Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THITOANGHKIILOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2007-2008


Mơn: Tốn – Khối 4



Ngày kiểm tra: 14 – 3 - 2008 - Thời gian: 40 phút



Điểm

Điểm bằng chữ

Chữ kí giám khảo Số mật mã

STT



<b>Bài 1:</b> Viết các phân số sau: (1.0đ)


- Hai phần năm:...
- Mười một phần mười hai:...
- Hai mươi phần mười lăm:...
- Năm mươi hai phần tám mươi:...
<b>Bài 2</b>: Rút gọn các phân số sau: (1,0 đ)


a. 15<sub>25</sub> b.

12



9



... ...
... ...
... ...
... ...
<b>Bài 3</b>: Thực hiện phép tính: (4,0đ).


a.


8
3
16



5


 b. 5


4
3




c. 12<sub>9</sub>  1<sub>4</sub> d.


5
3
3
5

Trường: Tiểu học Phú An 1


Họ và tên:...
Lớp: Bốn...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4: (</b>1.0đ) Trong các số: 676; 984; 2 050; 6 705; 57 663.


a. Số nào chia hết cho 2?...
b. Số nào chia hết cho 5?...
c. Số nào chia hết cho 3?...
d. Số nào chia hết cho 9?...
<b>Bài 5</b>: Một hình chữ nhật có chiều dài <i>m</i>


7


6


và chiều rộng <i>m</i>


5
3


. Tính diện tích hình chữ
nhật đó. (1.0đ)


<b>Bài giải</b>


<b>Bµi 6</b>: Ngời ta cho một vòi nớc chảy vào bể cha có nớc. Lần thứ nhất chảy vào
3
1


bể. lần thứ 2
chảy vào


5
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CCH NH GI VAỉ GHI ĐIỂM -MƠN TỐN -GHKII</b>


<b>NĂM HỌC: 2007-2008 – KHỐI 4</b>



<b>-Bài 1</b>: HS điền đúng mỗi dòng, ghi 0.25đ.


<b>-Bài 2</b>: HS rút gọn đúng mỗi bài, ghi 0.5đ.


<b>-Bài 3</b>: HS tính đúng mỗi bài ghi, 1.0đ.


+ B1: Quy đồng mẫu số đúng: 0.5đ.
+ B2: Tính đúng kết quả: 0.5đ.


<b>-Bài 4:</b>


a. 676; 984; 2 050. (0.25ñ)
b. 2 050; 6 705. (0.25ñ)
c. 984; 6 705; 57 663. (0.25ñ)
d. 6 705; 57 663. (0.25đ)


<b>Lưu ý:</b> HS tìm thiếu hoặc sai một số khơng ghi điểm.


<b>-Bài 5</b>: Diện tích hình chữ nhật là: (0.25đ)
6/7 x 3/5 = 18/ 35 (m2

)

(0.5đ)
Đáp số

:

18/35 m2(0.25đ)


<b>Lưu ý</b>: Nếu HS ghi phép tính đúng, kết quả sai; ghi 0.25đ. Nếu thiếu đơn vị hoặc sai
đơn vị trừ 0.25đ cho cả bài.


<b>- Bài 6: </b>Số phần bể đã có nước là: (0.25đ)
1/3 + 3/5 = 14/15 (bể) (0.75đ)
Số phần bể còn lại chưa có nước là: (0.25đ)
1 – 14/15 = 1/15 (bể) (0.5đ)


Đáp số: 1/15 (bể) (0.25đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×