Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Thân củ</b> <b>Thân rễ</b> <b>Thân mọng nước</b>
<b>Củ khoai tây</b>
<b>Củ su hào</b>
<b>Củ gừng</b>
<b>Củ dong ta</b>
<b>Cây xương rồng</b>
<b>Phiến </b>
<b>lá</b>
<b>Gân lá</b>
<b>Cuống </b>
<b>lá</b>
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ</b>
<b>Lá sen</b>
<b>Lá dâu tây</b>
<b>Lá lốt</b>
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ</b>
<b>Nhận xét hình dạng, kích thước, màu sắc của phiến lá, </b>
<b>diện tích bề mặt của phần phiến so với cuống ?</b>
<b>1.Đặc điểm bên ngồi của lá:</b>
<b>a) Phiến lá:</b>
Lá rau ngót Lá rau má <sub>Lá lốt</sub>
Lá sen
Lá trúc đào <sub>Lá kinh giới</sub>
Lá địa lan
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>-Hình dạng: đa dạng, nhưng đều có dạng bản dẹt.</b>
<b>-Kích thước: nhỏ, trung bình, lớn.</b>
<b>-Màu sắc: có màu xanh lục.</b>
<b>-Diện tích phần phiến lớn và rộng hơn so với phần cuống.</b>
Lá rau ngót Lá rau má <sub>Lá lốt</sub>
Lá sen
Lá trúc đào <sub>Lá kinh giới</sub>
Lá địa lan
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ</b>
<b>+Tìm những điểm giống nhau của phần phiến các loại lá ?</b>
<b>Có màu lục, dạng bản dẹt và là phần rộng nhất của lá.</b>
<b>+Những điểm giống nhau đó có tác dụng gì đối với việc thu </b>
<b>nhận ánh sáng của lá ?</b>
<b>Giúp lá nhận được nhiều ánh sáng chế tạo chất hữu cơ.</b>
<b>1.Đặc điểm bên ngoài của lá:</b>
<b>a) Phiến lá:</b>
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>Các kiểu gân lá</b>
Lá gai Lá rẻ quạt Lá địa liền
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ</b>
<b>Gân hình mạng</b> <b>Gân song song</b> <b>Gân hình cung</b>
Vạn niên thanh
Lá lúa
Lá mã đề
Lá tre
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ</b>
Lá đơn (lá mồng tơi) Lá kép (lá hoa hồng)
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>Lá đơn</b> (lá mồng tơi)
<b>Lá kép</b> (lá hoa hồng)
Chồi nách
Chồi nách
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>Hãy chọn một lá đơn và một lá kép trong số các lá mang đến lớp.</b>
Rau muống
<b>Lá đơn</b> <b><sub>Lá kép</sub></b>
Trinh nữ
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>Lá cây dâu</b>
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>Lá cây dây huỳnh</b>
<b>Lá cây dâu</b> <b>Lá cây dừa cạn</b>
STT Tên cây Kiểu xếp lá trên thân và cành
Có mấy lá mọc từ
một mấu thân Kiểu xếp lá
1 Dâu
2 Dừa cạn
3 Dây huỳnh
<i><b>Mọc cách</b></i>
<i><b>Mọc đối</b></i>
<i><b>Mọc vịng</b></i>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
+.Có mấy kiểu xếp lá trên thân và cành ? Là những kiểu nào ?
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>Lá cây dây huỳnh</b>
<b>Lá cây dâu</b> <b>Lá cây dừa cạn</b>
<b>+Em có nhận xét gì về cách bố trí của các lá ở mấu thân trên </b>
<b>so với các lá ở mấu thân dưới ?</b>
<b>Lá trên các mấu thân xếp so le nhau.</b>
<b>+ Cách bố trí của lá ở các mấu thân có lợi gì cho việc nhận </b>
<b>ánh sáng của các lá trên cây ?</b>
<b>Mồng tơi</b> <b><sub>Cúc tần</sub></b>
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>Cỏ hoa mơi</b>
<b>Cây ổi</b>
<b>Hồng tinh hoa đỏ</b>
<b>Cây hoa </b>
<b>sữa</b> <b>Trúc đào</b>
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>Tiết 21. Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>Lá xếp trên cây theo 3 kiểu: mọc cách, mọc đối, mọc vòng.</b>
<b>Lá trên các mấu thân xếp so le nhau giúp lá nhận được</b>
<b> nhiều ánh sáng.</b>
<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: </b></i>
<b> 1.Bộ phận của lá có chức năng hứng ánh sáng để tổng hợp chất</b>
<b> hữu cơ là:</b>
<b> a. Gân lá</b> <b>c. Cuống lá</b>
<b> b. Phiến lá</b> <b>d. Cuống lá và gân lá</b>
<b> 2.Lá có gân song song gặp ở:</b>
<b> a. Lá lúa</b> <b>c. Lá bắp</b>
<b> b. Lá tre</b> <b>d. Tất cả đều đúng</b>
<b> 3.Từng đôi lá xếp so le với nhau trên cành là kiểu lá:</b>
<b> a. Mọc cách</b> <b>c. Mọc đối</b>
<b> b. Mọc vòng</b> <b>d. Mọc đối và mọc vòng</b>
<b> 4.Kiểu lá mọc vịng có ở:</b>
<b> </b> <b> a. Cây mồng tơi</b> <b>c. Cây hoa hồng</b>
<b> b. Cây ổi</b> <b>d. Tất cả đều sai</b>
<b> 5.Lá đơn có ở:</b>
<b> a. Cây mít</b> <b>c. Cây hoa hồng</b>
<b> b. Cây me</b> <b> d. Cây phượng</b>
<b>b</b>