Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

HINH 60 LUOC DO PHONG TRAO DONG KHOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.1 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Loài ưu thế là loài có vai trị quan trọng trong quần xãdo:</b>


A. Số lượng cá thể nhiều. B. Sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C. Có khả năng tiêu diệt các lồi khác. <b>D. Số lượng nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.</b>
<b>Câu 2: Các cây tràm ở rừng U minh là loài</b>


A. Ưu thế. <b>B. Đặc trưng. </b>


C. Đặc biệt. D. Có số lượng nhiều.


<b>Câu 3: Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có: </b>


A. Sự phân tầng thẳng đứng. B. Đa dạng sinh học thấp.
<b>C. Đa dạng sinh học cao. </b> D. Nhiều cây to và ĐVlớn.
<b>Câu 4: Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện:</b>


A. Độ nhiều. <b>B. Độ đa dạng. </b>


C. Độ thường gặp. D. Sự phổ biến.


<b>Câu 5: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện</b>
<b>tượng:</b>


A. Cạnh tranh giữa các loài. B. Cạnh tranh cùng loài.
<b>C. Khống chế sinh học. </b> D. Đấu tranh sinh tồn.


<b>Câu 6: Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược được đặc trưng cho mối quan hệ:</b>
<b>A. Vật chủ- kí sinh. </b> B. Con mồi- vật dữ.


C. Cỏ- ĐVăn cỏ. D. Tảo đơn bào, giáp xác, cá trích.



<b>Câu 7: Mức đa dạng của quần xã không phụ thuộc vào:</b>


A. Sự cạnh tranh giữa các lồi <b>B. Kích thước cá thể trong quần thể</b>


C. Mối quan hệ giữa con mồi và vật ăn thịt D. Mức độ thay đổi của các nhân tố vơ sinh
<b>Câu 8: Trong quần xã lồi có khả năng thay thế lồi ưu thế khi nhóm lồi này bị suy vong là:</b>


A. Loài ngẫu nhiên <b>B. Loài thứ yếu</b>


C. Loài chủ chốt D. Loài đặc trưng


<b>Câu 9: Ở tam đảo cá cóc thuộc nhóm lồi:</b>


A. Ưu thế <b>B. Đặc trưng </b> C. Chủ chốt D. Thứ yếu


<b>Câu 10: Trong quần xã, nhóm lồi cho sản lượng SV cao nhất thuộc về:</b>


A. Thực vật B. ĐV ăn TV


<b>C. SV tự dưỡng; </b> D. SV ăn các chất mùn bã hữu cơ.
<b>Câu 11: Nhóm SVnào có thể cư trú được ở đảo mới hình thành do núi lửa:</b>


A. TVthân bị có hoa B. TVthân cỏ có hoa


C. TVhạt trần <b>D. Địa y, quyết</b>


<b>Câu 12: Hiện tượng khống chế sinh học tạo nên ý nghĩa gì cho quần xã SV: </b>
A. Làm giảm độ đa dạng B. Làm tăng sinh khối của q.xã


<b>C. Tạo nên trạng thái cân bằng sinh học </b> D. Làm tăng độ đang dạng cho quần xã


<b>Câu 13: Độ đa dạng của q.xã là:</b>


A. Tỉ lệ % số điểm bắt gặp1 loài trong tổng số điểm quan sát
<b>B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong q.xã</b>


C. Mật độ cá thể của từng lồi trong quần xã
D. Số lồi đóng vai trò quan trọng trong quần xã


<b>Câu 14: Phong lan và những cây gỗ làm vật bám là mối quan hệ:</b>


A. Hợp tác đơn giản. B. Cộng sinh.


<b>C. Hội sinh. </b> D. Ức chế cảm nhiễm.


<b>Câu 15: Chim nhỏ kiếm mồi trên thân các loài thú móng guốc sống ở đồng cỏ là mối quan hệ:</b>
<b>A. Hợp tác. </b> B. Cộng sinh.


C. Hội sinh. D. Ức chế cảm nhiễm.


<b>16: Quan hệ giữa hai hay nhiều lồi SV, trong đó tất cả các lồi đều có lợi, song mỗi bên chỉ có thể tồn tại</b>
<b>được dựa vào sự hợp tác của bên kia là mối quan hệ:</b>


<b>A. Cộng sinh </b> B. Hợp tác C. Hội sinh D. Kí sinh


<b>Câu 17: Quan hệ giữa hai lồi SV, trong đó một lồi này sống bình thường, nhưng gây hại cho nhiều loài</b>
<b>khác là mối quan hệ:</b>


A. Hội sinh B. Cộng sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 18: Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ vật chủ- vật ký sinh là:</b>


A. Một lồi sống bình thường, nhưng gây hại cho lồi khác sống chung với nó.


B. Hai lồi đều kìm hãm sự phát triển của nhau.


C. Một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đơng
<b>D. Một lồi bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít</b>


<b>Câu 19: Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ cạnh tranh là: </b>
A. Một lồi sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác


<b>B. Hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.</b>


C. Một lồi bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đơng,
D. Một lồi bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít


<b>Câu 20: Trong 1 bể ni, 2 lồi cá cùng bắt ĐV nổi làm thức ăn.1 loài ưa sống nơi thống đãng, 1 lồi lại</b>
<b>thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nổi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức</b>
<b>ăn.Người ta cho vào bể 1 ít rong với mục đích để:</b>


A. Tăng hàm lượng oxi trong nước nhờ sự quang hợp .
B. Bổ sung lượng thức ăn cho cá


<b>C. Giảm sự cạnh tranh của 2 loài. </b>
D. Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi


<b>Câu 21: Trong mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể khơng có hiện tượng</b>
A. Kí sinh cùng lồi. B. Ăn thịt đồng loại.


C. Tỉa thưa tự nhiên. <b>D. Vật chủ- con mồi.</b>



<b>Câu 22: Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ giữa các cá thể trong quần thể:</b>
A. Ức chế cảm nhiễm. B. Vật chủ- con mồi.


C. Cộng sinh. <b>D. Tỉa thưa tự nhiên.</b>


<b>Câu 23: Ở cá mập, hiện tượng các phôi nở trước ăn trứng chưa nở và các phôi nở sau được gọi là:</b>
A. Vật chủ- con mồi. <b>B. Cạnh tranh cùng loài</b>


C. Cạnh tranh khác loài. D. Hiệu xuất nhóm.


<b>Câu 24: Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là: </b>
A. Mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau.


B. Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.


C. Mỗi lồi kiếm ăn vào 1 thời điểm khác nhau trong ngày
<b>D. Tất cả các khả năng trên.</b>


<b>Câu 25: Trong cùng một thuỷ vực, ngưịi ta thường ni ghép các lồi cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm</b>
<b>đen, rô phi, cá chép để:</b>


A.. Thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
<b>B. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.</b>


C. Thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ.
D. Tăng tính đa dạng sinh học trong ao.


<b>Câu 26: Tập hợp nào sau đây là quần xã SV:</b>


A. Các con lươn trong một đầm lầy B. Các con dế mèn trong một bãi đất


C. Các con hổ trong một khu rừng <b>D. Các con cá trong một hồ tự nhiên </b>
<b>Câu 27: Trường hợp nào sau đây không phải là nhịp sinh học:</b>


A, Cây xanh rụng lá vào mùa thu <b>B. Sự cụp xoè lá của cây trinh nữ </b>


C.Gấu ngủ đông D.Cây hoa 10giờ nở vào 10h


<b>Câu 28: Số loài trong quần xã thường:</b>


A. Tỉ lệ thuận với số lượng cá thể của loài. <b>B. Tỉ lệ nghịch với số lượng cá thể của loài</b>
C. Cân bằng với số lượng cá thể của loài D. Mất cần bằng với số lượng cá thể của loài
<b>Câu 29: Ý nghĩa sự phân tầng của SV trong quần xã đối với sản xuất nông nghiệp là:</b>


A. Trồng xen các lồi cây B. Ni ghép các lồi cá


C. Tăng khả năng sử dụng nguồn sống <b>D. Tiết kiệm diện tích canh tác, giảm cạnh tranh</b>


<b>Câu 30: Trong các mối quan hệ của các lồi trong q.xã thì mối quan hệ là động lực quan trọng trong sự</b>
<b>phân hóa và tiến hóa là mối quan hệ:</b>


<b>A. Cạnh tranh, vật dữ-con mồi</b> B. Hỗ trợ


C. Kí SVchủ D. Ức chế cảm nhiễm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Hợp tác nơi ở B. Cạnh tranh nơi ở


C. Cộng sinh <b>D. Dinh dưỡng, nơi ở.</b>


<b>Câu 32: Trong diễn thế sinh thái nhóm lồi đóng vai trị quan trong nhất là:</b>



<b>A. Ưu thế </b> B.Chủ chôt C. Đặc trưng D. Ngẫu nhiên
<b>Câu 33: Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố:</b>
A. Diện tích của quần xã. B. Thay đổi do hoạt động của con người.
C. Thay đổi do các quá trình tự nhiên. <b>D. Nhu cầu về nguồn sống.</b>


<b>Câu 36: Trong một q.xã tối thiểu có:</b>


<b>A. 2 lồi</b> B. 1 lồi C. 3 loài D. Nhiều loài


<b>Câu 37: Khi đi từ mặt đất lên đỉnh núi cao hay đi từ mặt nước xuống vùng sâu của đại dương thì số lượng</b>
<b>lồi:</b>


<b>A. Và số lượng cá thể của mỗi loài đều giảm</b> B. Và số lượng cá thể của mỗi loài đều tăng
C. Giảm và số lượng cá thể của mỗi loài tăng D. Tăng và số lượng cá thể của mỗi loài giảm
<b>Câu 38: Khi đi từ các cực đến xích đạo hay từ khơi đại dương vào bờ thì số lượng lồi: </b>
A. Và số lượng cá thể của mỗi loài đều giảm B. Và số lượng cá thể của mỗi loài đều tăng
C. Giảm và số lượng cá thể của mỗi loài tăng <b>D. Tăng và số lượng cá thể của mỗi loài giảm</b>


<b>Câu 39: Tại sao các lồi thường phân bố khác nhau trong khơng gian tạo nên theo chiều thẳng đứng hoặc</b>
<b>theo chiều ngang:</b>


A. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng <b>B. Do nhu cầu sống khác nhau</b>


C. Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài D. Do mối quan hệ cạnh tranh gia cỏc loi
<b>Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không phải của quần xÃ:</b>


A. Các sinh vật trong quần xà thÝch nghi víi m«i trêng sèng cđa chóng


B. Các SV trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau nh một thể thống nhất làm cho q.xã có cu trỳc tng
i n nh



<b>C. Quần xà là tập hợp các quần thể sinh vật cùng loài</b>


D. Quần xà là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau


<b>Cõu 41: Cỏc loi trong qun xó cú quan hệ mật thiết với nhau, trong đó các mối quan hệ hỗ trợ:</b>
A. Các lồi đều hởng lợi; cịn trong các mối quan hệ đối kháng ít nhất có một lồi bị hại


<b>B. ít nhất có một lồi hởng lợi; cịn trong các mối quan hệ đối kháng ít nhất có một lồi bị hại</b>
C. ít nhất có hai lồi hởng lợi; cịn trong các mối quan hệ đối kháng ít nhất có một lồi bị hại
D. ít nhất có một lồi hởng lợi; cịn trong các mối quan hệ đối kháng các loài đều bị hại
<b>Câu 42: Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn là không ỳng:</b>


<b>A. Cây xanh Rắn Chim  DiỊu h©u</b>
B. C©y xanh  Cht  MÌo  DiỊu h©u
C. C©y xanh  Cht Rắn Diều hâu
D. Cây xanh Cht  Có  DiỊu h©u


<b>Câu 43: Đặc điểm không phải là đặc trng cơ bản của quần xã là:</b>


A. Thành phần loài của quần xã biểu thị qua nhóm các lồi u thế, lồi đặc trng, số lợng cá thể của mỗi loài
<b>B. Quan hệ giữa các lồi ln đối kháng</b>


C. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã theo chiều thẳng đứng và chiều ngang


D. Giữa các nhóm lồi có quan hệ về mặt dinh dỡng, trong quần xã các cá thể đợc chia thành các nhóm: sinh vật
sản xuất, sinh vật tiêu thụ, và sinh vật phân giải


<b>Câu 44: Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi:</b>



A. Của q.xã qua các giai đoạn từ lúc khởi đầu đến lúc kết thúc
B. Của q. xã qua các giai đoạn tơng ứng với sự biến đổi của MT


<b>C. Tuần tự của q.xã qua các giai đoạn tơng ứng với sự biến đổi của MT </b>
D. Của q.xã tơng ứng với sự biến đổi của MT


<b>Câu 45: Trong rừng hổ khơng có vật ăn thịt chúng là do:</b>
A. Hổ có vuốt chân và răng nanh sắc chống lại mọi kẻ thù
B. Hổ có sức mạnh khơng có lồi nào địch nổi


C. Hổ chạy nhanh vật ăn thịt khác khó lịng đuổi đợc


<b>D. Hổ có số lợng ít, sản lợng thấp, không thể tạo ra 1 quần thể vật ăn thịt nó có đủ số lợng tối thiểu để tồn tại và</b>
phát triển


<b>Câu 46: Điều nào dới đây không đúng với diễn thế thứ sinh:</b>


A. Trong điều kiện thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã
t-ơng đối ổn định


<b>B. Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên</b>
quần xã tơng i n nh


C. Trong thực tế thờng bắt gặp nhiều q.xà có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xà bị suy thoái
D. Một quần xà mới phục hồi thay thế quần xà bị huỷ diệt


<b>Câu 47: Ảnh hưởng của nguyên nhân bên ngoài đến diễn thế sinh thái:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Hủy họai hoàn toàn q.xã dẫn đến q.xã bị diệt vong.
C. Dẫn đến thay thế những lồi có sức cạnh trạnh cao hơn.


D. Tất cả đều đóng


<b>Câu 48: Điều nào sau đây khơng phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái:</b>


A. Do thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu B. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con ngời
<b>C. Do cạnh tranh và hợp tác của các loài trong quần xã</b> D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài SV trong q.xã
<b>Câu 49: Quan hệ dinh dỡng trong quần xã cho ta biết:</b>


A. Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ B. Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
C. Mức độ phân giải chất hữu cơ của các vi sinh vật <b>D. Con đờng trao đổi vật chất trong quần xã</b>
<b>Câu 50: Trong quá trình diễn thế sinh tháI, các chỉ số đều thay đổi có tính quy luật.ý nào sau đây sai:</b>
A. Tổng sản lợng và sinh khối của quần xã tăng


B. Hô hấp của q. xà tăng, còn sản lợng sơ cấp tinh giảm


<b>C. Thành phần loài ngày càng đa dạng, nhng số lợng cá thể ở mỗi loài ngày một tăng</b>
D. Lới thức ăn trở nên phức tạp, quan hệ giữa các loài ngày càng trở nên căng thẳng


<b>Cõu 51: Trong điều kiện môi trờng khá ổn định diễn thế vẫn xảy ra. Nguyên nhân chủ yếu là:</b>
A. Số loài tăng lên, sự cạnh tranh giữa các loài trong q.xã trở nên ngay gắt


<b>B. Nhóm lồi u thể làm cho môI trờng biến đổi mạnh đến nỗi gây bất lợi cho chớnh mỡnh</b>


C. Nhóm loài u thể ban đầu dần dần bị suy thoáI,nhóm loài khác có tính canh tranh cao hơn thay thế, trở thành
nhóm loài thay thế mới


D. A+B+C


<b>Câu 52: Phân bố nhóm (hay điểm) là dạng phân bố:</b>



A. Ít phổ biến, gặp trong điều kiện mơi trường khơng đồng nhất, các cá thể thích sống tụ hợp với nhauu


<b>B. Rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể sống tụ hợp với nhau ở những nơi</b>
có điều kiện sống tốt nhất.


C. Rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường đồng nhất, các cá thể thích sống tụ hợp với nhau.


D. Rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường khơng đồng nhất, các cá thể khơng thích sống tụ hợp với nhau.
<b>Câu 53: Xét tương quan giữa nhiệt độ trung bình của mơi trường, chu kỳ phát triển của loài và tốc độ</b>
<b>sinh sản của ĐV biến nhiệt. Kết luận nào sau đây đúng:</b>


<b>1. Trong cùng đơn vị thời gian, chu kỳ sống càng ngắn, số thế hệ của loài trong năm sẽ tăng.</b>


<b>2. Trong giới hạn chịu đựng, sống ở mơi trường nào có nhiệt độ càng lạnh , tốc độ sinh sản của loài càng</b>
<b>giảm.</b>


<b>3. Chu kỳ sống tỷ lệ thuận với tốc độ phát triển của lịai.</b>


<b>4. Trong giới hạn chịu đựng, nhiệt độ mơi trường tỷ lệ thuận với sự phát triển số lượng của loài.</b>


A. 1, 2 B. 1, 2, 3, 4 <b>C. 1, 2, 4</b> D. 2, 4


<b>Câu 54: Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ:</b>


A. Giữa thực vật với động vật. <b>B. Dinh dưỡng.</b>


C. Động vật ăn thịt và con mồi. D. Giữa SV sản xuất với SV tiêu thụ và SV phân giải.
<b>Câu 55: Trong chuỗi thức ăn, nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối</b>
<b>của bậc dinh dưỡng trước là: </b>



A. Cơ thể ở bậc dinh dưỡng sau hấp thu kém hơn cơ thể ở bậc dinh dưỡng trước
B. Sản lượng SV ở bậc dinh dưỡng sau cao hơn so với bậc dinh dưỡng trước
<b>C. Q trình bài tiết và hơ hấp ở các cơ thể sống </b>


D. Sự tích luỹ chất sống ở bậc dinh dưỡng sau


<b>Câu 56: Điểm giống nhau giữa hai hiện tượng: khống chế sinh học và ức chế - cảm nhiễm là: </b>
<b>A. Xảy ra trong q.xã SV </b>


B. Là mối quan hệ cạnh tranh cùng loài
C. Là mối quan hệ hỗ trợ khác loài


D. Là quan hệ giữa vật ăn thịt với con mồi


<b>Câu 57: Đặc điểm của hiện tượng khống chế sinh học khác với ức chế - cảm nhiễm là:</b>


A. Loài này kiềm hãm sự phát triển của loài khác B. Xảy ra trong một khu vực sống nhất định
<b>C. Yếu tố kìm hãm lồi khác</b> D. Thể hiện mối quan hệ khác loài


<b>Câu 58: Nguyên nhân dẫn đễn diễn thế sinh thái thường xuyên là do: </b>


<b>A. Môi trường biến đổi </b> B. Tác động con người


<b>C. Sự cố bất thường </b> D. Thay đổi các nhân tố sinh thái


<b>Câu 59: Kết quả của diễn thế sinh thái là: </b>


A. Thay đổi cấu trúc quần xã <b>B. Thiết lập mối cân bằng mới </b>


C. Tăng sinh khối D. Tăng số lượng quần thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Quá trình trao đổi chất bên trong </b> B. Mối quan hệ dinh dưỡng


C. Tính khép kín D. Tính bền vững


<b>Câu 61: Sự phân bố sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là do: </b>


A. Thức ăn bậc trước lớn hơn bậc sau B. Năng lượng thất thoát qua các bậc dinh dưỡng
C. SV không hấp thụ hết thức ăn <b>D. Cả B và C </b>


<b>Câu 62: Độ đa dạng sinh học có thể coi như là “hằng số sinh học” vì: </b>


<b>A. Các quần thể trong q.xãcó mối quan hệ ràng buộc </b> B. Cùng sinh sống dẫn đến các quần thể cùng tồn tại
C. Có mối quan hệ hợp tác chặt chẽ nên ít biến đổi D. Quần xã có số lượng cá thể rất lớn nên ổn định
<b>Câu 63: Trong các nguyên nhân sau đây của diễn thế sinh thái, nguyên nhân có ảnh hưởng mạnh mẽ và</b>
<b>nhanh chóng nhất là: </b>


A. Các nhân tố vô sinh <b>B. Con người </b>


C. Các biến động địa chất D. Thiên tai như lũ lụt, bão…


<b>Câu 64: Vai trò của khống chế sinh học trong sự tồn tại của quần xã là: </b>


A. Điều hoà mật độ ở các quần thể B. Làm giảm số lượng cá thể trong quần xã


C. Đảm bảo sự cân bằng trong q.xã <b>D. Cả A,B,C </b>


<b>Câu 65: Ứng dụng của việc nghiên cứu diễn thế là: </b>
A. Nắm được quy luật phát triển của quần xã



B. Phán đoán được q.xã tiên phong và quần xãcuối cùng
C. Biết được quần xã trước và q.xã sẽ thay thế nó


<b>D. Xây dựng kế hoạch dài hạn cho nơng, lâm, ngư nghiệp </b>
<b>Câu 66: Đặc trưng có ở quần xã mà khơng có ở quần thể là</b>


A. Mật độ B. Tỉ lệ tử vong


C. Tỉ lệ đực cái <b>D. Độ đa dạng </b>


<b>Câu 67: Nguyên nhân quyết định sự phân bố sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong một hệ sinh thái</b>
<b>theo dạng hình tháp do: </b>


A. SV thuộc mắt xích phía trước là thức ăn của SV thuộc mắt xích phía sau nên số lượng ln phải lớn hơn.
B. SV thuộc mắt xích càng xa vị trí của SV sản xuất có sinh khối trung bình càng nhỏ.


<b>C. SV thuộc mắt xích phía sau phải sử dụng SV thuộc mắt xích phía trước làm thức ăn, nên sinh khối của SV</b>
dùng làm thức ăn phải lớn hơn nhiều lần.


D. Năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng thường bị hao hụt dần.


<b>Câu 68: Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã biểu hiện ở:</b>


A. Số lượng cá thể trong q.xã luôn được khống chế ở mức độ cao phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống
của môi trường


B.Số lượng cá thể trong q.xã luôn được khống chế ở mức độ tối thiểu phù hợp với khả năng cung cấp nguồn
sống của môi trường


<b>C. Số lượng cá thể trong q.xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định (dao động quanh vị trí cân bằng) do sự</b>


tác động của các mối quan hệ hoặc hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã


D. Số lượng cá thể trong q.xãluôn được khống chế ở mức độ nhất định gần phù hợp với khả năng cung cấp
nguồn sống của môi trường.


<b>Câu 69: Mối quan hệ được xem là động lực quan trọng trong sự phân hóa và tiến hóa là:</b>


A. Ức chế cảm nhiễm. B. Cộng sinh.


<b>C. Cạnh tranh.</b> D. Hội sinh


<b>Câu 70: Trong quần xã đặc điểm chung của mối quần hệ hỗ trợ là</b>


A. Các lồi đều có lợi. <b>B. Có ít nhất 1 lồi có lợi.</b>


C. Một lồi có lợi, 1 lồi có hại. D. 1 lồi có lợi, một lồi khơng lợi cũng khơng có hại.
<b>Câu 71: Trong quần xã đặc điểm chung của mối quan hệ đối kháng là:</b>


A. Các lồi đều có hại. <b>B. Có ít nhất 1 lồi bị hại.</b>


C. Một lồi có lợi, 1 lồi có hại. D. 1 lồi có hạị, một lồi khơng lợi cũng khơng có hại.
<b>Câu 72: Mức đa dạng của quần thể phụ thuộc vào những yếu tố:</b>


<b>A. Sự cạnh trang giữa các lồi, mối quan hệ con mơi- vật ăn thịt, mức độ thay đổi của các yếu tố môi trường.</b>
B. Sự hỗ trợ giữa các loài, mức độ thay đổi của các nhân tố môi trường.


C. Sự hỗ trợ giữa các lồi, mức độ kích cỡ của khơng gian sống.
D. Tuối thọ bình quân của cá thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Số lượng các cá thể trong q.thể luôn biến động.



B. Các nhân tố vô sinh của môi trường luôn thay đôi theo từng ngày, mùa trong năm


<b>C. Các loài trong quần xã có tác động qua lại với nhau, với mơi trường dẫn đến làm thay đổi cấu trúc q.xã.</b>
D. Các lồi động vật trong quần xã ln di chuyển.


<b>Câu 74: Trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã là trạng thái mà ở đó: </b>
A. Số lượng cá thể của mỗi q.thể trong quần xã dao động trong 1 thế cân bằng.
B. Số lượng cá thể của loài ăn thịt và con mồi luôn luôn bằng nhau.


<b>C. Sự phân bố các lồi trong khơng gian, số lượng cá thể của mỗi quần thể dao động trong 1 thế cân bằng và từ</b>
đó tồn bộ q.xã SV cũng dao động trong 1 thế cân bằng


D. Sự phân bố các loài trong không gian, số lượng cá thể của quần xã không thay đổi.


<b>Câu 75: Trong 1 sinh cảnh xác định, khi số lồi tăng lên thì số lượng cá thể của mỗi loài giảm đi. Điều này</b>
<b>là do:</b>


A. Sự canh tranh khác loài mạnh mẽ. <b>B. Sự phân chia nguồn sống.</b>


C. Cạnh tranh cùng loài xảy ra mạnh mẽ. D. Khu phân bố của các lồi trong q.xã khơng tăng.
<b>Câu 76: Đặc diểm cơ bản nhất để phân biệt diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là:</b>


<b>A. Môi trường khởi đầu. </b> B. Thành phần SV sản xuất
C. Thời gian diễn thế D. Điều kiện môi trường
<b>Câu 77: Ý nghĩa của sự phân tầng trong tự nhiên là:</b>


</div>

<!--links-->
<a href=' /> lich su phong trao dong khoi 1959-1960
  • 1
  • 1
  • 1
  • ×