Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Hình ảnh dạy bài Lặng lẽ Sa Pa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.78 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 1</b></i>



<i><b>CHỦ ĐỀ</b></i>

<b> :</b>

<i><b>TIÊN HỌC LỄ - HẬU HỌC VĂN</b></i>



Thứ Buổi Môn Tên bài dạy


Hai
31/8


Sáng Chào cờTập đọc
Tập đọc
Tốn


Có cơng mài sắt , có ngày nên kim
Có cơng mài sắt , có ngày nên kim
Ơn tập các số đến 100


Chiều Mĩ thuật
Âm nhạc
Thủ công


VTT: Vẽ đậm , vẽ nhạt
Ôn tập các bài hát lớp 1
Gấp tên lửa ( t 1)


Ba
1/9


Sáng Chính tả
Thể dục
Tốn


Kể chuyện


Tập chép : Có cơng mài sắt , có ngày nên kim
Bài 1


Ơn tập các số đến 100 ( tt)


Có cơng mài sắt , có ngày nên kim
Chiều Đạo đức


Tiếng việt
Toán


Học tập sinh hoạt đúng giờ (t1)
Rèn chính tả


Rèn tốn

2/9
Sáng LTVC
Tốn
Tốn *
Tập đọc


Từ và câu
Số hạng , tổng
Rèn tốn
Tự thuật
Chiều Mĩ thuật



Âm nhạc
Thủ cơng


VTT: Vẽ đậm , vẽ nhạt
Ôn tập các bài hát lớp 1
Gấp tên lửa


Năm
3/9


Sáng Tốn


Thể dục
Chính tả
Tiếng việt *


Bài 2
Luyện tập


NV: Ngày hôm qua đâu rồi
Rèn luyện từ và câu


Chiều TNXH


Tiếng việt
Toán


Cơ quan vận động
Rèn chữ bài 1
Rèn toán


Sáu
4/9
Sáng TLV
Toán
Tập viết
Tiếng việt *


Tự giới thiệu: câu và bài
Đề xi mét


Chữ hoa A
Rèn đọc
Chiều Tiếng việt


Toán
SHTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009

<i><b>Buổi sáng</b></i>



<i><b>Chào cờ</b></i>



_________________________
Tập đọc Tiết 1 ,2


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM.</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


1<b>.</b>Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :



- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ mới: nắn nót , mải miết, nguệch ngoạc, ôn tồn…
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời nhân vật.
2.Rèn kĩ năng đọc hiểu:


- Hiểu nghĩa cáctừ ngữ mới , hiểu nghĩa đen nghĩa bóng của câu tục ngữ.
- Lời khuyên : làm việc gì phải kiên trì nhẫn nại mới thành cơng


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Tranh minh hoạ
-Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạyhọc:</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>* Giới thiệu bài và 8 chủ điểm của sách</b>


<b>Hoạt động 1</b>:Luyện đọc


<b>Mục tiêu</b> :Luyện đọc -Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, hiểu nghĩa từ ngữ mới


<b>Cách tiến hành</b>:
- GV đọc mẫu


- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a)Đọc từng câu



-HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài
-GV sửa lỗi phát âm cho HS


b)Đọc từng đoạn trước lớp
-HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn


-Hường dẫn Hs đọc: (GV treo bảng phụ)


Mỗi khi cầm quyển sách,/cậu chỉ đọc vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài/ rồi bỏ dở //.
-GV giải nghĩa từ: nắn nót, nguệch ngoạc,ngáp ngắn ngáp dài,mải miết, ơn tồn.
c)Đọc từng đoạn trong nhóm


d)Thi đọc giữa các nh óm
e)Cả lớp đọc đồng thanh


<b>Tiết 2</b>
<b>Hoạt động 2 :</b>Tìm hiểu bài


<b>Mục tiêu</b>: HS hiểu nội dung bài và lòi khuyên của câu chuyện


<b>Cách tiến hành</b>:<b> </b>


HS đọc thầm và trả lời câu hỏi


Câu 1 :-Lúc đầu cậu bé học hành thế nào ?
Câu 2:Cậu bé thấy bà cụ đang làm


- Bà cụ mài thỏi sắt vào hịn đá để làm gì ?


-Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành chiếc kim nhỏ không?


-Những câu nào cho thấy cậu bé không tin ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS lần lượt trả lời . GV nhận xét .


<b>Hoạt động 3 </b>:Luyện đọc lại


<b>Mục tiêu</b> :Hs biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời nhân vật


<b>Cách tiến hành:</b>


-HS đọc lại bài theo phân vai .
-Cả lớp, GV nhận xét


<b>Củng cố, dặn dị:</b>


-Em thích nhân vật nào trong truyện ?
-Nhận xét tiết học. Đọc bài ở nhà


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...
...
...


_______________________________
Toán Tiết 1


<b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số.



-Số có một chữ số, hai chữ số, số liền trước liền sau, của một số.


<b>II.Chuẩn bị</b>:
-Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động 1</b>:Củng cố về viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số, số có một chữ số, hai
chữ số.


<b>Mục tiêu</b>:HS biết củng cố về viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số từ 0 đến 100, thứ
tự của các số, số có một chữ số , hai chữ số.


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 1:Củng cố về số có một chữ số:


-Hãy nêu các từ 0 đến 9 và từ 9 về 0.Một HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở


- GV:Có bao nhiêu số có một chữ số? Kể tên các số đó ?số bé nhất là số nào?Số lớn nhất
là số nào ?-HS trả lời


- HS làm bài vào vở .


Bài 2:Củng cố về số có hai chữ số
- HS làm bài vào vở, 1HS làm bảng phụ


- GV yêu cầu hs nêu các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến.



- GV:Số bé nhất có hai chữ số là số nào? Số lớn nhất có hai chữ số là chữ số nào?
- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2</b>:Củng cố về số liền trước,số liền sau của một số liền sau của một số


<b>Mục tiêu:</b> Củng cố về số liền trước,số liền sau của một số


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 3:-Số liền trước của 39 là số nào? Số liền sau của số 39 là số nào?
-Số liền trước và số liền sau của một số hơn kém số ấy bao nhiêu đơn vị?
-HS làm vào vở.


<b>Củng cố dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Buổi chiều:</b></i>



Mĩ thuật Tiết 1


<b>VTT: VẼ ĐẬM , VẼ NHẠT</b>
Cơ Chính dạy


_______________
Âm nhạc Tiết 1


<b>ƠN TẬP CÁC BÀI HÁT LỚP MỘT</b>
Cơ Chính dạy



___________________
Thủ cơng Tiết 1
<b>GẤP TÊN LỬA</b>


Cơ Chính dạy





Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009

<i><b>Buổi sáng</b></i>



Chính tả Tiết 1


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM</b>


<b>I.Mục đích u cầu:</b>


-Chép lại chính xác đoạn trích trong bài, hiểu cách trình bày một đoạn văn, củng cố
quy tắc viết c/k


-Học bảng chữ cái:điền đúng các chữ cái theo tên chữ,thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu trong
bảng.


<b>II.Chuẩn bị</b>:
Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Giới thiệu phân mơn chính tả.Giới thiệu bài</b>: nêu mục đích, yêu cầu.



<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn tập chép.


<b>Mục tiêu:</b>Chép lại chính xác đoạn trích trong bài, hiểu cách trình bày đoạn văn.


<b>Cách tiến hành:</b>


a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị.


-GV đọc đoạn chép trên bảng, 2 HS đọc lại.
-Hướng dẫn HS nắm nội dung:


+Đoạn này chép từ bài nào? Đoạn chép này là lời nói của ai, với ai? Bà cụ nói gì?
-Hướng dẫn HS nhận xét:


+Đoạn chép này có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì? Chữ nào trong bài được viết hoa?
Chữ đầu đoạn được viết hoa như thế nào?


+Học sinh viết bảng con: ngày ,mài, sắt.


b.Học sinh chép bài vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
c.Chấm, chữa bài


<b>Hoạt động 2:</b> Củng cố quy tắc viết c/k _học bảng chữ cái.


<b>Mục tiêu:</b> : Củng cố quy tắc viết c/k _học bảng chữ cái.


<b>Cách tiến hành</b>:


Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay k?



Giáo viên nêu yêu cầu.Một HS làm bảng phụ,cả lớp làm vào vở. GV nhận xét.
kim khâu, cậu bé,kiên nhẫn, bà cụ.


Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu.


1 HS đọc yêu cầu ,1 HS làm mẫu-2, 3 HS lên bảng viết, cả lớp làm vào vở bài tập.
Học thuộc lòng bảng chữ cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét tiết học


- Đọc bài tự thuật (xem trước)


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...
...
...


_________________________
Thể dục Tiết 1


<b>BÀI 1</b>
Thầy Chung dạy


__________________________


Tốn Tiết 2


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (Tiếp theo).</b>
Điều chỉnh : Bài 2/ 4 bỏ


<b>I.Mục tiêu:</b>



-Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.


-Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị.


<b>II.Chuẩn bị</b>: bảng phụ, giấy to.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>* Kiểm tra bài cũ</b>


- HS nêu các số từ 0 đến 10 và ngược lại
- Nhận xét


<b>* Giới thiệu bài :</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Củng cố đọc, viết, phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị.


<b>Mục tiêu</b>: Củng cố đọc, viết, phân tích số.


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 1:


-HS đọc tên các cột trong bảng.


-1 HS đọc hàng 1 trong bảng ,HS nêu cách đọc viết số 85


-Nêu cách đọc, viết số có hai chữ số, HS làm bảng phụ, Cả lớp làm vào vở.



<b>Hoạt động 2 </b>: Củng cố về so sánh các số có hai chữ số.


<b>Mục tiêu:</b> Củng cố về so sánh các số có hai chữ số.


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 3:HS thực hiện trên bảng con. Gv nhận xét.
Bài 4:HS nêu yêu cầu của bài, HS làm bài vào vở.


a) 28,33,45,54 b)54,45,33,28


Trò chơi : “Nhanh mắt, nhanh tay”.Nội dung: bài 5-HS tiếp sức: mỗi đội 5 em.


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Trò chơi : Đại diện 3 dãy lên đính số bài 5 / 4
- Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...
...
...


____________________________
Kể chuyện Tiết 1


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ nội
dung câu chuyện.



_ Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù
hợp nội dung.


2.Rèn kĩ năng nghe:


- Có khả năng nghe bạn kể, nhận xét lời kể của bạn.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


Tranh minh hoạ trong sách.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


* <b>Giới thiệu về các tiết kể chuyện.Giới thiệu bài</b>: nêu mục đích, yêu cầu của tiết dạy.


<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn kể chuyện.


<b>Mục tiêu:</b> HS kể từng đoạn câu chuyện. nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<b>Cách tiến hành:</b>


- Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- HS đọc yêu cầu của bài.


- Kể chuyên trong nhóm.


- Kể chuyên trước lớp. GV nhận xét.


<b>Hoạt động 2 </b>: Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện .



<b>Mục tiêu:</b> HS kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<b>Cách tiến hành:</b>


- HS Kể toàn bộ câu chuyên.


- Mỗi HS kể một đoạn, HS khác kể nối tiếp
- GV nhận xét.


<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


- Tập kể chuyện ở nhà.


- Dặn về nhà xem trước bài “ tự thuật”.
- Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...
...
...


_______________________

<i><b>Buổi chiều:</b></i>



Đạo đức Tiết 1


<b>HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (tiết 1)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.



- HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian
biểu


- HS có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập và sinh hoạt đúng giờ.
- Kết luận hoạt động 1 tiết 1.


<b>II.Chuẩn bị</b> :
- Phiếu giao việc
- Vở bài tập đạo đức


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


<b>Hoạt động 1</b>:Bày tỏ ý kiến


<b>Mục tiêu</b> :HS có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý kiến trước các hành động


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhóm 1,2: Tình huống 1(trang 2)
- Nhóm 3,4: Tình huống 2(trang 2)


- HS thảo luận nhóm -Đại diện các nhóm trình bày
- Trao đổi tranh luận


- GV kết luận:Làm 2 việc cùng một lúc không phải là học tập và sinh hoạt đúng giờ.


<b>Hoạt động 2:</b> Xử lý tình huống


<b>Mục tiêu</b> : Biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong từng tình huống cụ thể



<b>Cách tiến hành:</b>


- GV chia nhóm: Nhóm1,2 :tình huống 1-Nhóm 3,4 :tình huống 2
- HS thảo luận theo nhóm chuẩn bị đóng vai


- Từng nhóm lên đóng vai-Trao đổi giữa các nhóm


- GV nhận xét:Mỗi tình huống có nhiều cách ứng xử. Chúng ta nên biết lựa chọn cách ứng
xử phù hợp nhất.


<b>Hoạt động 3</b>:Giờ nào việc nấy


<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS biết công việc cụ thể cần làm và thời gian thực hiện để học tập và sinh
hoạt đúng giờ.


<b>Cách tiến hành</b> :


- GV giao việc cho các nhóm
- HS các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày
- Trao đổi giữa các nhóm


GV kết luận:cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc và
nghỉ ngơi.


<b>*Củng cố, dặn dò</b>:


- Nhận xét tiết học, về nhà lập thời gian biểu


<b>Rút kinh nghiệm : </b>...


...
...


_________________________
Tiếng việt


<b>RÈN CHÍNH TẢ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- </b>Rèn cho hs viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Có cơng mài sắt , có ngày nên kim
- Biết viết đúng những tiếng có âm c/k


<b>II. Tiến hành:</b>


1.HS viết chính tả:


- GV đọc đoạn : Ngày xưa có một cậu bé ……trông rất xấu .”
2. Bài tập


Điền vào chỗ trống c hay k ?


Quạ …êu, con …iến , …on cá , …ậu bé .
- Chấm , chửa bài


* Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...



_________________________
Tốn


<b>RÈN TỐN</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>- </b>Rèn số liền trước , số liền sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Xếp các số có hai chữ số theo thứ tự :lớn đến bé , bé đến lớn .
II. Tiến hành :


Bài 1:


a. Viết số liền trước của 88
b. Viết số liền trước của 80
c. Viết số liền sau của 89
d. Viết số liền sau của 89
Bài 2: ( Bài 2/ 4)


Viết các số 57 , 98 , 61 , 88 , 74 , 47 theo mẫu:
57= 50 + 7


Bài 3:


Viết các số 35 , 47, 29 , 50
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
* Nhận xét tiết học



<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...





Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm 2009

<i><b>Buổi sáng</b></i>



Luyện từ và câu Tiết 1
<b>TỪ VÀ CÂU</b>.


<b>I.Mục đích, yêu cầu :</b>


1.Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu.


2.Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Bước đầu biết dùng từ đặt được những
câu đơn giản.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bảng phụ ghi nội dung bài 2.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Giới thiệu phân môn Luyện từ và câu</b>
<b> * Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Làm quen với các khái niệm từ và câu.


<b>Mục tiêu</b>: Làm quen với các khái niệm từ và câu.



<b>Cách tiến hành</b>:


-1 HS đọc yêu cầu của bài tập (đọc cả mẫu).
-Hướng dẫn HS nắm các yêu cầu của bài tập.
-HS làm miệng-3, 4 HS làm bài tập.


1.Trường, 2.học sinh, 3.chạy, 4. cô giáo, 5.hoa hồng, 6.nhà, 7.xe đạp, 8. múa


<b>Hoạt động 2</b>: Tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Dùng từ đặt câu đơn giản.


<b>Mục tiêu</b>: Tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Dùng từ đặt câu đơn giản.


<b>Cách tiến hành:</b>


 -Tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập.
-HS đọc yêu cầu của bài tập (đọc cả mẫu).


-HS trao đổi theo nhóm, đại diện các nhóm đọc to kết quả thảo luận.,GV nhận xét.
 Dùng từ đặt câu


-HS đọc yêu cầu của bài tập, đọc cả mẫu


-Gv yêu cầu HS quan sát kỹ tranh, thể hiện nội dung mỗ tranh bằng một câu
-HS tiếp nối nhau đặt câu, HS viết vào vở 2 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Tranh 2: Huệ say sưa ngắm hoa hồng.


 GV giúp HS ghi nhớ (không viết vào vở).
-Tên gọi của các vật, việc được gọi là từ.



-Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày một sự việc.


<b>Củng cố, dặn dị :</b>


-Nhận xét tiết học. Ơn lại bảng chữ cái.


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...
...
...


_________________________
Toán Tiết 3


<b>SỐ HẠNG_TỔNG</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Bước đầu biết tên gọi thành phần của phép cộng.


-Củng cố về phép cộng (khơng nhớ) các số có hai chữ số và giải bài tốn có lời băn.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bảng phụ. Các thẻ ghi: số hạng, tổng.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>*Kiểm tra bài cũ.</b>


-2 HS: sắp xếp các số: 42, 39, 71, 84 theo thứ tự từ lớn đến bé.


-HS làm bảng con. GV nhận xét, cho điểm.


<b>* Giới thiệu bài:</b> “Số hạng_tổng”


<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu tên gọi, thành phần và kết quả của phép cộng.


<b>Cách tiến hành:</b>


-GV: Viết lên bảng phép cộng: 35+24=59


-2, 3 HS đọc-GV chỉ vào từng số hạng trong phép cộng và nêu:
-35 gọi là số hạng,24 gọi là số hạng(Gv gắn các thẻ ) -HS nhắc lại.


Trong phép cộng này 59 là kết quả của phép cộng, 59 gọi là tổng_HS nhắc lại.
Chú ý: 35+24=59, 59 là tổng nên 35+24 cũng là tổng.


<b>Hoạt động 2:</b> Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có hai chữ số và giải các bài
tốn có lời văn.


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 1: HS quan sát mẫu, và đọc phép cộng của mẫu (12+5=17)
Nêu các số hạng của phép cộng (12,5)-Tổng của phép cộng? (17)
Muốn tính tổng ta làm thế nào?-HS làm vào vở.


Bài 2:HS thực hiện phép tính trên bảng con-GV nhận xét.
Bài 3: HS đọc đề bài.


-Đề bài cho biết gì? Bài tốn yêu cầu tìm gì? Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu xe
đạp ta làm phép tính gì?



-HS tóm tắt và giải vào vở. GV nhận xét (Đáp số:32 xe đạp)


<b>Củng cố, dặn dị:</b>


-Thi đua tính tổng nhanh. Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...
...
...


_________________________
Tốn


<b>RÈN TỐN</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Cách tiến hành :</b> HS làm bài
Bài 1:Đặt tính rồi tính tổng
24 + 32


65 + 13
71 + 8
9 + 70


Bài 2: Viết số thích hơp vào ơ trống ( theo mẫu)


Số hạng 14 37 42 68



Số hạng 25 42 54 21


Tổng 39


Bài 3: Lớp 2A có 32 học sinh nam và 16 học sinh nữ . Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học
sinh ?


* Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...
...


________________________
Tập đọc Tiết 3


<b>TỰ THUẬT</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


1<b>.</b>Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ có vần khó


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các dòng và giữa các cụm từ.
-Bước đầu biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch.
2.Rèn kỹ năng đọc hiểu:


-Hiểu nghĩa các từ ngữ mới, biết cách dùng từ mới, các từ chỉ đơn vị hành chính


<b>II.Chuẩn bị:</b>



-Tranh minh hoạ
-Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạyhọc:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ</b>


2HS đọc bài “Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”-trả lời câu hỏi về nội dung vừa đọc-GV
nhận xét


<b>* Giới thiệu bài:</b> GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ


<b>Hoạt động 1</b>:Luyện đọc


<b>Mục tiêu</b> : Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ có vần khó , biết nghỉ hơi sau dấu chấm,
dấu phẩy, giữa các dòng và giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc một văn bản tự thuật với
giọng rõ ràng, rành mạch, hiểu nghĩa từ mới.


<b> Cách tiến hành</b>:
1GV đọc mẫu


2Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a)Đọc từng câu


-HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài-GV sửa lỗi phát âm cho HS: huyện, nữ, nam
b) Đọc từng đoạn trước lớp


-HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Họ và tên://Bùi Thanh Hà -Nam, nữ:// Nữ



-Gv giải nghĩa từ: tự thuật, quê quán, nơi ở hiện nay.
c)Đọc từng đoạn trong nhóm


d)Thi đọc giữa các nh óm


<b>Hoạt động 2 :</b>Tìm hiểu bài


<b>Mục tiêu</b>: <b> </b>
<b>Cách tiến hành</b>:<b> </b>


HS đọc thầm và trả lời câu hỏi theo từng đoạn
Câu 1: Em biết những gì về bạn Thanh Hà ?
Câu 2: Nhờ đâu em biết gì về bạn Thanh Hà?


Câu 3: 1 HS đọc câu hỏi: Hãy cho biết họ và tên em-2,3 HS khá giỏi làm mẫu


Câu 4 :1 HS đọc câu hỏi: Hãy cho biết tên địa phương em ở? HS nối tiếp nhau đọc bài.


<b>Hoạt động 3</b> :Luyện đọc lại


<b>Mục tiêu</b> : Luyện đọc lại


<b>Cách tiến hành:</b>


-HS thi đọc lại bài. Cả lớp, GV nhận xét


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


-GV yêu cầu HS nhớ :Ai cũng cần viết bản tự thuật, viết tự thuật phải chính xác.


-Nhận xét tiết học, đọc bài ở nhà


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...
...
...


_______________________

<i><b>Buổi chiều: </b></i>



Mĩ thuật


VTT: VẼ ĐẬM , VẼ NHẠT
Cơ Chính dạy


_______________
Âm nhạc


<b>ƠN TẬP CÁC BÀI HÁT LỚP MỘT</b>
Cơ Chính dạy


_________________
Thủ cơng
<b>GẤP TÊN LỬA</b>


Cơ chính dạy





Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009

<i><b>Buổi sáng:</b></i>




Toán Tiết 4
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Tên gọi thành phần và kết quả trong phép cộng.


-Thực hiện phép cộng khơng nhớcác số có hai chữ số (nhẩm,viết).
-Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính cộng.Giảm bài 2


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-1Hs làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con-GV nhận xét


<b>* Giới thiệu bài:</b>Luyện tập


<b>Hoạt động 1:</b>Củng cố phép cộng (không nhớ)các số có hai chữ số


<b>Mụctiêu:</b> Củng cố phép cộng (khơng nhớ)các số có hai chữ số


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 1: HS làm bảng con-GV nhận xét
-Kết quả:76 ;79; 69;67; 79



Bài 2: HS nêu miệng.


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>Mục tiêu:</b>Củng cốvề tên gọi thành phần, kết qủa trong phép cộng


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài3: HS đọc đề bài


-Muốn tính tổng khi biết các số hạng ta làm như thế nào?
-HS làm bài vào vở:a.68 b.88 c.26


Bài4: HS đọc đề bài-Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì?
-HS làm bài vào vở -1HS làm bảng phụ-(Đáp số:57 học sinh)
Bài5:HS thi tiếp sức theo nhóm (2đội, mỗi đội 5 HS)


-GV nhận xét, chữa bài


<b>Củng cố,dặn dò </b>:


-Nhận xét tiết học. Xem lại bài


<b>Rút kinh nghiệm :</b> ...
...
...


_____________________________
Thể dục Tiết 2



<b>BÀI 2</b>
Thầy Chung dạy


__________________________
Chính tả Tiết 2


<b>NGÀY HƠM QUA ĐÂU RỒI ?</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


-Nghe viết chính xác một khổ thơ trong bài, hiểu cách trình bày một bài thơ chữ Viết
đúng những tiếng l/n.


-Điền đúng các chữ cái theo tên chữ.


-Thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo trong bảng.


<b>II.Chuẩn bị</b>:
Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ</b>


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con:nên kim, nên người, lên núi
- 2Hs đọc thuộc lòng,viết đúng thứ tự 9 chữ cái. Cả lớp đọc lại-GV nhận xét.


<b>* Giới thiệu bài:</b> nêu mục đích, yêu cầu của tiết học


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn nghe viết



<b>Mục tiêu:</b>Nghe viết chính xác khổ thơ trong bài, hiểu cách trình bày bài thơ 5 chữ.


<b>Cách tiến hành:</b>


a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị.


-GV đọc 1 lần khổ thơ, 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm.
-Hướng dẫn HS nắm nội dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Hướng dẫn HS nhận xét: Khổ thơ có mấy dịng? Chữ đầu mỗi dòng thơ được viết như thế
nào? Nên viết mỗi dịng thơ từ ơ nào trong vở ?


+Học sinh viết bảng con: chăm chỉ,qua, trong


b.GV đọc cho HS viết vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
c.Chấm, chữa bài


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn làm bài tập chính tả _học bảng chữ cái.


<b>Mục tiêu:</b> : Củng cố quy tắc viết c/k _học bảng chữ cái.


<b>Cách tiến hành</b>:


Bài 2: Điền chữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống?
Giáo viên nêu yêu cầu_1 học sinh làm mẫu bài2a
Quyển lich, chắc nịch, nàng tiên, làng xóm


1 HS làm bảng phụ,cả lớp làm vào vở, Gv nhận xét, chốt lời giải đúng



Bài 3:.1 HS đọc yêu cầu ,1 HS làm mẫu-2, 3 HS lên bảng viết, cả lớp làm vào vở .
(q, h, g, k, l, m, n, o, ô, ơ )


Học thuộc lịng bảng chữ cái, các nhóm thi đua đọc


<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, tiếp tục học thuộc tên 19 chữ cái


<b>Rút kinh nghiệm : </b>...
...
...


___________________________
Tiếng việt


<b>ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>I.Mục đích, yêu cầu :</b>


1.Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu.


2.Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Bước đầu biết dùng từ đặt được


<b>II. Tiến hành:</b> HS làm bài
Bài 1:Tìm các từ :


- Chỉ hoạt động của học sinh.
- Chỉ tính nết của học sinh .
Bài 2: Bài 3/9 SGK



- Hướng dẫn học sinh viết câu khác buổi sáng
* Nhận xét tiết học .


<b>Rút kinh nghiệm : </b>...
...


________________________

<i><b>Buổi chiều:</b></i>



Tự nhiên xã hội Tiết 1
<b>CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b>


<b>I.Mục đích, yêu cầu;</b>


- Biết được cơ và xương là cơ quan vận động của cơ thể.


- Hiểu được nhờ có hoạt đơng của cơ và xương mà cơ thể cử động được.
- Năng vận động sẽ giúp cơ, xương phát triển tốt.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh vẽ cơ quan vận động.
- VBT tự nhiên xã nội.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Giới thiệu bài:</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Làm một số cử động.



<b>Mục tiêu:</b> Học sinh biết bộ phận nào của cơ thể phải cử động thực hiện một số động tác:
quay cổ, nghiêng người, cúi gập mình.


<b>Cách tiến hành:</b>


-Bước 1: làm việc theo cặp.


+ Quan sát hình 1, 2, 3, 4 trong sách và làm một số động tác như bạn nhỏ.
+Một nhóm lên thực hiện các động tác trên.


-Bước 2: Cả lớp thực hiện động tác trên


- GV:Để thực hiện các động tác trên , bộ phận nào của cơ thể đã cử động


<b>Hoạt động 2</b>:quan sát để nhận biết cơ quan vận động


<b>Mục tiêu</b>:Biết xương và cơ là cơ quan vận động, nêu được vai trò của xương và cơ


<b>Cách tiến hành</b>:<b> </b>


- Bước 1:HS tự nắn bàn tay ,cổ tay ,cánh tay của mình.
+GV :Dưới lớp da của cơ thể có gì ?


- Bước 2 :Hs thực hành cử động ngón tay, bàn tay
+Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động được ?


- Bước 3:HS quan sát hình 5,6. Chỉ và nói tên các cơ quan vận động của cơ thể ?
Kết luận:Xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể



<b>Hoạt động 3:</b>Trò chơi Vật tay


<b>Mục tiêu</b>:Hs hiểu hoạt động và vui chơi bổ ích sẽ giúp cơ quan vận động phát triển


<b>Cách tiến hành:</b>


- GV hướng dẫn HS cách chơi
- Tổ chức cho HS cả lớp cùng chơi


- GV kết luận:cần chăm chỉ tập thể dục và ham thích vận động


<b>Củng cố,dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...
...
...


_____________________
Tiếng việt


<b>RÈN CHỮ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- R</b>èn cho học sinh viết đúng mẫu bài 1 trong vở rèn chữ


<b>II. Tiến hành:</b>



- GV hướng dẫn cách viết và viết mẫu lên bảng.
- HS theo dõi GV viết .


- Cho biết độ cao từng con chữ
- HS viết bài , gv theo dõi hs viết
* Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm : </b>...
...


__________________
Tốn


<b>RÈN TỐN</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Tiến hành:</b>


Bài 1: Tính nhẩm
20 + 30 + 40 =
20 + 70 =
40 + 10 + 20 =
40 + 30 =


Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là :
a. 52 và 27


b. 68 và 20
c. 45 và 34


d. 75 và 13


Bài 3:Trong thư viện có 32 học sinh trai và 33 học sinh gái . Hỏi trong thư viện có tất cả
bao nhiêu học sinh ?


* Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm : </b>...
...





Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009

<i><b>Buổi sáng:</b></i>



Tập làm văn Tiết 1


<b>TỰ GIỚI THIỆU-CÂU VÀ BÀI</b>


<b>I.Muc đích yêu cầu:</b>


-Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.


-Biết nghe và nói lại được những điều em biết về một bạn trong lớp.


-Biết kể (miệng) một mẩu chuyện theo tranh-HS khá giỏi viết lại tranh 3,4.
- Rèn ý thức bảo vệ của công.


<b>II.Chuẩn bị:</b>



Bảng phụ ghi bài 1


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Giới thiệu tiết học mới:Tiết tập làm văn-Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>Muc tiêu:</b> Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình, biết nghe và nói lại
được những điều em biết về một bạn trong lớp.


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 1: 1HS đọc yêu cầu của bài (Gv treo bảng phụ ghicâu hỏi)
GV giúp HS nắm yêu cầu của bài tâp.


+Trả lời câu hỏi về bản thân (trang 12)
+Cả lớp chú ý nghe, ghi nhớ để làm bài
-GV hỏi từng câu, 1HS trả lời mẫu


-Từng cặp HS thực hành hỏi đáp, cả lớp và GV nhận xét.
Bài2: Qua bài 1, nói lại những điều em biết về 1 bạn.


-HS phát biểu –GV nhận xét :Bạn nói có chính xác khơng? Cách diễn đạt thế nào?


<b>Hoạt động 2:</b> Kể một mẩu chuyện theo tranh.


<b>Mục tiêu:</b> Biết kể (miệng) một mẩu chuyện theo tranh-HS khá giỏi viết lại tranh 3,4-Rèn
ý thức bảo vệ của công.


<b>Cách tến hành:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+HS làm việc độc lập
+1,2HS chữa bài trước lớp.


-Cả lớp và GV nhận xét. HS khá giỏi viết vào vở nội dung tranh 3,4


-GV chốt ý:Ta có thể dùng các từ để đặt thành câu, kể một sự việc. Cũng có thể dùng một
số câu để tạo thành bài, kể một câu chuyện.


<b>Củng cố,dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.Về nhà xem lại bài 3


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...
...
...


__________________________
Toán Tiết 5


<b>ĐỀ -XI-MÉT</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết và ghi nhớ :tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo độ dài đề xi mét(dm)
-Hiểu mối quan hệ giữa dm và cm(1dm = 10cm)


-Thực hiện phép tính cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị là dm
-Bước đầu biết tập ước lượng và đo độ dài theo đơn vị dm.



<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Thước thẳng có vạch chia dm, cm
-1 số băng giấy dài 1 dm


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ</b>


-2HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con-GV nhận xét, cho điểm
10+20+50, 30+20+20=, 40+30+20=, 10+30+40=


<b>* Giới thiệu bài:</b>


<b>Hoạt động 1:</b>Giới thiệu đơn vị đo độ dài đềximet(dm)


<b>Mục tiêu:</b> Biết và ghi nhớ :tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo độ dài đề xi
mét(dm),hiểu mối quan hệ giữa dm và cm(1dm = 10cm).


<b>Cách tiến hành:</b>


-Phát cho mỗi bàn 1 băng giấy và yêu cầu dùng thước đo ?-Băng giấy dài mấy cm?
-GV:10 xăngtimét còn gọi là 1 đềximét-Yêucầu HS đọc lại


-GV nêu: đêximet viết tắt là dm . HS nêu lại
1 dm=10cm 10cm=1dm


-Dùng phấn vạch trên thước đoạn thẳng có độ dài 1dm
-Vẽ đoạn thẳng dài 1dm vào bảng con


<b>Hoạt động 3:</b>Thực hành



<b>Mục tiêu:</b> Thực hiện phép tính cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị là dm,
bước đầu biết tập ước lượng và đo độ dài theo đơn vị dm.


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài1: HS làm bài vào vở-GV nhận xét
Bài2: HS làm bảng con-GV nhận xét
Bài 3: HS làm vào vở


- Chấm , sửa bài
* <b>Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học. Xem lại bài


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tập viết Tiết 1
<b>CHỮ HOA: A</b>


<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


-Biết viết chữ cái hoa A (theo cỡ vừa và nhỏ)


-Biết viết ứng dụng câu: “Anh em thuận hòa” theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và
nối chữ đúng quy định.


<b>II.Chuẩn bị</b>:



-Mẫu chữ A hoa đặt trong khung chữ
-Bảng phụ :Anh, Anh em thuận hoà.


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


-Nêu yêu cầu tập viết lớp hai .Giới thiệu bài: Nêu mục đích,yêu cầu.


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn viết chữ hoa.


<b>Mục tiêu :</b>Biết viết chữ hoa A theo cỡ vừa và nhỏ.


<b>Cách tiến hành :</b>


a.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ A hoa.


-Chữ hoa A cao mấy ô li? Gồm mấy đường kẻ Thứ ngày tháng nămng? Được viết bởi
mấy nét?


-GV miêu tả chữ hoa A-GV chỉ dẫn cách viết.
_________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________


-GV viết mẫu chữA hoa cỡ vừa, cỡ nhỏ, kết hợp nhắc lại cách viết.


b.Hướng dẫn HS viết trên bảng con:2-3 lượt, GV nhận xét, uốn nắn.


<b>Hoạt động2</b>:Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


<b>Mục tiêu:</b>Biết viết câu Anh em thuận hoà theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối
chữ đúng quy định.


<b>Cách tiến hành:</b>


a.Giới thiệu câu ứng dụng (GV treo bảng phụ)
-Cho HS đọc :Anh em thuận hoà


-HS hiểu nghĩa:Anh em phải hoà thuận, thương yêu nhau.
b.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét


___________________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________________


-Độ cao các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng, cách đặt dấu thanh
-GV viết mẫu chữ Anh –Lưu ý cách nối nét


c.HS viết bảng con chữ Anh :2-3 lượt


<b>Hoạt động4:</b>HS viết vào vở


<b>Mục tiêu :</b>HS viết đúng chữ hoa Avà câu ứng dụng “Anh em thuận hoà”



<b>Cách tiến hành:</b>


- GV nêu yêu cầu viết-HS viết vào vở
- Chấm, chữa bài:5,7 bài-rút kinh nghiệm


<b>* Củng cố,dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học. Viết bài ở nhà.


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...
...
...


__________________________


<b>Tiếng việt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS đọc trôi chảy bài tập đọc bài : Có cơng mài sắt , có ngày nên kim .
Tự thuật .


- Nắm được nội dung từng bài. Ngày hôm qua đâu rồi ?


<b>II. Tiến hành </b>


- Rèn đọc bài: Có cơng mài sắt , có ngày nên kim
HS đọc cá nhân , đọc nhóm .



Nhắc lại nội dung bài
- Bài : Tự thuật


HS đọc cá nhân , đọc nhóm .
Nhắc lại nội dung bài


- Bài :Ngày hôm qua đâu rồi ?
HS đọc cá nhân , đọc nhóm
Nhắc lại nội dung bài


* Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...
...


__________________________

<i><b>Buổi chiều:</b></i>



Tiếng việt
<b>RÈN TẬP LÀM VĂN</b>


<b>I.Muc đích yêu cầu:</b>


-Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.


-Biết nghe và nói lại được những điều em biết về một bạn trong lớp.
-Biết kể (miệng) một mẩu chuyện theo tranh .


<b>II. Tiến hành:</b>



<b>Bài 1 : Trả lời câu hỏi: </b>(Bài 1/12 SGK )


<b>Bài 2 :</b> Kể lại nội dung mỗi tranh dưới đây bằng 1<b>-</b>2 câu để tạo thành câu chuyện.
( Tranh SGK /12)


* Nhận xét tiết học .


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...
...


_________________


<b>Tốn</b>


<b>RÈN TỐN</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Rèn đặt tính và tính .


-Thực hiện phép tính cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị là dm
-Bước đầu biết tập ước lượng và đo độ dài theo đơn vị dm.


<b>II. Tiến hành:</b> HS làm bài
Bài 1: 26 dm + 3 dm =


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

37 + 42
50 + 49
35 + 22
78- 68


57 - 7


Bài 3 : Không dùng thước đo , hãy ước lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích
hợp vào chỗ chấm :


___________________________
1 dm


________________________________
Khoảng...cm


_______________________
Khoảng ...cm


* Nhận xét tiết học .


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...
...


___________________________
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>


<b>I.Nhận xét công việc tuần 1</b>


-Lớp trưởng báo cáo tình hình của lớp tuần qua:
 Về nề nếp:


-Nghỉ học:...
-Đồng phục: ...
-Vệ sinh trường lớp:...


-Chăm sóc cây và bồn hoa: ...
-Chửi thề, đánh nhau:...
-Về học tập:...


GV nhận xét nêu ra biện pháp :Tuyên dương những HS thực hiện tốt nội quy do trường
lớp đề ra.Phê bình nhắc nhở những HS thực hiện chưa tốt.


<b>II.Công việc tuần 2</b>


-Tiếp tục củng cố nề nếp lớp, xếp hàng ra về vào lớp.
-Thực hiện tốt chương trình học của tuần 2


-Nhắc HS đi học đều và đúng giờ.


-Tham gia phong trào cho trường và Đội đề ra.
-Thực hiện đúng nội quy nhà trường đề ra.
-Học bài ở nhà, thuộc bài khi đến lớp.


<b>III.Sinh hoạt tập thể:</b>


-Tổ chức trò chơi:Bắn thuyền.
-Hát múa các bài hát đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 2</b></i>



<i><b>CHỦ ĐỀ</b></i>

<b> :</b>

<i><b>HỌC ĐI ĐƠI VỚI HÀNH.</b></i>



Thứ Buổi Mơn Tên bài dạy


Hai


7/9


Sáng Chào cờTập đọc
Tập đọc
Toán


Phần thưởng (T1)
Phần thưởng (T2)
Luyện tập


Chiều Đạo đức
Tiếng việt
Toán


Học tập sinh hoạt đúng giờ (t2)
Rèn chính tả


Rèn tốn


Ba
8 /9


Sáng Chính tả
Thể dục
Tốn
Kể chuyện


Tập chép : Phần thưởng
Bài 3



Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
Phần thưởng


Chiều Mĩ thuật
Âm nhạc
Thủ công


Xem tranh thiếu nhi
Thật là hay


Gấp tên lửa (t2)



9/9
Sáng LTVC
Toán
Toán *
Tập đọc


Từ ngữ về học tập –Dấu chấm hỏi
Luyện tập


Rèn toán


Làm việc thật là vui


Chiều TNXH


Tiếng việt
Toán



Bộ xương
Rèn chữ bài 2
Rèn toán
Năm
10 /9
Sáng Toán
Thể dục
Chính tả
Tiếng việt *


Luyện tập chung
Bài 4


NV: Làm việc thật là vui
Rèn luyện từ và câu
Chiều Mĩ thuật


Âm nhạc
Thủ công


Xem tranh thiếu nhi
Thật là hay


Gấp tên lửa (t2)
Sáu


11 /9


Sáng TLV



Toán
Tập viết
Tiếng việt *


Chào hỏi :Tự giới thiệu
Luyện tập chung


Chữ hoa Ă, Â
Rèn đọc
Chiều Tiếng việt


Toán
SHTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


Tập đọc Tiết 4,5
<b>PHẦN THƯỞNG</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


1<b>.</b>Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ mới: bí mật, sáng kiến, lăng lẽ…..
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


2.Rèn kĩ năng đọc hiểu:



- Hiểu nghĩa cáctừ ngữ mới :bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tấm lịng
-Nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện.
-Ý nghĩa: đề cao lòng tốt, khuyền khích HS làm việc tốt.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Tranh minh hoạ -Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạyhọc:</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bài cũ


2 HS đọc bài tự thuật-Trả lời câu hỏi về nội dung bài-GV nhận xét.
Giới thiệu bài:HS quan sát tranh minh hoạ.


<b>Hoạt động 2</b>:Luyện đọc


<b>Mục tiêu</b> :Đọc trơn toàn bài -Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, hiểu nghĩa từ
ngữ mới


<b>Cách tiến hành</b>:
2.1GV đọc mẫu


2.2Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a)Đọc từng câu


-HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.


-GV sửa lỗi phát âm cho HS :lặng lẽ, bí mật, sáng kiến, Na….


b))Đọc từng đoạn trước lớp


-HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn .


-Hường dẫn Hs đọc:Đây là phần thưởng / cả lớp đề nghị tặng bạn Na.//.
-GV giải nghĩa từ: lặng lẽ, bí mật ,sáng kiến, tấm lịng


c)Đọc từng đoạn trong nhóm.
d)Thi đọc giữa các nhóm.
e)Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>Tiết 2</b>
<b>Hoạt động 3:</b>Tìm hiểu bài


<b>Mục tiêu</b>:<b> </b> HS hiểu ý nghĩa của câu chuyện, nắm dược diễn biến của câu chuyện,đặc điểm
của nhân vật Na.


<b>Cách tiến hành</b>:<b> </b>


HS đọc thầm và trả lời câu hỏi:


Câu 1:Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na ?


Câu 2 :Theo em, điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì?
Câu 3:Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng khơng? Vì sao?


Câu 4:Khi Na được phần thưở, những ai vui mừng? Vui mừng như thế nào?


<b>Hoạt động 4</b> :Luyện đọc lại



<b>Mục tiêu</b> :Hs luyện đọc lại bài


<b>Cách tiến hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Củng cố, dặn dò:</b>


-Em học điều gì ở bạn Na? Việc các bạn đề nghị cơ giáo trao phần thưởng cho Na có tác
dụng gì?


-Nhận xét tiết học . Đọc bài ở nhà. Xem trước tiết kể chuyện.


<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...
...


_________________________
Toán Tiết 6


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Củng cố về:Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đềximet. Quan hệ giữa dm và cm.
-Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm, dm. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Thước thẳng có vạch chia dm, cm
-Bảng phụ



<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1</b>:Kiểm tra bài cũ


-2HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con, Gv nhận xét, cho điểm
3 dm+ 2dm ,9 dm- 3dm , 8 dm -2 dm, 5 dm+4 dm


-HS đọc: 2 dm, 3dm, 40 cm. 40 cm bằng bao nhiêu dm ?
Giới thiệu bài : “Luyện tập”


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>Mục tiêu:</b> Củng cố về:tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đềximet. Quan hệ giữa dm và cm. Vẽ
đoạn thẳng có độ dài cho trước.


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 1:


-1 HS đọc yêu cầu của đề bài, HS làm phần a vào vở.( 10 cm = 1 dm, 1dm = 10 cm )
- HS tìm trên thước vạch chỉ 1 dm. Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con.


- HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB , vẽ vào vở.


Bài 2: Dùng phấn đánh dấu vạch chỉ 2 dm. GV: 2 dm bằng mấy cm? 2 dm = 20 cm
Bài 3:


a.1 dm = 10 cm 3 dm = 30 cm 8dm = 80 cm
2 dm = 20 cm 5 dm = 50 cm 9 dm = 90 cm
b.30 cm = 3 dm 60 cm = 6 dm 70 cm = 7 dm



<b>Hoạt động 3:</b> Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm, dm.


<b>Mục tiêu:</b> Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm, dm.


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 4:- HS quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng .


-HS làm bài vào vở. Gv nhận xét. (16 cm, 2 dm, 30 cm, 12 dm).


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học. Xem lại bài


<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...
...


____________________
<i><b>Buổi chiều :</b></i>


Đạo đức Tiết 2


<b>HỌC TẬP , SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (tiết 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-HS hiểu các biểu hiện cụ thể về lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
-Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý và thực hiện đúng.


-Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.



<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bảng phụ, phiếu thảo luận.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>Thảo luận lớp.


<b>Mục tiêu:</b> Tạo cơ hội để HS được bày tỏ ý kiến, thái độ của mình về lợi ích của việc học
tập sinh hoạt đúng giờ.


<b>Cách tiến hành:</b>


-GV quy định cách giơ tay bày tỏ ý kiến.


-Lần lượt đọc từng ý kiến trong vở bài tập đạo đức.
-HS bày tỏ thái độ sau mỗi ý kiến. HS giải thích lí do.
-GV kết luận sau mỗi ý kiến


Kết luận: Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và việc học tập của bản thân.


<b>Hoạt động 2:</b> Hành động cần làm.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS nhận biết thêm lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.


<b>Cách tiến hành:</b>


1.Chia lớp thành 4 nhóm.(Gv phát phiếu thảo luận)
2.HS tự so sánh để loại trừ kết qua ghi giống nhau.
3. HS nhóm 1 ghép với nhóm 3, nhóm 2 với nhóm 4
4. Các nhóm trình bày, GV nhận xét, bổ sung.



5.Kết luận:Việc học tập giúp chúng ta học tập có kết quả hơn, thoải mái hơn. Vì vậy việc
học tập và sinh hoạt đúng giờ là hết sức cần thiết.


<b>Hoạt động 3:</b>Thảo luận nhóm


<b>Mục tiêu:</b> Gv giúp HS sắp xếp lại thời gian biểu cho hợp lý và tự theo dõi việc thực hiện
thời gian biểu.


<b>Cách tiến hành:</b>


-HS thảo luận theo nhóm về thời gian biểu của mình.
-Các nhóm làm việc.


-Một số HS trình bày thời gian biểu vào bảng con .


-Hướng dẫn HS theo dõi việc thực hiện thời gian biểu trong 1 tuần.


-GV kết luận:Thời gian biểu nên phù hợp với điều kiện của từng em.Việc thực hiện đúng
thời gian biểu sẽ giúp em làm việc, học tập có kết quả và đảm bảo sức khoẻ.


Kết luận chung: Cần học tập và sinh hoạt đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ và học hành mau
tiến bộ


<b>Củng cố - dặn dò :</b>


- GV củng cố lại bài .
- Nhận xét tiết học .


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...


...
...


_____________________
Tiếng việt


<b>RÈN CHÍNH TẢ</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Rèn hs viết đúng một đoạn trong bài : Phần thưởng


-Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần ăn hay ăng


<b>II. Tiến hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên đọc cho HS ghi bài .
2. Bài tập


Điền vào chỗ trống : ăn hay ăng ?
Cố g…, g … bó , g … sức , yên l ….
- Chấm chữa bài


* Nhận xét tiết học .


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...
...


__________________
Tốn



<b>RÈN TỐN</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nhận biết độ dài dm, mối quan hệ giữa dm và cm .


- Củng cố về phép trừ khơng nhớ các số có hai chữ số và giải tốn có lời văn.


<b>II. Tiến hành :</b> HS làm bài
Bài 1: Số ?


8 dm = … cm
9 dm = … cm
70 cm = … dm
50 cm = … dm


Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết :
a. Số bị trừ là 67 , số trừ là 33
b. Số bị trừ là 55 , số trừ là 22
c. Số bị trừ là 68 , số trừ là 45


Bài 3: Một sợi dây dài 28 dm , cắt đi một đoạn dài 14 dm . Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy
đêximet ?


- Chấm chữa bài.
* Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm :</b>...
...






Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2007


<i><b>Buổi</b><b> </b><b> sáng :</b></i> Chính tả Tiết 3


<b>PHẦN THƯỞNG</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


1. Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài.
-Viết đúng một số tiếng có âm đầu s/x hoặc ăn /ăng
2. Học bảng chữ cái: p, q, r, s, t,u,ư,v, x, y.


3. Học thuộc bảng chữ cái (29 chữ)


<b>II.Chuẩn bị</b>:
Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>Kiểm tra bài cũ


-2 HS viết bảng lớp, cả lóp viết bảng con: lo lắng, nhẫn nại, nàng tiên, làng xóm.
-2 HS đọc thuộc lòng, viết đúng thứ tự 19 chữ cái đã học.Gv nhận xét cho điểm.
-Giới thiệu bài: nêu mục đích, yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Mục tiêu:</b>Chép lại chính xác đoạn trích trong bài phần thưởng.


<b>Cách tiến hành:</b>



a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị.


-GV đọc đoạn chép trên bảng, 2 HS đọc lại.
-Hướng dẫn HS nhận xét:


+Đoạn chép này có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì? Chữ nào trong bài được viết hoa?
+Học sinh viết bảng con: Na, đề nghị, đặc biệt, giúp đỡ.


b.Học sinh chép bài vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
c.Chấm, chữa bài


<b>Hoạt động 2:</b> Làm bài tập


<b>Mục tiêu:</b> : Viết đúng một số tiếng có âm đầu s/x hoặc ăn /ăng ,học bảng chữ cái: p, q, r,
s, t,u,ư,v, x, y-Học thuộc bảng chữ cái (29 chữ)


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 2: Điền vào chỗ trống s /x?


Giáo viên nêu yêu cầu_1 học sinh làm mẫu.
1 HS làm bảng phụ,cả lớp làm vào vở bài 2a.
Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá.


-Cả lớp, GV nhận xét nhận xét.


Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu.
-1 HS đọc yêu cầu ,1 HS làm mẫu



-2, 3 HS lên bảng viết, cả lớp làm vào vở bài tập(p, q, r, s, t,u, ư,v,x,y.)
-Học thuộc lòng bảng chữ cái.


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học. Học thuộc bảng chữ cái.


<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...
...


______________________
Thể dục Tiết 3


<b>BÀI 3</b>
Thầy Chung dạy
______________________


Toán Tiết 7


<b>SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU </b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ.
- Củng cố khắc sâu về phép trừ lhơng nhớ các số có hai chữ số.
- Củng cố kiến thức giải tốn có lời văn bằng một phép tính trừ.


<b>II.Chuẩn bị:</b>



- Các thẻ ghi Số bị trừ, Số trừ, Hiệu
- Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1</b>:Kiểm tra bài cũ


-1dm = cm, 10 cm = dm, 20 cm = dm, 7 dm = cm
-2HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con, Gv nhận xét, cho điểm
Giới thiệu bài : “Số bị trừ - số trừ - Hiệu”


<b>Hoạt động 2:</b> Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu.


<b>Mục tiêu:</b> Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ.


<b>Cách tiến hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV nêu : trong phép tính trên 59 gọi là số bị trừ, 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu.
59 - 35 = 24


  


Số bị trừ Số trừ Hiệu


-HS nhắc lại. GV giới thiệu tương tự với phép tính cột dọc.


- 59 trừ 35 bằng bao nhiêu? 24 gọi là gì ? Vậy :59-35 cũng gọi là hiệu.


<b>Hoạt động 3:</b> Thực hành


<b>Mục tiêu:</b> Củng cố khắc sâu về phép trừ lhông nhớ các số có hai chữ số.Củng cố kiến


thức giải tốn có lời văn bằng một phép tính trừ.


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 1: HS làm bài vào vở. 1 HS làm bảng phụ. GV nhận xét
Bài 2:


-HS thực hiện trên bảng con. GV nhận xét.
Bài 3: 1 HS đọc đề bài. HS làm vào vở .


-1 HS làm bảng phụ GV nhận xét (Đáp số: 5 dm)


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.Xem lại bài


<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...
...


__________________________
Kể chuyện Tiết 2


<b>PHẦN THƯỞNG</b>.


<b>I.Mục đích, yêu cầu</b>:
1.Rèn luyện kĩ năng nói:


- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ nội
dung câu chuyện.



- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù
hợp nội dung.


2.Rèn kĩ năng nghe:


- Có khả năng nghe bạn kể, nhận xét lời kể của bạn.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


Tranh minh hoạ.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ</b>


-3 HS tiếp nối nhau kể chuyện: “Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.”
-GV, cả lớp nhận xét


<b>* Giới thiệu bài</b>: nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn kể chuyện.


<b>Mục tiêu:</b> HS kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.. Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời
kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp nội dung. Nghe và nhận xét lời kể
của bạn.


<b>Cách tiến hành:</b>


1.1.Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
-HS đọc yêu cầu của bài.



-Kể chuyện trong nhóm.


-Kể chuyện trước lớp. GV nhận xét.
1.2.Kể tồn bộ câu chuyên.


-Mỗi HS kể một đoạn, HS khác kể nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>*Củng cố, dặn dò:</b>


-Tập kể chuyện ở nhà. Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...
...


_________________________
<i><b>Buổi chiều :</b></i>


Mĩ thuật


<b>XEM TRANH THIẾU NHI</b>
Cơ Chính dạy


_________________
Âm nhạc
<b>THẬT LÀ HAY</b>


Cơ Chính dạy
___________________



Thủ cơng
<b>GẤP TÊN LỬA (T2)</b>


Cơ Chính dạy





Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009
<i><b>Buổi sáng :</b></i>


Luyện từ và câu Tiết 2


<b>TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP-DẤU CHẤM HỎI</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


1.Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập


2.Rèn kỹ năng đặt câu: đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để
tạo câu mới, làm quen với câu hỏi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ</b>



Tìm từ chỉ :Hoạt động của học sinh, chỉ đồ dùng của học sinh, chỉ tính nết của học
sinh.GV nhận xét


<b>* Giới thiệu bài:</b> Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.


<b>Hoạt động 1:</b> Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập


<b>Mục tiêu:</b> Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 1 : Tìm các từ có tiếng : học, tập


-GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài. 2 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bảng con.
.Các từ có tiếng học: học sinh, học kỳ, năm học, học vẹt…


.Các từ có tiếng tập:tập đọc, tập viết, tập vẽ…


<b>Hoạt động 2:</b> Rèn kỹ năng đặt câu


<b>Mục tiêu:</b> đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới,
làm quen với câu hỏi.


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 2: Đặt câu với từ tìm được ở bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Bài 3 : GV nêu đề bài : Từ 2 câu cho sẵn các em sắp xếp lại tạo câu mới.
- 1 học sinh làm mẫu : Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.à Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
- Lớp làm miệng. Lớp viết bài vào vở



Bài 4: GV ghi câu hỏi lên bảng. GVhướng dẫn HS nắm yêu cầu
Ví dụ : Tên em là gì ?Em tên là Văn Ngọc


<b>Củng cố – Dặn dị</b>


-Câu hỏi dùng làm gì ?Cuối câu hỏi đăt dấu gì ?
-Có thể đảo vị trí các từ trong câu được khơng?
-Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...
...


_________________________
Tốn Tiết 8


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Tên gọi thành phần và kết quả trong phép tính trừ.
-Thực hiện phép trừ khơng nhớ các số có hai chữ số.
-Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính trừ .
- Làm quen với tốn trắc nghiệm.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bảng phụ



<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1</b>:Kiểm tra bài cũ
78-51, 39-15, 87-43, 99-72.


-2HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con, Gv nhận xét, cho điểm
Giới thiệu bài : “Luyện tập”


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>Mục tiêu:</b>Củng cố tên gọi thành phần và kết quả trong phép tính trừ. Thực hiện phép trừ
khơng nhớ các số có hai chữ số.


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 1: HS thực hiện trên bảng con. GV nhận xét
Bài 2: HS nêu miệng theo bàn.Sau đó làm vào vở.


Bài 3: Hs làm bài vào vở. GV nhận xét.(a.53 b.24 c.40 )


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>Mục tiêu:</b> Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính trừ .Làm quen với tốn trắc
nghiệm.


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 4: 1 HS đọc đề bài.


-GV :Bài toán cho biết gì? bài tốn hỏi gì ?



- 1 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vào vở.( Đáp số :4 dm )
Bài 5:


-1 HS đọc yêu cầu và đọc bài toán.


-Hs chọn đáp án đúng và ghi vào bảng con .GV nhận xét (C.60 cái ghế)
*


<b> Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học. Xem lại bài .


<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tốn
<b>RÈN TỐN</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Củng cố về phép cộng , phép trừ số có hai chữ số .
- Giải tốn có lời văn .


<b>II. Tiến hành : </b>HS làm bài
Bài 1: Đặt tính rồi tính
47 + 32


60 +29
85 – 32


68 – 46


Bài 2: HS làm bài 5/10


Bài 3: Một cửa hàng có 85 lít dầu , đã bán hết 32 lít dầu . Hỏi cửa hàng cịn lại mấy lít
dầu ?


- Chấm chũa bài
* Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...


____________________________
Tập đọc Tiết 6


<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ :sắc xuân, rực rỡ, bận rộn…
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Hiểu nghĩa và biết đặt câu với các từ ngữ mới :rực rỡ, tưng bừng.
- Biết được lợi ích cơng việc của mỗi người, vật, con vật.


- Ý nghĩa: mọi vật, mọi người đều làm việc mang lại niềm vui.


<b>II.Chuẩn bị:</b>



-Tranh minh hoạ
-Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạyhọc:</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bài cũ


2 HS đọc bài “Phần thưởng”-Trả lời câu hỏi về nội dung bài-GV nhận xét.
Giới thiệu bài: HS quan sát tranh minh hoạ


<b>Hoạt động 2</b>:Luyện đọc


<b>Mục tiêu</b> :Đọc trơn toàn bài -Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, hiểu nghĩa từ
ngữ mới


<b>Cách tiến hành</b>:
2.1GV đọc mẫu


2.2Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a)Đọc từng câu


-HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.


-GV sửa lỗi phát âm cho HS :sắc xuân, rực rỡ, bận rộn, nhặt rau, quét nhà…
b))Đọc từng đoạn trước lớp


-HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn .


+Đoạn 1: Từ đầu….tưng bừng. +Đoạn 2: còn lại


-Hường dẫn Hs đọc: Quanh ta, /mọi vật, /mọi người, /đều làm việc. //


-GV giải nghĩa từ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

e)Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>Hoạt động 3:</b>Tìm hiểu bài


<b>Mục tiêu</b>:<b> </b> Biết được lợi ích cơng việc của mỗi người, vật, con vật, ý nghĩa của bài.


<b>Cách tiến hành</b>:<b> </b>


-Câu 1: Các vật và con vật xung quanh ta làm gì ?
-Câu 2 : Bé làm những việc gì?


-Câu 3: Đặt câu với mỗi từ:rực rỡ, tưng bừng?-Bài văn giúp em hiểu điều gì ?


<b>Hoạt động 4</b> :Luyện đọc lại


<b>Mục tiêu</b> :Hs luyện đọc lại bài


<b>Cách tiến hành:</b>


-HS thi đọc lại bài.-Cả lớp, GV nhận xét.


<b>Củng cố, dặn dò: </b>


-Nhận xét tiết học. Đọc bài ở nhà.


<b>Rút kinh nghiệm</b> : ...
...
...



____________________________
<i><b>Buổi chiều:</b></i>


Tự nhiên xã hội Tiết 2
<b>BỘ XƯƠNG</b>


<b>I.Mục đích, yêu cầu;</b>


- Nói tên một số xương và khớp xương của cơ thể.


- Hiểu được rằng cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế và không mang xách vật nặng để cột sống
không bị cong vẹo.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh vẽ bộ xương, phiếu rờighi tên các xương, khớp xương.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<b>* Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 hs lên chỉ trên tranh đâu là bộ xương và hệ cơ ?
- Nhận xét .


<b>* Giới thiệu bài:</b> HS tự sờ nắn trên cơ thể mình và gọi tên, chỉ vị trí của xương trong cơ
thể mà em biết.


<b>Hoạt động 1</b>: Quan sát hình vẽ bộ xương.



<b>Mục tiêu:</b>Nhận biết và nói tên một số xương và khớp xương của cơ thể.


<b>Cách tiến hành:</b>


-Bước 1: Làm việc theo cặp.


Quan sát hình 1vẽ bộ xương, chỉ và nói tên một số xương, khớp xương.
GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm.


-Bước 2: Hoạt động cả lớp.


GV treo tranh vẽ bộ xương lên bảng. 2 HS lên bảng
+HS1: Chỉ tranh vẽ nói tên xương, khớp xương.
+HS2: Gắn các phiếu rời ghi tên xương, khớp xương.
GV cho cả lớp thảo luận:


+Theo em hình dạng và kích thước các xương có giống nhau khơng?
+Nêu vai trò của hộp sọ, lồng ngực, cột sống và các khớp xương?
GV kết luận


<b>Hoạt động 2</b>:Thảo luận về cách giữ gìn, bảo vệ bộ xương.


<b>Mục tiêu</b>: Hiểu được rằng cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế và khômh mang xách vật nặng
để cột sống không bị cong vẹo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Bước 1:Hoạt động theo cặp.


+ HS quan sát hình 2, 3 trang 7 đọc và trả lời câu hỏi dưới mỗi hình với bạn
+ GV giúp đỡ kiểm tra.



- Bước 2 :Hoạt động cả lớp: GV cùng HS thảo luận


+Tại sao hàng ngày chúng ta phải đi đứng ngồi đúng tư thế?
+Tại sao các em không nên mang, xách các vật nặng?
+Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt


Gv kết luận


<b>Củng cố,dặn dò:</b>


- GV củng cố lại bài học .
- Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...
...


_______________________
Tiếng việt


<b>RÈN CHỮ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- R</b>èn cho học sinh viết đúng mẫu bài 2 trong vở rèn chữ


<b>II. Tiến hành:</b>


- GV hướng dẫn cách viết và viết mẫu lên bảng.
- HS theo dõi GV viết .



- Cho biết độ cao từng con chữ
- HS viết bài , gv theo dõi hs viết
* Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm : </b>...
...


__________________
Tốn


<b>RÈN TỐN</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết các số có hai chữ số. Số liền trước, liền sau của một số, số tròn chục.
-Thực hiện phép tính cộng, trừ khơng nhớ các số có hai chữ số.


-Giải bài tốn có lời văn.


<b>II. Tiến hành:</b>


Bài 1: Viết các số


a) Từ 20 đến 30
b) Từ 78 đến 82


c) Tròn chục và bé hơn 60
Bài 2: Đặt tính rồi tính :



21 +57 46 + 23


53 – 10 85 - 45


Bài 3:Viết :


a) Số liền sau của 99
b) Liền trước của 1


c) Số lớn hơn 86 bé hơn 89


Bài 4:Trong thư viện có 32 học sinh trai và 33 học sinh gái . Hỏi trong thư viện có tất cả
bao nhiêu học sinh ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Rút kinh nghiệm : </b>...
...





Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


Toán Tiết 9
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết các số có hai chữ số. Số liền trước, liền sau của một số, số trịn chục.
-Thực hiện phép tính cộng, trừ khơng nhớ các số có hai chữ số.



-Giải bài tốn có lời văn.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1</b>:Kiểm tra bài cũ


-2HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con, Gv nhận xét, cho điểm.
82-10, 42-40, 42-10, 60-10


Giới thiệu bài : “Luyện tập chung”


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>Mục tiêu:</b> Đọc, viết các số có hai chữ số. Số liền trước, liền sau của một số, số tròn chục.


<b> Cách tiến hành: </b>


Bài 1: HS nêu miệng theo bàn.Sau đó làm vào vở.


a. Từ 40 đến 50:40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.
b.Từ 68 đến 74: 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74.


c. Tròn chục và bé hơn 50: 10, 20, 30, 40.
Bài 2: HS thực hiện trên bảng con. GV nhận xét
a.60 b. 100 c.88 d. 0 e.75 g . 87,88


<b>Hoạt động 3:</b>



<b>Mục tiêu:</b> Thực hiện phép tính cộng, trừ khơng nhớ các số có hai chữ số. Giải bài tốn có
lời văn.


<b>Cách tiến hành: </b>


Bài 3:


HS làm bài vào vở. GV nhận xét. a.75 52 78 b.54 78 43
Bài 4: 1 HS đọc đề bài.


-GV :Bài tốn cho biết gì? bài tốn hỏi gì ? 1 HS nêu tóm tắt.
- 1 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vào vở.( Đáp số :39 học sinh )


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học. Xem lại bài


<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...
...


________________________
Thể dục Tiết 4


<b>BÀI 4</b>
Thầy Chung dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Chính tả Tiết 4



<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


-Nghe – viết chính xác đoạn cuối bài: Làm việc thật là vui.Biết cách trình bày.


-Củng cố qui tắc chính tả về gh/ h. Thuộc bảng chữ cái. Bước đầu sắp xếp tên người theo
thứ tự bảng chữ cái.


<b>II. Chuẩn bị</b>


-Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>


-HS ghi bảng con, 2 HS viết bảng lớp: cố gắng, gắn bó, gắng sức. 2 HS viết thứ tự bảng
chữ cái. Lớp và GV nhận xét.


Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


<b>Hoạt động 2</b><i>:</i><b> </b> Hướng dẫn HS nghe viết


<b>Mục tiêu:</b> Hiểu nội dung bài, nghe viết chính xác đoạn cuối trong bài.


<b>Cách tiến hành:</b>


a. Huớng dẫn HS chuẩn bị:
-Gv đọc bài, 2 HS đọc lại.


-Hướng dẫn HS nắm nội dung:
+Bài chính tả lấy từ bài tập đọc nào?


+Bé làm những việc gì? Bé thấy làm việc như thế nào?
-Hướng dẫn HS nhận xét:


+Đoạn này có mấy câu? Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
+HS mở sách đọc câu thứ 2, đọc cả dấu phẩy.


-HS viết bảng con: luôn luôn, bận rộn, quét nhà, nhặt rau…
c. GV đọc, HS viết vào vở


d. Chấm , chữa bài


<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn HS làm bài tập


<b>Mục tiêu:</b> Biết qui tắc chính tả: g – gh và ơn bảng chữ cái.


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 2: 2 nhóm thi tiếp sức tìm các chữ cái bắt đầu bằng g / gh
- Treo bảng phụ viết quy tắc chính tả với g/ gh


Bài 3: 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


- Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái (An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan)


<b>* Củng cố – Dặn dị</b>


-Ghi nhớ qui tắc chính tả g – gh


-Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...
...


___________________
Tiếng việt


<b>RÈN LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập


- Rèn kỹ năng đặt câu: đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để
tạo câu mới, làm quen với câu hỏi.


<b>II. Tiến hành:</b> HS làm bài
Bài 1:Tìm các từ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Có tiếng <i><b>tập </b></i>.


Bài 2:Đặt một câu có một từ vừa tìm được ở bài tập 1


Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới :
- Lan là bạn thân nhất của em .


Bài 4:Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau ?
- Mẹ em tên gì



- Mẹ em làm nghề gì


GV chấm 1 số bài và sửa bài.
* Nhận xét tiết học .


<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...


_________________
<i><b>Buổi chiều</b></i>


Mĩ Thuật


<b>XEM TRANH THIẾU NHI</b>
Cơ Chính dạy


_________________
Âm nhạc
<b>THẬT LÀ HAY</b>


Cơ Chính dạy
___________________


Thủ cơng
<b>GẤP TÊN LỬA </b>


Cơ Chính dạy






Thứ sáu, ngày 11 tháng 9 năm 2009
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


Tập làm văn Tiết 2


<b>CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết chào hỏi trong những tình huống giao tiếp cụ thể .


- Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn.
- Biết viết 1 bản tự thuật ngắn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: Bảng phụ -HS: Vở


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ</b>


- 2HS lên bảng tự nói về mình. Sau đó nói về 1 bạn. GV nhận xét cho điểm


<b>* Giới thiệu bài</b><i>:</i>Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ học cách chào hỏi và luyện tập tiếp
cách tự giới thiệu về mình


<b>Hoạt động 1: </b>Chào hỏi, tự giới thiệu


<b>Mục tiêu:</b> Biết cách chào hỏi, tự giới thiệu



<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 1: Nói lời của em


GV cho HS dựa vào 1 nội dung trong bài để thực hiện cách chào:


-Nhóm 1:Chào mẹ để đi học.Chào mẹ để đi học: phải lễ phép, giọng nói vui vẻ
+Nhóm hoạt động và phân vai để nói lời chào.Từng nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Nhóm 3:Chào bạn khi gặp nhau ở trường.Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng nói
-vui vẻ hồ hởi .


Bài 2: Nhắc lại lời các bạn trong tranh: HS quan sát tranh + Trả lời câu hỏi
-Tranh vẽ những ai?( Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít)


-Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào? ( HS đọc câu chào)
-Nêu nhận xét về cách chào hỏi của 3 nhân vật trong tranh.


<b>Hoạt động 2:</b> Viết bản tự thuật ngắn


<b>Mục tiêu:</b>Biết viết tự thuật theo mẫu


<b>Cách tiến hành:</b>


Bài 3: Viết tự thuật theo mẫu.


-1,2 Hs đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở.


- Nhiều HS đọc bản tự thuật. GV nhận xét, cho điểm



<b>Củng cố – Dặn dò</b>


-Thực hành những điều đã học. Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...
...


_____________________
Toán Tiết 10
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Cấu tạo thập phân của số có hai chữ số.Tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng,
phép trừ. Thực hiện phép tính cộng, trừ khơng nhớ trong phạm vi 100.


-Giải bài tốn có lời văn. Đơn vị đo độ dài dm, cm, quan hệ giữa cm và dm.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ</b>


-2HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con, Gv nhận xét, cho điểm.
CN: 32+43, 87-35



TT: 21+57, 96-42


<b>* Giới thiệu bài :</b> “Luyện tập chung”


<b>Hoạt động1:</b> Tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ.
Thực hiện phép tính cộng, trừ khơng nhớ trong phạm vi 100.


<b>Mục tiêu:</b> Tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ.
Thực hiện phép tính cộng, trừ khơng nhớ trong phạm vi 100


<b>Cách tiến hành: </b>


Bài 1: HS làm bảng con. GV nhận xét.
Bài 2: HS làm bài vào vở. GV nhận xét.
Bài 3: HS làm bảng con. GV nhận xét.


<b>Hoạt động 2:</b> Giải bài tốn có lời văn. Đơn vị đo độ dài dm, cm, quan hệ giữa cm và dm.


<b>Mục tiêu:</b> Giải bài tốn có lời văn. Đơn vị đo độ dài dm, cm, quan hệ giữa cm và dm.


<b>Cách tiến hành: </b>


Bài 4: 1 HS đọc đề bài.


-GV :Bài tốn cho biết gì? bài tốn hỏi gì ? 1 HS nêu tóm tắt.
- 1 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vào vở.( Đáp số :41 quả cam )
Bài 5: HS nêu miệng . GV nhận xét .


<b>Củng cố, dặn dò:</b>



-Nhận xét tiết học. Xem lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

...
...


_________________
Tập viết Tiết 2
<b>CHỮ HOA: Ă, Â</b>


<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>.


-Biết viết chữ cái hoa Ă, Â (theo cỡ vừa và nhỏ)


-Biết viết ứng dụng câu: “Ăn chậm nhai kĩ ” theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và
nối chữ đúng quy định.


<b>II.Chuẩn bị</b>:


-Mẫu chữ Ă, Â hoa đặt trong khung chữ
-Bảng phụ :Ăn, Ăn chậm nhai kỹ.


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>
<b>* Kiểm tra bài cũ</b>


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: A , Anh-GV nhận xét


<b>* Giới thiệu bài:</b> Nêu mục đích,yêu cầu.


<b>Hoạt động 1 :</b> Hướng dẫn viết chữ hoa.



<b>Mục tiêu :</b>Biết viết chữ hoa Ă, Â theo cỡ vừa và nhỏ.


<b>Cách tiến hành :</b>


a.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ Ă, Â hoa.
-Chữ hoa Ă, Â có điểm gì giống và khác chữ hoa A?
-Các dấu phụ trông như thế nào?


-GV viết mẫu chữĂ, Â hoa cỡ vừa, cỡ nhỏ, kết hợp nhắc lại cách viết.
_______________________________________________


_______________________________________________
_______________________________________________
_______________________________________________
_______________________________________________
_______________________________________________


b.Hướng dẫn HS viết trên bảng con:2-3 lượt, GV nhận xét, uốn nắn.


<b>Hoạt động 2</b>:Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


<b>Mục tiêu:</b>Biết viết câu Ăn chậm nhai kĩ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ
đúng quy định.


<b>Cách tiến hành:</b>


a.Giới thiệu câu ứng dụng (GV treo bảng phụ)
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________


________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
-Cho HS đọc :Ăn chậm nhai kĩ


-HS hiểu nghĩa: Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
b.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét


-Độ cao các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng, cách đặt dấu thanh
-GV viết mẫu chữ Ăn –Lưu ý cách nối nét


c.HS viết bảng con chữ Ăn :2-3 lượt


<b>Hoạt động 3:</b>HS viết bài vào vở


<b>Mục tiêu :</b>HS viết đúng chữ hoa Ă, Â và câu ứng dụng “Ăn chậm nhai kĩ”


<b>Cách tiến hành:</b>


GV nêu yêu cầu viết. HS viết vào vở. Chấm, chữa bài:5,7 bài-rút kinh nghiệm


<b>* Củng cố,dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học. Viết bài ở nhà.


<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tiếng việt


<b>RÈN ĐỌC</b>


<b>I. Mục tiêu .</b>


- Rèn cho hs đọc trôi chãy các bài :Phần thưởng . Làm việc thật là vui . Mít làm thơ
- Nắm được ND từng bài .


<b>II. Tiến hành :</b>


- HS lần lượt đọc các bài:
Phần thưởng


Làm việc thật là vui
Mít làm thơ


- Đọc cá nhân , đọc nhóm.
- Nhắc lại nội dung từng bài.
* Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...


____________________
<i><b>Buổi chiều:</b></i>


Tiếng việt


<b>RÈN TẬP LÀM VĂN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết chào hỏi trong những tình huống giao tiếp cụ thể .


- Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn.
- Biết viết 1 bản tự thuật ngắn.


<b>II. Tiến hành :</b> HS làm bài .
Bài 1: Nói lời của em


- Chào ơng bà, bố mẹ để đi học .
- Chào thầy cô khi đến trường .
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường.
Bài 2:Thực hành chào , tự giới thiệu về mình .
Bài 3: Viết bản tự thuật theo mẫu (SGK/20)
* Nhận xét tiết học .


<b>Rút kinh nghiệm</b> :...
...


____________________
Tốn


<b>RÈN TỐN</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>Rèn hs về :


- Số liền trước, liền sau của một số, số tròn chục.


-Thực hiện phép tính cộng, trừ khơng nhớ các số có hai chữ số.
-Giải bài tốn có lời văn.



<b>II. Tiến hành:</b>


Bài 1 : Viết :


a) Số liền trước của 67
b) Số liền sau của 88


c) Số lớn hơn 46 và bé hơn 50
Bài 2: Đặt tính rồi tính :


52 +46 47 +32


93 – 71 78 - 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

* Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm : </b>...
...


<b>____________________________</b>


<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>


<b>I.Đánh giá công việc tuần 2:</b>


-Lớp trưởng báo cáo tình hình của lớp tuần qua:
 Về nề nếp:


-Nghỉ học:...


-Đồng phục: ...
-Vệ sinh trường lớp:...
-Chăm sóc cây và bồn hoa:...
-Chửi thề, đánh nhau:...
-Về học tập:...
...


- GV nhận xét nêu ra biện pháp :Tuyên dương những HS thực hiện tốt nội quy do trường
lớp đề ra.Phê bình nhắc nhở những HS thực hiện chưa tốt.


<b>II.Công việc tuần 3</b>


-Tiếp tục củng cố nề nếp lớp, xếp hàng ra về vào lớp.
-Thực hiện tốt chương trình học của tuần 3


-Nhắc HS đi học đều và đúng giờ.


-Tham gia phong trào cho trường và Đội đề ra.
-Thực hiện đúng nội quy nhà trường đề ra.
-Học bài ở nhà, thuộc bài khi đến lớp.


<b>III.Sinh hoạt tập thể:</b>


</div>

<!--links-->

×