BÀI THI SỐ 1
Câu 6:
Có bao nhiêu giá trị thực của x thỏa mãn |x| < 3?
3
Vô số.
5
7
Câu 7:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn |x-5|=|2x+1|?
0
1
2
3
Câu 8:
Cho hai số x, y thỏa mãn và . Hai số x, y là:
x = 2, y = 4
x = -2, y = 8
x = 2, y = - 4
x = 2, y = 8
Câu 9:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3≤|x|<7 ?
4
6
10
8
Câu 10:
Cho bốn đẳng thức (1); (2); (3); (4). Tìm
đẳng thức không tương đương với cả ba đẳng thức còn lại ?
(1)
(2)
(3)
(4)
BÀI THI SỐ 2
Câu 2:
Kết quả phép tính: bằng
1
Câu 3:
Tìm x biết .
Kết quả là x = .
Câu 4:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ?
Kết quả là .
Câu 5:
Độ dài mỗi cạnh của một sân hình vuông có diện tích bằng m (nhập kết quả
dưới dạng số thập phân).
Câu 6:
Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: là x =
.
Câu 7:
Độ dài mỗi cạnh của một sân hình vuông có diện tích bằng m (nhập kết quả dưới
dạng số thập phân sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 8:
Cho hai tam giác ABC và ABD có AB = BC = CA = 3 cm, AD = BD = 2 cm (C và D nằm khác phía
đối với AB). Khi đó, ta có (nhập kết quả so sánh thích hợp).
Câu 9:
Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó, ta có
(nhập kết quả so sánh thích hợp vào ô trống).
BÀI THI SỐ 1
Câu 4:
Tam giác ABC bằng một tam giác có 3 đỉnh là H, K, D, biết rằng AB = KD, . Trong các cách
kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác cho sau đây, cách kí hiệu nào là đúng?
∆ABC = ∆KDH
∆BAC = ∆DKH
∆CBA = ∆HKD
∆CAB = ∆HKD
Câu 5:
Tam giác ABC bằng một tam giác có 3 đỉnh là D, E, F biết rằng AB = ED, AC = FD. Cách viết nào
sau đây là sai khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác?
∆ABC = ∆DEF
∆BAC = ∆EDF
∆CBA = ∆FED
∆CAB = ∆FED
Câu 6:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn |x-5|=|2x+1|?
0
2
1
2
3
Câu 7:
Có bao nhiêu giá trị thực của x thỏa mãn 3< |x| < 6?
Vô số.
2
4
8
Câu 8:
Cho tam giác ABC. Vẽ cung tròn tâm A bán kính bằng BC, vẽ cung tròn tâm C bán kính bằng AB,
chúng cắt nhau ở M (M và B nằm khác phía đối với AC). Khẳng định nào sau đây là đúng?
AM//BC
AC = MB
AB = AM
MC = MA
Câu 9:
Có bao nhiêu giá trị thực của x thỏa mãn |x| < 3?
3
Vô số.
5
7
Câu 10:
Cho bốn đẳng thức: (1); (2); (3) ;
(4) . Tìm đẳng thức không tương đương với cả ba đẳng thức còn lại.
(1)
(2)
(3)
(4)
BÀI THI SỐ 2
Câu 1:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
Kết quả là .
Câu 2:
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn ?
Kết quả là x = .
Câu 3:
Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N, K, L là các điểm theo thứ tự thuộc các cạnh AB, BC, CD, DA sao
3
cho tứ giác MNKL cũng là hình vuông và MB = NC = KD = LA. Khi đó, trên hình vẽ có
tam giác bằng nhau.
Câu 4:
Cho và . Giá trị của tổng x + y + z bằng .
Câu 5:
Cho ∆ABC = ∆DMN. Nếu AB = 3cm, AC = 4 cm, MN = 6 cm thì chu vi của mỗi tam giác bằng
cm.
Câu 6:
Cho tam giác ABC AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 6 cm. Biết rằng tam giác NMP bằng tam giác ABC.
Độ dài cạnh NP của tam giác NMP bằng cm.
Câu 7:
Cho hai tam giác ABC và MNP có AB = MN, AC = MP, BC = NP và . Số đo góc P bằng
.
Câu 8:
Độ dài mỗi cạnh của một sân hình vuông có diện tích bằng m (nhập kết quả
dưới dạng số thập phân).
Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết ∆ABC = ∆DEF; ∆DEF = ∆HIK và AB = 2 cm ; DF = 2 cm. Số
đo góc HIK bằng .
BÀI THI SỐ 1
Câu 2:
Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn ?
0
1
2
Vô số
Câu 3:
Tam giác ABC bằng một tam giác có 3 đỉnh là D, E, F biết rằng AB = ED, AC = FD. Cách viết nào
sau đây là sai khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác?
∆ABC = ∆DEF
∆BAC = ∆EDF
∆CBA = ∆FED
∆CAB = ∆FED
Câu 5:
Cho ∆ABC = ∆DEF. Nếu thì số đo các góc còn lại của mỗi tam giác là:
Câu 6:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn |x-5|=|2x+1|?
0
4
1
2
3
Câu 7:
Nếu (|x|+1)(2-|x|)=0 thì
x = 2 hoặc x = -2 hoặc x = 1.
x = 2.
x = -2.
x = 2 hoặc x = -2.
Câu 8:
Cho hai số x, y thỏa mãn và . Hai số x, y là:
x = 2, y = 4
x = -2, y = 8
x = 2, y = - 4
x = 2, y = 8
Câu 9:
Cho trong đó . Khi đó, giá trị của biểu thức:
bằng:
0
1
2
4
Câu 10:
Cho bốn đẳng thức: (1); (2); (3) ; (4) . Tìm
đẳng thức không tương đương với cả ba đẳng thức còn lại.
(1)
(2)
(3)
(4)
BÀI THI SỐ 1
Câu 2:
Tam giác ABC bằng một tam giác có 3 đỉnh là D, E, F biết rằng AB = ED, AC = FD. Cách viết nào
sau đây là sai khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác?
∆ABC = ∆DEF
∆BAC = ∆EDF
∆CBA = ∆FED
5