Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Lá đỏ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

k× thi chän häc sinh giái cÊp huyện


<i><b>Câu 1</b></i>. <i>(5 điểm)</i>


<b>a. Hoàn thành các phơng trình phản øng sau:</b>
FeS2 + O2 <sub> </sub>to A + B


A + O2 <sub>  </sub>t , xto <sub></sub> C


C + D  E


C + BaCl2 + D  F + G


E + BaCl2  F + G


G + AgNO3  AgCl + H


H + B  K + D


K + NaOH  Fe(OH)3 + M


<b>b. Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>


NaCl


A<sub>1</sub> A2 A3 A4


B<sub>1</sub> B<sub>2</sub> B<sub>3</sub> B<sub>4</sub>


NaCl NaCl NaCl



Xác định các chất A1, A2, A3, A4, B1, B2, B3 và B4. Viết cỏc phng trỡnh phn ng v ghi


rõ điều kiện phản ứng (nếu có)


<i><b>Câu 2</b></i>. <i>(4 điểm)</i>


<b>a. T FeS</b>2, khụng khớ, nớc, than đá, xúc tác V2O5 và các điều kiện cn thit khỏc. Vit


các phơng trình phản ứng điều chế FeSO4, Fe2(SO4)3.


<b>b. Một hỗn hợp chất rắn A gồm NaCl, CaCl</b>2, CaO. Làm thế nào để tách riêng đợc từng


chất? (trình bày sơ đồ và viết các phơng trình phản ng xy ra).


<i><b>Câu 3</b></i>. <i>(3,5 điểm)</i>


Cú 5 cc ng 5 dung dịch: NH4Cl, FeCl2, FeCl3, AlCl3 và MgCl2. Chỉ đợc dùng một


đơn chất hãy nhận biết các dung dịch trên và viết phơng trình phản ứng minh họa.


<i><b>C©u 4</b></i>. <i>(1,5 ®iÓm)</i>


Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 (d) thu đợc kết tủa. Lọc kết tủa đem nung nóng


thu đợc một chất rắn màu đen. Dùng khí H2 để khử chất rắn này thu đợc 16g một kim loại


màu đỏ. Xác định khối lợng Na đã dùng ban đầu.


<i><b>C©u 5</b></i>. <i>(2 điểm)</i>



Cho 17,5g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Fe và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 (loÃng


d) thu đợc a gam muối và 11,2 lít khí H2 (đktc). Hãy tính a.
<i><b>Câu 6</b></i>. <i>(4 điểm)</i>


Cho hỗn hợp A gồm 3 kim loại X, Y, Z có tỉ lệ nguyên tử khối là 10 : 11 : 23, tỉ lệ số
mol của chúng trong hỗn hợp là 1 : 2 : 3. Khi cho một lợng kim loại X bằng lợng của nó có
trong 24,582 gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl, thu đợc 2,24 lít H2 (đktc). Hãy xác


định kim loại X, Y và Z.


Híng dẫn giải



<i><b>Câu 1</b></i>.


a. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
4FeS2 + 11O2


o
t


  8SO2 + 2Fe2O3.


2SO2 + O2


o
t , xt


   2SO3.



SO3 + H2O  H2SO4.


SO3 + BaCl2 + H2O  BaSO4 + 2HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HCl + AgNO3  AgCl + HNO3


6HNO3 + Fe2O3  2Fe(NO3)3 + 3H2O


Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaNO3


b. Sơ đồ:


Cl<sub>2</sub> MgCl2


Na NaOH Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
BaCl<sub>2</sub>
H Cl


NaCl


NaCl NaCl NaCl


<i><b>C©u 2</b></i>.


a. Từ FeS2, khơng khí, nớc, than đá, xúc tác V2O5 và các điều kiện cần thiết khác. Điều chế


FeSO4, Fe2(SO4)3:


4FeS2 + 11O2



o
t


  8SO2 + 2Fe2O3.


2SO2 + O2


o
2 5


t
V O


   2SO3.


SO3 + H2O  H2SO4.


Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O.


3Fe2O3 + 3C


o
t


  4Fe + 3CO2.


Fe + Fe2(SO4)3  3FeSO4.


b. T¸ch riêng các chất trong hỗn hợp A gồm NaCl, CaCl2, CaO:



- Dùng CO2 thổi qua hỗn hợp các chất rắn trong A. Khi đó có phản ứng:


CO2 + CaO  CaCO3.


- Hòa tan hỗn hợp thu đợc vào nớc, lọc thu đợc CaCO3 không tan.


- Dùng Na2CO3 cho vào dung dịch nớc lọc thu đợc:


Na2CO3 + CaCl2  2NaCl + CaCO3 .


- Lọc kết tủa, cô cạn dung dịch thu đợc NaCl.


- Đem nung kết tủa đến khối lợng không đổi, lấy chất rắn thu đợc hòa tan vào dung
dịch HCl thu đợc CaCl2:


CaCO3


o
t


  CaO + CO2.


CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O
<i><b>Câu 3</b></i>. Nhận biết 5 dung dịch: NH4Cl, FeCl2, FeCl3, AlCl3 và MgCl2.


Dùng các kim loại mạnh nh: Ba, Na, K.


<i><b>Câu 4</b></i>. Sơ đồ các phản ứng:


2Na  2NaOH  Cu(OH)2  CuO  Cu.



VËy nNa = 2 nCu = 2.


16


64 = 0,5 mol.
VËy khèi lỵng Na lµ: 0,5 . 23 = 11,5 gam.


<i><b>Câu 5</b></i>. Theo đề bài ta có:
2
H


11,2
n =


22,4 = 0,5 mol = nH SO đã phản ứng2 4


Vì H2SO4 dùng d nên kim loại tan hết. áp dụng định luật bảo tồn khối lợng ta có:


2 4 2


mi Kim lo¹i H SO H


m = m + m - m = 17,5 + 0,5 . 98 - 0,5 . 2 = 65,5 gam.


<i><b>Câu 6</b></i>. Gọi n là hóa trị của kim loại X. Theo đề bài ta có:
Y = 11


10X và Z =
23


10X
Gọi x là số mol của X có trong 24,582g hỗn hợp A. Khi đó:


nY = 2x mol vµ nZ = 3x mol.


Phơng trình hóa học xảy ra:


2X + 2nHCl  2XCln + nH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nX = x = 0,2


n mol. VËy nY =
0,4


n mol vµ nZ =
0,6


n mol.
Theo đề bài khối lợng hỗn hợp là:


m = 0,2


n . X +
0,4


n .
11


10X +
0,6



n .
23


10X = 24,582


 X = 12.n Víi n = 2 th× X = 24. VËy X lµ Mg.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×