Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra 1 tiet hoa 8 lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Mức độ</b>
<b>K/thức</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Sự biến đổi chất


phản ứng hóa học 3 1,5 <b>3 1,5</b>


Định luật bảo toàn


khối lượng 1 2 1 0,5 1 0,5 <b>2 1 </b>
<b>1</b>
<b> 2</b>
Phương trình


hóa học


1
0,5


1
1


1
2


1



2 <b>2 1,5</b>
<b>2</b>
<b> 4</b>


<b>Coäng</b> <b>4</b>


<b> 2</b>
<b>1</b>
<b> 2</b>


<b>2</b>
<b> 1,5</b>


<b>1</b>
<b> 2</b>


<b>1</b>
<b> 0,5</b>


<b>1</b>
<b> 2</b>


<b>7</b>
<b> 4</b>


<b>3</b>
<b> 6</b>


<b>Toång</b> <b>5</b>



<b> 4</b>
<b>3</b>


<b> 3,5</b>
<b>2</b>


<b> 2,5</b>
<b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Lê Lai
Lớp ……….
Họ và tên:………


Kiểm tra 1 tiết
Môn Hóa học 8
Tuần 13 – tieát 25


<b>Đề A</b>
Điểm


<b>I. Trắc nghiệm khánh quan: </b><i>(Phần này HS làm ngay trên đề kiển tra)</i>
<b>Câu 1: Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào là </b>


<i>1. Hiện tượng vật lí</i>


a. Sự lên men rượu thành giấm. b. Sự hóa chua của sữa.
c. Sự rỉ của sắt. d. Sự đông đặc của nước.


<i>2. Hiện tượng hóa học.</i>



a. Sự nóng chảy của prafin b. Hiện tượng: “nước chảy đá mịn”.
c. Sự bay hơi của khí amoniac d. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi.


<b>Câu 2: “Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch axit clohidric thấy sủi bọt khí </b>
hidro và sinh ra muối kẽm clorua”. Phương trình chữ của hiện tượng trên là:


a. Keõm + keõm clorua  axit clohidric + hidro
b. Keõm + hidro  axit clohidric + keõm clorua
c. Axit clohidric + hidro  keõm + keõm clorua
d. Keõm + axitclohidric  keõm clorua + hidro


<b>Câu 3: Khi nung 100kg đá vôi CaCO</b>3 thu được canxi oxit CaO và 44kg khí cacbonic.
Khối lượng canxi oxit thu được là:


a. 56kg b. 65kg c. 54kg d. 40kg
<b>Câu 4: Đốt cháy 0,8g chất M cần 3,2g khí O</b>2 và thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ


2 : 2 11: 9


<i>CO</i> <i>H O</i>


<i>m</i> <i>m</i> 


. Khối lượng của CO2 và H2O lần lượt là:


a. 2,2g vaø 1,8g b. 3,2g vaø 0,8g c. 2g vaø 2g d. 2,1g vaø
1,9g


<b>Câu 5: Khẳng định sau đây gồm hai ý : “ Trong phản ứng hoá học, chỉ phân tử biến đổi </b>
còn các nguyên tử giữ nguyên, nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn”



a. Ý 1 đúng, ý 2 sai b. Cả hai ý đều đúng và ý 1 giải thích cho ý 2


c. Ý 2 đúng, ý 1 sai d. Cả hai ý đều đúng nhưng ý 1 khơng giải thích cho ý 2
<b>Câu 6: Chọn các hệ số và các chất thích hợp điền vào chỗ trống(…).</b>


a. ….Cu + .… 2CuO
b. CaO + …. HNO3  Ca(NO3)2 + ….


<b>II. Tự luận: </b><i>(Phần này HS làm vào giấy riêng)</i>
<b>Câu1: Lập phương trình hố học cho các sơ đồ phản ứng sau</b>


a) 0


2 3


<i>t</i>


<i>Fe Cl</i>  <i>FeCl</i> b) <i>Al CuSO</i> 4 <i>Al SO</i>2( 4 3) <i>Cu</i>


c) 0


2 <i>t</i> 3 4


<i>Fe O</i>  <i>Fe O</i> d) <i>Fe HCl</i> <i>FeClx</i><i>H</i>2


<b>Câu 2: Điền chỉ số x, y và chọn hệ số thích hợp để lập phương trình hố học trong từng</b>
phản ứng hoá học. Cho biết tỉ lệ số phân tử của cặp chất sản phẩm trong phản ứng (1) và
của cặp chất tham gia trong phản ứng (2):



3 2 4 4 2


( ) <i><sub>x</sub></i>( )<i><sub>y</sub></i>


<i>Fe OH</i> <i>H SO</i> <i>Fe SO</i> <i>H O</i> ( 1 )


2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>Al HCl</i>  <i>Al Cl</i> <i>H</i> ( 2 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THCS Lê Lai
Lớp ……….
Họ và tên:………


Kieåm tra 1 tiết
Môn Hóa học 8
Tuần 13 – tiết 25


<b>Đề B</b>
Điểm


<b>I. Trắc nghiệm khánh quan: </b><i>(Phần này HS làm ngay trên đề kiển tra)</i>


<b>Câu 1: Khẳng định sau đây gồm hai ý : “ Trong phản ứng hoá học, chỉ phân tử biến đổi </b>
còn các nguyên tử giữ nguyên, nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn”


a. Ý 2 đúng, ý 1 sai b. Cả hai ý đều đúng nhưng ý 1 khơng giải thích cho ý
2



c. Ý 1 đúng, ý 2 sai d. Cả hai ý đều đúng và ý 1 giải thích cho ý 2
<b>Câu 2: Chọn các hệ số và các chất thích hợp điền vào chỗ trống(…).</b>


a. CaO + …. HNO3  Ca(NO3)2 + ….
b. ….Cu + .… 2CuO


<b>Câu 3: Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào là </b>


<i>1. Hiện tượng vật lí</i>


a. Sự rỉ của sắt. b. Sự đông đặc của nước.
c. Sự lên men rượu thành giấm. d. Sự hóa chua của sữa.


<i>2. Hiện tượng hóa học.</i>


a. Sự bay hơi của khí amoniac. b. Sự nóng chảy của prafin.


c. Hiện tượng: “nước chảy đá mòn”. d. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi.
<b>Câu 4: “Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch axit clohidric thấy sủi bọt khí </b>
hidro và sinh ra muối kẽm clorua”. Phương trình chữ của hiện tượng trên là:


a. Kẽm + axitclohidric  keõm clorua + hidro
b. Keõm + keõm clorua  axit clohidric + hidro
c. Keõm + hidro  axit clohidric + keõm clorua
d. Axit clohidric + hidro  keõm + keõm clorua


<b>Câu 5: Khi nung 100kg đá vôi CaCO</b>3 thu được canxi oxit CaO và 44kg khí cacbonic.
Khối lượng canxi oxit thu được là:



a. 65kg b. 56kg c. 40kg d. 54kg
<b>Câu 6: Đốt cháy 0,8g chất M cần 3,2g khí O</b>2 và thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ


2 : 2 11: 9


<i>CO</i> <i>H O</i>


<i>m</i> <i>m</i> 


. Khối lượng của CO2 và H2O lần lượt là:


a. 2,1g và 1,9g b. 2,2g và 1,8g c. 3,2g và 0,8g d. 2g và 2g
<b>II. Tự luận: </b><i>(Phần này HS làm vào giấy riêng)</i>


<b>Câu1: Lập phương trình hố học cho các sơ đồ phản ứng sau</b>


a) 0


2 3


<i>t</i>


<i>Fe Cl</i>  <i>FeCl</i> b) <i>Al CuSO</i> 4 <i>Al SO</i>2( 4 3) <i>Cu</i>


c) 0


2 <i>t</i> 3 4


<i>Fe O</i>  <i>Fe O</i> d) <i>Fe HCl</i> <i>FeClx</i><i>H</i>2



<b>Câu 2: Điền chỉ số x, y và chọn hệ số thích hợp để lập phương trình hố học trong từng</b>
phản ứng hố học. Cho biết tỉ lệ số phân tử của cặp chất sản phẩm trong phản ứng (1) và
của cặp chất tham gia trong phản ứng (2):


3 2 4 4 2


( ) <i><sub>x</sub></i>( )<i><sub>y</sub></i>


<i>Fe OH</i> <i>H SO</i> <i>Fe SO</i> <i>H O</i> ( 1 )


2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>Al HCl</i>  <i>Al Cl</i> <i>H</i> ( 2 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đáp án – biểu điểm</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan</b>


<b>Đề A:</b>


- Câu 6 mỗi ý đúng 0,25 điểm, các câu còn lại mỗi ý đúng 0,5 điểm


1.1d 1.2b 2d 3a 4a


5b 6.1 - 2 6.2 – O2 6.3 - 2 6.4 – H2O


<b>Đề B</b>


- Câu 2 mỗi ý đúng 0,25 điểm, các câu còn lại mỗi ý đúng 0,5 điểm



1.d 2.1 - 2 2.2 – H2O 2.3 - 2 2.4 – O2


3.1b 3.2c 4a 5b 6b


<b>II. Tự luận:</b>


Nội dung Điểm


<b>Câu 1:</b>


a) 2 3 2 2 3


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>Fe</i> <i>Cl</i>   <i>FeCl</i> 0,5


b) 2<i>Al</i>3<i>CuSO</i>4  <i>Al SO</i>2( 4 3) 3<i>Cu</i> 0,5


c) 3 2 2 3 4


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>Fe</i> <i>O</i>   <i>Fe O</i> 0,5


d) 2<i>Fe</i>2<i>xHCl</i>2<i>FeClx</i><i>xH</i>2 0,5



<b>Caâu 2: </b>2<i>Fe OH</i>( )33<i>H SO</i>2 4  <i>Fe SO</i>2( 4 3) 6<i>H O</i>2 ( 1 ) 0,5


Số phân tử Fe2(SO4)3 : Số phân tử H2O = 1 : 6 0,5


2<i>Al</i>6<i>HCl</i> 2<i>AlCl</i>33<i>H</i>2 ( 2 ) 0,5


Số nguyên tử Al : Số phân tử HCl = 2 : 6 = 1 : 3 0,5


<b>Câu 3: * </b><i>Định luật</i> “trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản
phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng”. 1


<i>* Giải thích:</i> trong phản ứng hóa học diễn ra sự thay đổi liên kết giưa các nguyên


tử. Sự thay đổi này chỉ liên quan đến electron. 0,5


Còn số nguyên tử mỗi nguyên tố giữa nguyên và khối lượng của các nguyên tử


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×