Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HK2 Vat li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Điểm</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ – LỚP 6</b>



Thời gian:

<b>20</b>

phút

<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>



Họ và tên:

...

Lớp: ……….………


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>

(6,0 điểm)



<b>I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.</b>



Câu 1: Trong các câu sau đây câu nào là khơng đúng?



A. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.


B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.


C. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.


D. Các câu trên đều đúng.



Câu 2: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể nào làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực?



A. Ròng rọc cố định.

B. Ròng rọc động.



C. Mặt phẳng nghiêng.

D. Đòn bẩy.



Câu 3: Hiện tượng nào sau đây sẽ xãy ra khi nung nóng một vật rắn?



A. Khối lượng của vật tăng.

B. Khối lượng của vật giảm.


C. Khối lượng riêng của vật tăng.

D. Khối lượng riêng của vật giảm.



Câu 4: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong


các cách sau đây?



A. Hơ nóng nút.

C. Hơ nóng đáy lọ.




B. Hơ nóng của nút và cổ lọ

D. Hơ nóng cổ lọ.


Câu 5: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng.



A. Khối lượng của chất lỏng tăng.

C. Thể tích của chất lỏng tăng.


B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.

D. Cả ba câu A, B, C đều đúng.



Câu 6: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một


lượng chất lỏng này trong một bình thủy tinh.



A. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.

C. Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi.


B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.



D. Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm, rồi sau đó mới tăng.



Câu 7: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây thì cách sắp xếp nào đúng?



A. Khí, lỏng, rắn.

C. Rắn, khí, lỏng.



B. Rắn, lỏng, khí.

D. Khí, rắn, lỏng.



Câu 8: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?



A. Khối lượng.

C. Khối lượng riêng.



B. Trọng lượng riêng.

D. Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng


riêng.



Câu 9: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy?




A. Nhiệt kế rượu.

B. Nhiệt kế y tế.



C. Nhiệt kế thủy ngân.

D. Cả ba nhiệt kế trên.


Câu 10: Ở nhiệt giai Xenxiut là 20

0

<sub>C thì nhiệt giai Farenhai chỉ bao nhiêu </sub>

0

<sub>F?</sub>



A. 50

0

<sub>F.</sub>

<sub>B. 60</sub>

0

<sub>F.</sub>

<sub>C. 58</sub>

0

<sub>F.</sub>

<sub>D. 68</sub>

0

<sub>F.</sub>



Câu 11: Không thế dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sơi vì:



A. Rượu sơi ở nhiệt độ cao hơn 100

0

<sub>C.</sub>

<sub>B. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100</sub>

0

<sub>C.</sub>



C. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100

0

<sub>C.</sub>

<sub>D. Rượu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn 100</sub>

0

<sub>C.</sub>



Câu 12: Nhiệt kế nào trong các nhiệt kế sau đây không thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?



A. Nhiệt kế rượu.

B. Nhiệt kế y tế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ – LỚP 6</b>


Thời gian:

<b>25</b>

phút

<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>



<b>PHẦN TỰ LUẬN </b>

(4,0 điểm)



<b>II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (</b>

<b>. . .</b>

<b>) trong các câu sau để câu có ý</b>


<b>nghĩa.</b>



Câu 1: Thể tích nước trong bình

………..………

khi



nóng lên

………..………

khi lạnh đi.



Câu 2: Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng mặt trời chiếu vào



nên

……….………..………

và bay lên cao thành



mây.



Câu 3: Khi thanh thép

<i>………..……… </i>



nhiệt nó gây ra

<i>………..……… </i>

rất lớn.



<b>III. Hãy tính</b>



Câu 1: 30

0

<sub>C ứng với bao nhiêu </sub>

0

<sub>F?</sub>



Câu 2: 60

0

<sub>F ứng với bao nhiêu </sub>

0

<sub>C?</sub>



<i> Heát </i>


<b>---ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ – LỚP 6</b>


Thời gian:

<b>25</b>

phút

<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>



<b>PHẦN TỰ LUẬN </b>

(4,0 điểm)



<b>II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (</b>

<b>. . .</b>

<b>) trong các câu sau để câu có ý</b>


<b>nghĩa.</b>



Câu 1: Thể tích nước trong bình

………..………

khi



nóng lên

………..………

khi lạnh đi.



Câu 2: Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng mặt trời chiếu vào


nên

……….………..………

và bay lên cao thành




mây.



Câu 3: Khi thanh thép

<i>………..……… </i>



nhiệt nó gây ra

<i>………..……… </i>

rất lớn.



<b>III. Hãy tính</b>



Câu 1: 30

0

<sub>C ứng với bao nhiêu </sub>

0

<sub>F?</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×