Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.35 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1:</b> Viết các phân số sau: (1.0đ)
- Hai phần năm:...
- Mười một phần mười hai:...
- Hai mươi phần mười lăm:...
- Năm mươi hai phần tám mươi:...
<b>Bài 2</b>: Rút gọn các phân số sau: (1,0 đ)
a. 15<sub>25</sub> b.
... ...
... ...
... ...
... ...
<b>Bài 3</b>: Thực hiện phép tính: (4,0đ).
a.
8
3
16
5
b. 5
4
3
c. 12<sub>9</sub> 1<sub>4</sub> d.
5
3
3
5
Trường: Tiểu học Phú An 1
Họ và tên:...
Lớp: Bốn...
<b>Bài 4: (</b>1.0đ) Trong các số: 676; 984; 2 050; 6 705; 57 663.
a. Số nào chia hết cho 2?...
b. Số nào chia hết cho 5?...
c. Số nào chia hết cho 3?...
d. Số nào chia hết cho 9?...
<b>Bài 5</b>: Một hình chữ nhật có chiều dài <i>m</i>
7
và chiều rộng <i>m</i>
5
3
. Tính diện tích hình chữ
nhật đó. (1.0đ)
<b>Bài giải</b>
<b>Bµi 6</b>: Ngời ta cho một vòi nớc chảy vào bể cha có nớc. Lần thứ nhất chảy vào
3
1
bể. lần thứ 2
chảy vào
5
3
<b>-Bài 1</b>: HS điền đúng mỗi dòng, ghi 0.25đ.
<b>-Bài 2</b>: HS rút gọn đúng mỗi bài, ghi 0.5đ.
<b>-Bài 3</b>: HS tính đúng mỗi bài ghi, 1.0đ.
<b>-Bài 4:</b>
a. 676; 984; 2 050. (0.25ñ)
b. 2 050; 6 705. (0.25ñ)
c. 984; 6 705; 57 663. (0.25ñ)
d. 6 705; 57 663. (0.25đ)
<b>Lưu ý:</b> HS tìm thiếu hoặc sai một số khơng ghi điểm.
<b>-Bài 5</b>: Diện tích hình chữ nhật là: (0.25đ)
6/7 x 3/5 = 18/ 35 (m2
<b>Lưu ý</b>: Nếu HS ghi phép tính đúng, kết quả sai; ghi 0.25đ. Nếu thiếu đơn vị hoặc sai
đơn vị trừ 0.25đ cho cả bài.
<b>- Bài 6: </b>Số phần bể đã có nước là: (0.25đ)
1/3 + 3/5 = 14/15 (bể) (0.75đ)
Số phần bể còn lại chưa có nước là: (0.25đ)
1 – 14/15 = 1/15 (bể) (0.5đ)
Đáp số: 1/15 (bể) (0.25đ)