Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.55 KB, 9 trang )

999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 1
.Câu 1: Trong một dao động điều hịa thì:
A. Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng
biên độ
B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D. Gia tốc ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
.Câu 2: Pha của dao động được dùng để xác định:
A. Biên độ dao động

B. Tần số dao động

C. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động
.Câu 3: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
.Câu 4: Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng
x  A sin(t 


)cm . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?
2

A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm có li độ x = +A.
D. Lúc chất điểm có li độ x = -A.
.Câu 5: Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng
x  A sin(t 




)cm . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?
4

A. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x 

A
theo chiều dương.
2


B. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x 

A 2
theo chiều dương.
2

C. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x 

A 2
theo chiều âm.
2

D. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x 

A
theo chiều âm.
2


Câu 6: Tìm phát biểu sai:
A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.
B. Cơ năng của hệ luôn là một hằng số.
C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.
D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.
Câu 7: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên
độ của hệ.
B. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do.
C. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa chỉ khi biên độ
nhỏ.
D. Trong dao động điều hòa lực hồi phục luôn hướng về VTCB và tỉ
lệ với li độ.
.Câu 8: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ.
C. Trễ pha


so với li độ.
2

B. Ngược pha với li độ.
D. Sớm pha


so với li độ.
2

Câu 9: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì F thì:
A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hồn theo thời gian

nhưng khơng điều hòa.
B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hồn theo thời gian với
chu kì T.


C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hồn theo thời gian với
chu kì T/2.
D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với
chu kì 2T.
.Câu 10: Một vật tham gia vào hai dao động điều hịa cùng phương, cùng
tần số thì:
A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số,
cùng biên độ.
C. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hịa cùng tần số,
có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.
D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hồn cùng tần số,
có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.
Câu 11: Đối với một vật dao động cưỡng bức:
A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
Câu 12: Chọn câu sai:
Năng lượng của một vật dao động điều hịa:
A. Ln ln là một hằng số.
B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên.
D. Biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì T.
Câu 13: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi:

A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
tiểu.

B. Lực tác dụng có độ lớn cực


C. Lực tác dụng bằng không.

D. Lực tác dụng đổi chiều.

.Câu 14: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.
A. Khối lượng của con lắc.
B. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động.
C. Biên độ dao động của con lắc.
D. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.
Câu 15: Dao động tự do là dao động có:
A. chu kì khơng phụ thuộc vào yếu tố bên ngồi.
B. chu kì khơng phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. chu kì khơng phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngồi.
D. chu kì khơng phụ thuộc vào đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc
vào yếu tố bên ngồi.
Câu 16: Chọn câu đúng.
Động năng của vật dao động điều hòa
A. biến đổi theo hàm cosin theo t.
B. biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
C. ln ln khơng đổi.
D. biến đổi tuần hồn với chu kì

T
.

2

.Câu 17: Gia tốc trong dao động điều hịa
A. ln ln khơng đổi.
B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. ln ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì

T
.
2

Câu 18: Đối với một chất điểm dao động điều hịa với phương trình:
x  A sin(t 


)cm thì vận tốc của nó:
2


A. Biến thiên điều hịa với phương trình V  A sin(t   ) .

2

B. Biến thiên điều hòa với phương trình V  A sin( t  ) .
C. Biến thiên điều hịa với phương trình V  A sin t .
D. Biến thiên điều hòa với phương trình V  A sin(t 

3
).

2

Câu 19: Chọn câu sai:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến
thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hịa.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 20: Chọn câu đúng
Trong dao động điều hịa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng
biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng sin có:
A. cùng biên độ.
C. cùng pha.

B. cùng tần số góc.
D. cùng pha ban đầu.

Câu 21: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. có ma sát cực đại.

D. biên độ thay đổi liên tục.

Câu 22: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hịa theo thời gian.
C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của
vật bị tiêu hao trong từng chu kì.



Câu 23: Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là
dao động điều hòa.
A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ.
D. Biên độ dao động nhỏ.

C. Khơng có ma sát.

Câu 24: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc.
C. sớm pha

B. ngược pha với vận tốc.



so với vận tốc. D. trễ pha so với vận tốc.
2
2

Câu 25: Chọn câu đúng
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương
cùng tần số có:
A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
C. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha


.
2


D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
Câu 26: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động.
.Câu 27: Một vật dao động điều hịa theo thời gian có phương trình
x  A sin(t   ) thì động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số:

A.  '  

B.  '  2

C.  ' 


2

D.  '  4

.Câu 29: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A sin(t   ) . Gọi T
là chu kì dao động của vật. Vật có vận tốc cực đại khi


A. t 

T
4


B. t 

C. Vật qua vị trí biên

T
2

D. Vật qua vị trí cân bằng.

Câu 30: Chọn câu đúng.
Chu kì dao động của con lắc lị xo phụ thuộc vào
A. Biên độ dao động.

B. Cấu tạo của con lắc lị xo.

C. Cách kích thích dao động.

D. A và C đúng.

Câu 33: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lị xo có độ cứng k, nếu treo
con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lị xo dãn một đoạn l . Con lắc
lò xo dao động điều hịa chu kì của con lắc được tính bởi cơng thức nào sau
đây:
A. T  2

g
l

B. T  2


l
g

C. T  2

k
m

D. T 

1
2

m
k

Câu 34: Hai dao động điều hòa có cùng pha dao động. Điều hịa nào sau đây
là đúng khi nói về li độ của chúng.
A. Ln ln bằng nhau.

B. Luôn luôn cùng dấu.

C. Luôn luôn trái dấu.

D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
 x  A sin(t   )

1
.Câu 35: Hai dao động điều hòa:  1 1
. Biên độ dao động tổng

x

A
sin(

t


 2
2
2)

hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:
A. ( 2  1 )  (2k  1)

B. 2  1  (2k  1)

C. ( 2  1 )  2k

D. 2  1 


2


4

Câu 36: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần
nhanh là có lợi:



A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.
B. Dao động của quả lắc đồng hồ.
C. Dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
D. Cả B và C.
Câu 37: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một
vật dao động điều hòa:
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến
vị trí biên.
B. Động năng bằng khơng và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.
.Câu 38: Một vật dao động điều hòa x  A sin(t   ) ở thời điểm t = 0 li độ
x

A
và đi theo chiêu âm. Tim  .
2

A.


rad
6

B.


rad
2


C.

5
rad
6

D.


rad
3

Câu 39: Một vật dao động điều hịa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x =
10cm vật có vận tốc 20 3cm / s . Chu kì dao động của vật là:
A. 1s

B. 0,5s

C. 0,1s

D. 5s

6

.Câu 40: Một vật dao động điều hịa có phương trình x  4 sin(10 t  )cm .
Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là
bao nhiêu?
A. x = 2cm, v  20 3cm / s , vật di chuyển theo chiều âm.
B. x = 2cm, v  20 3cm / s , vật di chuyển theo chiều dương.

C. x  2 3cm , v  20 cm / s , vật di chuyển theo chiều dương.
D. x  2 3cm , v  20 cm / s , vật di chuyển theo chiều dương.


Câu 41: Ứng với pha dao động


rad , gia tốc của một vật dao động điều
6

hịa có giá trị a  30m / s 2 . Tần số dao động là 5Hz. Lấy  2  10 . Li độ và vận
tốc của vật là:
A. x = 3cm, v  30 3cm / s

B. x = 6cm, v  60 3cm / s

C. x = 3cm, v  30 3cm / s

D. x = 6cm, v  60 3cm / s

.Câu 42: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để
thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng.
A. 3 2cm

B. 3cm

C. 2 2cm

D.  2cm




×