Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2012-2013 - Trường THPT An Nhơn - Mã đề 961

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.83 KB, 4 trang )

SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT AN NHƠN I

ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2012-2013
MƠN THI: HĨA. KHỐI 12
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 961
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24):
1. Có 4 dung dịch: HCl, H2SO4, KOH, K2CO3. Chỉ dùng thêm một hóa chất để nhận biết thì dùng chất nào trong
số các chất cho dưới đây?
A. Dd KCl.
B. Dd BaCl2.
C. Dd KOH.
D. Dd HNO3.
2. Để khử hoàn toàn 24 g bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện khơng có khơng khí) thì lượng
bột Al cần dùng là:
A. 4,05g.
B. 8,1g.
C. 2,7g.
D. 16,2 g.
3. Dãy gồm 2 chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. FeO, Fe2O3.
B. FeCl3, Fe(NO3)2.
C. FeO, Fe(OH)2.
D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
4. Để sản xuất 2,16 tấn nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 với cực dương bằng than chì và tồn
bộ oxi sinh ra oxi hóa cacbon thành khí CO2, thì lượng cacbon làm cực dương cần dùng là:
A. 0,36 tấn.
B. 0,72 tấn.
C. 0,24 tấn.
D. 0,18 tấn.


5. Để phân biệt 3 dung dịch mất nhãn: Fe(NO3)3, H2SO4 lỗng, NaCl ta dùng:
A. Bột CuO.
B. Q tím.
C. Ag.
D. Bột Cu.
6. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy từ hợp chất muối clorua tương
ứng?
A. Ag
B. K.
C. Fe.
D. Cu.
7. Hợp chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính:
A. Sr(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. Cr(OH)3.
D. Ba(OH)2.
8. Phản ứng nào không thể tạo ra FeCl2?
A. Cu + FeCl3 .
B. Fe +Cl2.
C. Fe(OH)2 + HCl .
D. Fe + HCl .
9. Hòa tan 4,32 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 lỗng thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị
của V là:
A. 0,336 lít.
B. 0,448 lít.
C. 0,224 lít.
D. 0,672 lít.
10. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Cr(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
B. CrO3 là một oxit bazơ.

C. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính.
D. Cr vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
11. Số mol FeSO4 cần dùng để tham gia phản ứng vừa đủ với dung dịch K2Cr2O7 chứa 0,3 mol K2Cr2O7 ( trong
mơi trường H2SO4 lỗng) là:
A. 5,4 mol.
B. 0,9 mol.
C. 1,8 mol.
D. 0,45 mol.
12. Cho Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng:
A. Có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa khơng tan.
B. Dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
C. Dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
D. Có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.
13. Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng với dd HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 7,84 lít H2 (đktc)
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 82,9g.
B. 41,45g
C. 41,54g.
D. 20,725g.
14. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. CuO + CO Cu + CO2.
B. Fe2O3 + 3CO  2 Fe + 3CO2.
C. Cr2O3 + 2Al  Al2O3 + 2Cr.
D. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu.
15. Trong quá trình điện phân KCl nóng chảy, ở cực âm xảy ra :
A. Sự khử ion K+.
B. Sự oxi hóa ion Cl-.
C. Sự oxi hóa ion K+.
D. Sự khử ion Cl-.
16. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hết 1,2 tấn quặng pirit sắt ( chứa 20% tạp chất trơ, hiệu suất phản ứng

đạt 80%) là:
Mã đề 961


A. 788480 lít.
B. 492800 lít.
C. 394240 lít.
D. 246400 lít.
17. Al2O3 tác dụng với dãy chất nào sau đây?
A. Dd HNO3, dd Ca(OH)2, dd NH3.
B. CO, dd H2SO4, dd K2CO3.
C. Dd HCl, dd KOH, Ba, dd Cu(NO3)2.
D. Dd HCl, dd KOH, dd Ca(OH)2.
18. Để điều chế kim loại Al, nguyên liệu được dùng là:
A. Manhetit.
B. Đolomit.
C. Pirit.
D. Quặng boxit.
19. Để một vật làm bằng hợp kim của Zn và Cu ngoài khơng khí ẩm. Vật này sẽ bị ăn mịn theo cơ chế nào và kim
loại nào bị ăn mòn ?
A. Vật bị ăn mịn theo cơ chế điện hóa và Zn bị ăn mòn.
B. Vật bị ăn mòn theo cơ chế điện hóa và Cu bị ăn mịn.
C. Vật bị ăn mịn theo cơ chế hóa học và Cu bị ăn mịn.
D. Vật bị ăn mịn theo cơ chế hóa học và Zn bị ăn mòn.
20. Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây có thể làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời: (1) đun
nóng; (2) dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ; (3) dùng dung dịch H2SO4 vừa đủ.
A. (1), (3).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3).
D. (1), (2).

21. Ngâm một lá Ni trong dung dịch loãng các muối: MgSO4, KCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Ni có thể
khử được các muối:
A. AlCl3, MgSO4, Pb(NO3)2.
B. MgSO4, KCl, Cu(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2. D. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2.
22. Cation M2+ có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. M là:
A. Mg.
B. Be.
C. Ca.
D. Ba.
23. Hịa tan hồn tồn 4,6 g kim loại kiềm M vào nước thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần 100
ml dung dịch H2SO4 1M. Vậy M là:
A. K.
B. Li.
C. Rb.
D. Na.
24. Để trung hòa dung dịch chứa 0,2 mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH)2 cần dùng bao nhiêu lít dung dịch hỗn hợp
chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M.
A. 3 lít.
B. 4 lít.
C. 6 lít.
D. 2 lít.
II. PHẦN RIÊNG (6 câu):
Học sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần ( phần A hoặc phần B)
A.Theo chương trình chuẩn (6 câu, từ câu 25 đến câu 30)
25. Số oxi hóa của Cr trong hợp chất K2CrO4 là:
A. +4.
B. +6.
C. +2.
D. +3.

26. Hỗn hợp X chứa các chất sau có số mol bằng nhau : K2O, NH4Cl, KHCO3, CaCl2. Cho X vào nước dư, đun
nóng được dung dịch chứa :
A. KCl, KOH.
B. KCl, CaCl2, KHCO3. C. KCl.
D. KCl, KOH, CaCl2.
27. Nung 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg trong oxi một thời gian được 29,5 gam hỗn hợp rắn Y. Hịa tan
hồn tồn Y cần vừa đủ a mol HNO3, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá
trị của a là :
A. 1,4.
B. 1,2.
C. 1,6.
D. 1,8.
28. Hòa tan một lượng Fe3C bằng dung dịch HNO3 được hỗn hợp X gồm 2 khí. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là
22,5. Vậy X gồm :
A. CO2 và N2.
B. CO2 và NO2.
C. CO2 và NO.
D. CO2 và N2O.
29. Hòa tan m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch chứa AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi phản ứng kết thúc
thu được X và 28,4 gam rắn Y gồm 3 kim loại. Giá trị của m là:
A. 4,9g.
B. 19,6 g.
C. 10,2g
D. 9,8g.
30. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Al và y mol K vào nước thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 chất duy
nhất. Ta có kết luận nào sau đây?
A. y= 2x.
B. y= x.
C. y < x.
D. y > x.

B. Theo chương trình Nâng cao ( 6 câu, từ câu 31 đến câu 36)
31. Điện phân (điện cực trơ) 200 ml dung dịch X chứa CuSO4 1M và NaCl (0,12 mol) bằng dịng điện có cường
độ 2A. Thể tích khí (đktc) thốt ra ở anơt sau 9650 giây điện phân là:
Mã đề 961


A. 1,792 lít.
B. 0,896 lít.
C. 1,344 lít.
D. 0,672 lít.
32. Cho thế điện cực chuẩn E0Ag+/Ag = + 0,8 V; E0Cu2+/Cu = + 0,34 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa
Cu – Ag có giá trị là:
A. - 1,1V
B. 1,1V.
C. - 0,46V.
D. 0,46V.
33. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: BaCl2, Ba(NO3)2, KOH, K2CO3, NaHSO4, K2SO4,
Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có khí bay ra là:
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
34. Trộn 30,4 gam hỗn hợp bột gồm Cu, Fe với 9,6 gam S được hỗn hợp X. Nung X trong bình kín khơng có
khơng khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3 loãng thu được 22,4 lít
khí NO duy nhất (đktc). Số mol Cu, Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 0,1 mol; 0,15 mol.
B. 0,2 mol; 0,3 mol.
C. 0,15 mol; 0,1 mol.
D. 0,3 mol; 0,2 mol.
35. Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?

A. Tinh thể có cấu trúc lập phương.
B. Số oxi hóa đặc trưng trong hợp chất là +2.
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
D. Cấu hình electron hóa trị ns2.
36. Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp chất là sắt và chì, người ta ngâm mẫu bạc này vào một lượng dư:
A. Dung dịch HCl loãng.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung
dịch HNO3.
-----------------------------------------Hết
-----------------------------------------------

Mã đề 961


Mã đề 961



×