Trước khi sử dụng cuốn sách này, các em nên bỏ chút thời gian đọc câu chuyện sau đây:
TÁI ÔNG THẤT MÃ
Sách Hồi Nam Tử có chép một câu chuyện như sau:
“Một ông lão ở gần biên giới giáp với nước Hồ, có ni một con ngựa. Một hơm con trai ông lão dẫn ngựa ra gần biên giới cho ăn cỏ, vì lơ
đễnh nên con ngựa vọt chạy qua nước Hồ mất tăm. Những người trong xóm nghe tin đến chia buồn với ơng lão.
Ơng lão là người thơng hiểu việc đời nên rất bình tĩnh nói:
“Biết đâu con ngựa chạy mất ấy đem lại điều tốt cho tôi”.
Vài tháng sau, con ngựa chạy mất ấy quay trở về, dẫn theo một con ngựa của nước Hồ, cao lớn và mạnh mẽ.
Người trong xóm hay tin liền đến chúc mừng ông lão, và nhắc lại lời ông lão đã nói trước đây.
Ơng lão khơng có vẻ gì vui mừng, nói:
“Biết đâu việc được ngựa Hồ nầy sẽ dẫn đến tai họa cho tơi”.
Con trai của ơng lão rất thích cưỡi ngựa, thấy con ngựa Hồ cao lớn mạnh mẽ thì thích lắm, liền nhảy lên lưng cỡi nó chạy đi. Con ngựa
này chưa thuần nết nên nhảy loạn lên. Một lần, con ông lão không cẩn thận để ngựa hất xuống, té gãy xương đùi, bị què chân, tật nguyền.
Người trong xóm vội đến chia buồn với ơng lão, thật không ngờ con ngựa không tốn tiền mua này lại gây ra tai họa cho con trai của ông lão
như thế.
Ơng lão thản nhiên nói:
“Xin các vị chớ lo lắng cho tôi, con tôi bị ngã gãy chân, tuy bất hạnh đó, nhưng biết đâu nhờ họa này mà được phúc”.
Một năm sau, nước Hồ kéo quân sang xâm lược Trung Nguyên. Các trai tráng trong vùng biên giới đều phải sung vào quân ngũ chống
giặc Hồ. Quân Hồ thiện chiến, đánh tan đạo quân mới gọi nhập ngũ, các trai tráng đều tử trận, riêng con trai ông lão vì bị q chân nên miễn
đi lính, được sống sót ở gia đình.”
Sau khi kể câu chuyện trên, sách Hoài Nam Tử đưa ra luận điểm: Họa là gốc của Phúc, Phúc là gốc của Họa. Họa Phúc luân
chuyển và tương sinh. Sự biến đổi ấy khơng thể nhìn thấy được, chỉ thấy cái hậu quả của nó.
Do đó, người đời sau lập ra thành ngữ: “Tái ông thất mã, an tri họa phúc”. Nghĩa là: Ông lão ở biên giới mất ngựa, biết đâu là họa hay là
phúc.
Hai điều họa phúc cứ xoay vần với nhau, khó biết được, nên khi được phước thì khơng nên q vui mừng mà quên đề phòng cái
họa sẽ đến; khi gặp điều họa thì cũng khơng nên q buồn rầu đau khổ mà tổn hại tinh thần. Việc đời, hết may tới rủi, hết rủi tới may, nên bắt
chước tái ông mà giữ sự thản nhiên trước những biến đổi thăng trầm trong cuộc sống”.
Các em à, tâm thế luyện đề cũng giống như ông lão trong câu chuyện trên. Dù khi luyện đề đạt kết quả cao hay thấp các em
cũng phải giữ được sự bình thản, điềm tĩnh nhé. Nếu có thấp cũng đừng nên tỏ ra tự ti, chán nản, rồi bỏ bê không dám luyện đề nữa.
Điểm thấp là lúc chúng ta học được nhiều nhất. Nếu có đạt điểm cao thì cũng đừng nên tỏ ra đắc thắng, chủ quan. Hãy luôn tập trung
cao độ và ghì chặt mục tiêu của mình!
Chúc các em có những giây phút bùng nổ với cuốn sách này!
Dinh Bui Aquarius
1
TABLE OF CONTENTS
CHUYÊN ĐỀ PHÁT ÂM – TRỌNG ÂM
I. Những kỹ thuật làm bài tập phần phát âm
1. Các cách phát âm khác nhau của một số phụ âm thường gặp
2. Những âm câm
II. Những kỹ thuật làm bài phần trọng âm
Một số quy tắc đánh trọng âm
III. Bài tập thực hành
1. Phần phát âm
2. Phần trọng âm
IV. Đáp án
CHUYÊN ĐỀ NHẬN BIẾT LỖI SAI
I. Các dạng kiến thức thường gặp trong dạng bài nhận biết lỗi sai
1. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
2. Hình thức phân từ
3. Cấu trúc song song
4. Thừa từ cùng chức năng, cùng nghĩa
5. Mệnh đề quan hệ
6. Từ vựng (từ loại)
7. Đối tượng so sánh không trùng khớp
8. Một số lỗi sai khác
II. Hướng dẫn làm bài
III. Bài tập thực hành
IV. Đáp án bài tập thực hành
CHUYÊN ĐỀ: NGỮ PHÁP – TỪ VỰNG
I. Những kĩ thuật làm các dạng bài trắc nghiệm cấu trúc ngữ pháp, từ vựng - loại từ
I.1. Cấu trúc ngữ pháp
I.2. Từ vựng – Loại từ
II. Bài tập thực hành
II.1. Mức độ nhận biết
II.2. Mức độ thông hiểu
II.3. Mức độ vận dụng
II.4. Mức độ vận dụng cao
2
III. Đáp án bài tập thực hành
CHUYÊN ĐỀ KỸ NĂNG GIAO TIẾP
I. Những kỹ thuật làm dạng bài về kỹ năng giao tiếp
1. Các dạng câu hỏi và cách trả lời
2. Quan hệ xã giao
3. Yêu cầu và xin phép
4. Than phiền hoặc chỉ trích
5. Bày tỏ quan điểm của người nói
6. Ví dụ minh họa
II. Bài tập thực hành
1. Mức độ nhận biết
2. Mức độ thông hiểu
3. Mức độ vận dụng
4. Mức độ vận dụng cao
III. Đáp án bài tập thực hành
CHUYÊN ĐỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA – TỪ TRÁI NGHĨA
I. Những kỹ thuật làm bài
II. Bài tập thực hành
TỪ ĐỒNG NGHĨA
1. Mức độ nhận biết
2. Mức độ thông hiểu
3. Mức độ vận dụng
4. Mức độ vận dụng cao
TỪ TRÁI NGHĨA
1. Mức độ nhận biết
2. Mức độ thông hiểu
3. Mức độ vận dụng
4. Mức độ vận dụng cao
III. Đáp án bài tập thực hành
CHUYÊN ĐỀ VIẾT CÂU
I.1. Những kỹ thuật làm bài
3
I.2. Các dạng cấu trúc thường gặp
I.3. Bài tập vận dụng
I.3.1. Mức độ nhân biết
I.3.2. Mức độ thông hiểu
I.3.3. Mức độ vận dụng
I.3.4. Mức độ vận dụng cao
CHUYÊN ĐỀ KẾT KỢP CÂU
II.1. Những kỹ thuật làm bài
II.2. Một số cấu trúc thông dụng
II.3. Bài tập ứng dụng
II.3.1. Mức độ nhận biết
II.3.2. Mức độ thông hiểu
II.3.3. Mức độ vận dụng
II.3.4. Mức độ vận dụng cao
Đáp án viết câu
Đáp án kết hợp câu
CHUYÊN ĐỀ ĐỌC HIỂU
I. Những thủ thuật làm dạng bài đọc và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi
1. Đọc để tìm ý chính (main idea questions)
2. Đọc để tìm mối quan hệ giữa các đoạn (organization of ideas)
3. Đọc để tìm thơng tin được đề cập đến trong bài đọc (stated detail questions)
4. Đọc để tìm thơng tin không được đề cập đến trong bài đọc (unstated detail questions)
5. Đọc để xác định sự liên hệ (reference questions)
6. Đọc để tìm ngụ ý của tác giả (implied detail questions)
7. Đọc để suy ra đoạn văn trước hoặc sau bài đọc (transition questions)
8. Đọc để tìm nghĩa của từ trong văn cảnh (có thể là tìm từ đồng nghĩa hoặc từ trái nghĩa)
(vocabulary in context questions)
9. Đọc để tìm xem thơng tin ở vị trí nào trong bài đọc (“Where” questions)
10. Đọc để xác định quan điểm, thái độ của tác giả (“determine the tone” questions)
II. Bài tập thực hành
III. Những thủ thuật làm dạng bài đọc và chọn đáp án đúng để điền vào các chỗ trống trong
đoạn văn cloze-test
1. Kiểm tra về nghĩa của từ
2. Kiểm tra về loại từ
4
3. Kiểm tra về giới từ
4. Kiểm tra về cách sử dụng các kết hợp ngữ
5. Kiểm tra về cách vận dụng các hiện tượng ngữ pháp
IV. Bài tập thực hành
V. Đáp án bài tập thực hành
MỘT SỐ ĐỀ LUYỆN TẬP
PRACTICE TEST 1
PRACTICE TEST 2
PRACTICE TEST 3
PRACTICE TEST 4
PRACTICE TEST 5
PRACTICE TEST 6
PRACTICE TEST 7
PRACTICE TEST 8
PRACTICE TEST 9
PRACTICE TEST 10
PRACTICE TEST 11
PRACTICE TEST 12
PRACTICE TEST 13
PRACTICE TEST 14
PRACTICE TEST 15
PRACTICE TEST 16
ĐÁP ÁN ĐỀ LUYỆN TẬP
PRACTICE TEST 1
PRACTICE TEST 2
PRACTICE TEST 3
PRACTICE TEST 4
PRACTICE TEST 5
PRACTICE TEST 6
PRACTICE TEST 7
PRACTICE TEST 8
PRACTICE TEST 9
5
PRACTICE TEST 10
PRACTICE TEST 11
PRACTICE TEST 12
PRACTICE TEST 13
PRACTICE TEST 14
PRACTICE TEST 15
PRACTICE TEST 16
6
CHUYÊN ĐỀ NGỮ ÂM (PHONETICS)
I. NHỮNG KỸ THUẬT LÀM BÀI TẬP PHẦN PHÁT ÂM – PRONUNCIATION
Các câu lệnh thường gặp đối với dạng bài về phát âm
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that has its underlined part pronounced differently
from that of the other words.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently
from that of the other words.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is
pronounced differently from that of the others in each of the following questions.
1. Các cách phát âm khác nhau của một số phụ âm thường gặp
Không giống như tiếng Việt, trong tiếng Anh một chữ cái có thể được phát âm theo nhiều cách khác
nhau. Dưới đây là các cách phát âm của các chữ cái thường gặp trong các đề thi.
1.1. Chữ C có thể được đọc thành 4 âm: /s/, /k/, /ʃ/, /tʃ/ và âm câm
a. ‘C’ được phát âm là /s/
Eg: ceiling /'si:liŋ/, sentence, silence, cigarette, presidency ...
b. ‘C’ được phát âm là /ʃ/
- musician
- mathematician
- special
- official
- artificial
- efficient
- conscience
- specious
- delicious
- conscious
- efficacious
- spacious
- specious
- confucius
- ocean
- crustacean
- cellist
- concerto
- couple
- coordinate
- duck
- nickel
- muscle
- scissors
c. ‘C’ được phát âm là /tʃ/
- cello
d. ‘C’ được phát âm là /k/
- cancel
- cold
e. ‘C’ là một âm câm:
- Khi ‘C’ đứng trước ‘k’
- black
- Thỉnh thoảng ‘C’ câm sau 's'
- scene
- science
1.2. Chữ D có thể được đọc thành 2 âm: /d/, /dʒ/
a. ‘D’ được phát âm là/dʒ/ trong một số trường hợp đặc biệt:
- soldier
- education
7
- graduate
- schedule
- verdure
b. Chữ ‘D’ câm ở một số từ:
handkerchief
handsome
Weddnesday
1.3. Chữ G có thể được đọc thành: /g/, /dʒ /, /ʒ/.
a. ‘G’ được phát âm là/dʒ/: Khi ‘G’ đứng trước các nguyên âm e, i, y và tận cùng của một từ là ge
- village
- apology
- ginger
- ginseng
- giant
- gigantic
- gymnastic
- language
Ngoại lệ:
- hamburger
- gear
- gill
b. ' G’ câm (silent G)
* "g" câm: nếu nó đứng đầu của từ và trước “n”:
- gnar
- gnash
- gnome
- gnu
- gnaw
- gnostic
* "g" câm: nếu nó đứng cuối của từ và trước "m", "n":
- sign
- foreign
- design
- phlegm
- campaign
c. ‘G’ trong "ng" ở cuối từ hoặc từ gốc được phát âm là /ŋ/:
- sing
- song
- running
- singer
1.4. Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ và /ŋ/
Chữ ‘n’ được phát âm là /ŋ/: khi ‘n’ đứng trước mẫu tự mang âm /k/ và /g/.
- uncle
- longer
- drink
- English
- single
- ink
1.5. Chữ ‘qu’ được phát âm là /kw/ và /k/
a. Chữ ‘q’ luôn đi kèm với ‘u’, và qu thường được phát âm là /kw/
- question
- quiet
- quick
- require
- queen
b. Tuy nhiên, thỉnh thoảng ‘qu’ được phát âm là /k/
- quay
- technique
- antique
- liquor
- queue
1.6. Chữ ‘s’ được phát âm là /s/, /ʃ/, /ʒ/ và /z/
a. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʒ/
- decision
- vision
- conclusion
b. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʃ/:
Eg: sugar, sure, ...
8
- occasion
- usual
- casual
- leisure
- pleasure
- measure
c. Chữ 's' câm trong một số từ sau đây:
- corps
- island
- islet
- isle
- aisle
d. Cách phát âm mẫu tự “s” ở dạng động từ ngơi thứ ba số ít, danh từ số nhiều và sở hữu cách:
* trường hợp 1:‘s’ được phát âm là /s/ khi âm đứng trước nó là: /p, t, k, f,θ/
- capes
- mates
- books
- paragraphs
- laughs
- safes
- months
- calculates
- attacks
- bathes
* trường hợp 2:‘es’ được phát âm là /iz/:
- Nếu danh từ số ít có tận cùng là: s, x, ch, sh, -ce, -es,-ge
- glasses
- sentences
- boxes
- churches
- wishes
- garages
- pages
- bruises
- mixes
- teaches
- washes
- massages
Ngoại lệ: những danh từ gốc Hy Lạp tận cùng bằng ch chỉ thêm 's' và đọc là /ks/.
Eg: a monarch /'mɔnək/ (vua) monarchs /'mɔnəks/
* trường hợp 3:‘s’ được phát âm là /z/: Các trường hợp còn lại:
- caves
- clothes
- eggs
- hills
- rings
- potatoes
- brings
- goes
- wears
1.7. Cách phát âm “ed”:
1. Cách phát âm đuôi “ed” của những động từ có quy tắc ở thì q khứ đơn:
a. ‘ed’ được phát âm là /id/ nếu động từ có tận cùng bằng các âm /t/ hay /d/.
- wanted
- decided
- demanded
b. 'ed' được phát âm là /t/ nếu động từ có tận cùng bằng 8 âm sau:
- /f/ (trong các chữ: f, fe, gh, ph): laughed, - /s/ (trong chữ s, ce): voiced, missed
paragraphed, coughed
- /tʃ/ (trong chữ ch): watched, hatched
- /p/ (trong chữ p): developed
- /ʃ/ (trong chữ sh): washed
- /k/ (trong chữ k): liked
- /ks/ (trong chữ x): mixed
c. 'ed' đươc phát âm là /d/: các trường hợp còn lại
- played
- planned
9
- called
- offered
- bathed
- borrowed
Ngoại lệ: một số từ có tận cùng bằng ‘ed’nhưng là tính từ hoặc trạng từ thì ‘ed’ được phát âm là /id/:
- naked (adj)
- crooked (adj)
- ragged (adj)
- learned (adj)
- rugged (adj)
- wretched (adj)
- unmatched (adj)
- bow-legged (adj)
- deservedly (adv)
- supposedly (adv)
- crabbed (adv)
- markedly (adv)
- allegedly(adv)
Note: Từ 'aged' được đọc thành /'eidʒid/ nếu đi trước danh từ, và /'eidʒd/ nếu đi sau danh từ hay
động từ to be
eg: an aged /'eidʒid / man : một vị cao niên
They have one daughter aged /'eidʒd/ seven. (Họ có một con gái lên bảy tuổi)
1.8. Chữ ‘t’ được phát âm là /t/, /tʃ/, /ʃ/ và /ʒ/
a. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʧ/ khi đứng trước chữ ‘u’
- picture
- mixture
- century
- future
- actual
- statue
- fortunate
- punctual
- situation
- mutual
b. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʃ/ khi nó ở giữa một từ và đứng trước ia, io
- t+ia:
- militia
- initial
- initiate
- potential
- residential
- differentiate
- spatial
- conscientious
- notion
- option
- nation
- intention
- information
- suggestion /sə'esʧən/,
- Christian /'krisʧən/.
- righteous /'raiʧəs/
- t + io(-):
- patio
- ratio
- infectious
- cautious
Ngoại lệ:
- question /'kwesʧən/,
- combustion /kəm'bʌsʧən/
c. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʒ/
Eg: equation (n) /i'kweiʒn/ (phương trình)
1.9. Chữ 'gh' & 'ph' thường được phát âm là /f/
- laugh
- tough
- cough
10
- rough
- photograph
Ngoại lệ: 'gh' câm trong các
từ: sigh, though, plough,
though, although, weigh
Chữ 'gh' câm: Khi ‘gh’ đứng cuối từ hoặc trước ‘t’
- sight
- flight
- light
- plough
- weight
- ought
- caught
- night
1.10. Chữ 'ch' được phát âm là /ʧ/, /k/, /ʃ/.
a. Chữ 'ch' được phát âm là /k/ trong một số chữ đặc biệt có gốc Hy Lạp.
- chemist
- ache
- christmas
- mechanic
- architect
- character
- chaos
- technology
- chorus
- choir
- scheme
- monarch
- monarchy
- stomach
- scholar
b. Chữ 'ch' được phát âm là /ʃ/ trong những từ có nguồn gốc từ tiếng Pháp.
- chef
- Chicago
- chiffon
- machine
- parachute
- mustache
2. Những âm câm
2.1. 'b' câm (silent b)
- 'b' câm trước 't' : doubt /daut/, debt, subtle
- 'b' câm sau 'm': climb /klaim/, thumb, tomb, bomb, lamb ...
2.2. 'h' câm (silent h)
- 'h' câm khi đứng sau 'g' ở đầu từ:
- ghoul /gu:/
ghetto
ghost
- 'h' câm khi đứng sau 'r' ở đầu từ:
- rhetoric /'retərik/
- rhythm
- rhinoceros
- rhyme
- 'h' câm khi đứng sau 'ex' ở đầu từ:
- exhaust
- exhauster
- exhibit(ion);
- exhilarate
- exhilarant
- honorific
- honest
- dishonest
- vehicle /'viəkl/ (Br.E)
- 'h' câm ở một số từ sau:
- heir,
- heirless
11
- hour
- honour
- honourable
- honestly
- honesty
but /'vi:hik/ (Am.E)
2.3. 'k' câm khi nó đứng ở đầu từ và trước 'n'
- knife
- knee,
- knit,
- knitter
- knitting
- knitting-machine
- knitting -needle
- know
- knock
- knob
2.4. 'l' câm khi
- đứng sau 'a' và trước 'f', 'k', 'm'; đứng sau 'o' và trước 'd', 'k'
- salmon
- calf
- balk
- calm
- walk
- chalk
- balm
- palm
- could
- should
- would
- folk
2.5. 'm' câm khi đứng trước 'n' và ở đầu từ:
- mnemonics /ni:'mɔniks/
mnemonic /ni:'mɔnik/
2.6. 'n' câm khi đứng sau 'm' và ở cuối từ:
- autumn
- comdemn
- column
- hymn
- solemn
- pneumonia,
- pneumonic
- psychological
- psychology
- empty
- ptisan
2.7. 'p' câm khi
- đứng trước 'n' và ở đầu một từ:
- pneumatics
- đứng trước 's'
- psychiatry
- psychiatrist
- đứng trước 't'
- receipt
- đứng trước 'b'
Eg: cupboard, raspberry
12
2.8. 'u' câm khi
- đứng trước 'a'
- guard
- guarantee
- đứng sau 'g'
- guerilla
- guess
- guest
- league
- catalogue
- biscuit
- circuit
- đứng trước 'e'
- conquer, dialogue
- đứng trước 'i'
- build, guilty
- đứng trước 'y'
- plaguy
- buy
2.9. 'I' câm khi đứng sau 'u'
- fruit, juice, cruise
- suit, bruise
Ngoại lệ : disguise /dis'gaiz/
2.10. 'R' câm khi
- đứng giữa nguyên âm và phụ âm
- arm
- dark
- work
- mark,
- mercy
Note: Người Mỹ thường phát âm ‘r’ ở những từ trên.
- đứng sau ‘e’ trong đuôi 'er': teacher, mother, water,…..
2.11. 'w' câm khi
- 'w' đứng trước 'r' và ở đầu từ
- wrap
- wreck
- write,
- wrong
- wrist
- whose
- whole,
- wholly
- whoever
- 'w' đứng trước 'h'
- who
- whom
- 'w' câm trong những từ sau đây:
- answer, sword
13
- awe
- owe
II. NHỮNG KỸ THUẬT LÀM BÀI TẬP PHẦN TRỌNG ÂM - STRESS
Các câu lệnh thường gặp đối với dạng bài về phát âm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in
the position of the main stress in each of the following questions.
Choose the word whose stressed syllable is different from that of the others.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other
three in the position of the primary STRESS in each of the following questions.
1. Một số quy tắc đánh trọng âm:
Trọng âm chỉ rơi vào những âm tiết mạnh (âm tiết chứa nguyên âm mạnh, nguyên âm đôi
hoặc nguyên âm dài). Âm tiết yếu khơng nhận trọng âm.
1.1. Trọng âm ở từ có 2 âm tiết.
a. Đa số động từ có 2 âm tiết thì âm tiết thứ 2 nhận trọng âm chính :
Eg: es/cape, for/get, be/gin, ac/cept ....
Tuy nhiên có một số động từ ngoại lệ :
/
promise, /answer, /enter, /listen, /offer, /happen, /open.
b. Đa số danh từ và tính từ 2 âm tiết có trọng âm chính rơi và âm tiết thứ nhất:
/
butcher
/
standard
/
/
busy
handsome
Ngoại lệ:
ma/chine, mis/take
a/lone, a/ware
c. Danh từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
/
birthday
/
airport
/
bookshop
/
gateway
/
guidebook
filmmaker
/
d. Tính từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
/
airsick,
/
homesick
/
waterproof
/
carsick
airtight
/
praiseworthy
/
trustworth
/
Ngoại lệ:
duty-/free,
snow-/white …
e. Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai tận cùng là
–ed -> trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2.
bad-‘tempered
short-‘sighted
ill-‘treated
well-‘done
well-‘known
f. Các từ vừa là danh từ vừa là động từ
- Một số từ có trọng âm chính khơng đổi:
ad/vice/
14
/
visit
/
travel
re/ply
ad/vise
/picture
/
promise
- Cịn lại đa số các từ có 2 âm tiết mà có 2 chức năng thì trọng âm thay đổi theo chức năng của từ:
/
record (noun)
re/cord (verb)
/
present (noun)
pre/sent (verb)
/
desert (noun)
de/sert (verb)
1.2. Những trường hợp khác
a. Các từ có tận cùng bằng các hậu tố sau có trọng âm chính rơi vào âm tiết đứng ngay trước hậu
tố đó.
-tion
pro/tection
compu/tation
- ial ; ially
me/morial, in/dustrial
arti/ficially, e/ssentially
- sion
de/cision
per/mission
-itive
com/petitive
/
sensitive
-logy
e/cology
tech/nology
-graphy; -etry
ge/ography
trigo/nometry
-ity
a/bility
ne/cessity
-ic; -ical
ar/tistic, e/lectric
po/litical, /practical
Ngoại lệ : /television
Ngoại lệ :
/
politics, /Arabic,
a/rithmetic, /Catholic
b. Các từ có tận cùng bằng các hậu tố sau có trọng âm rơi vào âm tiết cách hậu tố đó 1 âm tiết .
-ate
con/siderate, /fortunate
-ary
/
/
necessary
military
Ngoại lệ :
docu/mentary,
ele/mentary,
supple/mentary, extra/ordinary.
c. Những hậu tố sau thường được nhận trọng âm chính.
-ee
de/gree, refe/ree...
- eer
mountai/neer, engi/neer...
15
Ngoại lệ : com/mittee, /coffee
- ese
Japa/nese, Chi/nese ...
- ain
re/main, con/tain
-aire
questio/naire, millio/naire...
- ique
tech/nique, an/tique...
- esque
pictu/resque
(chỉ áp dụng cho động từ)
d. Hầu như các tiền tố không nhận trọng âm.
dis/cover
im/possible
re/move
il/legal
Ngoại lệ:
/
underpass, /underlay…
e. Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ khơng thay đổi.
-ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less
ag/ree
/
meaning
re/ly
/
poison
/
happy
re/lation
/
neighbour
ex/cite
Ngoại lệ: ad/mire
ag/reement
/
meaningless
re/liable
/
poisonous
/
happiness
re/lationship
/
neighbourhood
ex/citing
/
admirable
f. Những từ có tận cùng là: -phy, -ate, –gy, -cy, -ity, -ph, -al -> trọng âm rơi vào âm tiết đứng
trước các đuôi này một âm tiết.
eco/nomical
de/moracy
tech/nology
ge/ography
pho/tography
in/vestigate
im/mediate
III. BÀI TẬP THỰC HÀNH
PHẦN PHÁT ÂM - PRONUNCIATION
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that has its underlined part pronounced
differently from that of the other words.
Mức độ Nhận biết
1.
A. compound
B. course
C. around
D. hour
2.
A. apply
B. carefully
C. entry
D. discovery
3.
A. exercise
B. diving
C. physics
D. variety
4.
A. swimming
B. throwing
C. water
D. switch
5.
A. improve
B. lose
C. oppose
D. movement
16
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
A. technical
A. stable
A. included
A. misses
A. ordinary
A. requirements
A. spirit
A. protected
A. laugh
A. spread
A. breakfast
A. watching
A. groom
A. maximum
A. kidding
A. motorbikes
A. honey
A. examine
A. balance
A. book
B. change
B. average
B. wanted
B. goes
B. pollution
B. subject
B. describe
B. developed
B. cough
B. measure
B. scream
B. machine
B. bamboo
B. jump
B. signal
B. determines
B. handle
B. famine
B. bake
B. put
C. much
C. population
C. decided
C. leaves
C. doctor
C. secondary
C. title
C. balanced
C. rough
C. weapon
C. deal
C. cheese
C. choose
C. summarize
C. whistle
C. involves
C. honest
C. determine
C. brave
C. brook
D. exchange
D. rate
D. noticed
D. potatoes
D. alcohol
D. levels
D. final
D. established
D. plough
D. increase
D. please
D. chance
D. blood
D. abrupt
D. slight
D. cultures
D. habit
D. miner
D. station
D. booth
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
Mức độ Thông hiểu
A. indicate
A. question
A. panda
A. chemical
A. bride
A. humour
A. future
A. forged
A. secure
A. earthquakes
A. mutual
A. accompany
A. specialize
A. noisy
A. maneuver
A. synchronized
A. social
A. facial
A. through
A. diverse
A. equivalent
A. beard
A. disease
A. nourish
B. average
B. invitation
B. swallow
B. approach
B. confide
B. honest
B. resume
B. noticed
B. shuttle
B. countries
B. initiate
B. fascinating
B. variety
B. Brazil
B. integral
B. psychology
B. educate
B. communicate
B. other
B. admit
B. technique
B. rehearse
B. display
B. flourish
C. application
C. station
C. parrot
C. achieve
C. determine
C. honour
C. enthusiasm
C. struggled
C. future
C. epidemics
C. picture
C. discriminate
C. particular
C. lazy
C. against
C. carry
C. country
C. contact
C. everything
C. science
C. question
C. hearsay
C. increase
C. tournament
D. grade
D. vacation
D. advocate
D. challenge
D. oblige
D. hour
D. pressure
D. composed
D. contribute
D. delegates
D. question
D. scoreboard
D. wide
D. pizza
D. aquatic
D. activity
D. electronic
D. carpet
D. thanks
D. enterprise
D. quite
D. endearment
D. discount
D. courage
17
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
A. enough
A. foreign
A. angle
A. pleasing
A. which
A. leather
A. machinery
A. access
A. summary
A. reason
A. bomb
A. lethal
A. uncertain
A. picture
A. complicate
A. magician
B. rough
B. mountain
B. angel
B. pleasant
B. changeable
B. everything
B. march
B. ascent
B. bush
B. realize
B. thumb
B.altogether
B. tell
B. culture
B. confident
B. prisoner
C. laugh
C. determine
C. dangerous
C. hesitant
C. each
C. seventh
C. cheerfully
C. accident
C. brush
C. lead
C. lamb
C. approval
C. pursuit
C. pure
C. commission
C. pressure
D. though
D. arrangement
D. engine
D. pleasure
D. characteristic
D. threaten
D. merchant
D. acquisition
D. but
D. speak
D. blue
D. chemical
D. mature
D. nature
D. compile
D. assure
B. dangerous
B. acquaintance
B. tell
B. message
B. happen
B. link
B. hand
B. fashion
B. calendar
B. ball
B. decency
B. depend
B. spiral
B. etiquette
B. thirteen
B. pencil
B. century
B. known
B. unique
B. privilege
B. fatality
B. congestion
B. draught
B. athlete
B. poison
C. gossip
C. constant
C. pursuit
C. danger
C. experience
C. down
C. nothing
C. fatten
C. calculation
C. catwalk
C. clement
C. develop
C. private
C. ability
C. circulation
C. liberate
C. upon
C. phone
C. undo
C. college
C. bakery
C. suggestion
C. naughty
C. healthy
C. noise
D. passenger
D. talkative
D. picture
D. ringer
D. know
D. point
D. autumn
D. fatigue
D. emphasis
D. salty
D. beneath
D. telephone
D. recycle
D. cigarette
D. circus
D. consider
D. bury
D. kind
D. unit
D. collage
D. example
D. question
D. plaudit
D. enthusiast
D. choir
C. infernal
C. arrival
D. mournful
D. international
Mức độ Vận dụng
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76.
77.
78.
79.
80.
81.
82.
83.
84.
85.
86.
87.
88.
89.
90.
A. village
A. pasture
A. uncertain
A. page
A. language
A. money
A. around
A. fascinate
A. bracket
A. ballet
A. December
A.benefit
A. pyramid
A. circumstance
A. decide
A. expedition
A. suggest
A. column
A. university
A. message
A. fathom
A. devotion
A. slaughter
A. southern
A. boil
91.
92.
Mức độ Vận dụng cao
A. colonel
B. journal
A. primal
B. nationality
18
93.
94.
95.
96.
97.
98.
99.
100.
A. fought
A. psychology
A. orchestra
A. deservedly
A. sword
A. danger
A. naked
A. dynamic
B. drought
B. piston
B. chasm
B. supposedly
B. swing
B. hamburger
B. hooked
B. typical
C. sought
C. purse
C. chemical
C. unmatched
C. swathe
C. tamer
C. booked
C. cynicism
D. brought
D. pocket
D. orchard
D. practiced
D. swagger
D. hatred
D. kicked
D. hypocrite
PHẦN TRỌNG ÂM - STRESS
Choose the word with the main stress placed differently from that of the others in each group.
Mức độ Nhận biết
1.
A. justice
B. admit
C. adopt
D. improve
2.
A. series
B. respect
C. interest
D. action
3.
A. language
B. diverse
C. promote
D. combine
4.
A. labor
B. country
C. assist
D. women
5.
A. service
B. rural
C. region
D. include
6.
A. perform
B. invent
C. attempt
D. motion
7.
A. weapon
B. become
C. country
D. decade
8.
A. never
B. follow
C. pilot
D. reply
9.
A. fiction
B. office
C. machine
D. expert
10. A. common
B. exam
C. degree
D. prepare
11. A. carpet
B. visit
C. summer
D. decide
12. A. nervous
B. body
C. verbal
D. polite
13. A. picture
B. number
C. water
D. advice
14. A. podium
B. title
C. notice
D. pioneer
15. A. compare
B. compose
C. company
D. consist
16. A. nature
B. marriage
C. value
D. belief
17. A. swallow
B. survive
C. visit
D. finish
18. A. police
B. spirit
C. banquet
D. culture
19. A. polite
B. entrance
C. attempt
D. agree
20. A. attract
B. social
C. verbal
D. signal
21. A. apply
B. approach
C. primary
D. accept
22. A. amaze
B. offer
C. release
D. believe
23. A. inform
B. appeal
C. attempt
D. hesitate
24. A. commit
B. service
C. order
D. dangerous
25. A. simple
B. begin
C. formal
D. instant
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
19
Mức độ Thông hiểu
A. communicate
A. expression
A. applicant
A. renovation
A. different
A. personality
A. struggle
A. nursery
B. impatient
B. example
B. maximum
B. communication
B. bamboo
B. rhinoceros
B. rubbish
B. certificate
C. interesting
C. friendliness
C. category
C. intervention
C. rainfall
C. gorilla
C. nonsense
C. curriculum
D. apologize
D. superior
D. inflation
D. expedition
D. wildlife
D. opponent
D. development
D. intelligence
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
A. industrial
A. incredible
A. overwhelming
A. inaccurate
A. similar
A. independent
A. secondary
A. beautiful
A. conical
A. cultural
A. interview
A. prisoner
A. improvement
A. organize
A. determine
A. inversion
A. product
A. happiness
A. manage
A. interview
A. support
A. integrate
A. stimulate
A. determine
A. romantic
A. employee
A. considerate
A. habitat
A. conical
A. personality
A.valuable
A. technology
B. interfere
B. unexpected
B. intellectual
B. illegal
B. attractive
B. academic
B. immediate
B. terrific
B. different
B. mischievous
B. agency
B. diffficult
B. occasion
B. embarrass
B. maintain
B. miserable
B. satisfy
B. rewrite
B. recognize
B. appropriate
B. fascinate
B. defeat
B. subtract
B. appearance
B. following
B. entertain
B. continental
B. attendance
B. different
B. centenarian
B.impossible
B. situation
C. develop
C. unnoticed
C. interesting
C. positive
C. chemical
C. compulsory
C. miraculous
C. wonderful
C. symbolic
C. interesting
C. addition
C. exercise
C. believe
C. discourage
C. sacrifice
C. pleasant
C. pleasure
C. eject
C. argue
C. employ
C. accept
C. advise
C. announce
C. develop
C. summary
C. volunteer
C. territorial
C. candidate
C. symbolic
C. wilderness
C.responsible
C. development
D. activity
D. outstanding
D. economic
D. domestic
D. calculate
D. guarantee
D. agreement
D. marvelous
D. careful
D. responsible
D. customer
D. disaster
D. interest
D. surrounding
D. apologize
D. difficulty
D. however
D. oblige
D. discriminate
D. describe
D. believe
D. compete
D. maintain
D. difference
D. physical
D. linguistics
D. economic
D. decorate
D. careful
D. hesitation
D.conditional
D. establishment
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76.
77.
78.
79.
80.
81.
Mức độ Vận dụng
A. extremely
A. engrave
A. leftovers
A. comfortable
A. recipe
A. advantageous
A. fabulous
A. incredible
A. architect
A. inaccurate
A. secondary
A. beautiful
A. cultural
A. interview
A. efficiency
A. entertain
B. necessary
B. categorize
B. windsurfing
B. tsunami
B. candidate
B. invitation
B. certificate
B. inhabitant
B. attraction
B. illegal
B. immediate
B. terrific
B. mischievous
B. politics
B. simplicity
B. understand
C. necessity
C. memorial
C. enthusiast
C. precision
C. instrument
C. compulsory
C. curriculum
C. preparation
C. museum
C. positive
C. miraculous
C. wonderful
C. habitat
C. addition
C. military
C. recommend
D. co-operate
D. discover
D. scoreboard
D. involvement
D. commitment
D. influential
D. investment
D. outstanding
D. construct
D. computer
D. domestic
D. marvelous
D. responsible
D. customer
D. psychology
D. develop
20
82.
83.
84.
85.
86.
87.
88.
89.
90.
A. association
A. admiration
A. composition
A. exclusive
A. activity
A. reduction
A. particular
A. politics
A. qualified
B. original
B. opportunity
B. anniversary
B. secretary
B. introduce
B. cynicism
B. representative
B. historic
B. deposit
Mức độ Vận dụng cao
91. A. maneuver
B. synchronized
92. A. acknowledge
B. hypocrite
93. A. analyse
B. catastrophe
94. A. Mediterranean
B. accommodation
95. A. exhaust
B.technique
96. A. innitially
B.technological
97. A.disappointed
B.conspicuous
98. A. committee
B. referee
99. A. biologist
B. counterpart
100. A. competitive
B. effective
C. stability
C. temperament
C. celebration
C.harmony
C.engineer
C.investigate
C. international
C. electric
C. submitted
D. accelerate
D. expectation
D. television
D. decade
D. celebration
D. convenient
D. diplomatic
D. specific
D. semester
C. distribute
C. successful
C. recovery
C. interchangeable
C. scalpel
C. personality
C. miraculous
C. employee
C. compliment
C. relevant
D. considerable
D. continue
D. inaugurate
D. environmental
D. resource
D. representative
D. accessible
D. refugee
D. kindergarten
D. maturity
ĐÁP ÁN
PHẦN PHÁT ÂM
Mức độ nhận biết
1B
2A
3C
4B
5C
6A
7B
8D
9A
10A
11D
12A
13A
14D
15D
16A
17B
18D
19A
20D
21A
22C
23D
24A
25D
21
Mức độ thông hiểu
26B
27A
28B
29A
30C
31A
32D
33B
34B
35B
36B
37B
38C
39D
40D
41B
42A
43A
44B
45B
46B
56A
47B
57C
48A
58B
49C
59B
50D
60D
51C
61B
52A
62D
53A
63C
54D
64D
55A
65B
Mức độ vận dụng
66C
67A
68D
69D
70A
71B
72D
73D
74D
75A
76C
77B
78A
79A
80A
81B
82D
83A
84C
85D
86D
87A
88B
89A
90D
94A
95D
96D
97A
98B
99A
100A
Mức độ vận dụng cao
91D
92B
93B
PHẦN TRỌNG ÂM
Mức độ nhận biết
1A
2B
3A
4C
5D
6D
7B
8D
9C
10A
11D
12D
13D
14D
15C
16D
17B
18A
19B
20A
21C
22B
23D
24A
25B
Mức độ thông hiểu
26C
27C
28D
29B
30B
31A
32D
33A
34B
35B
36C
37C
38B
39C
40A
41B
42C
43D
44C
45D
46D
47A
48C
49A
50D
51A
52D
53A
54B
55A
56A
57D
58A
59D
60A
61B
62C
63C
64A
65B
Mức độ vận dụng
66B
67B
68D
69A
70D
71C
72A
73C
74A
75C
76A
77B
78D
79C
80C
81D
82A
83C
84D
85A
86A
87B
88A
89A
90A
94C
95C
96A
97A
98A
99A
100C
Mức độ vận dụng cao
91D
22
92B
93A
CHUYÊN ĐỀ NHẬN BIẾT LỖI SAI (ERROR RECOGNITION)
Nhận biết lỗi sai là một dạng bài khơng khó nhưng thường khiến học sinh e ngại vì câu hỏi
thường tương đối dài, liên quan đến nhiều kiến thức đa dạng, phức tạp. Tuy nhiên, nếu nắm chắc các
cấu trúc ngữ pháp, cách dùng các loại từ trong câu hay sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ ... thì
các em học sinh có thể dễ dàng vượt qua loại bài này.
Đề bài mẫu:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs
correction in each of the following questions
Question 28: It is common knowledge that solar heating for a large office building is
A
B
technically different from a single-family home.
C
D
Question 29: The number of homeless people in Nepal have increased sharply due to recent severe
23
A
B
C
D
earthquake.
Question 30: All the candidates for the scholarship will be equally treated regarding
A
B
C
of their age, sex, or nationality.
D
Question 31: Since poaching is becoming more seriously, the government has imposed
A
B
stricter laws to prevent it.
C
D
Question 32: Reminding not to miss the 15:20 train, the manager set out for the station in a hurry.
A
B
C
D
Trích đề thi THPT Quốc Gia năm 2015
I. Các dạng kiến thức thường gặp trong dạng bài nhận biết lỗi sai
1. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Quy tắc chung khi xét về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ là chủ ngữ số ít đi với động từ
số ít; chủ ngữ số nhiều đi với động từ số nhiều. Như vậy, khi làm bài các em cần xác định chủ ngữ
của câu là số ít hay số nhiều từ đó xác định lỗi sai ở động từ. Trong trường hợp này, học sinh cần ôn
tập lại các cấu trúc thường gặp nhất về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ để từ đó xác định dạng
đúng của động từ.
Ví dụ 1: phân biệt sự khác nhau giữa The number of .../ A number of ....
The number of homeless people in Nepal have increased sharply due to recent severe
A
B
C
D
earthquake. (Trích đề thi năm 2015)
Câu này sai ở (B); trợ động từ have -> has vì chủ ngữ là The number of (số ít)
Ví dụ 2:
Research concerned the dangers of smoking are beginning to have an impact on the
A
B
C
tobacco industry in the United States.
D
Câu này sai ở (B). Chủ ngữ chính trong câu là Research (số ít) nên động từ phải là is
beginning.
2. Hình thức phân từ
24
Để nhận biết được lỗi sai dạng này, học sinh cần nắm được kiến thức liên quan đến việc sử
dụng một phân từ hiện tại (present participle) hoặc một phân từ quá khứ (past participle) đứng đầu
câu. Cách phân biệt dễ nhất là dựa vào bản chất của động từ (nội động từ hoặc ngoại động từ); nếu
là ngoại động từ thì theo sau phải có tân ngữ. Trong trường hợp theo sau một ngoại động từ khơng
có tân ngữ thì động từ phải chia ở thể bị động (phân từ quá khứ)
Ví dụ 1:
Publishing in 1997, the book soon became one of the best-sellers.
A
B
C
D
Câu này sai ở (A). Chủ ngữ của cả hai vế là the book và với động từ publish là ngoại động từ
nên phải dùng ở dạng bị động là published.
Ví dụ 2:
Prevented the soil from the erosion, the trees planted by the farmer many years
A
B
before were what stopped the flood from reaching.
C
D
Câu này sai ở (A). Động từ prevent là ngoại động từ, theo sau đã có tân ngữ “the soil” nên
khơng thể chia ở dạng bị động; chủ ngữ của câu là the trees với ý nghĩa là cây ngăn ngừa xói mịn
đất nên cần dùng ở thể chủ động với dạng phân từ hiện tại là preventing.
3. Cấu trúc song song
Khi trong câu có hình thức liệt kê hoặc sử dụng các liên từ đẳng lập như “and, but, or” hoặc
both ... and ..., either ... or..., not only ... but also ... , để liên kết các danh từ, động từ, tính từ, các
cụm từ hoặc mệnh đề tương đương ... Khi phát hiện trong câu có các cấu trúc này thì các đối tượng
được sử dụng phải đồng dạng. Ví dụ như cùng là danh từ, cùng là động từ hoặc cùg dạng V-ing/Ingphrase, etc.
Ví dụ 1:
As a young man, George Washington liked boating, to hunt, and fishing.
A
B
C
D
Câu này sai ở (C): hunt -> hunting do 2 động từ đứng trước và sau đồng dạng V-ing, 3 động
từ nối với nhau bởi liên từ “and”.
Ví dụ 2:
Modern motorcycles are lighter, faster and specialized than motorcycles of twenty-five
A
B
C
D
years ago.
Câu này sai ở (C) specialized -> more specialized do lighter và faster đang ở cấu trúc so
sánh vậy specialized cũng phải ở dạng so sánh khi dùng với liên từ and.
4. Thừa từ cùng chức năng, cùng nghĩa
25