Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Phương pháp áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố và khối lượng môn Hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.9 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ VÀ </b>


<b>KHỐI LƯỢNG </b>



<b>I. LÝ THUYẾT </b>


<b>a. Nguyên tắc</b>:


Trong phản ứng hoá học, các nguyên tố và khối lượng của chúng được bảo tồn.
Từ đó suy ra:


+ Tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng các chất tạo thành.
+ Tổng khối lượng các chất trước phản ứng bằng tổng khối lượng các chất sau phản ứng.


<b>b. Phạm vi áp dụng</b>:


Trong các bài toán xảy ra nhiều phản ứng, lúc này đôi khi không cần thiết phải viết các phương trình
phản ứng và chỉ cần lập sơ đồ phản ứng để thấy mối quan hệ tỉ lệ mol giữa các chất cần xác định và
những chất mà đề cho.


<b>II. BÀI TẬP MINH HỌA </b>


<b>Bài 1</b>. Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2g kim loại sinh ra 23,4g muối kim loại hoá trị I. Hãy xác


định kim loại hoá trị I và muối kim loại đó.
Hướng dẫn giải:


Đặt M là KHHH của kim loại hoá trị I.
PTHH: 2M + Cl2 ⎯⎯→ 2MCl


2M(g) (2M + 71)g
9,2g 23,4g
Ta có: 23,4 x 2M = 9,2(2M + 71)
Suy ra: M = 23.


Kim loại có khối lượng nguyên tử bằng 23 là Na.
Vậy muối thu được là: NaCl


<b>Bài 2:</b> Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, thu được 1,344 lit hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Tính m?


Hướng dẫn giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


nH2SO4 = nH2= 1,344/22,4 = 0,06 mol
áp dụng định luật BTKL ta có:


mMuối = mX + m H2SO4- m H2= 3,22 + 98.0,06 – 2.0,06 = 8,98g


<b>Bài 3:</b> Có 2 lá sắt khối lượng bằng nhau và bằng 11,2g. Một lá cho tác dụng hết với khí clo, một lá ngâm
trong dung dịch HCl dư. Tính khối lượng sắt clorua thu được.


Hướng dẫn giải:
PTHH:


2Fe + 3Cl2 ⎯⎯→ 2FeCl3 (1)
Fe + 2HCl ⎯⎯→ FeCl2 + H2 (2)
Theo phương trình (1,2) ta có:



nFeCl3 = nFe = 11,2/56 = 0,2mol nFeCl2 = nFe = 11,2/56 = 0,2mol


Số mol muối thu được ở hai phản ứng trên bằng nhau nhưng khối lượng mol phân tử của FeCl3 lớn
hơn nên khối lượng lớn hơn.


mFeCl2= 127 * 0,2 = 25,4g m<sub>FeCl</sub>3<sub>= 162,5 * 0,2 = 32,5g </sub>


<b>Bài 4:</b> Hoà tan hỗn hợp 2 muối Cacbonnat kim loại hoá trị 2 và 3 bằng dung dịch HCl dư thu được dung
dịch A và 0,672 lít khí (đktc).


Hỏi cơ cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khác nhau?


<b>Bài giải: </b>


<b>Bài 1:</b> Gọi 2 kim loại hoá trị II và III lần lượt là X và Y ta có phương trình phản ứng:


XCO3 + 2HCl -> XCl2 + CO2 + H2O (1)
Y2(CO3)3 + 6HCl -> 2YCl3 + 3CO2 + 3H2O (2).
Số mol CO2 thốt ra (đktc) ở phương trình 1 và 2 là:


<i>mol</i>
<i>n<sub>CO</sub></i> 0,03


4
,
22


672
,


0


2 = =


Theo phương trình phản ứng 1 và 2 ta thấy số mol CO2 bằng số mol H2O.


<i>mol</i>
<i>n</i>


<i>nH</i><sub>2</sub><i>O</i> = <i>CO</i><sub>2</sub> =0,03


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Như vậy khối lượng HCl đã phản ứng là:
mHCl = 0,06 . 36,5 = 2,19 gam


Gọi x là khối lượng muối khan ( <i>XCl</i>2 <i>YCl</i>3
<i>m</i>


<i>m</i> +


)
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
10 + 2,19 = x + 44 . 0,03 + 18. 0,03
=> x = 10,33 gam


<b>Bài toán 2:</b> Cho 7,8 gam hỗn hợp kim loại Al và Mg tác dụng với HCl thu được 8,96 lít H2 (ở đktc). Hỏi
khi cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan.



<b>Bài giải: </b>Ta có phương trình phản ứng như sau:
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2


2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Số mol H2 thu được là:


<i>mol</i>
<i>n<sub>H</sub></i> 0,4


4
,
22


96
,
8


2 = =


Theo (1, 2) ta thấy số mol HCL gấp 2 lần số mol H2
Nên: Số mol tham gia phản ứng là:


n<sub> HCl = 2 . 0,4 = 0,8 mol </sub>


Số mol (số mol nguyên tử) tạo ra muối cũng chính bằng số mol HCl bằng 0,8 mol. Vậy khối lượng Clo
tham gia phản ứng:


mCl = 35,5 . 0,8 = 28,4 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>V</i>

<i>ữ</i>

<i>ng vàng n</i>

<i>ề</i>

<i>n t</i>

<i>ảng, Khai sáng tương lai</i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×