghiệt tình.


d. ĐĐ: Thực hiện nhiêm túc


<b>PHẦN THEO DÕI CỤ THỂ MỌI MẶT CỦA HỌC SINH TRONG TUẦN</b>
<b>TUẦN 1 (từ ngày 30/08 đến ngà y04/09/2010 )</b>


1. U I M:Ư Đ Ể


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1 Lầu Thị Lỳ Hăng hái trong học tập Tuyên dương


2 Thào A Sành Hăng hái trong học tập Tuyên dương


3
4
5
6
7
8


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý</b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>



1 Lò Văn Quang Nghỉ học Lao động HT


2 Lò Văn Hinh Nghỉ học Lao động HT


3
4
5
6
7
8


<b>TUẦN 2 (từ ngày 06/09 đến ngày 11/09/2010 )</b>
1. U I M:Ư Đ Ể


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2
3
4
5
6
7


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1 Mùa A Chớ Nghỉ học Lao động HT



2 Sùng A Cú Nghỉ học Lao động HT


3
4
5
6
7
8
9
10
11
12


<b>TUẦN 3 (từ ngày 13/9 đến ngày 18/09/2010)</b>
1. ƯU ĐIỂM:


<b>STT Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1 Vừ A Chánh Hăng hái phát biểu Tuyên dương


2
3
4
5
6
7
8
9
10



2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý</b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4
5
6
7
8
9
10
11


<b>TUẦN 4 (từ ngày ….. đến ngày…....)</b>
1. ƯU ĐIỂM:


<b>STT Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:



<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9


<b>SƠ KẾT HÀNG TUẦN THÁNG 9</b>


<b>Tuần 1</b> <b>Tuần 2</b> <b>Tuần 3</b> <b>Tuần 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Số không chuẩn bị bài
Số bị điểm dưới 5,0
Mắc thái độ sai
Số điểm tốt
Số việc tốt


Học sinh được khen
Học sinh bị phê bình
Số tiết trống


Số tiết tự quản tốt
Xếp loại của lớp


...


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>KẾ HOẠCH THÁNG 11</b>


...


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


...
...
...




<b>PHẦN THEO DÕI CỤ THỂ MỌI MẶT CỦA HỌC SINH TRONG TUẦN</b>
<b>TUẦN 1 (từ ngày ….. đến ngày…....)</b>


1. U I M:Ư Đ Ể


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1
2
3
4


5
6
7
8


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

10
11


<b>TUẦN 2 (từ ngà y ….. đến ngày…... .)</b>
1. U I M:Ư Đ Ể


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


2. NHƯỢC ĐIỂM:



<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

...
...
...


...
...


...
...



<b>XẾP THỨ TỰ THI ĐUA HỌC SINH GIỮA KỲ I (20/11)</b>


<b>STT</b> <b>HỌ VÀ TÊN</b> <b>THỨ TỰ</b>


<b>TĐ</b>


<b>STT</b> <b>HỌ VÀ TÊN</b> <b>THỨ TỰ</b>


<b>TĐ</b>


1 31


2 32


3 33


4 34


5 35


6 36


7 37


8 38


9 39


10 40



11 41


12 42


13 43


14 44


15 45


16 46


17 47


18 48


19 49


20 50


21 51


22 52


23 53


24 54


25 55



26 56


27 57


28 58


29 59


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


<b>TUẦN 3 (từ ngày ….. đến ngày ….... )</b>
1. ƯU ĐIỂM:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1
2
3
4


5
6
7
8
9


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11


<b>TUẦN 4 (từ ngày ….. đến ngày….... )</b>
1. ƯU ĐIỂM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1
2
3
4
5


6
7
8
9


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9


<b>SƠ KẾT HÀNG TUẦN THÁNG 11</b>


<b>Tuần 1</b> <b>Tuần 2</b> <b>Tuần 3</b> <b>Tuần 4</b>


Số đi muộn
Số bỏ tiết


Số không chuẩn bị bài
Số bị điểm dưới 5,0
Mắc thái độ sai
Số điểm tốt


Số việc tốt


Học sinh được khen
Học sinh bị phê bình
Số tiết trống


Số tiết tự quản tốt
Xếp loại của lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

...
...


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


...
...


<b>KẾ HOẠCH THÁNG 12</b>


...


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...




<b>PHẦN THEO DÕI CỤ THỂ MỌI MẶT CỦA HỌC SINH TRONG TUẦN</b>
<b>TUẦN 1 (từ ngày …... đến ngày…...)</b>


1. U I M:Ư Đ Ể


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1
2
3
4
5
6
7
8



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>
1


2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13


<b>TUẦN 2 (từ ngày …... đến ngày…...)</b>
1. U I M:Ư Đ Ể


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1
2
3
4
5
6
7



2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TUẦN 3 (từ ngày …... đến ngày…...)</b>
1. ƯU ĐIỂM:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6


7
8
9
10
11


<b>TUẦN 4 (từ ngày …... đến ngày…...)</b>
1. ƯU ĐIỂM:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11


<b>SƠ KẾT HÀNG TUẦN THÁNG 12</b>


<b>Tuần 1</b> <b>Tuần 2</b> <b>Tuần 3</b> <b>Tuần 4</b>



Số đi muộn
Số bỏ tiết


Số không chuẩn bị bài
Số bị điểm dưới 5,0
Mắc thái độ sai
Số điểm tốt
Số việc tốt


Học sinh được khen
Học sinh bị phê bình
Số tiết trống


Số tiết tự quản tốt
Xếp loại của lớp


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

...
...


...
...
...


...
...
...


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


...
...


<b>KẾ HOẠCH THÁNG 1</b>


...
...
...
...
...
...


...
...


...
...
...
...




<b>PHẦN THEO DÕI CỤ THỂ MỌI MẶT CỦA HỌC SINH TRONG TUẦN</b>
<b>TUẦN 1 (từ ngày ….. đến ngày ….... )</b>


1. U I M:Ư Đ Ể


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

4
5
6
7


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6
7


8
9
10
11
12
13
14


<b>TUẦN 2 (từ ngày …... đến ngày…...)</b>
1. U I M:Ư Đ Ể


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1
2
3
4
5
6
7


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

8
9
10
11
12



<b>TUẦN 3 (từ ngày …... ... đến ngày…...)</b>
1. ƯU ĐIỂM:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


11


<b>TUẦN 4 (từ ngày …... đến ngày…...)</b>
1. ƯU ĐIỂM:


<b>STT Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

5
6
7
8
9
10


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9


<b>SƠ KẾT HÀNG TUẦN THÁNG 1</b>



<b>Tuần 1</b> <b>Tuần 2</b> <b>Tuần 3</b> <b>Tuần 4</b>


Số đi muộn
Số bỏ tiết


Số không chuẩn bị bài
Số bị điểm dưới 5,0
Mắc thái độ sai
Số điểm tốt
Số việc tốt


Học sinh được khen
Học sinh bị phê bình
Số tiết trống


Số tiết tự quản tốt
Xếp loại của lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


...


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


<b>KẾ HOẠCH THÁNG 2</b>


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...





<b>PHẦN THEO DÕI CỤ THỂ MỌI MẶT CỦA HỌC SINH TRONG TUẦN</b>
<b>TUẦN 1 (từ ngày …... đến ngày…...)</b>


1. U I M:Ư Đ Ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

1
2
3
4
5
6
7
8


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


11
12
13


<b>TUẦN 2 (từ ngày …... đến ngày…...)</b>
1. U I M:Ư Đ Ể


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1
2
3
4
5
6
7


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

5
6
7
8
9
10
11
12



<b>TUẦN 3 (từ ngày …... đến ngày…...)</b>
1. ƯU ĐIỂM:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


11


<b>TUẦN 4 (từ ngày …... đến ngày…...)</b>
1. ƯU ĐIỂM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

1
2
3
4
5
6
7
8
9


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý</b>


<b>lao động</b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9


10


<b>SƠ KẾT HÀNG TUẦN THÁNG 2</b>


<b>Tuần 1</b> <b>Tuần 2</b> <b>Tuần 3</b> <b>Tuần 4</b>


Số đi muộn
Số bỏ tiết


Số không chuẩn bị bài
Số bị điểm dưới 5,0
Mắc thái độ sai
Số điểm tốt
Số việc tốt


Học sinh được khen
Học sinh bị phê bình
Số tiết trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


...
...


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


<b>KẾ HOẠCH THÁNG 3</b>


...
...
...
...
...
...



...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

...
...


<b>PHẦN THEO DÕI CỤ THỂ MỌI MẶT CỦA HỌC SINH TRONG TUẦN</b>
<b>TUẦN 1 (từ ngày ….. đến ngày…....)</b>


1. U I M:Ư Đ Ể


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1
2
3
4
5
6
7


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>



1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13


<b>TUẦN 2 (từ ngày ….. đến ngày…....)</b>
1. U I M:Ư Đ Ể


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

8
9
10


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3


4
5
6
7
8
9
10
11
12


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...



...
...


...
...


...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>XẾP THỨ TỰ THI ĐUA HỌC SINH GIỮA KỲ II (26/3)</b>


STT HỌ VÀ TÊN THỨ TỰ TĐ STT HỌ VÀ TÊN THỨ TỰ




1 31


2 32


3 33


4 34


5 35


6 36



7 37


8 38


9 39


10 40


11 41


12 42


13 43


14 44


15 45


16 46


17 47


18 48


19 49


20 50


21 51



22 52


23 53


24 54


25 55


26 56


27 57


28 58


29 59


30 60


31 61


32 62


33 63


34 64


35 65


36 66



37 67


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

39 69
<b>TUẦN 3 (từ ngày …... đến ngày…...)</b>


1. ƯU ĐIỂM:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6


7
8
9
10


<b>TUẦN 4 (từ ngày …... đến ngày…...)</b>
1. ƯU ĐIỂM:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9


<b>SƠ KẾT HÀNG TUẦN THÁNG 3</b>


<b>Tuần 1</b> <b>Tuần 2</b> <b>Tuần 3</b> <b>Tuần 4</b>


Số đi muộn
Số bỏ tiết



Số không chuẩn bị bài
Số bị điểm dưới 5,0
Mắc thái độ sai
Số điểm tốt
Số việc tốt


Học sinh được khen
Học sinh bị phê bình
Số tiết trống


Số tiết tự quản tốt
Xếp loại của lớp


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

...
...


...
...


<b>KẾ HOẠCH THÁNG 4</b>


...


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


...
...




<b>PHẦN THEO DÕI CỤ THỂ MỌI MẶT CỦA HỌC SINH TRONG TUẦN</b>
<b>TUẦN 1 (từ ngày ….. đến ngày….... )</b>


1. U I M:Ư Đ Ể


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>



1
2
3
4
5
6
7


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

4
5
6
7
8
9
10


<b>TUẦN 2 (từ ngày ….. đến ngày…....)</b>
1. U I M:Ư Đ Ể


<b>Stt</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1
2
3
4
5


6
7
8


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12


<b>TUẦN 3 (từ ngày …... đến ngày…...)</b>
1. ƯU ĐIỂM:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

4
5
6
7


8
9


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11


<b>TUẦN 4 (từ ngày …... đến ngày…...)</b>
1. ƯU ĐIỂM:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1
2
3
4
5
6


7
8
9
10


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

5
6
7
8
9
10


<b>SƠ KẾT HÀNG TUẦN THÁNG 4</b>


<b>Tuần 1</b> <b>Tuần 2</b> <b>Tuần 3</b> <b>Tuần 4</b>


Số đi muộn
Số bỏ tiết


Số không chuẩn bị bài
Số bị điểm dưới 5,0
Mắc thái độ sai
Số điểm tốt
Số việc tốt


Học sinh được khen


Học sinh bị phê bình
Số tiết trống


Số tiết tự quản tốt
Xếp loại của lớp


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

...
...
...
...
...
...


...
...
...


...


...
...


<b>KẾ HOẠCH THÁNG 5</b>


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


...
...


...
...




<b>PHẦN THEO DÕI CỤ THỂ MỌI MẶT CỦA HỌC SINH TRONG TUẦN</b>


<b>TUẦN 1 (từ ngày ….. đến ngày…....)</b>


1. U I M:Ư Đ Ể


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

7


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11


<b>TUẦN 2 (từ ngày ….. đến ngày…....)</b>
1. U I M:Ư Đ Ể


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1


2
3
4
5
6
7


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>TUẦN 3 (từ ngày …... đến ngày…...)</b>
1. ƯU ĐIỂM:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>



1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11


<b>TUẦN 4 (từ ngày …... đến ngày…...)</b>
1. ƯU ĐIỂM:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Thành tích</b> <b>Hình thức khen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

2. NHƯỢ Đ ỂC I M:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lỗi vi phạm</b> <b>Hình thức xử lý </b> <b>Kết quả</b> <b>Ký nhận</b>


1
2
3
4
5
6
7
8


9
10
11


<b>SƠ KẾT HÀNG TUẦN THÁNG 5</b>


<b>Tuần 1</b> <b>Tuần 2</b> <b>Tuần 3</b> <b>Tuần 4</b>


Số đi muộn
Số bỏ tiết


Số không chuẩn bị bài
Số bị điểm dưới 5,0
Mắc thái độ sai
Số điểm tốt
Số việc tốt


Học sinh được khen
Học sinh bị phê bình
Số tiết trống


Số tiết tự quản tốt
Xếp loại của lớp


...
...
...
...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

...
...


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


<b>XẾP THỨ TỰ THI ĐUA - HẠNH KIỂM HỌC SINH KỲ II VÀ CẢ NĂM</b>


Stt Họ và tên ĐTĐ KII C


N Stt Họ và tên ĐTĐ KII CN


1 31



2 32


3 33


4 34


5 35


6 36


7 37


8 38


9 39


10 40


11 41


12 42


13 43


14 44


15 45


16 46



17 47


18 48


19 49


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

21 51


22 52


23 53


24 54


25 55


26 56


27 57


28 58


29 59


30 60


...
...
...



...
...
...


...
...
...


...
...
...


<b> PHẦN THEO DÕI HỌC SINH CÁ BIỆT</b>


<b>Ngày</b> <b>Tên học sinh</b> <b>Hành vi sai</b>


<b>phạm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

THÔNG TIN GIỮA GVCN VÀ CHA MẸ HỌC SINH


<b>Ngày</b> <b>Tên học sinh</b> <b>Tên cha, mẹ</b> <b>Người đưa</b>


<b>thư</b> <b>Ký</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

THEO DÕI BẢO QUẢN CSVC LỚP HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>PHẦN GHI CHÉP KHÁC CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


...


...
...
...


...
<b>CÁC KHOẢN THU ĐẦU NĂM</b>



<b>STT</b> <b>Họ tên</b> <b>Tổng tiền</b> <b>Mục đích thu</b> <b>PH ký</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1.</b> vbvbbvbvbvbvbvbbvvvvvvvv 3000000000 nnnnnnnkkkkkkk nnnnnnnnnn bnbbbbb
2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65></div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

59.


...
...
...


...


...
...
...


...


...
...
...


...
<b>CÁC KHOẢN THU ĐẦU KỲ 2</b>


<b>Stt</b> <b>Họ tên</b> <b>Tổng tiền</b> <b>Mục đích thu</b> <b>PH ký</b> <b>Ghi chú</b>


1 bbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbb bbbbbbbbm bbbbbbbbbbbbbbbbbbbb bbbbbbbbbb bbbbbbb



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68></div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

57
58


...
...
...


...


...
...
...


...


...
...
...


...


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>BAN GIÁM HIỆU KIỂM TRA</b>


<b>Thời gian kiểm tra</b> <b>Nhận xét</b> <b>Ký tên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×