Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bộ môn : Vật Lý 6</b>
<b>Câu 1: Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về nhiệt năng:</b>
D. Tăng, do thực hiện công.
C. Giảm, do thực hiện công. <i> </i>
A. Tăng, do truyền nhiệt.
B. Giảm, do truyền nhiệt.
<b>Câu 2:</b> <b>Đốt nóng miếng đồng rồi thả vào cốc nước lạnh, nhiệt </b>
<b>năng của nước tăng hay giảm? Do thực hiện công hay truyền </b>
<b>nhiệt:</b>
A. Nhiệt năng là động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
B. Một vật có nhiệt độ - 500C thì khơng có nhiệt năng.
C. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn.
D. Vận tốc của các phân tử càng lớn thì nhiệt năng của vật
càng lớn.
Làng Ngũ Xã ở Hà Nội nổi
tiếng về đúc đồng.
Năm 1677 các nghệ nhân
của làng này đã đúc thành
công pho tượng Huyền
Thiên Trấn Vũ bằng đồng
đen là một trong những
pho tượng đồng lớn nhất ở
nước ta.
Tượng cao 3,48m có khối
lượng 4000kg, hiện đang
được đặt tại đền Quán
Thánh Hà Nội. <sub>Tượng đồng</sub><sub> </sub>
Huyền Thiên Trấn Vũ
<i>Vậy việc đúc đồng có </i>
<i>liên quan đến hiện tượng </i>
<i>vật lý nào?</i>
<b>50</b>
<b>100</b>
<b>150</b>
<b>200</b>
<b>Cm3</b>
<b>250</b>
Cốc chứa nước
Đèn cồn
Nhiệt kê
Giá đơ
<b>Dụng cụ thí nghiệm:</b>
Ớng nghiệm có chứa
bợt băng phiên
<b>Tiết: 28</b>
<b>50</b>
<b>100</b>
<b>150</b>
<b>200</b>
<b>Cm3</b>
<b>250</b>
<b>Tiến hành thí nghiệm:</b>
Băng phiên ở thể
rắn và lỏng
<b>Tiết: 28</b>
<i>•Dùng đèn cờn đun băng </i>
<i>phiến tới 600C. </i>
<i>•Sau đó cứ 1 phút ghi kết quả </i>
<i>1lần và nhận xét thể (rắn hay </i>
<i>lỏng) của băng phiến vào </i>
<i>bảng theo dõi. </i>
<b>Tiết: 28</b>
<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15</b>
<b>0</b>
Thời gian
(phút)
Nhiệt độ (0C)
D
M
A
C
B
K
Thời gian
(phút)
<i>- Khi được đun nóng </i>
<i>nhiệt độ của băng </i>
<i>phiến thay đổi như </i>
<i>thế nào? </i>
<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15</b>
<b>0</b>
<b>60</b>
<b>63</b>
<b>66</b>
<b>69</b>
<b>72</b>
<b>75</b>
<b>77</b>
<b>79</b>
<b>80</b>
<b>81</b>
Nhiệt độ (0C)
- Nhiệt độ của băng
phiên tăng dần.
<i>- Đường biểu diễn từ </i>
<i>phút 0 đến phút thứ 8 </i>
<i>là đoạn thẳng nằm </i>
<i>nghiêng hay nằm </i>
<i>ngang?</i>
- Đoạn thẳng nằm
nghiêng.
Thời gian
(phút)
<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15</b>
<b>0</b>
<b>60</b>
<b>63</b>
<b>66</b>
<b>69</b>
<b>72</b>
<b>75</b>
<b>77</b>
<b>79</b>
<b>80</b>
<b>81</b>
<b>82</b>
<b>84</b>
Nhiệt độ (0C)
<i>-Tới nhiệt độ nào thì </i>
<i>băng phiến bắt đầu </i>
<i>nóng chảy?</i>
<i>-Lúc này băng phiến </i>
<i>tồn tại ở những thể </i>
<i>nào?</i>
-Nhiệt độ 800C.
-Băng phiên ở thể
rắn và lỏng.
<b>80</b>
Thời gian
(phút)
<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15</b>
<b>0</b>
<b>60</b>
<b>63</b>
<b>66</b>
<b>69</b>
<b>72</b>
<b>75</b>
<b>77</b>
<b>79</b>
<b>80</b>
<b>81</b>
<b>82</b>
<b>84</b>
Nhiệt độ (0C)
<i>-Trong suốt thời gian </i>
<i>nóng chảy nhiệt độ của </i>
<i>băng phiến có thay đổi </i>
<i>không?</i>
<i>-Đường biểu diễn từ </i>
<i>phút thứ 8 đến phút thứ </i>
<i>11 là đoạn thẳng nằm </i>
<i>nghiêng hay nằm</i>
ngang?
-Nhiệt đợ khơng thay
đổi śt q trình nóng
chảy.
-Đoạn thẳng nằm
ngang.
Thời gian
(phút)
<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15</b>
<b>0</b>
<b>60</b>
<b>63</b>
<b>66</b>
<b>69</b>
<b>72</b>
<b>75</b>
<b>77</b>
<b>79</b>
<b>80</b>
<b>81</b>
<b>82</b>
<b>84</b>
Nhiệt độ (0C)
<i>-Khi băng phiến đã </i>
<i>nóng chảy hết thì </i>
<i>nhiệt độ của băng </i>
<i>phiến thay đổi như </i>
<i>thế nào?</i>
<i>-Đường biểu diễn từ </i>
<i>phút thứ 11 đến phút </i>
<i>thứ 15 là đoạn thẳng </i>
<i>nằm ngang hay nằm </i>
<i>nghiêng?</i>
-Nhiệt độ tăng.
-Đoạn thẳng nằm
nghiêng.
<b>Tiết: 28</b>
Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống
trong các câu sau:
<b>Tiết: 28</b>
Chất Nhiệt độ nóng <sub>chảy</sub>
Vàng <sub> 1064</sub>0C
Đồng <sub> 1083</sub>0C
Thép <sub> 1300</sub>0C
Bảng nhiệt độ nóng chảy của
một số chất
a. Sự nóng chảy là sự chuyển
tứ thể………..sang thể……….
Mỗi chất nóng chảy ở một
……….. được
gọi là………
b. Trong khi đang nóng chảy,
……….. không thay đổi.
Khi vật đã nóng chảy hêt nêu tiêp
tục đun thì nhiệt độ của vật
sẽ………… .………..
<b>rắn</b> <b>lỏng</b>
<b>nhiệt độ xác định</b>
<b>nhiệt độ nóng chảy</b>
<b>tăng dần</b>
<b>Tiết: 28</b>
<b>- Dựa vào bảng 24.1 tập vẽ lại đồ thị biểu diễn sự thay </b>
<b>đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng băng phiến.</b>
<b>- Làm bài tập 24.1 đến 24.5 SBT.</b>
<i> </i>+ Chuẩn bị một thước kẻ, một bút chì, một tờ giấy
để vẽ đường biểu diễn giữa nhiệt độ và thời gian?
+ Dự đốn xem điều gì xãy ra khi khơng đun
nóng băng phiến và để nguội dần?
+ Đặc điểm của sự đông đặc?
+ Cách theo dõi để ghi lại nhiệt độ và trạng thái
của băng phiến?
<i> </i>
<b> Điểm</b>
<b> </b>
t (phút)
<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13</b>
<b>0</b>
<b>60</b>
<b>65</b>
<b>70</b>
<b>75</b>
<b>80</b>
<b>85</b>
<b>90</b>
t0 (0C)
Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay
đổi của nhiệt độ theo thời gian khi
đun nóng một chất rắn nào đó.
Dùng đồ thị trả lời các câu hỏi sau:
• Chất rắn nóng chảy ở nhiệt
độ 800C.
- Q trình nóng chảy diễn ra
bao lâu?
• Q trình nóng chảy diễn ra:
10 – 4 = 6 (phút)
- Chất rắn nóng chảy ở nhiệt
độ nào?
Điểm
a. Để đưa chất rắn từ 400C đến
nhiệt độ nóng chảy cần thời
gian bao lâu?
b. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 10
đồ thị có gì đặc biệt? Đoạn ấy cho
ta biết gì?
t (phút)
<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12</b>
<b>0</b>
<b>20</b>
<b>40</b>
<b>60</b>
<b>80</b>
<b>100</b>
R
t0 (0C)
R & L L
Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay
đổi của nhiệt độ theo thời gian khi
đun nóng một chất rắn nào đó.
Dùng đồ thị trả lời các câu hỏi sau:
- Đồ thị có dạng nằm ngang.
Đoạn thẳng nằm ngang cho biết:
trong suốt thời gian nóng chảy,
nhiệt độ của vật không thay đổi
và bằng nhiệt độ nóng chảy.
- Từ 400C <sub>đên nhiệt đợ nóng chảy</sub>
<b>BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG </b>
<b>BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG </b>
<b>LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY CỦA LỚP.</b>