Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

luc huong tam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



 <sub>Em h·y cho biÕt trong hƯ quy chiếu phi quán tính thì </sub>


mt vt cú khi l ợng chịu thêm tác dụng của lực gì ?.
Nêu biểu thức và cho biết sự giống và khác các lực
thông th ờng ( lực ma sát, lực đàn hi )


ư*ưTrảưlờiư:ư


<b>Trong hệ quy chiếu phi quán tính thì vật có khối </b>
<b>l ợng chịu thêm tác dụng của lực quán tính.</b>


<b>Biểu thức: F<sub>qt </sub>= - ma</b>


ưLựcưquánưtínhư


ưGâyưraưbiếnưdạngưvàưgiaưtốc
choưvật


ưXuấtưhiệnưdoưtínhưchấtưphiưquánưtínhư
củaưhệưquyưchiếuưchứưkhôngưdoưtácưdụngư
củaưvậtưnàyưlênưvậtưkhác


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TiÕt 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. </b>

<b>Lùc h íng t©m</b>



<b>1. Định nghóa</b>



<b>2. Cơng thức</b>


Lực ( hay hợp lực của các lực) tác dụng vào một vật
chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc h ớng
tâm gọi là lực h ớng tâm


2


2


ht ht


mv



F ma

m



r

<i>r</i>





<b>Theo định luật II Niu Tơn ta có: </b> 0


F<sub>ht</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a)



a)

Chuyển động của mặt trăng quanh Trái Chuyển động của mặt trăng quanh Trái §§ất:ất:


Trong ví dụ trên, lực nào đóng vai trị là lực h ớng tâm



Trong ví dụ trên, lực nào đóng vai trò là lực h ớng tâm


giữ mặt trăng chuyển động tròn ?


giữ mặt trăng chuyển động tròn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a)



a)

Chuyển động của mặt trăng quanh trái đất:Chuyển động của mặt trăng quanh trái đất:


Lực truyền gia tốc hướng tâm là lực hấp dẫn giữa



Lực truyền gia tốc hướng tâm là lực hấp dẫn giữa



Mặt Trăng và Trái Đất



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>b) Chuyển động của ôtô ở khúc </b>
<b>quanh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>b Chuyển động của ôtô ở khúc quanh:</b>


<i>Q</i>


<b>Khi ôtô chuyển động đến khúc quanh, tại khúc quanh </b>
<b>người ta làm mặt đường nghiêng 1 góc để và </b>
<b>tạo thành một lực tổng hợp hướng vào tâm làm ơtơ </b>
<b>chuyển động trịn đều một cách dễ dàng</b>


<i>P</i>

<i>Q</i>



<i>Q</i>


<i>P</i>



<i>ht</i>


<i>F</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>msn</i>


<i>F</i>


C) Chuyển động của vật trên chiếc bàn quay


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>msn</i>


<i>F</i>


C/ Chuyển động của vật trên chiếc bàn quay


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. </b>



<b>II. </b>

<b>Lực quán tính li tâm</b>

<b><sub>Lực quán tính li tâm</sub></b>



1. Khái niệm lực quán tính li tâm
1. Khái niệm lực quán tÝnh li t©m::


<i>ht</i>


<i>q</i>

<i>ma</i>




<i>F</i>









2. BiĨu thøc cđa lùc quán tính li tâm:


ln: Lc quỏn tớnh li tõm có cùng độ lớn
với lực h ớng tâm


2


2


ht ht


mv


F ma m


r  <i>r</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>r</i>


<i>m</i>



<i>r</i>


<i>mv</i>




<i>F</i>

<i><sub>msn</sub></i> 2


2


(max)



3. Điều kiện để vật chuyển động li tâm


a. ThÝ nghiÖm:


b. Điều kiện để vật chuyển động li tâm


4. ø<sub>ng dơng:</sub>


+ Gi¶i thích hiệu ứng li tâm
+ Chế tạo ra máy quay li tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Khái niệm về trọng lực, träng l ỵng</b>


<b>a. Träng lùc: </b>


<i><b>Ta cã: </b></i>


<i>hd</i> <i>q</i>


<i>P F</i>

<i>F</i>



















<b>Định nghĩa </b><i><b>: Trọng lực của một vật là hợp lực của </b></i>
<i><b>lực hấp dẫn mà trái đất tác dụng lên vật và lực quán</b></i>
<i><b> tính li tâm xuất hiện do sự quay của trái đất quanh</b></i>
<i><b> trục của nó </b></i>


<b>b. Träng l ỵng: </b>


<i><b>Trọng l ợng của một vật là độ lớn của trọng lực của </b></i>
<i><b>vật ấy.</b></i>


<b>IIi. </b>


<b>IIi. HiÖn t ợng tăng, giảm và mất trọng <sub>Hiện t ợng tăng, giảm và mất trọng </sub></b>


<b> l ỵng</b>


<b> l ỵng</b>



F<sub>q</sub>
F<sub>ht</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Sự tăng, giảm và mất trọng l îng:</b>


<i><b>Ta cã: </b></i>


'

<i>q</i>



<i>P</i>

<i>P</i>

<i>F</i>


















<b>P lµ träng lùc biĨu kiÕn cđa vËt.</b>’


<b>* øng dơng: g</b><i><b>i¶i thÝch hiƯn t ợng tăng giảm mất </b></i>



<i><b>trọng l ợng trong hệ quy chiếu phi quán tính.</b></i>


<b>Ví dụ: HÃy giải thích hiện t ỵng mÊt träng l ỵng cđa </b>


<b>các nhà du hành vũ trụ trong tàu vũ trụ chuyển động </b>
<b>tròn đều xung quanh trái đất với gia tốc g</b>


<b>Xét một vật đặt trong hệ quy chiếu chuyển động có </b>
<b>gia tốc a so với trái đất. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cđng cè bµi:



Cđng cè bµi:



2


2


<i>ht</i>


<i>mv</i>



<i>F</i>

<i>m</i>

<i>R</i>



<i>R</i>





Chuyển động trịn đều




Chuyển động trịn đều



Lùc h íng t©m



Lùc h íng tâm

Lực quán tính li tâm

<sub>Lực quán tính li tâm</sub>



Là lực gây ra gia tốc h ớng


Là lực gây ra gia tèc h íng


t©m cho vËt


t©m cho vËt


Khơng phải là loại lực mới
mà nó chỉ xuất hiện trong hệ
quy chiếu gắn với vật chuyển
động tròn đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực </b>
<b>tác dng lờn vt chuyn ng trũn u.?</b>


Ngoài các lực cơ học ,vật còn chịu thêm tác dụng
của lực h íng t©m.


Hợp của tất các lực tác dụng lên vật úng vai trũ
l lc h ng tõm


Vật không chịu tác dụng của lực nào ngoài lực h
ớng tâm.



Hp của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo
ph ơng tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 2: Trong tr ờng hợp nào sau đây vật chịu tác </b>
<b>dụng của lực quán tính li tâm?(Xét trong hệ quy </b>
<b>chiếu quay đều)</b>


Vật chuyển động thẳng đều.


Vật chuyển động nhanh dần đều.


Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
Vật chuyển động tròn đều.


A


B


C



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 3: Một vật có khối l ợng 2kg chuyển động trịn </b>
<b>đều với tốc độ 360vịng/phút, bán kính là 1m.Lực </b>
<b>h ớng tâm tác dụng lên vật là:</b>


3000N.


3303N


2880N


Một đáp án khác



A


B



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>msn</i>


<i>F</i>


C/ Chuyển động của vật trên chiếc bàn quay


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>msn</i>


<i>F</i>


C/ Chuyển động của vật trên chiếc bàn quay


khi bµn quay nhanh


Khi tăng tốc độ quay của bàn đến một giá trị nào
đó lực ma sát nghỉ khơng đủ lớn để đóng vai trị là
lực h ớng tâm n a, vật sẽ tr ợt trên bàn ra xa tâm ữ


quay rồi văng ra khỏi bàn theo ph ơng tiếp tuyến
với quỹ đạo. Chuyển động nh vậy gọi là chuy n ể


ng li t©m


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Nếu ta xét trong hệ quy chiếu gắn với mặt bàn ( vật chuyển </b>
<b>động trịn) thì thấy vật chuyển động nh thế nào? Tại sao? </b>



F<sub>q</sub>


x


z


y
0


<i><b>Trong hệ quy chiếu gắn với mặt bàn thì vật chịu thêm </b></i>
<i><b>một lực là lực quán tính. Và lực ma sát đã cân bằng với </b></i>
<i><b>lực quán tính, nên vật đứng yên. </b></i>


N


F<sub>ms</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Em có nhận xét gì về ph ơng và chiều của lực quán tính nói </b>
<b>trên?</b>


F<sub>q</sub>


x


z


y
N


F<sub>ms</sub>



P 0


<b>+ </b><i><b>Ph ơng là ph ơng bán kính</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>thí nghiệm:</i>




Buộc một vật nhỏ vào đầu một sợi dây và quay Buộc một vật nhỏ vào đầu một sợi dây và quay
sao cho vật chuyển động trong mặt phẳng nằm


sao cho vật chuyển động trong mặt phẳng nằm


ngang. H·y quan sát hiện t ợng và cho nhận xét ?


ngang. HÃy quan sát hiện t ợng và cho nhận xét ?
<i> </i>


<i> * Nếu dây bị tuột thì vật sẽ chuyển động nh thế * Nếu dây bị tuột thì vật sẽ chuyển động nh thế </i>
<i> </i>


<i> nµo?.nµo?.</i>
<i> </i>


<i> - - </i>Vật sẽ bị văng đi theo ph ơng tiếp tuyến với quỹ<sub>Vật sẽ bị văng đi theo ph ơng tiÕp tuyÕn víi quü</sub>




đạo.đạo.



<i> </i>


<i> * * Vậy hÃy cho biết nguyên nhân nào giữ cho vật Vậy hÃy cho biết nguyên nhân nào giữ cho vËt </i>
<i> </i>


<i> chuyển động tròn ?.chuyển động tròn ?.</i>
<i> </i>


<i> --</i> Nguyên nhân giữ cho vật chuyển động tròn <sub> Nguyên nhân giữ cho vật chuyển động tròn </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Xét một vật nằm trên mặt đất trong hệ quy chiếu


Xét một vật nằm trên mặt đất trong hệ quy chiếu


gắn với mặt t :


gn vi mt t :


<i>* Vật chịu tác dụng của lực :</i>


<i>* Vật chịu tác dụng của lực :</i>


<i> </i>


<i> - Lùc hÊp dÉn - Lùc hÊp dÉn </i>
<i> </i>



<i> - Lực quán tính li tâm- Lực quán tính li tâm</i>


<i>Nu xột n s quay ca trỏi đất quanh trục của </i>


<i>Nếu xét đến sự quay của trỏi t quanh trc ca </i>


<i>nó thì lực tác dụng lên vật nh thế nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>R</i>


<i>h</i>


V tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất


R


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Khi các con tau vũ trụ chuyển động tròn đều quanh trái
đất với gia tốc là g thì trọng l ợng của vật là:


'

<i><sub>qt</sub></i>


<i>p</i>

 

<i>p F</i>


















§é lín.

'



'

0



<i>qt</i>


<i>p</i>

<i>p F</i>



<i>P</i>

<i>mg mg</i>



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Chúc mừng bạn đ <b>Ã</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×