Giáo án trình diễn:
Sinh học 11
Bài 27: Cảm ứng ở động vật (tt)
Bài 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT (tt)
2. Cảm ứng ở động vật có tổ
chức thần kinh
C. Cảm ứng ở động vật có HTK dạng
ống
Động vật có xương sống có HTK dạng ống
Bài 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT (tt)
Nguồn gốc: từ lá phơi ngồi
Vị trí:
gồm các tế bào
thần kinh tập trung thành 1
ống nằm ở mặt lưng
Bài 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT (tt)
Cấu tạo:
Não bộ
Trung ương TK
Tủy sống
HTK
Hạch TK
Ngoại biên TK
Dây thần kinh
Bài 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT (tt)
Chức năng:
HTK vận động
HTK
Phân hệ giao cảm
HTK sinh dưỡng
Phân hệ đối giao cảm
Bài 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT (tt)
Em hãy cho biết
chức năng của
HTK vận động?
Hình: Cung phản xạ
vận động
Bài 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT (tt)
*Chức năng của HTK vận động:
Điều khiển hoạt động của các cơ
vân trong hệ vận động.
Đó là những hoạt động có ý thức
ví dụ: chạy, đi, đạp xe…
Bài 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT (tt)
Tình huống:
Chạy:
tim đập nhanh
thở mạnh
Nghỉ ngơi: nhịp tim và nhịp
thở trở lại bình thường
Nhờ hoạt động điều khiển
của HTK sinh dưỡng
Bài 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT (tt)
Chức năng của HTK sinh dưỡng:
Điều khiển, điều hòa hoạt động
của các nội quan
Đó là những hoạt động khơng
theo ý muốn
Bài 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT (tt)
HTK sinh dưỡng gồm:
+phân hệ giao cảm
+phân hệ đối giao cảm
Hai phân hệ này hoạt động đối lập nhau:
điều hòa hoạt động của các nội quan
đáp ứng nhu cầu cơ thể
giữ thăng bằng
Bài 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT (tt)
Phiếu học tập số 1
Quan sát 2 hình sau để điền vào sơ đồ cấu tạo HTK dạng ống
Hình: Cung phản xạ vận động
Hình: Hệ thần kinh sinh dưỡng
Sơ đồ cấu tạo HTK dạng ống
HỆ THẦN KINH
VẬN ĐỘNG
SINH DƯỠNG
GIAO CẢM
TRUNG
ƯƠNG
NGOẠI
BIÊN
?
ĐỐI GIAO CẢM
?
?
DÂY TK
?
?
HẠCH TK
?
Bài 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT (tt)
III. PHẢN XẠ - MỘT THUỘC TÍNH CƠ BẢN
CỦA MỌI CƠ THỂ CĨ TỔ CHỨC TK
HTK dạng ống hoạt động theo nguyên
tắc phản xạ
Bài 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT (tt)
Ví dụ:
ĐVKXS: thủy tức bị kim châmco cả cơ thể lại.
ĐVCXS: (người) bị kim châm ở tay rụt tay lại.
Động vật có HTK cấu tạo càng phức tạp
số lượng các phản xạ càng nhiều
phản ứng càng chính xác
tiêu phí càng ít năng lượng
cách thức phản ứng càng đa dạng phong phú
số lượng noron tham gia càng nhiều
Bài 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT (tt)
Ở động vật có xương sống:
Phản xạ: +phản xạ khơng điều kiện
ví dụ: trời lạnhnổi gai ốc
+phản xạ có điều kiện
ví dụ: trời lạnhlấy áo mặc
Bài 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT (tt)
Phiếu học tập số 2
Xét 2 ví dụ trên kết hợp nghiên cứu mục III để
hồn thành bảng so sánh sau:
Đặc điểm
Nguồn gốc
Tính chất
Loại kích thích
Trung ương TK
PXKĐK
PXCĐK
Cũng cố:
Hãy sắp xếp các động vật sau theo chiều
phức tạp dần của sự cảm ứng:
Giun dẹp
Amip
Châu chấu
Người
Thủy tức
Amipthủy tức giun dẹp châu chấu
người
Chiều hướng tiến hóa của sự cảm ứng:
1.Từ chưa có tổ chức TK (amip…) có tổ chức
TK (thủy tức….)
2.Đối với động vật có tổ chức TK:
+ hiện tượng tập trung hóa:
Tế bào TK phân tán (thủy tức) tập trung thành chuỗi
hạch TK tập trung thành 3 khối chuỗi hạch (chân khớp)
tập trung thành ống (ĐVCXS)
+hiện tượng đầu hóa:
Cảm ơn sự lắng nghe của quý
thầy cô và các em!
Sơ đồ cấu tạo HTK dạng ống
HỆ THẦN KINH
VẬN ĐỘNG
SINH DƯỠNG
GIAO CẢM
TRUNG
ƯƠNG
NGOẠI
BIÊN
-Vỏ não
-Chất xám
tủy sống
Sừng bên
chất xám tủy
sống
ĐỐI GIAO CẢM
-Hạch xám trong
trụ não
-Đoạn cùng
tủy sống
DÂY TK
Dây TK não
Dây TK tủy
Sợi trước hạch
HẠCH TK
Sợi sau hạch
Bảng so sánh PXKĐK và PXCĐK
Đặc điểm
PXKĐK
PXCĐK
Nguồn gốc
Bẩm sinh
Học được trong
đời sống cá thể
Tính chất
Đặc trưng cho lồi,
khơng biến mất
Mang tính cá
thể, có thể bị
biến mất
Loại kích
thích
Kích thích xác định
tác dụng vào thụ quan
tương ứng
Kích thích bất
kỳ
Trung ương
TK
Trụ não, tủy sống
Có sự tham gia
của vỏ não
Hình: Điều hịa hoạt động tim của HTK sinh dưỡng
Hình: Tiến hóa của sự cảm ứng ở động vật
Não bộ
Tủy sống
Hạch TK
Dây TK
Hình: HTK dạng ống ở người