Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

HK1 Vat li 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN</b>

<b><sub>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</sub></b>



<b>TRƯỜNG THCS BÌNH NGUN</b>

<b>MƠN : VẬT LÍ 9 – NĂM HỌC 2007 - 2008</b>



Thời gian:

<b>45</b>

phút

<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>



<b>Họ và tên: </b>

...

<b>Lớp: 9/</b>

<b>Điểm</b>



<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm) (Thời gian: 15 phút)</b>



<i><b>I. Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.</b></i>



<i>Câu 1:</i>

Mặt dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế U = 9V thì cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn I = 0,3A.


Nếu giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đi 3V thì dịng điện chạy qua dây dẫn là:



A. Cường độ dòng điện giảm 3 lần.

B. Cường độ dòng điện là 0,2A.


C. Cường độ dòng điện giảm đi 0,2A.

D. Cường độ dòng điện tăng lên 3 lần.



<i>Câu 2:</i>

Cho điện trở R = 30

, hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U, cường độ dịng điện chạy qua điện



trở là I thì:



A.

30

U

<sub>I</sub>

B.



30


I



U

C.

I

30

.

U

D. U = I + 30



<i>Câu 3:</i>

Hai điện trở R

1

= 5

và R

2

= 10

mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R

1

là 4A. Thơng tin




nào sau đây là sai?



A. Điện trở tương đuơng của cả mạch là 15

.

B. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là 60V.



C. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R

1

là 20V.

D. Cường độ dòng điện qua điện trở R

2

là 8A.



<i>Câu 4:</i>

Thanh nam châm chỗ nào hút sắt mạnh nhất?



A. Phần giữa thanh nam châm.

B. Chỉ có từ cực Bắc.



C. Cả hai từ cực.

D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.


<i>Câu 5:</i>

Từ trường khơng tồn tại ở đâu?



A. Xung quanh điện tích đứng yên.

B. Xung quanh nam châm.


C. Xung quanh dòng điện

D. Xung quanh Trái đất.


<i>Câu 6:</i>

Khi đặt một nam châm thẳng gần một ống dây, hiện tượng gì xảy ra.



A. Chúng luôn hút nhau.

B. Trong mọi điều kiện chúng không bao giờ tương tác với nhau.


C. Chúng khơng tương tác gì với nhau nếu trong ống dây khơng có dịng điện chạy qua.



D. Chúng ln đẩy nhau.



<i><b>II. Hãy ghi (Đ) nếu câu đúng và (S) nếu câu sai vào ô vuông trong các câu sau:</b></i>



<i>Câu 1:</i>

Trong cùng điều kiện nhiễm từ như nhau sắt nhiễm từ mạnh hơn thép, nhưng lại duy trì từ tính kém



hơn theùp

mm


<i>Câu 2:</i>

Mọi vật đặt trong từ trường đều bị nhiễm từ

mm



<i>Câu 3:</i>

Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dịng điện đặt trong từ trường xác định bằng quy tắc



baøn tay traùi.

mm


<i>Câu 4:</i>

Các nam châm khi đặt gần nhau, chúng có thể hút nhau.

mm

<i><b>III. Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống trong các câu sau:</b></i>



<i>Câu 1: </i>

Nhờ có

………

mà các nam châm tương tác được với nhau.



<i>Câu 2:</i>

………

là động cơ trong đó năng lượng điện chuyển hóa thành cơ năng.



<i>Câu 3:</i>

Bất kì

………

cũng có hai từ cực. từ cực Bắc và từ cực Nam.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN</b>

<b><sub>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</sub></b>



<b>TRƯỜNG THCS BÌNH NGUYÊN</b>

<b>MƠN : VẬT LÍ 9 – NĂM HỌC 2007 - 2008</b>



Thời gian:

<b>45</b>

phút

<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>



<b>Họ và tên: </b>

...

<b> Lớp: 9/</b>

<b>Điểm</b>



<b>Phần I: Tự luận (6,0 điểm) (Thời gian: 30 phút)</b>



<i>Câu 1:</i>

Phát biểu quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái.



<i>Câu 2:</i>

Cho mạch điện gồm 3 điện trở R

1

= 25

, R

2

= R

3

= 50

mắc song song với nhau vào hiệu điện thế



5V.



a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.



b) Tính cường độ dịng điện chạy qua mạch chính.



<i>Câu 3:</i>

Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V-100W và trên một bịng đèn dây tóc khác có ghi 220V-40W.


a) So sánh điện trở của hai bóng đèn trên khi chúng sáng bình thường.



b) Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V thì đèn nào sáng mạnh hơn? Vì sao?



<i><b>Trả lời:</b></i>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

...
...
...
...
...
...
...


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×