Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Dilogue 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.55 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 12:</b>


<i>Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</i>


<i><b>Tiết1: Chào cờ</b></i>


<b>Tiết 12:Tập trung toàn trờng </b>



<i><b>Tit 2+3: Tp c</b></i>



<i><b>Tuần 12:</b></i>


<b>Tiết 34+35:</b>

<b>Sự tích cây vó s÷a</b>


<b>I. mục đích ,u cầu:</b>
<b>1.Kỹ năng :</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy.


<b>2. Kiến thức:</b>


- Hiểu nội dung câu chuyện: Tình cảm yêu thơng sâu nặng của mẹ dành cho
con.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.


<b>III. các hoạt động dy hc:</b>


<i><b>Tiết 1</b></i>



<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài: Cây xoài của ông em ,trả


li cõu hi SGK. - HS đọc trả lời câu hỏi SGK


<b>2. Bài mới:</b>
<b>*Giới thiệu bài: </b>
<b>* Luyện đọc.</b>


- GV đọc mẫu toàn bi.
- Hng dn ging c


a. Đọc từng câu:


- GV uốn nắn sửa sai cho HS khi đọc.


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
trong bài.


b. Đọc từng đoạn trớc lớp


- Bi ó chia on cú đánh số theo thứ
tự từng đoạn (riêng đoạn 2 cần tách
làm hai: "không biết nh mây" "hoa
rụng…vỗ về".


- GV híng dÉn HS ng¾t hơi các câu



trờn bng ph - HS tip ni c từng đoạn lần 1- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp
giải nghĩa từ


c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4.
d. Thi đọc giữa các nhóm


- NhËn xÐt


- Các nhóm thi đọc đoạn1


- Gọi mt HS c li c bi


<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Gọi 1 HS đọc lại đoạn 1 - HS đọc thm on 1.


- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra ®i ? - CËu bÐ ham chơi bị mẹ mắng,
vùng vằng bỏ đi.


- Gi HS đọc đoạn 2 - HS đọc thầm đoạn 2
- Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm


đ-ờng về nhà ? rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới- Đi la cà khắp nơi cậu vừa đói vừa
nhớ mẹ và trở về nhà.


- Tr v nh khụng thy m cu ó


làm gì ? một cây xanh trong vờn mà khóc.- Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy



- Gi HS c on 3 - HS đọc thầm đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thÕ nµo ? tÝ træ ra, nở trắng nh mây; råi hoa
rơng, qu¶ xt hiƯn…


- ThÊy quả ở cây này có gì lạ ? - Lớn nhanh da căng mịn màu xanh
óng ánhtự rơi vào lòng cậu bé.


- Những nét nào ở cây gợi lên hình


nh của mẹ ? con. Cây xoè xành ôm cậu bé nh tay- Lá đỏ hoe nh mắt mẹ khóc chờ
mẹ âu yếm vỗ về.


- Theo en nếu đợc gặp lại mẹ cậu bé


sẽ nói gì ? con- Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cho…
- Câu chuyện cho em biết điều gì ? - Tình cảm u thơng sâu nặng của


mĐ dµnh cho con.


<b>* Luyện đọc lại:</b> - HS đọc nối tiếp trong nhóm


- GV đọc mẫu lần 2 -Thi đọc đoạn 2


- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc
hay nhất.


<b>*TÝch hợp môi trờng:</b>Qua bài giáo


dc cho em iu gỡ? - Giỏo dục tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.



<b>4. Cđng cè, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Tiết 4:Toán</b></i>
<i><b>Tuần 12:</b></i>


<b>Tiết56 :Tìm số bị trừ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách tìm x trong các bài tập dạng: x- a = b (với a,b là các số không
quá hai chữ số)bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép
tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trõ).


- Vẽ đợc đoạn thẳng,xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt
tên điểm đó.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- T×m x: Yêu cầu HS làm bảng con
- Mời 1 em lên b¶ng


x + 18 = 52


x = 52 – 18
x = 34


27 + x = 82



x = 82 – 27
x = 55


- Nhận xét, chữa bài.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


- Giới thiệu cách tìm số bị trừ cha biết.
- Có 10 ô vuông (đa mảnh giấy có
10 « vu«ng). Hái còn bao nhiêu ô
vuông ?


- Cịn lại 6 ơ vng.
- Làm thế nào để biết còn lại 6 ơ


vu«ng. - Thùc hiƯn phÐp trõ10 – 4 = 6


- H·y gäi tªn và các thành phần


trong phÐp tÝnh ? SBT ST HiÖu
- Gọi số ô vuông ban đầu cha biết là


x. Số ô vuông bớt đi là 4. Số ô vuông
còn lại lµ 6.


- Đọc phép tính tơng ứng cịn lại ? x + 4 = 6
x = 6 + 4


x = 10
- x đợc gọi là gì ? - x là số bị trừ cha biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 4 đợc gọi là gì ? - 4 l s tr


- Muốn tìm số bị trừ t lµm thÕ nµo? - LÊy hiƯu céng víi sè trõ
- Nhiều HS nêu lại


<b>b. Thực hành:</b>


Bi 1: Tỡm x - 1 HS đọc yêu cầu


- GV híng dÉn HS làm phần a
a) x 4 = 8


x = 8 + 4
x = 12


b) x – 9 = 18
x = 18 + 9
x = 27
- GV nhận xét, chữa bài.


c) x 10 = 25
x = 25 + 10
x = 35
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống - 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS nêu lại cách tìm hiệu, tìm số


bị trừ sau đó u cầu HS tự làm - HS làm bài vào sách- 3 HS lên bảng


Số bị trừ 11 <b>21</b> <b>49</b>


Sè trõ 4 12 34


- Nhận xét chữa bài Hiệu <b>7</b> 9 15


Bài 4:


- Cho HS chấm 4 điểm và ghi tên
(nh SGK)


- Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng
CD. Cắt nhau tại điểm 0. Ghi tên điểm 0.


- Nhận xét chữa bài.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1 :Toán</b></i>


<i><b>Tuần 12:</b></i>


<b>Tiết 57:13 trừ đi một số 13 </b>

<b> 5 </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 - 5 lập đợc bảng 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 13 – 5.



<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- 1 bã 1 chơc que tÝnh vµ 13 que tÝnh rêi.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b> - Cả lớp làm bảng con


32 42


8 18


24 24


- Nờu cách đặt tính rồi tính - 3 HS nêu
- Nhận xét chữa bài


<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu bµi:


- Giíi thiÖu phÐp trõ 13 – 5:


Cã 13 que tÝnh bít ®i 5 que tÝnh.


Hỏi cịn bao nhiêu que tính ? - Nghe phân tích đề tốn
- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Viết phép tính lên bảng 13 5


- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm


kết quả. - HS thao tác trên que tính.


- Yờu cu HS nờu cách bớt. - Đầu tiên bớt 3 que tính. Sau đó bớt
đi 2 que tính nữa ( vì 3+2=5).


- VËy 13 que tính bớt đi 5 que tính


còn mấy que tÝnh ? - Cßn 8 que tÝnh


- ViÕt 13 5 = 8
-Đặt tính rồi tính.


- Yờu cu c lớp đặt vào bảng con 13


5
8


- Nêu cách đặt tính và tính - Viết 13 rồi viết 5 thẳng cột vi 3.
Vit du tr k vch ngang.


- Nêu cách thực hiện - Từ phải sang trái
*Bảng công thøc 13 trõ đi một số


GV ghi bảng - HS tìm kết quả trên que tính.


- Yờu cu HS đọc thuộc các công thức


13 – 4 = 9 13 – 7 = 6


13 – 5 = 8 13 – 8 = 5
13 – 6 = 7 13 – 9 = 4
b. Thực hành:


Bài 1: Tính nhẩm - Cả lớp vào SGK


- Yêu cầu HS tù nhÈm và ghi kết
quả.


- Nêu cách tính nhÈm


a) 9 + 4 = 13 8 + 5 = 13
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13
13 – 9 = 4 13 – 8 = 5
13 – 4 = 9 13 5 = 8
Bài 2: Yêu cầu HS làm vào SGK - HS nêu yêu cầu.


- Líp lµm vµo SGK


13 13 13 13 13


6 9 7 4 5


- NhËn xÐt 7 4 6 9 8


Bài 4: - 1 HS đọc yêu cầu


- Bài toán cho ta biết gì ? - Có 13 xe đạp, bán 6 xe đạp
- Bài tốn hỏi gì ? - Hỏi cửa hàng còn mấy xe đạp.
- Muốn biết cửa hàng còn lại mấy xe



đạp ta làm thế nào ? - Ta thc hin phộp tr.


- Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt:


Cú : 13 xe đạp
Đã bán: 6 xe đạp
Còn li: xe p


Bài giải:
- GV nhận xét chữa bài


Cửa hàng còn lại số xe đạp là
13 – 6 = 7 (xe đạp)


Đáp số: 7 xe đạp


<b>3. Cñng cè </b><b> dặn dò:</b>


- Về nhà học thuộc các công thức 13 trõ ®i mét sè.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<i><b>TiÕt 2 :Thđ c«ng</b></i>


<b> </b>

<i><b>Tuần12:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố kiến thức, kỹ năng,



- HS gp c ớt nht mt hỡnh để làm đồ chơi


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


GV: Các mẫu gấp của bài 1, 2, 3.
III. các hoạt động dạy học:


<b>1. KiÓm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu bµi :


- Kể tên các bài đã học - Gấp tên lửa


- GÊp m¸y bay phản lực
- Gấp máy bay đuôi rời


- Gp thuyn phng đáy khơng mui
- Gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Nêu li quy trỡnh cỏc bc gp ca


từng bài trên.
b. Thực hµnh:


- Cho HS gấp lại các bài đã học - HS thực hành.
- GV quan sát hớng dẫn một số em



cßn lóng tóng.


*. Trình bày sản phẩm: - Các tổ trng bày sản phẩm.
*. Nhận xét, đánh giá:


- Nhận xét về tinh thần, thái độ kết
quả học tập của hc sinh.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà chuẩn bị cho giờ học sau.


<i><b>Tiết 3 :KĨ chun</b></i>
<i><b>Tn 12:</b></i>


<b>Tiết 12:Sự tích cây vú sữa</b>


<b>I. Mục đích </b>–<b> yêu cầu:</b>


-Dựa vào gợi ý kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
-HS khá, giỏi nêu đợc kết thúc câu chuyện theo ý riêng.


<b> II. Đồ Dùng Dạy Học: </b>


- Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ ghi các ý tóm tắt ở bài tập 2


<b>III. hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Kể lại câu chuyện: Bà cháu - 2 HS kể
- Nhận xét cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:


b. Híng dÉn kĨ chun:


- Kể từng đoạn 1 bằng lời kể của em. - 1 HS đọc
- Kể bằng lời ca mỡnh ngha l nh


thế nào ? mình.- Kể theo néi dung vµ b»ng lêi cđa


- GV kĨ mÉu - 1 HS khá kể


*Gợi ý:


- Cu bộ l ngời nh thế nào ? - Ngày xa có một cậu bé rất lời
biếng và ham chơi. Cậu ở cùng mẹ
trong một ngơi nhà nhỏ có vờn rộng.
Mẹ cậu ln vất vả một hơm do mải
chơi…đợi con về.


- CËu víi ai ? Tại sao cậu bỏ nhà ra
đi ? khi cậu ra đi mẹ làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV theo dõi nhận xét.



- Kể lại phần chính theo tõng ý tãm
t¾t.


*KĨ theo nhãm - HS tËp kĨ theo nhóm


- Thi kể trớc lớp - Đại diện các nhãm kĨ tríc líp


<b>*</b>TÝch hỵp môi trờng:Qua bài giáo


dc cho em điều gì? -Giáo dục tình cảm đẹp đẽ vi cha m


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét, khen những HS kể hay.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.


<i><b>Tiết 4 :Thể dục</b></i>
<i><b>Tuần 12:</b></i>


<b>Tiết 23:Trò chơi: "Nhóm ba, nhóm bảy" </b>



<b> i u</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bc đầu thực hiện đợc đi thờng theo nhịp (nhịp 1 bớc chân trái,nhịp 2 bớc chân
phải).


- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.



<b>II. địa điểm </b>–<b> ph ng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.


<b>III. Nội dung - ph ơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b> 6-7'


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X



a. NhËn líp:


- Líp trëng tËp trung báo cáo sĩ số.
- Giáo viên nhận lớp phổ biến néi
dung tiÕt häc.


b. Khởi động:


- Xoay c¸c khíp cỉ chân, tay đầu
gối, hông


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.



X X X X X


X X X X X


- Cán sự điều khiển
- Đi thêng theo vßng tròn và hít


thở sâu.


- Ôn bài thĨ dơc ph¸t triĨn chung


đã học. - Cán sự lớp hụ


<b>2. Phần cơ bản:</b>


- Trò chơi: "Nhóm ba, nhóm bảy" 10 12' - GV nêu tên giải thích
làm mẫu trò chơi.


- i u 6 8'


- Chia tổ ôn tập 2 3' - Các tổ điều khiển


<b>3.Phần kết thúc:</b>


- Cúi ngời thả lỏng 8 10 lần


- Trò chơi: Có chúng em 1'


- Hệ thống bài 1 2'


- Giáo viên nhËn xÐt giê häc vµ



giao bµi tËp vỊ nhµ. 2'


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tn 12:</b></i>


<b>Tiết 22:Sự tích cây vú sữa</b>


<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Nghe viết chính xác bài chính tả,trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Làm đợc BT2,BT3a/b


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết quy tắc chính tả với ng/ngh
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3.


<b>III. hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới:</b>


a. Giíi thiƯu bµi:
b. Híng dÉn tËp chÐp:


- GV đọc bài viết - 2 HS đọc lại


- Từ các cành lá những đài hoa xuất


hiƯn nh thÕ nµo ? - Trổ ra bé tí nở trắng nh mây.


- Quả trên cây xuất hiện ra sao ? - Lớn nhanh, da căng mịn xanh óng


ánh rồi chín.


- Bài chính tả có mấy câu ? - Có 4 câu
- Những câu nào có dấu phẩy, em


hóy c li cõu ú ? - HS đọc câu 1, 2, 4.


*ViÕt tõ khã.


- GV đọc cho HS viết bảng con. - HS viết bảng con.
Trổ ra, nở trắng
- Chỉnh sửa lỗi cho HS


- HS chÐp bµi vµo vë:


- GV đọc cho HS viết - HS vit bi


- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở
- Chấm chữa bài:


- Chấm 5-7 bài nhận xét.
c. Hớng dần làm bài tËp:


Bài 2: Điền vào chỗ trống ng/ngh - 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm SGK
- GV cho HS nhắc lại quy tắc chính tả


- Ngêi cha, con nghÐ, suy nghÜ ngon
miƯng.



- NhËn xÐt bµi cđa HS - 2HS nh¾c lại : ngh+i,ê,e ;
ng+a,o ,ô,u,


Bài 3: a


- Bi yờu cu gỡ ? - 1 HS c yờu cu.


- Điền vào chỗ trống tr/ch:


Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát
- Nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Vit li nhng ch ó vit sai.


<i><b>Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>


<i><b>:Toán</b></i>
<i><b>Tuần 12</b></i>
<i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100,d¹ng 33- 8.


- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng (đa về phép trừ dạng 33 - 8.



<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- 3 bã 1 chôc que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc công thức 13 trừ đi một số - 2 HS đọc


- TÝnh nhÈm kÕt qu¶ 13 – 5


<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Giíi thiƯu phÐp trõ 33 – 5:


- Cã 33 que tÝnh bít đi 5 que tính.
Hỏi còn bao nhiêu que tính ?


- Muốn biết còn lại bao nhiêu que


tính ta làm thế nµo ? - Thùc hiƯn phÐp trõ.
- ViÕt 33 – 5


- Yêu cầu HS lấy 3 bó que tÝnh vµ 3
que tÝnh rêi, tìm cách bớt ®i 5 que
tÝnh ?



- 33 que tính bớt 5 que tính còn
lại 28 que tính.


- Vậy 33 trõ 5 b»ng bao nhiªu ? - 33 trõ 5 b»ng 28


ViÕt: 33 – 5 = 28 33


5
28


- Nêu cách đặt tính - Viết số bị trừ 33 viết số trừ 5 dới
3 sao cho hàng đơn vị thẳng hàng
đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục.
- Nêu cách thực hiện - Thực hiện từ phải sang trái.


- 3 không trừ đợc 5 lấy 13 trừ 5
bằng 8, viết 8, nhớ 1.


- 3 trõ 1 b»ng 2, viết 2.
c. Thực hành:


Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài vào sách
- Nêu c¸ch thùc hiƯn


63 23 53 73


9 6 6 4



54 18 47 69


Bài 2: - 1 HS đọc yêu cu


- Bài toán yêu cầu gì ? - Đặt tính rồi tính


- Yêu cầu 3 em lên bảng 43 93 33


5 9 6


38 84 27


Bài 3: Tìm x


- Muốn tìm số hạng cha biÕt ta


làm thế nào ? lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.- Muốn tìm số hạng cha biết ta
- Yêu cầu HS làm bài vào vở a) x + 6 = 33


x = 33 – 6
x = 27
b) 8 + x = 43


x = 43 – 8
x = 35


<b>3. Cñng cè </b>–<b> dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tiết 2:Luyện từ và câu</b></i>
<i><b>Tuần 12:</b></i>



<b>Tit 12:Từ ngữ về tình cảm gia đình.</b>


<b>dấu phẩy</b>



<b>I. mục đích ,yêu cầu:</b>


- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình,biết dùng một số
từ tìm đợc để điền vào chỗ trống trong câu (BT1,BT2).nói đợc 2,3 câu về hoạt
động của mẹ và con đợc vẽ trong tranh(BT3).


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu (BT4-chọn 2 trong số 3 câu).


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1.Tranh minh hoạ bài tập 3.


<b>III. hot ng dy học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu các từ ngữ chỉ đồ vật trong


gia đình và tác dụng của đồ vật đó ? - 2 HS nêu- Các HS khác nhận xét.


<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng d·n lµm bµi tËp:


Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu



- Bài yêu cầu gì ? - Ghép các tiếng sau thành những
từ có 2 tiếng: yêu, thơng, quý, mếm,
yêu, mến, kÝnh.


- Yêu cầu đọc câu mẫu Mẫu: Yêu mến, quý mến…
- Yêu cầu HS lên bảng làm


Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu


- Chän tõ ng÷ nào điền vào chỗ


trng to thành câu hồn chỉnh. a) Cháu (kính u) ơng bà.b) Con (yêu quý) cha mẹ.
c) Em (yêu mến) anh chị.


Bài 3: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu


- Nhìn tranh 2, 3 cõu v hot ng
ca m con.


- Yêu cầu HS quan s¸t tranh. - HS quan s¸t tranh.


- NhiỊu HS tiÕp nèi nhau nãi theo
tranh.


- Gợi ý HS đặt câu kể đúng nội
dung tranh.


- Ngời mẹ đang làm gì ?
- Bạn gái đang làm gì ?


- Em bé đang làm gì ?


- Em bé đang ngủ trong lòng mẹ.
Bạn học sinh đa mĐ xem qun vë
ghi mét ®iĨm 10. MĐ rÊt vui, mÑ
khen con gái giỏi quá.


<b>* Tích hợp môi trờng:</b>Qua bài


tp giỏo dc cho em điều gì?. - Giáo dục tình cảm u thơng,gắnbó với gia đình.


Bài 4: - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.


- Gọi HS đọc đề bài và các câu
văn


- Mời 1 HS làm mẫu a a) Chăn màn quần áo đợc xếp gn
gng.


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp


ý b, c. ngắn.b) Giờng tủ bàn ghế đợc kê ngay


c) Giày dép mũ nón đợc để đúng
chỗ.


<b>3. Cđng cè </b>–<b> dỈn dß:</b>


- Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia
đình em.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>TiÕt 3:TËp viÕt</b></i>
<i><b>TuÇn 12 :</b></i>


<b>Tiết 12:Chữ hoa: K</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa K theo cỡ vừa và nhỏ chữ và câu ứng dụng : Kề (1 dòng
cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ) K vai sỏt cỏnh (3 ln).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa K


- Bng ph vit cõu ứng dụng trên dòng kẻ li.
III. các hoạt động dạy học:


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Viết bảng con chữ: I - Cả lớp viết bảng chữ I
- Nhắc lại cụm từ: ích nớc lợi nhà - 1 HS đọc


- C¶ líp viÕt: Ých
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, u cầu.



<b>b. Híng dÉn HS quan s¸t nhËn</b>
<b>xÐt.</b>


- Chữ có độ cao mấy li ? - Cao 5 li
- Gồm mấy nột


- Cách viết ?


- Gồm 3 nét đầu giống nét 1 và nét
2 của chữ L. Nét 3 là nét kết hợp của
2 nét cơ bản, móc xuôi phải và móc
ngợc phải nối


- Nột 1 v nột 2 vit nh chữ L.
- Nét 3 đặt bút trên đờng kẻ 5 viết
tiếp nét móc xi phải đến khoảng
giữa thân chữ lợn vào trong tạo vịng
xoắn.


- GV viÕt mÉu nh¾c lại, quy trình viết.
. Hớng dẫn viÕt b¶ng con


. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng:


. Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng - HS viÕt b¶ng con


- 2 HS đọc: Kề vai sát cánh


- Cụm từ muốn nói lên điều gì ? - Chỉ sự đoàn kết bên nhau để


gánh vác mt vic.


. Hớng dẫn HS quan sát nhận xét.


- Những chữ cái nào cao 2, 5 li - Chữ k, h
- Chữ nào cao 1,5 li ? - Chữ t
- Chữ nào cao 1,25 li ? - Chữ s
- Chữ cái còn lại cao mấy li ? - Cao 1 li


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ ? - Dấu huyền đặt trên ê trên chữ
"kề", dấu sắc đặt trên chữ a ở chữ
"sát" và chữ "cánh".


. Híng dÉn viÕt ch÷: KỊ - HS tËp viÕt chữ "Kề" vào bảng
con


- GV nhận xét HS viết bảng con


. HS viết vở tập viết vào vở: - HS viết vở


- 1 dòng chữ k cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ k cỡ vừa
- GV theo dõi HS viết bài. - 1 dòng chữ kề cỡ nhỏ.
. Chấm, chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Về nhà luyện viết.


- Nhận xét chung tiết học.



<i><b>Tit 4 :Đạo đức</b></i>
<i><b>Tuần 12:</b></i>


<b>Tiết 12:Quan tâm, giúp đỡ bạn (t1)</b>


<b>I. Mục </b>


tiêu:-- Biết đợc bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.


- Nêu đợc một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm,giúp đỡ bạn bè trong
học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
- Giáo dục hs yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh.


<b>II. tµi liƯu </b>–<b> ph ¬ng tiƯn:</b>


- 1 tranh khỉ lín.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bãi cũ:</b>


Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm


nh thÕ nµo ? HS.- Là việc làm cần thiết của mỗi


<b>2. Bài míi:</b>


*Giíi thiƯu bµi.



a.Hoạt động 1: Đốn xem điều gì sẽ xảy ra ?


*Mục tiêu: Giúp HS biết cách ứng xử trong một tình huống cụ thể có liên
quan đến việc quan tõm giỳp bn bố.


*Cách tiến hành:


- GV cho HS quan s¸t tranh - HS quan s¸t tranh
- Cho HS đoán c¸c c¸ch øng xư


cđa bạn Nam - Nam không cho Hà xem bài.- Nam khuyên Hà tự làm bài.
- Nam cho Hà xem bài.


- Em có ý kiến gì về việc làm của
bạn Nam ? Nếu là Nam em sẽ làm gì
để giúp bạn ?


- Khuyên bạn tự làm bài.
<i><b>*Kết luận:</b></i> Quan tâm giúp đỡ bạn


phải đúng lúc đúng chỗ không vi
phạm nội quy của nhà trờng.


b.Hoạt động 2: Tự liên hệ


*Mục tiêu: Định hớng cho HS biết quan tâm, giúp đỡ bn trong cuc sng
hng ngy.


*Cách tiến hành:



- Nờu cỏc vic em đã làm thể hiện


sự quan tâm giúp đỡ bạn bè ? - Chép bài giúp bạn khi bạn bị ốm.
- Các tổ lập kế hoạch giúp đỡ các


bạn khó khăn trong lớp ? - Các tổ thực hiện - Đại diện các nhóm trình bày.
*Kết luận: Cần quan tâm giúp đỡ


bạn bè, đặc biệt là những bạn có
hồn cảnh khó khăn.


c.Hoạt động 3:


*Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kiến thức, kỹ năng đã học.
*Cách tin hnh:


- Trò chơi: Hái hoa dân chủ


- Cách chơi: GV ghi các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>*Kt lun: Cn phải đối xử tốt với</b></i>
bạn bè không nên phân biệt các bạn
nghèo.


<b> 3. Cñng cè - dặn dò:</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ giờ học


- Thực hiện những điều đã học vào
cuộc sống hàng ngày.



<i><b>TiÕt 5 :MÜ thuËt</b></i>


<i><b>TuÇn 12:</b></i>


<b>TiÕt 12:VÏ theo mÉu </b>

<b> vẽ lá cờ tổ quốc</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhn biết đợc một số hình dáng màu sắc của một s loi c.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết cách vẽ lá cờ.


- Vẽ đợc một lá cờ Tổ quốc hoặc cờ lễ hội.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy đợc vẻ đẹp của lá cờ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Su tầm một số loại cờ hoặc cờ thËt nh: cê tỉ qc, cê lƠ héi…
- Tranh ¶nh lƠ héi cã nhiỊu cê.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>Ghi tên bài
*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.


- Giíi thiƯu mét sè lo¹i cờ - HS quan sát


- Cờ tổ quốc có hình gì ? - Cờ tổ quốc hình chữ nhật


- Nn màu gì ? - Nền màu đỏ có ngơi sao vàng 5 cánh.
- Cờ lễ hội có hình dạng màu sắc


giống cờ tổ quốc khơng ? sắc khác nhau.- Cờ lễ hội có nhiều hình dạng màu
*Hoạt động 2: Cách vẽ lá cờ


+ Cê tổ quốc:


- GV vẽ phác hình lá cờ lên bảng
- Vẽ ngôi sao giữa nền


+ Vẽ màu:


- Nn ti
- Ngơi sao vàng
+ Cờ lễ hội:


- Vẽ hình dáng bên ngoài
- Vẽ chi tiết, vẽ màu.


*Hoạt động 3: Thực hành


- GV theo dõi quan sát HS vẽ - HS thực hiện vẽ
*Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá


- C¸ch vÏ màu


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ.
- Nhận xét một số bài vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Thø năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Tit 1 :Tp c</b></i>
<i><b>Tun 12:</b></i>


<b>Tit 36:</b>

<b>M</b>


<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


<b>1. Kỹ năng :</b>


- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục (2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt3/3và 3/5 )


<b>2. KiÕn thøc:</b>


- Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tình thơng yêu bao la của mẹ dành cho con
(trả lời đợc các câu hỏi trong SGK,thuộc 6 dòng thơ cuối.


<b>II. hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài: Sự tích cây vú sữa - 2 HS đọc trả lời câu hỏi trong SGK
- GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới:</b>
<b>. Giới thiệu bài: </b>
<b>. Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu toàn bài - HS nghe.


- Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.


- GV theo dõi un nn khi HS c cha
ỳng.


b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - Đ1: 2 dòng đầu
Bài này có thể chia làm 3 đoạn - Đ2: 6 dòng thơ tiếp


- Đ3: Còn lại
- GV treo b¶ng phơ híng dÉn c¸ch


ngắt nghỉ hơi đúng. -HS đọc nối tiếp lần 1- HS nối tiếp nhau đọc bài


-HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải
nghĩa từ.



c. Đọc từng đoạn trong nhóm. HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong
nhóm.


- GV theo dõi các nhóm đọc.


d. Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc từng đoạn và cả
bài, ĐT, CN.


e. Cả lớp đọc ĐT.


<b>3. Híng dÉn t×m hiĨu bµi.</b>


-Gọi 1 HS đọc lại bài


- Hình ảnh nào cho bit ờm hố rt oi
bc ?


- Nắng oi là nắng nh thế nào .


- Mựa hố nng oi nh vậy con vật nào
cũng không chịu đợc ?


- HS đọc thầm đoạn 1


- Tiếng ve cũng lặng đi v ờm hố
rt bc.


- Nắng nóng ,không có gió ,rất khó
chịu .



- Con ve
- Giảng từ: Con ve (Là loại bò sát có


cánh sống trên cây).


-Về mùa he oi bức nh vËy mn con
ngđ ngon giÊc th× ngêi mĐ làm gì?


- HS c on 2.
- M lm gỡ con ngon giấc ?


<b>* Tích hợp mơi trờng:</b>Qua đó ta cảm
nhận đợc cuộc sống gia đình tràn y


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tình yêu thơng của mẹ.


- Ging từ: Võng (là dùng để nằm đợc
bện, tết bằng sợi hoặc bằng vải hai đầu
móc vào tờng, cột nhà hoặc thân cây.


- Để nuôi con khôn lớn mẹ rất vất vả,
ngời mẹ ở bài thơ đợc so sánh với hình
ảnh nào ?


- HS đọc đoạn 2, 3.
- HS đọc cả bài
- Ngời mẹ đợc so sánh với những hình


ảnh nào ? ngôi sao thức trên bầu trời đêm, ngọn- Ngời mẹ đợc so sánh với những
gió mát lành.



- Em nào biết đêm đó em bé ng nh


thế nào? - Ngủ giấc tròn


- Ng gic trũn là ngủ nh thế nào ? - Giấc ngủ ngon lành, đều đặn
*Qua bài thơ chúng ta thấy ngời mẹ


rất vất vả thức đêm ngồi để đu võng và
quạt cho con ngủ ngon giấc. Ngời mẹ đó
đã hết lịng vì đứa con thân yêu của
mình.


*. Học thuộc lịng bài thơ: - HS đọc bài thơ nhiều lần cho thuộc
- GV ghi bảng các từ ngữ đầu dòng


thơ. - Từng cặp HS đọc


- Các nhóm cử đại diện thi đọc học


thuộc lòng bài thơ. lòng bài thơ.- HS các nhóm thi đọc học thuộc
- GV nhận xét ghi im


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Bài thơ giúp em hiĨu vỊ ngêi mĐ nh


thế nào ? bao la, của ngời mẹ dành cho con.- Hiểu đợc nỗi vất vả và tình thơng
- Em thích nhất hình ảnh nào trong bi



thơ ? Vì sao ? - HS phát biểu tự do.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà luyện đọc lại bi.


<i><b>Tiết 2:Toán</b></i>
<i><b>Tuần 12:</b></i>


<b> Tiết59 53 </b>

<b> 15</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100,dạng 53 - 15.
- Biết tìm số bị trừ,dạng x - 18 = 9.


- Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li).


<b>II. dựng dy hc:</b>


- 5 bã 1 chơc que tÝnh vµ 13 que tÝnh rêi.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS làm bảng con 73 53 93


6 7 8


67 46 85



- Nhận xét, chữa bài


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiƯu bµi:</b>


- Giíi thiƯu phÐp trõ 53 – 15:


- Mn biết còn bao nhiêu que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3


que tính rời. - HS sử dụng que tính tìm kết quả.


- 53 que tính trừ 15 que tính còn bao


nhiêu que tính ? - Còn 53 que tính.


- Nêu cách làm - Nhiều HS nêu các cách làm khác


nhau.


- Vậy 53 trừ đi 15 bằng bao nhiêu ? - 53 trừ đi 15 bằng 38
Đặt tính và tính


53
15
38


- Nờu cỏch đặt tính ? - Viết số 53 rồi viết 15 sao cho hàng


đơn vị thẳng với đơn vị, hàng chục
thẳng với hàng chục viết dấu tr k
vch ngang.


- Nêu cách thực hiện - Trừ từ phải sang trái:


<b>b. Thực hành:</b>


Bài 1: Tính - HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả
vào sách.


- Biết số bị trừ và số trừ muốn tìm
hiệu ta làm thế nào ?


- Nhận xét, chữa bài.


83 43 93 63


19 28 54 36


64 15 39 27


- LÊy sè bị trừ trừ đi số trừ
Bài 2:


- Đặt tính rồi tính hiệu
- Nhận xét, chữa bài.



- HS làm bảng con


63 83 53


24 39 17


39 44 36


Bài 3: Tìm x - HS lµm bµi


a) x – 18 = 9
x = 9 + 18
x = 27
- Nhận xét


Bài 4:


- Nhìn kĩ mẫu lần lợt chấm từng
điểm vào vở dùng thớc nối thành hình
vuông


<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Tiết 3:Tự nhiên xà hội</b></i>
<i><b>Tuần 12:</b></i>


<b>Tit 12: đồ dùng trong gia đình</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Kể tờn mt s dựng ca gia ỡnh mỡnh.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.


<b>3.Thái độ:</b>


- Cã ý thức cẩn thận gọn gàng, ngăn nắp.


<b>II. Đồ dùng </b><b> dạy học:</b>


- Hình vẽ trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- PhiÕu häc tËp


III. các Hoạt động dạy học:


<b>1. KiÓm tra bµi cị: </b>


- Hơm trớc chúng ta học bài gì ? - Gia đình
- Những lúc nghỉ ngơi mọi ngời


trong gia đình bạn thờng làm gì ? - HS trả lời


<b>2. Bµi míi:</b>



a. Giíi thiƯu bµi:


*Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo cặp.
*Mục tiêu:


- Kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng thông thờng trong nhà.
- Biết phân loại các đồ dùng theo vt liu lm ra chỳng.


*Cách tiến hành:
B


ớc 1: Làm việc theo cặp


- K tờn cỏc đồ dùng có trong gia


đình ? - HS quan sát hình 1, 2, 3


- Hình 1: Vẽ gì ? - Hình 1: Bàn, ghế, để sách.


- Hình 2: Vẽ gì ? - Hình 2: Tủ lạnh, bếp ga, bàn ghế
để ăn cơm


- Hình 3: Vẽ gì ? - Hình 3: Nồi cơm điện, ti vi, lọ hoa
để cắm hoa.


- Ngoài những đồ dùng có trong
SGK, ở nhà các em cịn có những đồ
dùng nào nữa ?


- HS tiÕp nèi nhau kĨ.


B


íc 2 : Lµm viƯc theo nhãm


- GV ph¸t phiÕu häc tËp - C¸c nhãm th¶o ln theo phiÕu


Những đồ dùng trong gia đình


<b>Sè</b>


<b>TT</b> <b>Đồ gỗ</b> <b>Nhựa</b> <b>Sứ</b> <b>Thuỷ tinh</b>


<b>Đồ dùng sử</b>
<b>dụng điện</b>


1 Bàn Rổ nhựa Bát Cốc Nồi cơm điện


2 Ghế Rá nhựa Đĩa Quạt điện


3 Tủ Lọ hoa Tủ lạnh


4 Giờng Ti vi


5 Chạn bát Điện thoại


6 Giá sách


B


c 3: Đại diện các nhóm trình bày - Các nhóm cử đại diện trình bày


<i><b>*Kết luận:</b></i> Mỗi gia đình có những


đồ phục vụ cho nhu cầu cuộc sống.


<b>* Tích hợp môi trờng</b>:Bài giúp chúng ta nhận biết đồ dùng trong gia đình,
mơi trờng xung quanh nhà ở.


*Hoạt động 2: Bảo quản giữ gìn một số đồ dùng trong gia đình.
*Mục tiêu:


- Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình.


- Có ý thức cẩn thận, gọn gàng, ngăn nắp (đặc biệt khi s dng mt s
dựng d v).


*Cách tiến hành:
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hình 5: Bạn trai đang làm gì ? - Đang sửa ấm chén
- Hình 6: Bạn gái đang làm gì ?


- Nhng vic ú cú tỏc dng gì ?
- Nhà em thờng sử dụng những đồ
dùng nào ?


- Những đồ dùng bằng sứ thuỷ tinh


muốn bền đẹp cần lu ý điều gì ? - Phải cẩn thận không bị vỡ.
- Với đồ dùng bằng điện ta cần chỳ



ý gì khi sử dụng ? - Phải cẩn thận không bị điện giật.
- Đối với bàn ghế giờng tủ ta ph¶i


giữ dùng nh thế nào ? chùi thờng xuyên.- Không viết vẽ bậy lên giờng tủ, lau
<i><b>*Kết luận: Mun dựng bn p</b></i>


ta phải biết cách lau chùi thờng xuyên.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giê häc.


<i><b>TiÕt 4:ThĨ dơc:</b></i>
<i><b>Tn 12 :</b></i>


<b>Tiết 24:Trị chơi: "Nhóm ba, nhóm bảy" </b>


<b> đi đều</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Bớc đầu thực hiện đợc đi thờng theo nhịp (nhịp 1 bớc chân trái,nhịp 2 bớc chân
phải).


- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.


<b>II. địa điểm </b>–<b> ph ơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.



<b>III. Nội dung - ph ơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b> 6-7'


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X



a. NhËn líp:


- Líp trëng tËp trung b¸o cáo sĩ số.
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội
dung tiết học.


b. Khi ng:


- Xoay các khớp cổ chân, tay đầu
gối, hông


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.


X X X X X


X X X X X


- Cán sự điều khiển
- Đi thêng theo vßng trßn và hít



thở sâu.


- Ôn bài thể dơc ph¸t triĨn chung


đã học. - Cán sự lớp hơ


<b>2. Phần cơ bản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- i u 6 8'


- Chia tổ ôn tập 2 3' - Các tổ điều khiển


<b>3.Phần kết thúc:</b>


- Cúi ngời thả lỏng 8 10 lần


- Trò chơi: Có chúng em 1'


- Hệ thống bài 1 2'


- Giáo viªn nhËn xÐt giê häc vµ


giao bµi tËp vỊ nhµ. 2'


<i><b>Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1:Tập làm văn</b></i>


<i><b> Tuần 12:</b></i>


<b> Tiết 12:Gọi điện</b>


<b>I. Mục đích ,yêu cu:</b>


<b>1. Kĩ năng :</b>


- c hiu bi Gi in, biết một số thao tác gọi điện thoại,trả lời đợc các câu hỏi
về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại (BT1).


<b>2. KiÕn thøc: </b>


- Viết đợc 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu bi tp 2.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Máy điện tho¹i.


<b>III. các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2, 3 HS đọc bức th ngắn (Thăm hỏi


ơng bà bài tập 3). - 2 HS đọc.


<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu



- 2 HS đọc thành tiếng bài gọi điện - Cả lớp đọc thầm lại để trả lời câu
hỏi a, b, c.


- Híng dẫn HS trả lời câu hỏi.


a) Sắp xếp lại các việc phải làm khi


gọi điện. 1. Tìm số máy của bạn trong sổ.2. Nhấc ông nghe lên
3. Nhấn số


b) Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì ? - "Tút" ngắn liên tục: Máy đang bận
(ngời ở bên kia đang nói chuyện) "tút"
dài ngắt quÃng: Cha cã ai nhấc máy
(ngời ở đầu dây bên kia cha kịp cầm
máy hoặc đi vắng).


c) Nếu bố mẹ của bạn cầm máy em


xin phép nói chuyện với bạn thế nào ? giới thiệu: tên, quan hệ thế nào với ng-- Chµo hái bè (mĐ) cđa b¹n vµ tù
êi mn nãi chun.


- Xin phÐp bố (mẹ) của bạn cho nói
chuyện với bạn.


- Cảm ơn bố (mẹ) bạn.
Bài 2: Viết


- 1 HS c thnh tiếng yêu cầu bài 2
- Gợi ý HS viết



- B¹n gäi ®iƯn cho em nãi vỊ chun


gì ? bị ốm.- Rủ em đến thăm một bạn trong lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

có cùng đi với mình đến thăm Hà đợc
khơng ?


- Em đồng ý và hẹn ngày giờ cùng đi,


em sẽ nõi lại thế nào ? đến nhà Tâm rồi cùng đi nhé !VD: Đúng 5 giờ chiều nay, mình sẽ
b) Bạn gọi điện thoại cho em lúc em


đang làm gì ? - ang c bi.


- Bạn rủ em đi đâu ? - Đi chơi


- Em hình dung bạn sẽ nói víi em thÕ


nào ? tớ là Quân đây ! cậu đi thả diều vớiVD: A lô ! Thành đấy phải không ?
chúng tớ đi !


- Em từ chối (khơng đồng ý) vì cịn
bạn học, sẽ trả lời bạn ra sao ?


- NÕu b¹n cha viÕt xong cho vỊ nhµ
viÕt.


- Gọi 1 HS đọc bài viết.


- HS chọn tình huống a ( hoặc b ) để


viết 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại
(ghi dấu gạch ngang đầu dòng trc li
nhõn vt).


<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét giê


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 3 cho hoàn
chỉnh.


<i><b>Tiết 2:Toán</b></i>
<i><b>Tuần 12:</b></i>


<b>Tiết 60 :Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.


-Thc hin đợc phép trừ dạng 33 - 5,53 - 15.
-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53 - 15.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bµi mới:</b>


Bài 1: Tính nhẩm


- Củng cố 13 trừ đi một sè



- HS lµm SGK


13 – 4 = 9 12 – 7 = 6
13 – 5 = 8 12 – 8 = 5
13 – 6 = 7 12 – 9 = 4
- Nhận xét chữa bài.


Bài 2: Bảng con - Lớp làm vào bảng con


- 1 s HS lờn bng cha
- Nờu cỏch t tớnh ri tớnh


- Nêu cách tính


a) 63 73 33


35 29 8


28 44 25


b) 93 83 43


46 27 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 4: - 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS c toỏn


-Hớng dẫn HS tóm tắt và giải



<b>3.Củng cố,dặn dò:</b>


Bài giải:


Cô giáo còn lại số quyển vở là
63 48 = 15 (quyển)


Đáp số: 15 quyển vở
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Tiết 3:Chính tả: (Tập chép)</b></i>
<i><b>Tuần 12:</b></i>


<b>Tit 24 :M</b>


<b>I. Mc ớch ,yờu cu:</b>


1. Chép lại chính xác một đoạn trong bài thơ mẹ. Biết viết hoa chữ cái đầu bài, đầu
dòng thơ. Biết trình bày các dòng thơ lục b¸t.


2. Làm đúng các bài tập 2, bài tập 3 a.


<b>II. dựng dy hc:</b>


- Bảng lớp viết bài chính tả.
- Bảng phụ bài tập 2.


<b>III. cỏc hot ng dy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2, 3 häc sinh viÕt b¶ng líp - Líp viÕt b¶ng con



(Con nghÐ, suy nghĩ, con trai, cái chai).


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bµi:
b. Híng dÉn tËp chÐp:


- GV đọc bài tập chép - 2 HS đọc


- Ngời mẹ đợc so sánh với những
hình ảnh nào ?


- Nh÷ng ngôi sao trên bầu trời ngọn
gió mát.


- Đếm và nhận xét số chữ của các


dòng thơ trong bài chính tả. cứ một dòng 6 ch÷ tiÕp mét dòng 8- Bài thơ viết theo thể lục (6) bát (8)
chữ.


- Nêu cách viết những chữ đầu mỗi


dòng thơ ? dòng 6 tiếp lùi vào một « so víi ch÷- ViÕt hoa chữ cái đầu. Chữ đầu
bắt đầu dòng 8 tiếng.


- Li ru, quạt, bàn tay, ngồi kia, chẳng
bằng, giấc trịn, ngọn gió, suốt đời.


- HS chÐp bµi vµo vë - 6 tiếng (cách lề 2 ô)


- Chấm 5-7 bài nhận xét. - 8 tiếng ( cách lề 1 ô)
c. Hớng dẫn làm bài tập:


Bài 2: - 1HS nêu yêu cầu


- 2HS làm bảng lớp


- GV nhận xét


Lời giải:


ờm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve vì
mệt và gió cũng thơi trò chuyện cùng
cây.Nhng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra
tiếng võng kẽo kẹt,tiếng mẹ ru con .


Bài 3 : a) 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS nhìn bảng đọc.


- 2 HS bảng lp - 1 HS c


Lời giải:


a) Những tiếng bắt đầu bằng gi + Gió, giấc
Những tiếng bắt đầu bằng r + Rồi, ru


<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét chung giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TuÇn 12:




<b>Tiết 12: ôn tập bài hát:cộc c¸ch tïng cheng</b>


<b>GV CHUY£N D¹Y</b>



<b> TiÕt 5 :sinh hoạt tuần 12</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhm nhn xột ỏnh giỏ lại các mặt hoạt động trong tuần đa ra phơng hng tun
ti.


<b>II. Sinh hoạt:</b>
<b>1. Ưu điểm:</b>


a. o c:


-Trong tuần các em ngoan ngoÃn đoàn kết,không nói tục chửi bậy lễ phép với các
thầy cô giáo.


b. Học tập:


Cỏc em i hc tng i đầy đủ có sự chuẩn bị bài trớc khi đi học. Ngồi trong lớp
chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài…


<b>c.</b> Các hoạt động khác:


- Thể dục: tác phong nhanh nhẹn tham gia đầy đủ các buổi tập thể dục giữa giờ
cũng nh chớnh khoỏ.



- Vệ sinh: Các em ăn mặc gọn gàng sạch sẽ vệ sinh trong và ngoài lớp học sạch sẽ


<b>2. Nhợc điểm: </b>


- Bên cạnh những u điểm trên vẫn còn một số điểm cần khắc phục nh một số em về
nhà không học bài,hay đi học muộn


<b>III. Ph ơng h ớng tuần tới:</b>


- Duy trỡ m bảo sĩ số HS 100% đi học đều


- Học tiếp chơng trình tuần 13 theo phân phối chơng trình.
- Phụ đạo HS yếu vào các buổi chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Tiết :Thủ công</b></i>
<i><b>Tuần 12:</b></i>


<b>Tiết 12:Gấp cắt, dán hình tròn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh bit ct, gp cắt dán hình trịn.
- Gấp cắt dán đợc hình trịn.


- Häc sinh cã høng thó víi giê häc thđ c«ng.


<b>II. chn bÞ:</b>


- Mẫu hình trịn đợc dán trên nền hình vng
- Quy trình gấp cắt dán hình trịn.



- Giấy thủ công, giấy màu, kéo, hồ dán.
III. hoạt động dạy học:


<b>Thêi</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3' <b><sub>1. KiĨm tra bµi cị:</sub></b> <sub>- KiĨm tra sù chuẩn bị </sub>


của HS


27' <b><sub>2. Bài mới:</sub></b>


3' <sub>a. Hớng dẫn HS quan</sub>


sát, nhận xét hình tròn dán trên nền- Giới thiệu mẫu
hình vuông


- HS quan sát
- Hình trịn đợc cắt


bằng gì ? bằng giấy- Hình trịn đợc cắt
- Màu sắc kích thớc


nh thÕ nµo ? dạng.- Có nhiều màu ®a


3' <sub>b. GV híng dÉn mÉu</sub> <sub>B</sub><sub> ớc 1:</sub><sub> Gấp hình</sub> <sub>- HS quan sát.</sub>


- GV ®a bé quy


trình, gấp, cắt, dán hình
tròn cho HS quan sát
b-íc gÊp.


B
íc 2:


- Cắt hình vng có
cạnh là 6 ô, gấp hình
vng theo đờng chéo,
điểm O là điểm giữa của
đờng chéo, gấp đôi để
lấy đờng dấu giữa mở ra
đợc H2b.


- HS quan s¸t bíc
gÊp


B


ớc 3 : Cắt hình trịn
- Lật mặt sau hình 3
đợc H4. Cắt theo đờng
dấu CD mở ra đợc H5.


- Từ H5 cắt sửa đờng
cong đợc H6.


B



íc 3 : Dán hình tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

vở. lại các bớc gấp.


21' <sub>c. Thực hành:</sub> <sub>- Yêu cầu 1 HS lên</sub>


thao tác lại các bớc gấp - HS thực hiện gấp
- Cho HS tËp gấp


hình tròn bằng giấy
nháp.


<b>3'</b> <b><sub>3. Nhận xét-dặn dò:</sub></b> <sub>- Nhận xét tiết học</sub>


- DỈn HS chn bÞ
cho tiÕt häc sau




<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>TiÕt 47</b></i><b>:</b> <b>Điện thoại</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rốn k nng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi khi đọc dấu chấm lửng giữa câu.
- Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật.



<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>


- Nắm đợc ý nghĩa các từ mới: điện thoại, mằng quýnh, ngập ngừng, bâng
khuâng.


- BiÕt c¸ch nói chuyện của điện thoại.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm yêu thơng bố của bạn học sinh.


<b>II. dùng </b>–<b> dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc.
- Máy điện thoại.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài: Sự tích cây vú sữa - 2 HS đọc
- Những nét nào ở cây gợi lên hình


ảnh của mẹ ? con.- Lá đỏ hoe nh mắt mẹ khóc chờ


<b>B. Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài - HS nghe
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp


gi¶i nghÜa tõ.



a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.


- GV uốn nắn t thế đọc của HS.
b. Đọc từng đoạn trc lp


- Bài chia làm 2 đoạn Đoạn 1: Từ đầubao giờ về bố.
Đoạn 2: Còn lại


- Các em chú ý ngắt giọng, nghỉ hơi
1 số câu.


- GV hng dẫn đọc từng câu. - 1 HS đọc lại trên bảng.


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
*Giảng từ: Điện thoại máy truyền


tiếng nói từ nơi này đến nơi khác.


- Mừng quá cuống lên gọi là gì ? - Mừng quýnh
- Ngập ngừng (nói ngắt quÃng vì ngại).


- Bâng khuâng


- Em hiểu bâng khuông nghĩa là gì ? - Nghĩ lan man ngẩn ngời ra.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV theo dõi các nhóm đọc.


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn


trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhn xột cỏc nhúm c.


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Câu 1:


- Nói lại những việc Tờng làm khi


nghe ting chuụng in thoại ? - HS đọc thầm 4 câu đầu- Tờng đến bên máy nhấc ông nghe
lên, áp một đầu ống nghe vào tai.
- GV dùng ống nghe điện thoại giới


thiÖu cách cầm máy.


Cõu 2: - HS c on 1


- Cách nói trên điện thoại có điểm gì
giống và điểm khác cách nói chuyện
bình thờng ?


- Cách chµo, hái, giíi thiêu: Chào
hỏi giống nh nãi chun b×nh thêng.
Nhng cã điểm khác là. khi nhấc máy
lên phải tự giới thiệu ngay. V× 2 ngêi
nãi chun ë xa nhau.


Câu 3: - HS đọc thầm đoạn 2



- Têng cã nghe bè mÑ nói gì trên


điện thoại không ? điện thoại vì nghe ngêi kh¸c nãi- Tờng không nghe bố mẹ nói trên
chuyện với nhau là không lịch sự.


<b>4. Luyn c li:</b>


- Hng dn 2 HS luyện đọc lời đối
thoại theo 2 vai (thêm 1 HS đọc li dn)


- Mời 3, 4 nhóm (mỗi nhóm 3 HS thi


đọc bài theo 3 vai). - Các nhóm thi đọc theo 3 vai.


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhắc lại những điều cần ghi nhớ
về cách nói qua điện thoại


- Thực hành nói chuyện qua điện
thoại những điều đã học.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Tiết 24:Kiểm tra đi đều</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Kim tra i u



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Thực hiện tơng đối đúng động tác, đúng nhịp.


<b>3. Thái :</b>


- Tự giác tích cực học môn thể dục.


<b>II. a im:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi


<b>Iii. Nội dung và ph ơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b> 6-7'


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




<b>a. NhËn líp: </b>


- Líp trëng tËp trung b¸o c¸o sÜ
sè.



- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi
dung tiÕt häc.


<b>b. Khởi động: </b>


- Xoay các khớp đầu gối, cơ
chân, đầu gối...


- Đứng vỗ tay h¸t


- Giậm chân tại chỗ, đếm to
theo nhịp.


§HTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Ôn đi đều 2-4 hàng dọc. - GV điều khiển sau đó
cán giao cho cán sự.


<b>2. Phần cơ bản:</b> 25'


- Kim tra i u.


- Nội dung: Kiểm tra mỗi HS
thực hiện đi đều và đứng lại.


- Tổ chức các phơng pháp kiểm
tra: Kiểm tra thành nhiều đợt, mỗi


đợt gồm 1/2 hoặc tất cả số học
sinh trong tổ.


- Cách đánh giá:


+ Hoàn thành thực hiện động
tác đi đều tơng đối đúng


+ Cha hoàn thành: Đi cùng
chân cùng tay hoặc đi khụng ỳng
nhp.


2 lần đi


- GV kim tra thnh nhiu
t.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Cúi ngời thả lỏng 5-6 lần


- Nhảy thả lỏng 5-6 lần


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×