Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

bai 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821.37 KB, 69 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 16/8/2009.
Ngày giảng: 17/8/2009


Thứ: 2 TiÕt TKB 3 Líp : 9A SÜ sè………..
<b>TiÕt 1 : </b>


<b>Ch</b>



<b> ¬ng I </b>

:

<b> Căn bậc hai . Căn bậc ba</b>



<b>Đ</b>

<b>1</b>

<b>. </b>

<b>Căn bËc hai</b>



<b>I . Mơc tiªu :</b>


- HS nắm đợc định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm


- HS biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này
để so sánh các số .


- Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
<b>II .ChuÈn bÞ : </b>


GV : SGK, SBT,B¶ng phơ , phiÕu häc tËp.
HS : SGK, SBT, vë ghi, giÊy nh¸p


<b>III . Tiến trình dạy học :</b>
<i><b>1) ổn định lớp : </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra : ( 5</b></i>/ <sub>) </sub>


GV kiÓm tra då dïng cđa häc sinh
<i><b>3) Bµi míi : </b></i>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b> Hoạt động 1: Giới thiệu chơng trình và cách học bộ mơn tốn 9 (5</b><b>’</b><b>)</b></i>
GV giới thiệu chơng trình i s


lớp 9 bao gồm 4 chơng: căn bậc
hai; hàm số bậc nhất; hệ hai
ph-ơng trình bậc nhất hai ẩn; hàm số
y = ax2<sub>.</sub>


GV yêu cầu về sách vở dụng cụ
học tập và phơng pháp học tập bộ
môn toán .


GV t vn vo bài mới
? Phép trừ là phép toán ngợc của
phép tốn nào ?


? PhÐp chia lµ phÐp toán ngợc của
phép toán nào ?


GV vậy phép toán ngợc của phép
bình phơng là phép toán nào ?
chúng ta học bài hôm nay ( GV
ghi bài mới)


HS nghe hiểu các
thông tin



HS ghi lại các yêu cầu
của GV


HS trả lời
HS trả lời


<i><b>Hot ng 2: Cn bậc hai số học (10</b><b>’</b><b>)</b></i>
-GV cho hs đọc thông tin sgk


-GV nhắc lại và nhấn mạnh lại nh
sgk


-GV yêu cầu hs làm sgk


-GV nhn xột giới thiệu căn bậc
hai của các số 9 ; ; 0,25 ; 2 .
Từ đó GV khái quát dẫn dắt học
sinh đi đến định nghĩa căn bậc hai
.


GV nhấn mạnh định nghĩa . Cần


- Gọi 1- 2 HS đọc
sgk . các hs khác chú
ý vào sgk.


- Chó ý nghe.
HS thùc hiƯn
HS 1 : phÇn a,b
HS 2 : phÇn c,d



- HS nghe hiểu
- HS đọc nội dung
định nghĩa sgk .


HS : CBHSH của 9 là


<b>1. Căn bậc hai số häc </b>
(CBHSH)


<b> Tim c¸c CBH </b>


a) CBH cđa 9 lµ 3 vµ - 3 .
b)CBH cđa lµ vµ - .
c) CBH cđa 0,25lµ 0,5 vµ
- 0,5.


d) CBH cđa 2 là và
-


Định nghĩa: SGK/4
CBHSH của a là <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>phân biệt căn bậc hai số học của </i>
<i>một số a và căn bậc hai của số a.</i>
GV yêu cầu hs tìm căn bậc hai số
học của 9 ;


GV giới thiệu chú ý sgk - đây là
dấu hiệu nhận biết căn bậc hai số


học của một số a.


GV cho hs lµm


- Qua vÝ dơ cã nhËn vỊ phÐp
toán tìm căn bậc hai số học và
phép toán bình phơng ?


GV giới thiệu phép khai phơng
-Để khai ph¬ng mét sè ta cã thĨ
dïng dïng dơng cơ nào ?


GV lu ý HS cách tìm CBHSH và
<i>căn bậc hai của một số không </i>
<i>âm .</i>


- GV yêu cầu HS làm ?3 sgk
<i>GV chốt: CBH của một số và </i>
<i>CHBSH của một số là khác nhau.</i>


9 (= 3); CBHSH cđa


2 lµ 2


HS thùc hiƯn
HS 1 phÇn a ,b
HS 2 phÇn c,d


HS : ...là hai phép toán
ngợc nhau .



- HS dùng bảng số
hoặc máy tính.


* Chó ý : SGK / 4
x = <i>a</i>  x  0


a  0 x2<sub> = a </sub>


Tim CBHSH của mỗi số:
a) = 7, vì 7  0 vµ 7 =
49.


b) = 8, vì 8 0 và
8 = 64.


c) = 9, vì 9 = 81 và 9
 0.


d) = 1,1…


a) CBH cđa 64 lµ -8 vµ 8.
b) CBH cđa 81 lµ - 9 vµ 9
c) CBH cđa 1,21 lµ -1,1
vµ 1,1.


<i><b>Hoạt động 3 : So sánh các căn bậc hai số học (13</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Hãy so sánh 4 và 6 từ đó suy ra


4vµ 6



GV cho HS đọc thông tin sgk và
giới thiu nh lý.


-Qua nghiên cứu hÃy nêu các bớc
thực hiện ví dụ ?


-GV yêu cầu HS thảo luận làm ?4
sgk


GV yêu cầu đại diện các nhóm
trình by .


- nhận xét


- Để so sánh các căn bậc hai ta so
sánh nh thế nào ?


GV nhắc lại và lu ý HS cách thực
hiện.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ
3 sgk


- GV nhắc lại c¸c bíc thùc hiƯn
mét c¸ch chËm r·i .


- GV cho HS làm ? 5 để củng cố
- GV yêu cầu HS làm vào phiếu
học tập sau đó trao đổi phiếu để


kiểm tra và cùng HS kiểm tra bài
làm trên bảng.


HS


4 < 6  4< 6


- HS đọc định lý sgk,
nghiên cứu ví d 2
sgk


-HS nêu các bớc thực
hiện .


-HS h/động theo
nhóm nhỏ


-HS tr¶ lêi


-HS c¶ líp nhËn xÐt
-HS §a vỊ việc so
sánh hai số


HS tìm hiểu VD 3 sgk
HS chó ý nghe hiĨu
HS lµm ?5 vào phiếu
học tập


2 HS lên thực hiện



* Định lý : sgk / 5
a vµ b  0 ;
a  b  <i>a</i> <i>b</i>


* VÝ dô 2 : sgk / 5
<b> So s¸nh </b>


a) 16 > 15 16  15


 4 > 15


b) 11 > 9  11 9


3
11


* VÝ dô 3 : sgk / 6
<b> </b>


a) <i>x</i>> 1  <i>x</i> > 1
 x > 1


b) <i>x</i> < 3  <i>x</i> < 9


Víi x  0 <i>x</i> < 9


 x < 9 VËy 0  x < 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Định nghĩa CBHSH của một số


( chú ý khi viết dới dạng ký
hiệu ) ?


- Cách so sánh các CBHSH ?
GV cần phân biệt CBH và CBHSH
của một số không âm.


GV yờu cu HS tr li tại chỗ
-Tìm CBHSH của các số đó bằng
máy tính bỏ túi ?


GV chốt lại và lu ý HS phân biệt
CBHSH và CBH của một số.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
làm bài tập 2


GV mời đại diện nhóm trình bày
GV bổ xung sửa sai ( nếu có) và
chốt lại cách so sánh các căn bậc
hai - quy về việc so sánh hai số


- 1HS nhắc lại
- 1 HS nhắc lại


- HS tr¶ lêi miƯng
- HS thùc hiƯn tÝnh
- HS nhận xét


HS hot ng nhúm
(3ph)



Nhóm 1,2, làm câu a
Nhóm 3, 4 làm câu b
HS nhận xét bài của
các nhóm.


* Bài tập : So sánh
a) 2 và 3


b) 2 và 21
Giải


a. có 4 > 3
 4 > 3


 2 > 3


b. cã 1 < 2  1 < 2
 1 + 1 < 2 + 1
hay 2 < 2


<i><b>4) Híng dÉn vỊ nhµ: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Nắm vững định nghĩa CBHSH của một số không âm a, phân biệt với CBH của một
số a không âm , biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu.
- Nắm vững định lý so sánh các CBHSH , hiểu các VD áp dụng


- Bµi tËp 1;2;3;4 (sgk/6-7) 4,7,9 (sbt /6-7 )


- Ôn định lý Pi ta go và quy tắc tính giá trị tuyệt i ca mt s , c trc bi mi.




---Ngày soạn: 16/8/2009.
Ngày giảng: 18/8/2009


Thứ: 3 Tiết TKB 3 Líp : 9A SÜ sè………..
TiÕt 2:


<b>Đ</b>

<b>2. </b>

<b>Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức </b>

<i>A</i>2 <i>A</i>


<b>I . Mơc tiªu : </b>


- HS biết cách tìm điều kiện xác định của <i>A</i> và có kỹ năng thực hiện điều đó khi


biểu thức A không phức tạp (bậc nhất , bËc hai d¹ng a2 <sub>+ m hay – ( a</sub>2 <sub>+ m) khi m </sub>
d-¬ng ).


- Biết cách chứng minh định lý <i>a</i>2 <i>a</i> và biết vận dụng hằng đăng thức <i>A</i>2 <i>A</i>
để rút gọn biểu thức.


- Biết vận dụng kiến thức giải các bài tập đơn giản.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


-GV :SGK, SBT, B¶ng phơ


-HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, Ôn lại đ/n CBHSH của 1 số
<b>III .Tiến trình bài dạy : </b>


<i><b>1) n nh: </b></i>
<i><b>2) Kim tra: (7</b><b></b><b>)</b></i>



- Định nghĩa CBHSH của một sè a. ViÕt díi d¹ng ký hiƯu ?


- Phát biểu định lý so sánh căn bậc hai số học . Làm bài tập 2 sgk /6
<i><b> 3) Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<b>Hoạt động 1 : Căn thức bậc hai.(10')</b>
GV yêu cầu HS thực hiện ?1 sgk


- V× sao AB = <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 ?


GV giới thiệu <sub>25</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2 là căn thøc


-HS đọc ?1 sgk


- HS vận dụng định lý
Pi- ta - go.


V× sao
AB = <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bậc hai của biểu thức 25 - x2<sub> còn</sub>
25 - x2<sub> là biểu thức dới dấu căn.</sub>
GV khái quát với biểu thức A  0
GV yêu cầu HS đọc tổng quát sgk
GV nhấn mạnh : dới dấu căn là


<i>một biểu thức đại số gọi là căn </i>
<i>thức bậc hai,</i> <i>a</i>xác định đợc nếu
a  0  <i>A</i> x/định khi A 0


GV y/cầu HS nghiên cứu VD1
sgk


- NÕu x = 0 ; x = 3 th× 3<i>x</i> lấy
giá trị nào ? Nếu x = -1 thì sao ?


-GV cho HS làm ?2 sgk


-GV nhắc lại căn thức bậc hai có
<i>nghĩa khi biểu thức dới dấu căn </i>
<i>không âm</i>


- Nhận xét


- HS nghe hiu
HS c tng quỏt


HS tìm hiểu VD1 sgk
HS trả lời:


x = 0  3<i>x</i> = 0


x = 3  3<i>x</i> = 3


x = - 1 thì 3<i>x</i>



không có nghĩa.


- HS thực hiện ?2 trên
bảng


- 1HS trình bày bài làm


- Chú ý


* Tng quát: sgk / 8
A là biểu thức đại số


<i>A</i> căn thức bậc hai của


A


<i>A</i> xỏc nh A  0


* VÝ dô 1: sgk /8


<b> </b>


<i>x</i>
2


5 xác định  5 –


2x  0  5  2x  x 
2,5



<i><b> Hoạt động 2: Hằng đẳng thức </b></i> <i>A</i>2 <i>A<b> (18')</b></i>


GV ®a bảng phụ ghi ? 3 sgk
Yêu cầu HS thực hiện.


- Từ ?3 nhận xét quan hệ giữa


2


<i>a</i> và a ?


-GV khơng phải khi bình phơng
một số rồi khai phơng kết quả đó
cũng đợc số ban đầu.


GV giới thiệu định lý


- §Ĩ c/m <i>a</i>2 <i>a</i> ta cần c/m


những điều kiện gì ?
- HÃy c/m từng điều kiện ?
- trở lại ?3 giải thích


 2 2 2 2



 .


- Y/ c HS nghiªn cứu VD2; VD3


trong sgk.


- Nêu cách thực hiện trong từng
VD và kiến thức áp dụng ?


- Tại sao kết quả rút gọn là 2 1
?


GV cho HS làm bài tập 7 sgk/10
GV khái quát với biểu thức A định
lý vẫn đúng


GV nªu chó ý sgk /10


GV giíi thiƯu VD4 sgk


GV cho HS lµm bµi tËp 8b, c - sgk
GV chốt lại : cách rút gọn biểu


HS thực hiện điền vào
bảng


HS Nếu a < 0 th× <i><sub>a</sub></i>2 =


- a


NÕu a  0 th× <i><sub>a</sub></i>2 =


a



HS đọc định lí
HS <i>a</i> 0;<i>a</i> <i>a</i>


HS nêu cách c/m
HS nghe hiểu
HS tìm hiểu VD
HS vận dụng định lý
Tính giá trị tuyệt đối
của biểu thức dới dấu
cn.


HS 2 1 luôn dơng
HS lên bảng trình bµy
K/q: 0,1; 0,3; -1,3; -
0,16


HS đọc chú ý
HS nghe giới thiệu
VD4


§iỊn vào ô trống


a -2 -1 0 2 3


a 4 1 0 4 9


2 1 0 2 3





* Định lý: sgk / 9
-C/m sgk /9
* VÝ dô 2: sgk /9
* VÝ dô 3 : sgk/9
a)


 212  21 =
1


2


* Chó ý: sgk /10
A lµ mét biĨu thøc



<i>A</i>


<i>A</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>thøc dới dấu căn là số không có </i>
<i>điều kiện. Rút gän biĨu thøc díi </i>
<i>dÊu chøa ch÷ cã thĨ cã điều kiện .</i>


HS lên làm bài 8b, c
K/q: 2a (v× a  0)
3(2 – a) v× a – 2 <
0


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập (8')</b></i>
- <i>A</i> có nghĩa khi nào ? <i><sub>A</sub></i>2



bằng gì ? khi A  0, khi A < 0 ?
GV cho HS làm bài tập 9 sgk /11
Yêu cầu HS hoạt động nhúm


GV HS nhận xét trên bảng
nhóm


GV cht kiến thức: tính x phải
<i>dựa vào định lý tính giá trị tuyết </i>
<i>đối của biểu thức dới dấu cn .</i>


HS nhắc lại


HS c bi v nờu
yêu cầu của đề bài.
HS thảo luận nhóm
Nửa lớp làm phần a,c
Nửa lớp làm phần b,d
Đại diện 2 nhóm trình
bày


Bµi tËp 9 (sgk/11)


a) 2 7 7 7









 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


c)


3
6


2
6
4 2








 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


b)


8
8



8


2









 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


d)


4


12
3
12
9 2












<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i><b>a) Híng dÉn vỊ nhµ: (2')</b></i>


Nắm vững điều kiện để <i>A</i> có nghĩa, hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i>


Hiểu cách c/m định lý <i>a</i>2 <i>a</i> với mọi a.


BTVN 8, 10, 12 (sgk /11). ễn cỏc ht ỏng nh .



---Ngày soạn: 16/8/2009.


Ngày giảng: 20 /8/2009


Thø: 5 TiÕt TKB 3 Líp : 9A SÜ sè………..
<b>TiÕt 03;</b>


<b>LuyÖn tËp</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


- HS đợc rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng HĐT


<i>A</i>



<i>A</i>2  vµo rót gän biĨu thøc.


- HS đợc luyện tập về phép khai phơng để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức
thành nhân tử, giải phơng trình.


- Có ý thức tự giác trong hoạt động học tập.
<b>II . Chuẩn bị: </b>


- GV: SGK, SBT, B¶ng phơ,


- HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn 7 HĐT đáng nhớ.
<b>III .Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1) ổn định: </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra: (7')</b></i>


- Nêu điều kiện để <i>A</i> có nghĩa. Làm bài tập 12(a,b) sgk /11?


<i><b>3) Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : Chữa bài tập. (12')</b></i>
- Gọi đồng thời 2 HS cựng


lên bảng HS 1 chữa bài 8(a,b)


HS 2 chữa bài 10 (a,b)
HS nhận xét



Bài tập 8 (sgk /10): Rót gän
a) 2 32 2 3 2 3
v× 2 = 4  3


b) 3 112 3 11  11 3
v× 11 9 3


Bµi tËp 10 (sgk /10) : Chøng
minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét đánh giá cho điểm
- Nêu kiến thức vận dụng
trong từng bài ?


- Chèt: Dïng H§T


<i>A</i>


<i>A</i>2  <i><b> = A nếu A  0 </b></i>
<i> -A nếu A < 0</i>
<i>và 7 HĐT đáng nhớ (L 8) để </i>
<i>rút gọn các biểu thức trên.</i>


HS nêu kiến thức vận
dụng là các HĐT


<sub></sub>

3 1

<sub></sub>

2 3 2 314 2 3


b) Biến đổi vế trái:



 


1
3
1
3
3
1
3


3
1
3
3


3
2


4 2


















<i><b> Hoạt động 2: Luyện tập. (23')</b></i>
- Yêu cầu HS làm bi tp


12sgk
GV gợi ý


- Căn thức trên có nghĩa khi
nào ?


- Phân thức trên có tử 1 > 0
vậy mẫu phải nh thế nào ?
- Tơng tự với phần b)
- <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


có nghĩa khi nào ?


vì sao ?


- yờu cầu 2 HS lên trình bày.
GV chốt lại điều kiện để căn
<i>thức có nghĩa là biểu thức </i>
<i>d-ới dấu căn phải không âm.</i>
- Yêu cầu HS làm bài 13 sgk
- Để làm bài tập trên vận


dụng kiến thức nào ?


- Khi thực hiện rút gọn các
biểu thức trên cần chú ý gì ?
- Nhấn mạnh: điều kiện của
<i>chữ có trong biểu thức để vận</i>
<i>dụng 1 trong 2 trờng hợp của</i>
<i>HĐT.</i>


GV cho HS làm bài 14(a,b)
GV gợi ý HS biến đổi nh
h-ớng dẫn sgk.


GV giới thiệu một số HĐT có
chứa dấu căn đợc suy ra từ
HĐT đáng nhớ chẳng hạn:
a -1 =

<i>a</i>  1



<i>a</i> 1

( a >
0)


<i>a</i> <i>b</i>

2 <i>a</i> 2 <i>ab</i><i>b</i>


HS t×m hiĨu y/ cầu bài
12


HS khi 0


1
1





<i>x</i>


Mẫu 1 + x > 0
HS <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 cã nghÜa víi


x


HS lên trình bày.


HS tỡm hiu bài
HS vận dụng HĐT


<i>A</i>
<i>A</i>2  =
A nÕu A > 0
-A nÕu A < 0
2 HS lên làm trên bảng
HS nhận xét


- Giỏ trị tuyệt đối của
biểu thức dới dấu căn.


HS thùc hiện tại chỗ và
trả lời.


Bi tp 12 (sgk/11) tỡm x để
căn thức có nghĩa:



a)


<i>x</i>

 1


1 <sub> cã nghÜa </sub>


0
1


1



 <i>x</i> cã 1 > 0


 – 1 + x > 0  x > 1


b) 2


1<i>x</i> cã nghÜa víi x


v× x2<sub>  0 víi  x </sub>
 x2<sub> + 1  1 víi  x</sub>


Bµi tËp 13 (sgk/ 11) Rót gän
biĨu thøc:



a) 2 <i>a</i>2 5<i>a</i>


 víi a < 0


= 2a –5a = - 2a –5a = - 7a
( v× a < 0  a = - a )


b) 25<i>a</i>2 3<i>a</i>


 víi a  0


= 5a + 3a = 8a ( v× 5a  0)


Bµi tËp 14( sgk /11) Ph©n tÝch


a)

 



3



3



3


3 2 2


2












<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


b) <sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


5
5


5


2   


 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i><b>4) Cđng cè - Híng dÉn vỊ nhµ: (3')</b></i>


- Các dạng bài tập đã chữa : cách thực hiện, kiến thức vận dụng ? GV chốt toàn
bi .


<i>* H ớng dẫn về nhà:</i>
Ôn lại kiến thức bài 1, 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn: 23/8/2009.
Ngày giảng: 24/8/2009.


Thø: 2 TiÕt TKB 3 Líp : 9A Sĩ số..
<b>Tiết 04</b>


<b>Đ</b>

<b>3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS nắm đợc nội dung và cách c/m định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phơng


- Có kỹ năng dùng quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai trong
việc tính tốn và biến đổi biểu thức.


- Nghiêm túc trong các hoạt động học tập.
<b>II . Chuẩn bị: </b>


<b> - GV: SGK,SBT, bảng phụ ghi định lý, quy tắc</b>
- HS : SGK,SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1) ổn định: </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra:</b></i>
- Khơng kiểm tra.


<i><b>3) Bµi míi:</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b> Hoạt động 1: Định lý (10')</b></i>
GV cho HS làm ?1 sgk


GV khái quát với a,b không âm
thì <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> kh«ng ?


GV giới thiệu định lý


- Để c/m định lý trên ta làm ntn ?
GV gợi ý:


- a  0 , b  0 cã nhËn xÐt g× vỊ


?
.
?


? <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


- TÝnh

<sub></sub>

<sub></sub>

2
. <i>b</i>


<i>a</i> ?


- Định lý trên đợc chứng minh
dựa trên cơ sở nào ?



- Giíi thiƯu chó ý sgk


- HS thùc hiÖn ?1


25
.
16
25
.
16


20
5
.
4
25
.
16


20
5
.
4
25
.
16












- HS đọc định lý
- HS tìm cách c/m


- <i>a</i> và <i>b</i>xác định và
không âm  <i>a</i>. <i>b</i>xác


định và không âm.
-

<sub></sub>

<sub></sub>

2


. <i>b</i>


<i>a</i> = a.b


- Dựa vào định nghĩa căn
bậc hai số học của một số
không õm.


HS tìm hiểu chú ý


1. Định lí.


Tính và so sánh



25
.
16
25
.
16


20
5
.
4
25
.
16


20
5
.
4
25
.
16












* Định lý: (sgk /12)
a 0 , b  0
 <i>ab</i>  <i>a</i> <i>b</i>


C/m : (sgk /13)


Chú ý: (sgk /13)
<i><b> Hoạt động 2: áp dụng (20')</b></i>


- Từ định lý trên giới thiệu hai
quy tắc ngợc nhau.


- Từ định lý theo chiều từ trái
sang phải hãy phát biểu quy tắc ?
- Nhấn mạnh : Khai phơng từng
<i>biểu thức, nhân các kết quả lại.</i>
- yêu cầu HS nghiên cứu VD1 sgk
- Qua VD cho biết khai phơng
một


tÝch lµm ntn ?


- Nếu các thừa số không thể khai
phơng đợc ngay làm thế nào ?
- Cho HS thảo luận làm ? 2


- HS ph¸t biĨu quy tắc


- HS tìm hiểu VD 1


- HS Khai phng từng biểu
thức rồi nhân các kết quả
- Cần biến đổi các số về
dạng có bình phơng.
- HS hoạt động nhúm lm
<b>?2</b>


Đại diện nhóm trình bày


a. Quy tắc khai ph ¬ng
mét tÝch (sgk/13)
* VÝ dơ1: (sgk /13)


<b> TÝnh </b>
a)


52 52 4.13 4 2


117 9.13 9 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét các nhóm làm bài.
- Từ định lý chiều từ phải sang
trái tiếp tục giới thiệu quy tắc
nhân cỏc cn thc bc hai.


- Muốn nhân các căn thức bËc hai
ta lµm ntn ?



GV yêu cầu HS tự đọc VD 2 sgk
GV nhấn mạnh : Nhân các số dới
<i>dấu căn với nhau, Khai phơng kết</i>
<i>quả đó.</i>


GV cho HS lµm ?3 sgk
GV nhËn xÐt bỉ xung.


- Khi nh©n các căn thức bậc hai
cần chú ý điều gì ?


-GV Lu ý HS : khi nhân các số
<i>d-ới dấu căn cần biến đổi về dạng </i>
<i>tích các bình phơng rồi thực hiện </i>
<i>phép tính.</i>


- GV ở trên ta xét với các số cụ
thể vậy với những biểu thức
khơng âm cịn áp dụng đợc
khơng ?


- Giíi thiƯu chó ý sgk
<i>- Lu ý HS ph©n biƯt</i>


<i> A  0 </i>

<i>A</i>

2  <i>A</i>2 <i>A vµ A bÊt </i>


<i>kú </i> <i>A</i>2 <i>A</i>


- GV y/c HS t×m hiểu VD 3 sgk
- Để thực hiện VD3 áp dụng kiÕn


thøc nµo ?


- GV lu ý HS phần VD 3 b, a có
thể âm dơng nên rút gọn a nằm
trong dấu giá trị tuyệt đối.
- Yêu cầu HS lên thực hiện ?4


- GV bỉ xung sưa sai


- Phát biểu quy tắc 2
- Nhân các số , rồi khai
phơng kết quả.


HS tìm hiểu VD 2


- 2 HS thực hiện trên
bảng ?3, cả lớp cùng lµm
vµ nhËn xÐt


- Biến đổi các số về dạng
bình phơng.


- §äc chý ý sgk


- HS tự đọc VD 3


- Nhân các căn thức, khai
phơng một tích, dùng
HĐT.



- HS tiếp tục thực hiện
trên bảng ? 4


- HS cả lớp cùng làm và
nhận xét .


- HS chú ý


0,16.0,64.225
0.16.0.64.25.9
0, 4.0,8.5.3 4,8






b)


300
10
.
6
.
5
100
.
36
.
25



100
.
36
.
25
360


.
250








b. Quy tắc nhân các căn
thức bậc hai. (Sgk/13)


* Ví dụ 2: (sgk /13)


<b> TÝnh :</b>
a)


2 2


3. 75 3. 3.25


3 .5 3.5 15




 
b) . . =


= =
= = 2.6.7 = 84


* Chó ý; sgk/14


A,B  0 <i>AB</i> <i>A</i>. <i>B</i>


Đặc biệt


A 0

<sub></sub>

<i>A</i>

<sub></sub>

2  <i>A</i>2 <i>A</i>


* VÝ dơ3: (sgk/14)


<b> Rót gän c¸c biĨu thøc </b>
<b> a) víi a  0</b>


3 3


4 2


3 . 12 3 .12


36 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i>




 


b)


2 2


2 2 2 2


2 .32 2 .2.16


4.16 8


<i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>ab</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Phát biểu và viết định lý liên hệ
giữa phép nhân và phép khai
ph-ơng ?


- GV giới thiệu đây là định lý
khai phơng một tích hay định lý


nhân các căn thức bậc hai.


GV đa bài tập trên bảng phụ
- GV chốt lại những vấn đề HS trả
lời.


-Lu ý HS : thực hiện khai phơng
1 tích, nhân các căn thức bậc hai
và dùng HĐT để rút gọn biểu
thức


- HS lÇn lợt nhắc lại theo
yêu cầu


- chú ý nghe
Chú ý nghe hiĨu


<i><b>4) Híng dÉn vỊ nhµ: (2')</b></i>


- Học thuộc định lý, quy tắc, ghi nhớ công thức theo hai chiều.
- BTVN 17, 18, 20 (sgk /15). Tiết sau luyện tp


Ngày soạn: 24/8/2009.
Ngày giảng: 25/8/2009


Thứ: 3 Tiết TKB 3 Líp : 9A SÜ sè………..
<b>TiÕt 05: </b>


<b>Lun tËp</b>




<b>I . Mơc tiªu:</b>


- Củng cố kỹ năng dùng quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai
trong tính tốn và biến đổi biểu thức.


- RÌn lun t duy , tËp cho HS c¸ch tÝnh nhÈm , tÝnh nhanh, vËn dụng làm các bài tập
c/m , rút gọn , tìm x và so sánh hai biểu thức.


- Cn then, chớnh xác trong các hoạt động làm toán.
<b>II . Chuẩn bị: </b>


- GV: SGK, SBT , Bảng phụ ghi bài tập


- HS : SGK, SBT, vở BT, giấy nháp, ôn bài cũ, làm các bài tập đợc giao.
<b>III . Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1) ổn định lp:</b></i>
<i><b>2) Kim tra: (5')</b></i>


- Phát biểu các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai ?
<i><b>3) Bµi míi: </b></i>


<i><b> Hoạt động của thầy </b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập. (8ph)</b></i>
- GV yêu cầu HS thực hiện


ch÷a bài 20(d)
GV bổ xung sửa sai.
- Nêu kiến thức áp dơng


trong bµi ?


- GV lu ý HS nÕu biĨu thức
chứa chữ cha có điều kiện cụ
thể chúng ta phải xét các
tr-ờng hợp nh bài tập trên.


- 1 HS TB chữa bài tập
20. d)


- HS nhận xÐt


- HS dùng hđt, khai
ph-ơng 1 tích, đ/n giá trị
tuyệt đối.


- HS nghe hiĨu


Bµi tËp 20 (sgk/15)
d) <sub>3</sub> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>2</sub><sub>.</sub> <sub>180</sub><i><sub>a</sub></i>2





= 9 - 6a + a2<sub> -</sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>180</sub><i><sub>a</sub></i>2


= 9 - 6a + a2<sub> - 6 a (1)</sub>
* NÕu a  0  a = a
(1) = 9 - 6a + a2<sub> - 6a </sub>
= 9 - 12a + a2


* NÕu a < 0  a = - a


(1) = 9 - 6a + a2<sub> + 6a = 9 + a</sub>2


<i><b>Hoạt động 2: Luyên tập. (25ph)</b></i>
- Hãy nêu yêu cầu của bài


tËp 22 ?


- Nhìn vào đề bài có nhận


-HS đọc bài 22
1HS trả lời


Bài tập 22 (sgk/15) Biến đổi
ri tớnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

xét gì về các biểu thức dới
dấu căn ?


- Thc hin bin i ht ri
tớnh ?


- GV kiểm tra các bớc và
nhận xét


- Bài tập phải thực hiện yêu
cầu gì ?


- Rót gän biĨu thøc vËn


dơng kiÕn thøc nµo ?


- GV híng dÉn HS thùc hiƯn
rót gän. Yêu cầu 1 HS tính
giá trị


- GV nhận xét, yêu cầu HS
tự giải phần b tơng tự


Cho HS nghiên cứu làm Bài
25 sgk.


- Tìm x vận dơng kiÕn thøc
nµo ?


- H·y thùc hiƯn tÝnh ?
- Ngoài cách trên còn có
cách nào khác không ?


- gợi ý vận dụng quy tắc khai
phơng 1 tích.


- GV cho HS tiếp tục làm
phần d


-GV nhn xột đánh giá.
- GV cho HS tự làm bài 26a
- GV tổng quát với a > 0 ,
b > 0 điều trên có đúng
khơng ?



- GV yªu cầu HS thực hiện
phần b


GV gợi ý phân tích:
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i><i>b</i>


<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>

2 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2






 a + b + 2> a + b .
- Nhận xét, đánh giá


- HS cã dạng hđt
2 HS lên bảng làm
HS nhận xét


- 1HS c bi


HS rút gọn . tính giá trị
biểu thức


- khai phơng 1 tích
theo hđt <i>A</i>2 <i>A</i>


- 1HS lên bảng
- 1HS nhận xét


- đ/n CBH


- HS tÝnh theo híng dÉn
- Chó ý vµo BT lµm bµi
theo yêu cầu.


HS tự thực hiện
HS trả lời


HS thực hiện theo nhóm
Đại diện nhóm trình
bày và giải thích


HS thực hiện phần a
HS c/m phần b
HS trình bµy bµi c/m
- Chó ý nhËn xÐt, sưa
sai


  


5
25


12
13
12
13
12



132 2











b.   


15
9
.
25


8
17
8
17
8


172 2












Bµi tËp 24 (sgk/15) Rót gọn tìm
giá trị


a. Rút gọn:


<sub>2</sub>

2

2

2
3
1
4
9


6
1


4  <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>


= 2 (1 + 3x)2<sub> </sub>
= 2 (1 + 3x)2


v× (1 + 3x)2<sub>  0 víi  x</sub>
* Víi <i>x</i> 2 ta cã:




1 3 2

2

1 3 2

21,029

2   2   2 


Bµi tËp 25 ( sgk/16) T×m x biÕt
a. 16<i>x</i> 8  16x = 64


 x = 4


d. 41 2 6 0


 <i>x</i>


 21 – x = 6


 1 – x = 3 nÕu x < 1
1 – x = -3 nÕu x > 1
 x = - 2 nÕu x < 1
x = 4 nÕu x > 1


Bµi tËp 26 (sgk/16) Chøng minh:
a) = < = 6


+ = 5 + 3 = 8
 < + .


b) Vì a >0, b > 0 thì a+b > 0 nên
và , đều có nghĩa. Ta CM
a+b < ( + )2


( + )2<sub> = a+b + 2 > a+b</sub>


 < +


<i><b>4) Cñng cè - híng dÉn vỊ nhµ (5')</b></i>


- GV khái qt lại :- Dạng rút gọn ,tính vận dụng hđt , quy tắc khai phơng1 tích.
- Dạng chứng minh : Bin i 1 v bng v kia.


- Tìm x áp dụng kiến thức về đ/n căn bậc hai, hđt.
<i><b>* Hớng dÉn vỊ nhµ: </b></i>


Xem lại các bài tập đã chữa. Học thuộc các quy tắc định lý khai phơng 1 tích.
BTVN 22c,d ; 24b ; 25b,c; 27 (sgk/15 - 16)




Ngày soạn: 25/8/2009.
Ngày giảng: 27/8/2009.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 6: </b>


<b>Đ</b>

<b>4</b>

<b>. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng</b>



<b>I . Mục tiªu:</b>


- HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng.


- HS có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng 1 thơng và chi hai căn thức trong
tính tốn và biến đổi biểu thức.



- VËn dơng c¸c quy tắc linh hoạt, chính xác, hợp lí.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


-GV: Sgk, SBT, thớc thẳng, bảng phụ.


- HS: Sgk,SBT, vở ghi, giáy nháp, ôn lại quy tắc khai phơng 1 tích .
<b>III .Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1) n nh lp: </b></i>
<i><b>2) Kim tra:</b></i>


-HS1 chữa bài 25a (sgk/16);
-HS 2 chữa bài 27a (sgk/16)
<i><b>3) Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Định lý (8' )</b></i>
-GV cho HS làm ?1 sgk


- GV với trờng hợp tổng quát
phải c/m định lý.


- C/m định lý trờn da vo c s
no ?


GV yêu cầu HS nêu lại chứng
minh ĐL.


- So sỏnh iu kin ca a,b


trong hai định lý khai phơng 1
tích, khai phơng 1 thơng ?
- GV chốt kiến thức định lý -
giới thiệu áp dụng.


HS thùc hiÖn ?1
5


4
25
16


 ;


5
4
25
16




suy ra - bằng nhau
HS đọc nội dung đ/lý
- dựa vào đ/n căn bậc hai
HS nghiên cứu c/m sgk


- 1HS : a  0, b  0
a  0 , b > 0


Định lí



Tính và so sánh
5


4
25
16


;


5
4
25
16




16
25 =


16
25


* Định lý: (sgk /16)
a 0, b > 0




<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>




<i><b> Hoạt động 2: áp dụng (17' )</b></i>
- GV giới thiệu từ định lý ta có


hai quy t¾c.


- Từ định lý theo chiều từ trái
sang phải cho biết cách khai
ph-ơng 1 thph-ơng ?


- Híng dÉn HS lµm VD1


- lu ý HS áp dụng quy tắc theo
chiều từ trái sang phải.


- GV cho HS thảo ln lµm ? 2
sgk


- Để tính đợc câu b áp dụng
kiến thức nào ?


GV yêu cầu các nhóm trỡnh by
- nhn xột ỏnh giỏ.


- HS nêu quy tắc



- HS đứng tại chỗ thực
hiện


- HS hoạt động nhóm
làm ?2


K/q


16
15


100
14
10000


196
0196


,


0  


- HS biến đổi thành
th-ơng


Khai ph¬ng 1 th¬ng
- Chó ý nghe.


a) Quy tắc khai ph ơng một
th



¬ng: (Sgk /17)
* VÝ dô 1 : sgk /17


TÝnh;


a) 225 225 15


256  256 16


b)


100
14
10000


196
0196


,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-GV giới thiệu quy tắc chia hai
căn thức bậc hai ( định lý theo
chiều từ phải sang trái)


-GV cho HS đọc lời giải VD2
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng
làm ?3


- Nhận xột, ỏnh giỏ



- GV với biểu thức không âm A
và B > 0 ta có công thức tổng
quát nµo ?


- GV nhấn mạnh khi áp dụng
<i>quy tắc khai phơng 1 thơng </i>
<i>hoặc chia hai căn thức bậc 2 </i>
<i>cần luôn chú ý đến ĐK số bị </i>
<i>chia phải không âm, số chia </i>
<i>phải dơng.</i>


GV cho HS tìm hiểu VD3
- Thực hiện rút gọn áp dơng
kiÕn thøc nµo ?


- VËn dơng lµm ? 4


- GV cho HS nhËn xÐt söa sai


HS đọc quy tc
- HS tỡm hiu VD2


- 2HS lên bảng thực hiện
Theo yêu cầu.


-Chỳ ý sa sai.
- HS c chỳ ý sgk


- HS nghe



- HS t×m hiĨu tiÕp VD3
- HS quy tắc khai phơng
1 thơng, chia hai căn
thức.


- 2 HS thực hiện ?4 trên
bảng


- 2HS nhận xét


b) Quy tắc chia hai căn
thức bậc hai.


Sgk/17
* VÝ dô 2 : sgk/17
TÝnh:


a) 999 999 9 3


111


111   


b)


52 52


117
117



4.13 4 2


9.13 9 3


 


 


* Chó ý: A  0 , B > 0


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>




* VÝ dô 3 : sgk /18


Rót gän:
a.


5
25
.
2
2
50



2<i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>4 <i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>4 <i><sub>a</sub><sub>b</sub></i>2



b. víi a  0


9
81
162


2<i><sub>ab</sub></i>2 <i><sub>ab</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>




<i><b>Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập.(12')</b></i>
- Phát biểu định lý liên hệ giữa


phép chia và phép khai phơng,
tổng quát. Các quy tắc áp
dụng ?


- GV lu ý HS các điều kiện của
biểu thức dới dấu căn


- GV cho HS thùc hiƯn bµi tËp
30 sgk/19


-Thùc hiƯn rót gän biểu thức


trên áp dụng kiến thức nào ?
- GV cho HS thảo luận làm câu
a,c


- Yờu cu đại diện hai nhóm
lên trình bày.


- GV nhËn xét bổ xung.


HS nhắc lại


- HS tìm hiểu yêu cầu
của bài 30.


- HS khai phơng 1 thơng,
dùng HĐT <i>A</i>2 <i>A</i>


- HS Thảo luận, 2 HS lên
trình bày


- HS nhận xét


Bài tập 30 (sgk/19)
a. Vì x > 0 ; y  0 ta
cã:


 

<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> 1


.


. <sub>2</sub>


2
2


2





c. V× x < 0; y > 0 ta cã:
2


2
3


6


2 <sub>5</sub> <sub>25</sub>
5



25
5


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Học thuộc định lý, các quy tắc, ghi nhớ công thức, cách c/m đ/lý.
Làm bài tập 28; 29; 30b,d; 31(sgk/19)




<b>---TuÇn 03:</b>


Ngày soạn: 31/8/2009.
Ngày giảng: 01/9/2009.


Thứ: 2 Tiết TKB 3 Líp : 9A SÜ sè………..
<b>TiÕt 07</b>


<b>Lun TËp</b>




<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Cũng cố hai qui tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai.


- Rèn kỹ năng rút gọn biểu thức , tính tốn ,tìm x, và kỹ năng suy luận để so sánh .


- Phát triển tư duy cho HS qua dạng toán so sánh và chứng minh
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b> - GV: SGK,SBT, b¶ng phơ </b>


- HS : SGK,SBT, vë ghi, giÊy nháp, ôn bài cũ ,
<b>III. Tiến trình bài d¹y:</b>


<i><b>5) ổn định: </b></i>
<i><b>6) Kiểm tra:</b></i>


- HS 1: Nêu qui tắc khai phương một thương làm bài 28b.
- HS 2:Nêu qui tắc chia CBH,làm bài 29 a.


- HS 3 laøm bài 30a.


<i><b> 3)Lun tËp</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


HĐ 1: Chữa bài tập
- GV sữa bài 31



-GV lưu ý với


hs:Khai phương của
hiệu hai số không
âm a,bkhông chắc
bằng hiệu của khai
phương số a với khai
phương của b


-HS tiếp nhận bài
31


Và ghi nhớ khơng
có qui tắc khai
phương 1 hiệu


<b>Bài tập 31(18)</b>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>















)
1
4
5
16
25
3
9
16
25
)
ø
 
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>vay</i>

<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ma</i>








:


<b>HĐ3: Lun tËp :</b>


-Cho HS làm bài 32
trên phiếu học tập
a) Vận dụng qui tắc
khai phương 1 tích ?
Để biến đổi về dạng
tích ta dùng kiến
thức nào ?


-GV chọn 1 số phiếu
để sữa



-Từng kết quả cho
hs phát hiện và trả
lời


Vận dụng hằng
đẳng thức hiệu hai
bình phương


-Dùng kết quả khai
phương các số chính
phương quen thuộc
-HS làm bài a theo
hd


<b>Bài 32</b> :Tính


2
17
4
289
164
289
.
41
)
120
35
10
1
.


3
7
.
4
5
100
1
.
9
49
.
16
25
01
,
0
.
9
49
.
16
25
)





<i>c</i>
<i>a</i>


<b>Bài 33</b>: Giải phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho hs làm bài 33
- Gv dẫn dắt hs làm
bài a


-HS vận dụng laøm
baøi c


*GV cho hs thảo
luận nhóm bài 34
-Gv cho các nhóm
trình bày và tự đánh
giá


-GV cho hs làm bài
36 trả lời miệng


Bài c đứng tại chỗ
trả lời


Chú ý theo dõi bài a
1HS lên bảng làm
câu c


-HS làm bài 34 theo
nhóm và cử người
trình bày



-HS trả lời miệng
bài 36 trước lớp


<b>Bài 34</b>: Rút gọn các biểu thức


3
:
/
0


,


3
.
3


.
)


2
2


4
2
2
4
2
2















<i>q</i>
<i>k</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>


<i>a</i>
<i>Do</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>


<b>Bài 36</b>: Mỗi khẳng định sau đúng
hay sai ?vì sao?



a) đúng


b) Sai ,vì vế phải khơng có nghĩa
c) Đúng vì 36 39 49


d) đúng .Do chia 2 vế của bpt cho
cùng một số dương và khơng đổi
chiều bpt đó


<b>HĐ4: Cũng cố</b>
* Gv khắc sâu các


dạng tốn vừa làm
Hd bài 35 Giải pt có
dấu trị tuyệt đối thì
chia 2 trường hợp


- Chó ý nghe, lµm bµi
theo híng dÉn


<i><b>4: Hướng dẫn về nha</b></i><b>ø</b>


- Làm phần còn lại của LT và làm chi tiết bài 36 vào vở ghi,
- Chuẩn bị bài mới sgk/20


Ngµy soạn: 31/8/2009.
Ngày giảng: 03/9/2009.


Thứ: 3 Tiết TKB 2 Líp : 9A SÜ số..
<b>Tiết 08</b>



<b>Bảng căn bậc hai</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


-HS hiu c cấu tạo của bảng căn bậc hai


- Coự kyừ naờng tra baỷng ủeồ tỡm caờn baọc hai cuỷa moọt soỏ khõng ãm
- Vận dụng đợc kiến thức bài học vào thực tiễn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV: SGK,SBT, b¶ng phơ Bảng nhóm , bảng số ,eõ ke


- HS: SGK,SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn bµi cị , Bảng số ,ê ke
<b>III. TiÕn trình bài dạy:</b>


<i><b>1. n nh: </b></i>
<i><b>2. Kim tra:</b></i>


- HS1: Chữa bài tập (35b/20sgk)
Tìm x biết 4 2 4 1 6




 <i>x</i>


<i>x</i>


§S : 2<i>x</i>1 6 <i>x</i>2,5;3,5
- HS2: Chữa bài tập :tìm x :



2
1


3
2






<i>x</i>


<i>x</i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<b>HĐ 1: Giới thiệu bảng :</b> <b>:</b>


- GV giới thiệu bảng tương
tự SGK


-Gv yêu cầu HS mở
bảngIVCBH đểbiết về cấu
tạocủa bảng


- GV em hãy nêu cấu tạo
của bảng ?



-GV giới thiệu bảng như
SGK/20;21


*GV nhấn mạnh phần qui
ước , cách viết , 9 cột hiệu
chính


-HS nghe GV giới
thiệu


-HS mở bảng IV để
xem cấu tạo của bảng
-HS bảng CBH được
chia thành các hàng
và các cột ngồi ra
cịn 9 cột hiệu chính


<b>1. Giới thiệu bảng </b>
SGK/20,21


<b>HĐ2: Cách dùng bảng</b>


<i><b>HĐ2.1 </b></i>


- GV cho hs làm VD1 .tìm
68


,
1



-Gv đưa mẫu 1 lên bảng
phụ rồi dùng ê ke để tìm
giao của hàng 1,6 và cột 8
sao cho 2 số 1,6 và 8 nằm
ttrên 2 cạnh góc vng
? Giao của hàng 1,6 và cột
8 là số nào


Vaäy 1,68

?


-Tìm CBH của 4,9; 8,49
-GV cho Hs làm tiếp


-HS ghi VD1 tìm
68


,
1


-HS nhìn lên bảng
phụ


-HS là số 1,296
HS: <sub>8</sub>4<sub>,</sub>,<sub>49</sub>9 <sub></sub>2<sub>2</sub>,214<sub>,</sub><sub>914</sub>


<b>2. Cách dùng bảng</b>
a<i><b>)Tìm CBH của số lớn </b></i>
<i><b>hơn 1 và nhỏ hơn 100</b></i>


VD1 :tìm 1,68



Tìm giao của hàng 1,6 và
cột 8


Vậy 1,68

1,296
VD2:


tìm 39,18
18
,


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

VD2tìm 39,18


GV đưa tiếp mẫu 2 lên
bảng phụ


?tìm giao của hàng 39 cột 1
? giao của hàng 39 cà cột 8
hiệu chính em thấy số
mấy ?


Gv ta dùng số 6 này để
hiệu chính chữ số cuối
cùng ở số 6,253 như sau
6,253+0,006=6,259


<i><b>HĐ2.2 Tìm CBH số lớn </b></i>
<i><b>hơn 100</b></i>


GV yêu cấu HS đọc VD3


sgk/22Tìm 1680


GV để tìm 1680 người ta


phân tích 1680=16,8.100 vì
trong tích này chỉ cần tra
bảng 16,8 cịn 100=102
*Cho Hs hoạt động nhóm
làm ?2 /22


GV gọi đại diện nhóm lên
trình bày


<i><b>HĐ2.3 Tìm CBH của số </b></i>
<i><b>không âm và nhỏ hơn 1</b></i>


Gv cho Hs làm VD4 Tìm
00168


,
0


GV hướng dẫn HS phân
tích đưa về thương của hai
số khai căn dược nhờ bảng
và nhẩm


-GV đưa chú ý lên bảng
phụ



Gv yêu cầu HS làm ?3


Là số 6,253
Là số 6


-HS ghi kết quả


-HS đọc VD3 sgk/22


Đại diện nhóm lên
trình bày


-HS lên bảng vận
dụng qui tắc khai
phương một thương
để tính kết quả
-HS tìm


6311
,
0
3982
,


0 


Nghiệm của pt là
6311
,
0


;


6311
,


0 2


1  <i>x</i> 
<i>x</i>


-Aùp dụng chú ý về
qui tắc dời dấu phẩy
để có kết qua


b<i><b>)Tìm CBH của số lớ hơn </b></i>
<i><b>100</b></i>


VD3: Tìm 1680


Vậy <sub>10</sub>1680<sub>.</sub><sub>4</sub><sub>,</sub><sub>099</sub><sub></sub>16<sub>40</sub>,<sub>,</sub>8<sub>99</sub>. 100 


c<i><b>) Tìm CBH của số không</b></i>
<i><b>âm và nhỏ hơn 1</b></i>


VD4 :


04099
,
0
100


:
009
,
4


10000
:


8
,
16


00168
,
0







?3 dùng bảng CBH tìm giá
trị gần đúng của nghiệm
pt


<b>HĐ3: Cũng cố – luyện tập.</b>
- GV đưa nội dung bài taäp


41 sgk/23 lên bảng phụ
- Gv gọi HS đứng tại chỗ


trả lời


-Gv yêu cầu HS làm bài
42/23sgk


- Chĩ ý thùc hiƯn bµi
tËp theo híng dÉn.
- HS đứng tại chỗ trả


lời


- HS laøm bài 42/23sgk


<b>Bài 41/sgk</b>


Biết 9,119 3,019. Tính


03019
.
0
0009119
,


0


3019
,
0
09119
,


0


9
,
301
91190


19
,
30
9
,
911


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Gv bài này cách làm tương
tự bài ?3


-Gọi 2 hs lên bảng làm
đồng thời


- NhËn xÐt


- 2 hs lên bảng làm
bài


- Chĩ ý
<i><b>4: Hướng dẫn về nhà</b></i>


Học bài theo sgk để biết khai CBH bằng bng s
-BVN: 47;48;53;54 SBT/11



Ngày soạn: 31/8/2009.
Ngày giảng: 04/9/2009.


Thứ: 3 TiÕt TKB 2 Líp : 9A SÜ sè………..
<b>TiÕt 09</b>


<b>Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào
trong dấu căn


- HS nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: SGK,SBT, b¶ng phơ


- HS: SGK,SBT, vë ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


1. <i><b>n nh lp: </b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra:</b></i>
3. Bài mới:


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>



HĐ1: :Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
GV cho hs làm ?1 /24 sgk


?Đẳng thức trên được
chứng minh dựa trên cơ sở
nào?


Gv : Đẳng thức <i>a</i>2<i>b</i><i>a</i> <i>b</i>


trong ?1 cho phép ta thực
hiện phép biến đổi


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>2 


<i>Phép biến đổi này gọi là </i>
<i>phép biến đổi đưa thừa số </i>
<i>ra ngoài căn </i>


?Hãy cho biết thừa số nào
đã đưa ra ngồi căn ?


Hs làm ?1


Với <i>a</i>0;<i>b</i>0chứng tỏ
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i>2  ?


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






 .


. 2


2


*Dựa trên định lý khai
phương một tích và
định lý <i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>a</sub></i>


* Thừa số a
HS làm VD1 :


a) 32.2 3 2




b) 20<sub>2</sub> <sub>5</sub> 4.5 22.5





<b>1.Định lí</b>


<i><b>1)Đưa thừa số ra ngoài dấu </b></i>
<i><b>căn </b></i>


<b> </b> Với <i>a</i>0;<i>b</i>0chứng


toû <i>a</i>2<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>?
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>







 .


. 2


2


<b>VD1:</b> a) 32.2 3 2




b) 20 4.5 22.5 2 5





</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GVđưa thừa số ra ngoài
dấu căn VD1


GV yêu cầu HS đọc VD2
sgk


GV đưa lời giải lên bảng
phụ và chỉ rị các căn
đồng dạng (tích của một
số với cùng một căn thức )
-GV yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm ?2 /25sgk


*Gv nêu tỗng quát trên
bảng phụ


*Gv hướng dẫn hs làm
VD3 , đưa thừa số ra ngoài
dấu căn


-VD3a)sgk/25 :Gv hướng
dẫn


VD3 b: gọi 1 học sinh lên
bảng làm


Gvcho hs làm ?3 sgk/25
-Gv gọi đồng thới hai học
sinh lên bảng làm


HS đọc VD2 sgk


-Hshoạt động nhóm ?2
sgk/25( kết quả là
VD2)


-HS theo doõi VD3a
HS lên bảng làm
VD3b
 
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
2
3
2
3
2
3
18 2 2








HS làm ?3 vào vở
*Hai hs lên bảng làm ?
3 a;b


-HS nghe Gv trình bày
và ghi bài


VD2:
 
2
8
2


5
2
1
2
5
2
2
2
2
.
25
2
.
4
2
50
8
2
)













<i>a</i>
*


<b>Tổng qt</b> : SGK/ 25
*<b>VD3:</b>đưa thừa số ra ngoài
dấu căn
 
 
2
16
2
6
6
2
36
.
2
)
0
(
72
)
7
2
7
2
2
7
4


.
7
)
0
(
28
)
2
2
2
2
4
2
4
2
2
2
2
2
2
4
2
4
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>

<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>











<b>HĐ2: Đưa thừa số vào trong dấu căn</b>
*GV đưa dạng tổng qt


lên bảng phụ



*Gv đưa VD4 lên bảng
phụ yêu cầu HS tự nghiên
cứu lời giải theo sgk/26
*Gv lưu ý VD4 b,d(chỉ đưa
các thứa số dương vào
trong căn


*Gv cho hs hoạt động
nhóm làm bài ?4 để cũng
cố


-Gọi hs nhận xét


-GV giơí thiệu :tác dụng
của 2 phép biến đổi trên
:sosánh và tính gần đg
? Để so sánh hai số trên
em làm ntn?


-HS nghe Gv trình baøy
vaø ghi baøi


-HS tự nghiên cứu
VD4 trong sgk
HS hoạt động theo
nhóm làm ?4


-Cử đại diện hai nhóm
lên trình bày



-từ 3 7 có thể đưa


thừa số vào trong dấu
căn rồiso sành


-cách 2: từ 28đua


thừa số ra ngoài và so
sánh


Hai hs lên bảng làm .


<b>2. Đưa ts vào trong dấu căn</b>
*Tổng quát : SGK/26


<b>Vd4</b>: sgk
<b>p dụng</b> :?4


Đưa thừa số vào trong dấu
căn


 


 22 3 4
2
8
3
2
4
4


2
2
20
5
.
2
5
2
)
.
.
)
(
)
0
(
)
4
,
7
5
.
44
,
1
5
.
2
,
1

5
2
,
1
)
45
5
.
3
5
3
)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>















<b>VD5:</b> so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

/có cách làm nào khàc ?
Gọi 2 hs lên bảng làm
theo 21


cả lớp cùng làm rồi đối
chứng


<b>HĐ4: Cũng cố – luyện tập.</b>
*Gv cho hs làm bài 43


d;e /27/sgk


GV gọi hai hs lên bảng
làm bài



* GV gọi đồng thời 3 hs
lên bảng trình bày bài
44/27/sgk


Hs làm bài 43 d;e /
27/sgk


Hai hs lên bảng làm
bài


Ba hs lên bảng trình
bày bài 44/27/sgk


*<b>Bài tập</b> :
<b>Bài 43 d;e</b>


2 2 2


) 0, 05 28800 ....


0,5.12 2 6 2


) 7.63 7 .9.


7.3. 21


<i>d</i>


<i>e</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i>


 


 




 


<b>Baøi 44:</b>


2


* 5 2

5 .2

50



2


*



3



0;

0



<i>xy</i>



<i>x</i>

<i>y</i>














<i><b>4: Hướng dẫn về nhà</b></i>


-Học bài theo sgk -Làm bài tập 45;47 sgk/27
- Laøm baøi 59;60;61 SBT /12


- Đọc trước bài tiếp theo.


<b>Tuần 04:</b>


Ngày soạn: 6/9/2009.
Ngày giảng: 07/9/2009.


Thứ: 2 TiÕt TKB 3 Líp : 9A SÜ sè………..
<b>TiÕt 10:</b>


<b>Lun TËp</b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>


-HS được cũng cố kiến thức về biến đỗi đơn giản biểu thức chứa CBH :Đưa thừa
số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn


- HS có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp vá sử dụng các phép biến đổi
trên


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



<b> - GV: SGK,SBT, b¶ng phô </b>


- HS : SGK,SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
III. Tiến trình bài dạy:


<i><b>Hot ng ca thy</b></i> <i><b>Hot động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


HĐ 1: O n định – kiểm tra bài cũÅ
<i><b>- Ổn định lớp</b></i>


<i><b>- Kiểm tra bài cũ</b></i>:
* Viết công thức đưa
thừa số vào trong dấu


căn .Aùp dụng :so sánh *HS1 :viết công thức theo sgk/26 - viết công thức theo sgk/267 49;3 5 32.5 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

7 vaø 3 5


* viết cơng thức TQ đưa
thừa số ra ngồi căn
:Aùp dụng : <sub>54</sub><sub>;</sub> <sub>7</sub><sub>.</sub><sub>63</sub><sub>.</sub><i><sub>a</sub></i>2


45
5
.
3
5
3
;


49


7<sub></sub> <sub></sub> 2 <sub></sub>


*HS2;công thức sgk/25


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> 7.3. 21
.
63
.
7
;
6
3
6
.
9
54 2





- công thức sgk/25


2



54 9.6 3 6;
7.63.<i>a</i> 7.3.<i>a</i> 21<i>a</i>


 


 


HĐ 2: Tổ chức luyện tập <b><sub>Luyện tập</sub></b>


<i><b> </b></i><b>HĐ2.1: Bài 1:</b>


Đưa thừa số ra ngồi
dấu căn


a)ta cần đưa những thừa
số nào ra ngoài dấu căn
GV gọi hs lên bảng thực
hiện


b)GV gọi HS2 lên bảng
làm câu b,cả lớp cùng
làm


<b>HĐ2.2: Bài 2:</b>


Đưa thừa số vào trong
dấu căn


-Gọi 1 hs đứng tại chỗ
trình bày câu a)cả lớp


theo dõi


HS cả lớp làm câu b
<b>HĐ2.3: Bài 3:</b>


Để rút gọn được câu a
ta vận dụng kiến thức
nào ?


?thực hiện phep 1tính
cộng trừ căn đồng dạng
ntn?


/Theo em câu c nên làm
ntn?để thu gọn


? Gv có thể hướng dẫn
hs làm câu d (nếu cần )
?làm thế nào để rút gọn
được khi gặp tổng hiệu
các căn ?


<b>HĐ2.4: Bài 4:</b>


-Gv dẫn dắt HS làm bài


Cần đưa thừa số 25 và
x2


-Một HS lên bảng làm


-HS2 lên bảng làm câu
b


-Lớp nhận xét


-HS trả lời tại chỗ
-một hs khác lên bảng
làm câub


-Dùng kiến thức đưa
thừa số ra ngoài dấu
căn


-Cộng trừ các hệ số
ngoài căn


-HS lên bảng làm câu
b cả lớp làm vào vở
-thực hiện khai triển
tích và rút gọn


-đưa thừa số ra ngoài
căn rồi thu gọn


-HS thực hiện theo sự
dẫn dắt của GV


-HS hoạt động nhóm
làm vào phiếu học tập
bài 4b



<b>Bt1:Đưa thừa số ra ngoài dấu </b>
<b>căn</b>


3


2 2


2 2


) 25 ;( 0)


5 . . 5. 5


) 8 4.2. 2 2


2 2;( 0)


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>b</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>




  



 


 


<b>Bài 2: Đưa thừa số vào trong </b>
<b>dấu căn </b>


2


2


11 11


) ,( 0) 11


29 29


) ;( 0)


29


<i>x</i>


<i>a x</i> <i>voix</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>b x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  
 
  
 


<i><b>Bài 3:Rút gọn các biểu thức </b></i>


 
 


0
3
5
2
.
3
3
5
2
3
5
2
.
2
.
2
3

.
16
5
3
3
.
25
2
3
.
4
.
10
.
4
2
48
5
3
75
2
12
40
2
)
10
10
5
10
10

5
250
5
5
2
2
5
)
6
7
4
3
7
4
3
)
0
(
;
49
16
9
)
3
3
10
4
5
3
10

3
4
3
5
3
.
100
3
.
16
3
.
25
300
48
75
)







































<i>d</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i><b>Bài 4:rút gọn</b></i> :






</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4a)


+Khai triển tích
+Thu gọn


-HS hoạt động nhóm bài
4b


-Đại diện một nhóm
trình bày , các nhóm
khác theo dõi sữa bài


<b>HĐ4: Cũng cố – luyện tập.</b>
Yêu cầu học sinh xem



lại các bài tập đã giải.
GV nhắc lại phương
pháp giải bài tập từng
bài.


Học sinh xem lại các
bài tập đã giải.


Nắm lại phương pháp
giải bài tập từng bài.
HĐ5: <i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i>


-BVN 58;59;61;65 SBT/12;13


-Chuẩn bị :biến đổi đơn giản biểu thức cha CBH (tip)


Ngày soạn: 6/9/2009.
Ngày giảng: 08/9/2009.


Thứ: 2 TiÕt TKB 3 Líp : 9A SÜ sè………..
<b>TiÕt 11:</b>


<b>Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp)</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


-HS bieỏt caựch khửỷ mu cuỷa biu thửực laỏy caờn vaứ trúc caờn thửực ụỷ maóu
- Thực hiện các phép biến đổi thành thạo, chính xác.


- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên



<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b> - GV: SGK,SBT, b¶ng phơ </b>


- HS : SGK,SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hẹ cuỷa Giaựo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


HĐ 1: O n định – kiểm tra bài cũÅ
<i><b>Hoạt động 1.1 :Ổn định </b></i>


<i><b>lớp</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.2: Kiểm tra </b></i>
<i><b>bài cũ</b></i>:


HS1 : chữa bài tập
45c/27 sgk


HS2 sữa bài tập 47a /27


HS1: baøi 45
2


1 1 1 17


) 51 51 .51



3 3 3 3


1


150 ... 6
5


18 17 1 1


6 150 51


3 3 5 3


<i>c</i>    <sub> </sub> 
 
 


   


HS2:rút gọn
 2


2 2


3


2 6


....
2



<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>




 


 


Baøi 45


2


1 1 1 17


) 51 51 .51


3 3 3 3


1


150 ... 6


5


18 17 1 1


6 150 51



3 3 5 3


<i>c</i>    <sub> </sub> 


 
 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

sgk


Với <i>x</i>0;<i>y</i>0;<i>x</i><i>y</i>



2
2 2


3


2 6


....
2


<i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>





 


 


HĐ 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn <b>1. Khử mẫu bt lấy căn</b>


VD1:khử mẫu


? <sub>3</sub>2 có biểu thức lấy căn
là biểu thức nào ?mẫu là
bao nhiêu ?


GV hướng dẫn cách
làm : Nhân tử và mẫu
của biểu thức lấy căn 2/3
với 3 để mẫu là 32<sub> rối </sub>
khai phương mẫu và đưa
ra ngoài căn


? Làm thế nào để khử
mẫu(125) của biểu thức
lấy căn /


-yeâu cầu học sinh trình
bày


c)


? em có nhận xét gì về
mẫu của biểu thức lấy


căn


?nên nhân cả tử và mẫu
với bao nhiêu là đủ ?
GV qua các VD trên ,em
hãy nêu rõ cách làm của
biễu thức lấy căn


-GV đưa công thức tổng
quát lên bảng phụ


* HS biểu thức lầy căn là
2/3 với mẫu là 3


HS thực hiện


Ta nhân cả tử và mẫu với
125


-HS làm bài b


Có thể chỉ cần nhân cà tử
và mẫu với 5


-mẫu của biểu thức là 2a3
-chỉ cần nhân tử và mẫu
với 2a là đủ


V<i>D1</i>: khử mẫu của biểu
thức lấy căn



2 <sub>2</sub>


2 2.3 2.3 6
)


3 3 <sub>3</sub> 3


3 3.125 3.125 5 15 15
)


125 125.125 125 125 25


<i>a</i>
<i>b</i>


  


   


3 3


4 2


3 3.2
)


2 2 .2


6 6



4 2


( 0)


<i>a</i>
<i>c</i>


<i>a</i> <i>a a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 





*<i>Tổng quát</i> :sgk/28


<b>HĐ3: Trục căn thức ở mẫu</b> <b>2. Trục căn thức ở mẫu</b>
Gv: khi biểu thức có


chứa căn ở mẫu ,việc
biến đổi làm mất căn ở
mẫu gọi là trục căn ở
mẫu



-Gv đưa ra VD2 trục căn
ở mẫu và lời giải lên
bảng phụ cho hs đọc
Gv trong VDb để trục
căn ở mẫu ta nhân cà tử


HS đọc ví dụ 2 trong sgk /


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

và mẫu với biểu thức


1


3 . Ta goïi
1
3
;
1


3  là 2 biểu
thức liên hợp của nhau
GV đưa lên bảng phụ
phần tổng quát trong
sgk / 29


*GV yêu cầu hs hoạt
động nhóm bài ?2 (3
nhóm mỗi nhóm làm một
câu )



*Gv kiểm tra và đánh
giá kết quả làm việc của
các nhóm


Nhân với biểu thức


3
5


*Hs đọc phần tổng quát
*HS hoạt động nhóm
bài ?2 mỗi nhóm làm 1
câu


*các nhóm cử đại diện
lên trình bày


*<i>Tổng quát</i> :sgk/28


<b>HĐ4: Cũng cố – luyện tập.</b>
-GV đưa nội dung bài tập


48/29(a,c,3)
-Bài 50 trục caờn


- Chú ý thực hiện các bài
tập theo híng dÉn


<b>HĐ5: Hướng dẫn về nhà</b>



-Học bài và ơn lại cách khử mẫu của biễu thức lấy căn và trục căn ở mẫu
-Làm các bài tập còn lại trong sgk


-Baứi 68;69 sbt/14


Ngày soạn: 8/9/2009.
Ngày giảng: 10/9/2009.


Thứ: 2 TiÕt TKB 3 Líp : 9A SÜ sè………..
<b>TiÕt 12:</b>


<b>Lun TËp</b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>


-HS được cũng cố kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai ,đưa
thừa số ra ngoài dấu căn ,đưa thứa số váo trong dấu căn , khử mẫu của biễu thức
lấy căn, trục căn ở mẫu


-Hs có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi
trên.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b> - GV: SGK,SBT, b¶ng phơ </b>


- HS : SGK,SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hẹ cuỷa Giaựo vieõn</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>



HĐ 1: O n định – kiểm tra bài cũÅ
<i><b>1 :Ổn định lớp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

thức lấy căn
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
36
9
)
;
540
11
)
3

HS2:Trục căn ở mẫu


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

1
)
;
20
3


1
)
*
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2
.
.
2
4
.
36
9
90
165
15
.
540
15

.
11
540
11
2
3






<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> 






.
1
1
30
5
5

.
5
2
.
3
5
.
1
5
.
4
3
1
20
3
1


HĐ 2: Luyện tập <b><sub>Luyện tập</sub></b>


<b> Dạng 1: Rút gọn </b>
Bài :53 a; sgk/ 30
GV Với bài này phải sử
dụng những kiến thức nào
để rút gọn biểu thức ?
-Gọi 1 HS lên bảng làm ,cả
lớp làm vào vở


*với bài 53d em làm ntn?
GV hãy cho biết biểu thức
liên hợp của mẫu ?



-Gọi 1 hs lên bảng làm
-GV gợi ý để hs làm cách 2
GV khắc sâu : khi trục căn
ở mẫu cần chú ý dùng
phương pháp rút gọn (nếu
có ) thì cách giải sẽ tốt hơn
?Để biểu thức có nghĩa thì
a,b cần có đk gì?


* Bài 54 sgk/30 Rút gọn
- Gv gọi 2 Hslên bảng làm
bài a;d.Cả lớp cùng làm
? bài d điều kiện của a để
biễu thức có nghĩa ?


<b>Dạng 2: Phân tích thành </b>
<b>nhân tử </b>


Bài 55/30 sgk


GV cho hs hoạt động nhóm
câu a,


Sâu 3 phút gv yêu cầu đại
diện 1 nhóm lên trình bày
Gv kiểm tra thêm nhóm 


<b>Dạng 3: So saùnh </b>



*Sử dụng hằng đẳng thức


<i>A</i>


<i>A</i>2  và phép biến đổi
đưa thứa số ra ngoài dấu
căn


-1HS lên bảng làm ,cả lớp
làm vào vở rối nhận xét
* Nhân tử và mẫu với biểu
thức liên hợp của mẫu
- HS2 lên bảng làm
- HS làm cách 2


+Biểu thức trên có nghĩa
khi a>=0;b>=0; a,b khơng
đồng thời =0,a khác b
(cách 1)


*


Hai HS lên bảng làm đồng
thời ,cả lớp làm rồi đối
chứng


1
;
0
*<i>a</i> <i>a</i>



HS hoạt động nhóm
-Đại diện một nhóm lên
trình bày


-lớp nhận xét ,sữa bài


*<b>Dạng 1: Rút gọn</b>


<i><b>Bài 53 sgk/30</b></i>










 

 



<i><sub>a</sub></i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>


<i>C</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
























:
2
:
1
)
2
2
3
3
2
3
2

3
3
2
18
)
2
2
2
<i><b>Baøi 54: </b></i>



<i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>a</i>














1
1
1
)
2
2
1
2
1
2
2
1
2
2
)


<b>*Dạng 2: Phân tích thành </b>
<b>nhân tử </b>


<i><b>Bài 54 a</b></i>)


 



1



1



1


1
1










<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>


*<b>Dạng 3: So saùnh</b>


Bài <i><b>56 sgk/30</b></i>:Sắp xếp theo
thứ tự tăng dần


5


3
3
4
29
6
2
45
32
29
24
32
2
4
;
29
;
24
6
2
;
45
5
3
)












<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Baøi 56 sgk/30


Gv cho hs laøm baøi a)


- Làm thế nào để sắp xếp
được các căn thức theo thứ
tự tăng ?


- Gọi HS đứng lên làm
<b>Dạng 4: Tìm x </b>


GV cho hs làm baøi 77
sbt/15


- Gv gợi ý : Vận dụng định
nghĩa CBHSH ( Bình


phương 2 vế )


- Có nhận xét gì về vế phải
của phương trình ?


* Ta đưa thừa số vào trong


dấu căn rồi so sánh


-HS đứng tại chỗ làm


* <i>x</i> <i>a</i>với <i>a</i>0 <i>x</i><i>a</i>2


0
2
1 


<i><b>Baøi 77 sbt /15</b></i>: tìm x biết




2
2
2
2


2
2
3
3
2


2
3


2
:


2


2
3
:


;
2
1
3
2


2

























<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>v</i>
<i>bp</i>


<i>x</i>
<i>dk</i>
<i>x</i>


HĐ3: Hướng dẫn về nhà


-Xem lại các bài đã chữa trong tiết học


-Làm các bài tập còn lại sgk/30; Bài 75;76;77 SBT/14,15
-Chuẩn b :Rỳt gn biu thc cha CBH


<b>Tuần 05:</b>


Ngày soạn: 13/9/2009.


Ngày giảng: 14/9/2009.


Thứ: 2 Tiết TKB 3 Líp : 9A SÜ sè………..
<b>TiÕt 1 3 : </b>


<b>Rót gän biĨu thøc chøa căn thức bậc hai</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS bit phi hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai


- Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải bài tốn có
liên quan.


- Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi, rèn luyện khả năng nhìn nhận, so sánh các
biểu thức.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b> - GV: SGK,SBT, b¶ng phơ </b>


- HS : SGK,SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1. n nh lp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b></b><b>)</b></i>


Gọi 2 HS lên bảng: Trục căn thøc ë mÉu:



a) b)
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Rút gon biểu thức (13</b></i>’)
- Hớng dẫn Hs đọc ví dụ


1 trong Sgk.


- Rót gän biĨu thức trên
ta làm ntn ?


- Chỳ ý vo Sgk đọc ví
dụ theo hớng dẫn
- HS trả lời


*VÝ dơ 1: Rót gän biĨu thøc:
5


4
4


6


5   


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhận xét gì về các
biểu thức dới dấu căn ?
- Để biến đổi các biểu
thức dới dấu căn về
giống nhau ta làm ntn ?
- Trong VD 1 để rút gọn
biểu thức ta đã vận dụng
kiến thức nào ?


-Nhấn mạnh sử dụng
phép biến đổi đa các
biểu thức dới dấu căn về
đồng dạng và rút gọn
- Yêu cầu Hs làm Sgk.
- Gọi 1 Hs trình bày bài
làm.


- Nhận xét đánh giá.


- HS biĨu thøc kh¸c
nhau


- HS khử mẫu của biểu
thức lấy căn.


- HS đa thừa số ra ngoài
dấu căn , khử mấu của


BT lấy căn.


- Chú ý nghe hiểu.


- Thảo luận làm ?1 theo
yêu cầu


- 1 Hs trình bày bài làm
theo yêu cầu.


- chú ý sửa sai.


5
4
4
6


5  


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


2



5

3

5



6

5




<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>


<i>a</i>







Rót gän:


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
1
5
13
5
13


5
12
5
2
5
3
45
4
20
5
3












<i><b>Hoạt động 2: Chứng minh đẳng thức (10</b></i>’)
- Yêu cầu HS đọc VD 2


sgk


- Khi biến đổi vế trái áp
dụng kiến thức nào ?


- Cho HS làm ?2


- Để c/m đẳng thức trên
ta tiến hành làm ntn ?
- Nhận xét gì về vế trái
nếu đa thừa số a, b vào
trong dấu căn ?


- Yªu cầu 1 HS thực
hiện,


- Nhận xét bài làm cña
HS.


- Lu ý HS linh hoạt khi
biến đổi.


- Có cách nào khác để
c/m đẳng thức trên
khụng ?


GV yêu cầu HS về tự
làm cách trục căn thức ở
mẫu.


- HS tự nghiên cứu VD
trong SGK


- HS : A2<sub> – B</sub>2<sub> vµ </sub>
( A + B )2



- Làm ?2 theo yêu cầu
- HS biến đổi vế trái
bằng vế phải


- HS cã d¹ng HĐT
a3<sub> + b</sub>3


- 1 HS lên bảng thực
hiƯn .


- Chó ý nhËn xÐt bµi
lµm.


- HS trơc căn thức ở
mẫu


* Vớ d 2: Chứng minh đẳng thức:


(1 2  3).(1 2  3)


Chứng minh đẳng thức:


2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>

<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>






(với a > 0, b > 0 )
- Biến đổi vế trái, ta có:






2
3
3
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>

<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>





















<i><b>Hoạt động 3: Vận dụng. ( 15</b></i>’)
- Yêu cầu Hs nghiên cu


VD3 trong Sgk.


- Nêu thứ tự thực hiện
các phép to¸n trong P ?
- GV híng dÉn HS thùc
hiƯn


- Chú ý vào Sgk đọc ví
dụ 3.


- HS nêu thứ tự : Quy
đồng mẫu, thực hiện
phép tính.


- HS thùc hiƯn lµm díi
sù híng dÉn cđa GV.


* VÝ dơ 3 (Sgk/31)
Cho biĨu thøc


























1
1
1
1
2
1
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>P</i>


Víi a > 0 , a kh¸c 1


a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm giá trị của a để P < 0
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Muốn tìm a để P < 0 ta
làm ntn ?


- BiÓu thức 1 0


<i>a</i>
<i>a</i>


khi
nào ?


- Nhận xét.


- Yêu cầu HS thảo luận
làm ?4.


- Gọi 2 Hs lên bảng trình
bày bài làm.



- Nhận xét bài làm của
Hs.


- HS cho biĨu thøc rót
gän P = 1 0


<i>a</i>
<i>a</i>


HS tr¶ lêi khi a > 1
- Chó ý


- Lµm ?4 theo yêu cầu.
- 2Hs lên bảng làm bài
theo yêu cầu.


Chỳ ý nghe, sa bi lm
ỳng vo v ghi.


Sgk /32


b) v× a > 0 và a 1 nên <i>a</i> 0


P < 0  1 0


<i>a</i>
<i>a</i>


 1 - a < 0
 a > 1 (TM§K).


VËy víi a > 1 th× P < 0


Rót gän c¸c biĨu thøc:


a)

 

3


3
3
3


3 2 2


2












<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


b)






<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


















1


1
1
1


1
1


(Víi a  0; a  1)


<i><b>4) Híng dÉn vỊ nhµ: (2</b><b>’</b><b>) </b></i>


- Nắm chắc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Xem lại các VD đã làm . Làm bài tập 59; 58; 60; 61 (sgk /32-33)


Ngày soạn: 13/9/2009.
Ngày giảng: 15/9/2009.


Thứ: 2 TiÕt TKB 3 Líp : 9A SÜ sè………..
<b>TiÕt 1 4 : </b>


<b>LuyÖn tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện


xác định của căn thức, của biểu thức.


- Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi, rèn luyện khả năng nhìn nhận, so sánh các
biểu thức.


- Sử dụng kết quả để c/m đẳng thức, so sánh giá trị biểu thức với 1 hằng số
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> - GV: SGK,SBT, b¶ng phơ </b>


- HS : SGK,SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1.n nh lp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bµi cị: (5</b><b>’</b><b>)</b></i>


-Rót gän biĨu thøc víi a, b > 0 ; 5 <i>a</i> 4<i>b</i> 25<i>a</i>3 5<i>a</i> 16<i>ab</i>2 2 9<i>a</i>







§.sè: - .
<i><b>3. LuyÖn tËp: </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạ động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập (10</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Gọi hai HS lên bảng


thùc hiÖn - 2 hs lên bảng làm


Bài tập58 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- NhËn xÐt bæ xung


- Để rút gọn biểu thức trên
áp dụng kiến thức nào ?
- Lu ý HS biến đổi các
biểu thức dới dấu căn về
đồng dạng.


- Hs khác cùng làm
và nhận xét


- Đa thừa số ra ngoài
dấu căn

5
2
15
2
6
2
9
5
3
5


2
72
18
3
45
20










Bµi 59: b)


<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
5
45
6
6
40
81
5
9
2
12
.
3
64


5 3 3 3 3













<i><b> Hoạt động 2: Luyện tập (25</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Để rút gọn biểu thức


trên ta vận dụng phép biến
đổi nào ?


- Yªu cầu HS thực hiện
- Nhận xét các biểu thức
dới dấu căn ?


- ỏp dng kin thc no để
rút gọn ?


- hớng dẫn HS thực hiện
? Muốn c/m đẳng thức ta
làm ntn ?


- NhËn xÐt g× vỊ biĨu thøc
ë vÕ tr¸i ?


- Hãy thực hiện bin i
v trỏi ?


- yêu cầu HS thảo luận
trình bày


- Gọi HS nhận xét qúa


trình bày của các nhóm và
chốt lại cách làm .


- HS đa thừa số ra
ngoài dấu căn; thực
hiện phép nhân
- HS trả lời miệng
- HS nêu nhận xét
- HS nhân các căn
thức; khai phơng
- HS biến đổi vế trái
bằng vế phải


- HS


<i>a</i>

 

<i>a</i>



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>







1
.


1
1
1
1 3


- HS hoạt động
nhóm, trình bày bài
làm của nhóm.


Bµi tËp 63 (sgk/33) Rót gän
a)



1
21
2
21
2
7
.
7
3
21
2
7
.
7
3
2

7
2
84
7
7
3
2
28












b) Víi m > 0; x  1


 


  9


2
81
4


81
.
1
1
4
.
81
4
8
4
.
2
1
2
2
2
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>mx</i>
<i>mx</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>











Bµi tËp 64 (sgk /33) Chøng minh
a) Víi a  0 , a  1












<i>VP</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>







































































1
1
1
1
1
1
.
1
1
.

1
1
.
1
1
.
1
1
1
1
.
1
1
2
2
2
2
2


<i><b>4. Cñng cè - Híng dÉn vỊ nhµ ( 3</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Dạng bài tập đã thực hiện chữa ? kiến thức áp dụng ?


- GV khái quát toàn bài lu ý HS khi biến đổi phải linh hoạt sử dụng các phép biến
đổi.


<b>* Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Xem kỹ lại những bài tập đã chữa. Làm bài tập 63; 64; 65 (sgk/ 34 )
- Đọc trớc bài 9 và chuẩn bị bảng số, máy tính bỏ tỳi



<b>Tuần 06:</b>


Ngày soạn: 20/9/2009.
Ngày giảng: 219/2009.


Thứ: 2 Tiết TKB 4 Líp : 9A Sĩ số..
<b>Tiết 15 : </b>


<b>Căn BËc ba</b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Biết đợc một số tính chất của căn bậc ba ,HS đợc giới thiệu cách tìm căn bậc ba
nhờ bảng số và máy tính


- Vận dụng đợc kiến thức bài học vào thực tiến đời sống, nghiêm túc trong các hoạt
động học tập.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b> - GV: SGK,SBT, bảng phụ , bảng số , máy tính bá tói</b>


- HS : SGK,SBT, vë ghi, giÊy nh¸p, m¸y tÝnh bá tói, ôn bài cũ ,
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>3. n nh lp:</b></i>


<i><b>4. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b></b><b>)</b></i>



- Nêu Đ/n , t/c căn bậc 2 của 1 số không ©m a ?
3. Bµi míi:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba </b></i>
- HD hs đọc bài toán trong


Sgk.


? Bài toán cho biết gì ? tìm
gì ?


Bi tốn có liên quan đến
HHLP


? Cho biÕt c¸ch tÝnh thể tích
hình lập phơng ?


GV hng dn HS thực hiện
Gọi độ dài cạnh thùng là x
(dm)


? V = ? sè nµo mị 3 b»ng 64 ?
suy ra x = ?


? Độ dài cạnh thùng là ?
GV giới thiệu 43<sub> = 64 4 c </sub>
gi l cn bc ba ca 64



? Căn bậc ba cđa 1 sè a lµ sè x
ntn ?


GV giới thiệu định nghĩa
? Tìm căn bậc ba của 8, của 0,
của


-1 .


? Víi a > 0, a = 0 , a < 0 mỗi
số a có mấy căn bậc ba là các
số ntn ?


? So sánh căn bậc ba và căn
bậc hai ?


GV nhấn mạnh sự khác nhau
giữa CBH và CBB


GV giới thiệu ký hiƯu CBB -
phÐp khai ph¬ng CBB, lu ý
c¸ch viÕt CBB


GV giíi thiƯu chó ý
GV cho HS làm ?1


? Qua VD có nhận xét gì về
CBB của 1 số dơng, 1 số âm, 1
số 0 ?



GV giíi thiƯu NX


HS đọc bài tốn
HS tóm tắt
HS V = x3


HS x3<sub> = 64 ; x = 4</sub>


HS độ dài cạnh thùng là 4
HS căn bậc ba của 1 số a là 1
số x / x3<sub> = a </sub>


HS đọc định nghĩa


HS : 23<sub> = 8 suy ra CBB của 8 </sub>
là 2 .


HS mỗi số có 1 CBB
HS so s¸nh


HS nghe hiểu
HS đọc chú ý
HS lên bảng lm


HS trả lời


HS c nhn xột


1.Khái niệm căn bậc ba
Bài toán: (sgk/ 34)



a) Định nghĩa: sgk /34
* VÝ dơ: sgk /34


* Ký hiƯu: 3 <i><sub>a</sub></i><sub> 3 lµ chØ sè</sub>
* Chó ý:

<sub> </sub>

3 <i>a</i> 3 3 <i>a</i>3 <i>a</i>


<b>?1</b>


5
1
125


1
0
0


4
64


3
3
3










* NhËn xÐt (sgk /35)


<i><b>Hoạt động 2: Tính chất </b></i>
GV tơng tự căn bạc ba cũng


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Nªu tÝnh chÊt cđa CBH ?


GV nêu ứng dụng của CBB
? Để so sánh 2 số trong VD
trên ngời ta làm ntn ?


? Rút gọn biểu thức trên vận
dụng kiến thhức nào ?
GV cho HS làm ?2


? Em hiểu 2 cách làm của bài
này là gì ?


GV yêu cầu HS thùc hiƯn theo
nhãm


GV – HS nhËn xÐt


HS nêu tính chất CBB
HS đọc và nghiên cứu VD
sgk


HS ®a thừa số vào trong dâu


căn rồi so sánh


HS khai phơng 1 tích CBB
HS đọc yêu cầu ?2


HS : khai phơng CBB và
thực hiện phép chia


HS hot ng nhóm
Đại diện nhóm trình bày


a) <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> 3 <i><sub>a</sub></i> 3<i><sub>b</sub></i>




b) 3 <i><sub>ab</sub></i> 3 <i><sub>a</sub></i><sub>.</sub>3 <i><sub>b</sub></i>


c) <sub>3</sub>


3
3


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 (b  0 )


* VÝ dô 2: sgk /35
2 = 3<sub>8</sub> 3 <sub>7</sub>




suy ra 2 > 3 <sub>7</sub>
* VÝ dô 3: sgk /36


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> 5 2 5 3


8
3








<b>?2</b>


C 1 31728:3 64 12:4 3




C 2


3
27
64


1728
64
:
1728


3
3


3
3






<i><b>Hoạt động 3: Củng cố - Luyên tập </b></i>
? Định nghĩa, t/c của căn bậc


ba ?


GV yêu cầu HS thực hiện bài
tập 67


- GV giới thiệu cách tìm căn


bậc ba bằng máy tÝnh bá tói
? Rót gän biĨu thøc ¸p dơng
kiến thức nào ?


-GV yêu cầu HS thực hiện


HS trả lời


HS lên làm trên bảng
HS khác nhận xÐt
HS nghe hiĨu


HS kp CBB vµ rót gän
HS thùc hiƯn


Bµi tËp 67 (sgk /36)


4
,
0
064
,
0


9
729


8
512


3
3
3









Bµi 2: rót gän


0
5
)
2
(
3


125
8


27 3 3
3












<i><b>4) Híng dÉn vỊ nhµ: </b></i>


- Định nghĩa, tính chất căn bậc ba. Đọc thêm bài đọc thêm sgk /37
Làm bài tập 68; 69 (sgk /36) .


- Ôn toàn bộ chơng I làm 5 câu hỏi ôn tập và làm bài tập 70; 71 (sgk /40)




Ngày soạn: 20/9/2009.
Ngày giảng: 21/9/2009.


Thứ: 2 TiÕt TKB 3 Líp : 9A SÜ sè………..
<b>TiÕt 16 : </b>


<b>Ôn tập chơng i</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS nắm đợc kiến thức cơ bản về căn bậc hai 1 cách có hệ thống


- Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính tốn, biến đổi biẻu thức số, phân tích thành
nhân tử, giải PT



- Ôn các công thức biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và lý thuyết
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> - GV: SGK,SBT, b¶ng phơ , b¶ng sè , m¸y tÝnh bá tói</b>


- HS : SGK,SBT, vë ghi, giÊy nh¸p, máy tính bỏ túi, ôn bài cũ ,
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1n nh lp:</b></i>
<i><b>2.Kim tra bi c: </b></i>
3. Ôn tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (12ph)</b></i>
GV nêu câu hỏi 1 phần ôn tp


GV đa bài tập


a) <i>a</i> = - 4 thì a b»ng


A. 16 B. – 16 C. k0<sub> cã sè nµo</sub>
b) CBHSH cđa 16 lµ


A. 4 B. 4 và - 4 C. – 4
GV chốt để 1 số x có CBHSH của
1 số a khơng âm thì x phải thoả
mãn 2 đ/k : khơng âm; số đó bằng
bình phơng số a trong dấu căn.
? Biểu thức A thoả mãn ĐK gì để


<i>A</i> xác định ?



GV cho HS làm bài tập
a) 3<i>a</i> xác định khi:


A. a  - 3 B. a < 0
C. a  - 3 D. a  0


b) Biu thc 2 3<i>x</i> xỏc nh vi


giá trị cña x
A. x 


3
2


B. x 


3
2


C. x 


-3
2


GV <i>A</i> xác định khi A  0 ta


phải đi giải BPT tìm giá trị .
? Trong chơng I chúng ta đã học
những định lý nào ?



? Cơ sở của việc c/m các định lý
đó l gỡ ?


GV yc HS về xem lại phần c/m
sgk


? Các định lý đó thể hiện các thức
nào ? ứng dụng của các cơng thức
đó?


GV bảng phụ các công thức biến
đổi căn thức bậc hai.


? Giải thích mỗi cơng thức thể
hiện định lý nào ?


HS tr¶ lêi


HS lựa chọn đáp án
và giải thích


a) Chän C
b) Chän A


HS tr¶ lêi


HS lựa chọn đáp án
và giải thích



a) chän D
b) chän B


HS nêu 3 định lý
HS dựa vào đ/n
CBHSH của 1 số
khơng âm


HS h®t; KP1tÝch . KP
1 thơng .. . rút gọn căn
thức.


HS trả lời


1) Định nghĩa CBHSH
x = <i>a</i>  x  0


(a  0 ) x2<sub> = a</sub>


2) <i>A</i> xác định khi A  0


3) Các định lý:


* §Þnh lý: <i>a</i>2 <i>a</i> víi mäi a


* Định lý: với a 0, b > 0
<i>ab</i>  <i>a</i> <i>b</i>


* Định lý : với a 0, b > 0


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


4) Các phép biến đổi đơn giản
căn thức bậc hai


SGK / 39


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (30ph)</b></i>
? Nêu cách thực hiện bài tập trờn?


GV yêu cầu 2 HS trình bày


GV nhận xét bổ xung


? Để rút gọn biểu thức ta áp dơng
kiÕn thøc nµo ?


? Thùc hiƯn rót gän biĨu thức c)
làm ntn ?


GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ
? Còn cách nào khác thực hiện rút
gọn không ?


GV yêu cầu HS thực hiện tơng tự



HS nêu cách thực hiện
HS trình bày câu a,b
HS nhận xét


HS nhân căn thức; KP
1 tích, 1thơng


HS đa thừa số ra
ngoài; thực hiện nhân
HS trình bày miệng
HS nêu cách khác: sử
dụng t/c PP


Dạng 1: tính giá trị, rút gọn
a)
9
56
81
49
.
64
567
343
.
64
567
3
,
34
.


640



b)
 
1296
4
.
9
.
36
6
.
16
.
81
.
216
5
11
.
5
11
.
81
.
216
5
11

.
810
.
6
,


21 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

víi c©u d


? Giải bài tập trên ta vận dụng
kiến thức nào ?


GV chốt lại cách thực hiện dạng 1
sử dụng linh hot cỏc phộp bin
i.


? Nhắc lại cách phân tích thành
nhân tử gồm những PP nào ?
GV yêu cầu HS thảo luận


GV HS nhận xét qua bảng
nhóm


GV chốt cách làm tơng tự phân
tích đa thức thành nhân tử (L8)


HS khác làm câu c, d
HS t/c pp của phép
nhân, đa thừa số ra


ngoài dấu căn. khử
mẫu.


HS nhắc lại


HS thực hiện nhóm
Nhóm 1,2,3 làm câu a
Nhóm 4,5,6 làm câu b


8
.
2
8
2
2
3
2
4
1
8
1
:
2
.
100
5
4
2
2
3


2
2
2
1
8
1
:
200
5
4
2
2
3
2
1
2
1
2































2
54
2
64
2
12
2


2





Dạng 2: Phân tích thành nhân tử
a) xy y <i>x</i> + <i>x</i> - 1


= y <i>x</i>( <i>x</i> - 1) + ( <i>x</i> - 1)


= ( <i>x</i> - 1) (y <i>x</i> + 1)
b)




<i>a</i> <i>b</i>

 

<i>x</i> <i>y</i>



<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>ay</i>
<i>bx</i>
<i>by</i>
<i>ax</i>











.


<i><b>4) Cñng cè - Híng dÉn vỊ nhµ (3ph)</b></i>


- Các dạng bài tập : Rút gọn, tính giá trị biểu thức (biểu thức số, BT chứa chữ )
- Các kiến thức vận dụng : các phép toán về căn bậc hai ; các phép biến đổi CBH
<i><b>* Hớng dẫn về nhà: Học ôn lại các phép biến đổi căn bậc hai, xem li cỏc bi tp ó </b></i>


chữa


- Tiếp tục làm các hỏi 4,5 và làm các bài tập 73; 74; 75 (sgk / 39 – 40)




<b>---Tuần 7</b>


Ngày soạn: 27/9/2009.
Ngày giảng: 28/9/2009.


Thứ: 2 TiÕt TKB 4 Líp : 9A SÜ sè………..
<b>TiÕt 17 : </b>


<b>Ôn tập chơng i</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS nắm đợc kiến thức cơ bản về căn bậc hai 1 cách có hệ thống



- Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính tốn, biến đổi biẻu thức số, phân tích thành
nhân tử, giải PT


- Ơn các công thức biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và lý thuyết
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> - GV: SGK,SBT, b¶ng phơ , b¶ng sè , m¸y tÝnh bá tói</b>


- HS : SGK,SBT, vë ghi, giÊy nh¸p, m¸y tính bỏ túi, ôn bài cũ ,
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1n nh lp:</b></i>
<i><b>2.Kim tra bi c: </b></i>
3. ễn tập:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập (10ph)</b></i>
? Cách làm bài tập trờn ntn ?


GV yêu cầu HS trình bày
GV – HS cïng nhËn xÐt
GV chèt khi thùc hiện tính x
tức là giải PT chứa dấu căn.
Khi giải vận dụng HĐT


HS áp dụng hđt


<i>A</i>
<i>A</i>2



HS trình bày
HS nghe hiểu


Bài tập : 74 (sgk ) t×m x biÕt


 





























1
2
2
2
4
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>A</i>
<i>A</i>2 


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập (31ph)</b></i>
? Nêu u cầu của bài ?


? §Ĩ rót gọn biểu thức trên ta
làm ntn ?


? HÃy thực hiện rút gọn ?
? Tính giá trị biểu thức làm
ntn ?


? HÃy so sánh 2 và


5
1


?
? Vậy thay a = 2 vào trờng
hợp nào ?


? Giải bài tập trên vận dụng
kiến thức nµo ?


? Chứng minh đẳng thức ta
làm nh thế nào ?



? Để biến đổi vế trái ta làm
ntn ?


GV định hớng cách thực hiện
GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm


GV – HS cùng nhận xét
GV chốt cách c/m đẳng thức
? Để rút gọn biểu thức Q ta
làm nh thế nào ?


? Để biến đổi biểu thức Q về
đơn giản hơn ta làm ntn ?
GV hớng dẫn HS thực hiện
? Biến đổi biểu thức trong
ngoặc bằng cách nào ?
GV y/ cầu HS đứng tại chỗ
trả lời


? Thùc hiƯn nh©n ?


? Thùc hiƯn tiÕp phÐp trõ ?
? Mn rót gän tiÕp ta làm
ntn ?


? Tính giá trị biểu thức Q khi
a = 3b làm ntn ?


GV yêu cầu HS tÝnh



? Qua bài tập ta đã vận dụng
những kin thc no ?


HS rút gọn; rồi tính giá
trị.


HS biến đổi biểu thức dới
dấu căn


HS thùc hiƯn tr¶ lêi tại
chỗ.


HS xét hai trờng hợp
HS thực hiện nêu từng
tr-êng hỵp.


HS 2 >


5
1


HS trờng hợp 2
HS vận dụng HĐT
HS biến đổi vế trái.
HS Đa thừa số vào trong
dấu căn; đặt nhân tử
chung để rút gọn
HS hoạt động nhóm 3’
làm câu c trình bày trên


bảng nhóm.


HS biến đổi biểu thức Q
về đơn giản


HS thùc hiÖn thø tự các
phép tính: trong ngoặc,
phép chia trớc phÐp céng
trõ sau.


HS bằng cách quy đồng
HS trả lời miệng


HS thực hiện phép nhân
HS nêu tiếp cách làm
HS đa thừa số a b vào
trong dấu căn


HS thay a = 3b vµo bt rót
gän


HS thùc hiƯn thay sè
tÝnh.


Bµi tập 73 (sgk/ 40)


Rút gọn rồi t`ính giá trị biểu
thức


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> 25 4


10


1 2





tại a = 2


Giải


 <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
4
5
1
4
5
1
4
25
10
1
2


2










* NÕu 1 - 5a  0  a 


5
1



th×


1 - 5a - 4a = 1 - 5a - 4a =
1 - 9a


* NÕu 1- 5a < 0  a >


5
1


th×
1 - 5a - 4a = 5a - 1 - 4a
= a - 1



Víi a = 2 >


5
1


nên giá trị
của biÓu thøc b»ng a - 1 = 2
- 1


Bài tập 75 (sgk/ 40) C/m đẳng
thức


c) Với a, b > 0, a  b
Biến đổi vế trái


 

<sub></sub>



<i>a</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>b</i>

<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>

<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>












.
.
1
:


VT = VP đẳng thức đợc c/m
Bài tâp 76 (sgk / 41)


Gi¶i
a) Víi a > b > 0






<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>Q</i>








































.
.
:
1
2
2

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
b)


Thay a = 3b vµo biĨu thøc rót
gän Q ta cã


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

HS nhân chia căn thức
bậc hai, các phép biến
đổi .



<i><b>4) Cđng cè - híng dÉn vỊ nhµ: (3ph)</b></i>


- Dạng bài tập cơ bản trong chơng I ? Các kiến thức vận dụng để làm bài tập ?
GV khái qt tồn bài và lu ý HS đơi khi phải rút gọn biểu thức thông qua việc phân
tích thành nhân tử. Phải linh sử dụng các phép biến đổi sao cho hợp lý để rút gọn
biểu thức chứa căn thức bậc hai.


- Về nhà ôn tập toàn bộ nội dung chơng I. Xem lại các bài tập đã chữa.
- Tiết sau kiểm tra 1 tit.


Ngày soạn: 27/9/2009.
Ngày giảng: 29/9/2009.


Thứ 3 Tiết TKB 3 Líp : 9A SÜ sè………..
<b>TiÕt 18 : </b>


<b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>



Ma trân đề:


<b>Néi dung</b> <i><sub>TN</sub></i>NhËn biÕt<i><sub>TL</sub></i> Th«ng hiểu<i><sub>TN</sub></i> <i><sub>TL</sub></i> <i><sub>TN</sub></i>Vận dụng<i><sub>TL</sub></i> Tổng
Khái niệm căn bậc hai 1


0,5 1 0,5 2 1


Các phép tính và phép biến
đổi đơn giản về căn bậc hai 1


0,5



1

0,5


2
1


3
2


7
9


Tæng 2 <sub>1</sub> 1 <sub>0,5</sub> 3 <sub> 1,5</sub> 3 <sub>2</sub> 9 <sub>10</sub>


<b>Trắc nghiệm:</b>


<b>I)Học sinh điền thích hợp vào chỗ trống</b>:<i>(mỗi câu 0,5 điểm</i><b>)</b>
<b>1/.</b> <i><sub>A</sub></i>2 <b>=…</b>


<b>2/. </b> <sub>(</sub><sub>1</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <b>= …</b>


<b>3/.Với A</b><b>0, B</b><b>0 ta có: </b> <i>A</i><b>.</b> <i>B</i> <b>= …</b>


<b>4/.Phân tích thành nhân tử: </b>
<b> xy-y</b> <i>x</i><b>+</b> <i>x</i><b>-</b>1 với x 0.


<b> = ………</b>



<b>II) Học sinh khoanh trịn vào câu trả lời đúng</b>:<i>(mỗi câu 1 điểm)</i>


<b>1/.Tính: A= </b> <sub>5</sub>1 <sub>2</sub> <sub>5</sub>1 <sub>2</sub>





 <b>. </b>Kết quả là<b>:</b>


<b>a)</b> 5<b> b) </b> 2<b> c)2</b> 5<b> d)2</b> 2<b> e) Một kết quả khác.</b>


<b>2/.Với a</b><b>0, b</b><b>0, ta có: </b>a - b <b>= </b>?


<b>a)</b>( <i>a</i> <i>b</i>)( <i>a</i> <i>b</i>)<b> b) </b>( <i>a</i> <i>b</i>)2<b> c) </b>( <i>a</i> <i>b</i>)2<b> d)</b> (<i>a</i><i>b</i>)2 <b> e</b>) Một kết


quả khác.


<b>Tự luận:</b>



<b>1/. Rút gọn các biểu thức:</b>
<b>a) </b> 75<b>-</b> 48 300<b>. (1 điểm)</b>


<b>b) </b><i>x</i> <i><sub>x</sub>x</i><sub></sub> <i>y</i> <i><sub>y</sub>y</i> <b> với x</b><b>0, y</b><b>0 và x</b><b>y. (1 điểm)</b>
<b>2/.Tìm x biết: (2 điểm)</b>


<b> 3</b> 2<i>x</i><b>-5</b> 2<i>x</i><b>=6-4</b> 2<i>x</i><b>.</b>


<b>3/.Cho Q=</b> <sub>2</sub>1 <sub>4</sub>





 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tìm giá trị lớn nhất của Q, khi đó x bằng bao nhiêu? (2 điểm<b>)</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Trắc nghiệm</b>:


<b>I)Học sinh điền </b>thích<b> hợp vào chỗ trống: </b>


<b>1/.</b> <i><sub>A</sub></i>2 <b>= </b> <i>A</i> <b> </b><i>0,5 điểm</i><b> </b>


<b>2/. </b> <sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2


 <b>= </b>1 2  2<b>-1 </b><i>0,5 điểm</i>


<b>3/.</b>Với A0, B0 ta có<b>: </b> <i>A</i><b>.</b> <i>B</i><b>=</b> <i>A</i>.<i>B</i> <b> </b><i>0,5 điểm</i>


<b>4/.Phân tích thành nhân tử: </b>


xy-y <i>x</i> + <i>x</i> -1 với x 0.


= y(x-1)+( <i>x</i>-1)


= y( <i>x</i>-1)( <i>x</i> +1)+( <i>x</i>-1) <i>0,25 điểm</i>


= ( <i>x</i>-1)(y <i>x</i>+


y+1). <b> 0,25 điểm </b>



II) Học sinh khoanh trịn vào câu trả lời đúng:<i>(mỗi câu 1 điểm</i>)


<b>1/.Tính: A= </b> <sub>5</sub>1 <sub>2</sub> <sub>5</sub>1 <sub>2</sub>





 <b>. Kết quả là:</b>


<b>a)</b> 5<b> b) </b> 2<b> 2</b> 5<b> d)2</b> 2 <b> e) Một kết </b>


<b>quả khác.</b>


<b>2/.Với a</b><b>0, b</b><b>0, ta có: a-b=</b>


<b> </b>( <i>a</i> <i>b</i>)( <i>a</i> <i>b</i>)<b> b) </b>( <i>a</i> <i>b</i>)2<b> c) </b>( <i>a</i>  <i>b</i>)2<b> d)</b> (<i>a</i><i>b</i>)2 <b> e) Một kết</b>


<b>quả khác.</b>


<b>Tự luận:</b>



<b>1/. Rút gọn các biểu thức:</b>
<b>a) </b> 75<b>-</b> 48 300<b>. </b>


<b>=</b> 25.3 16.3 100.3


<b>=5</b> 3<b>-4</b> 3<b>+10</b> 3<b> 0,5 điểm</b>


<b>=11</b> 3<b> 0,5 điểm</b>



<b>b) </b><i>x</i> <i><sub>x</sub>x</i><sub></sub> <i>y</i> <i><sub>y</sub>y</i> <b> với x</b><b>0, y</b><b>0 và x</b><b>y. </b>


<b>=</b>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>







 )( . )


( 2 2


<b> 0,5 điểm</b>
<b>=</b> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i><sub>.</sub><i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>2




 <b>=</b> <i>x</i> <b>+</b> <i>x</i>.<i>y</i> <b>+</b> <i>y</i> <b>=x+</b> <i>x</i>.<i>y</i> <b>+y (vì </b><b>0, y</b><b>0) 0,5 điểm</b>



<b>2/.Tìm x biết: </b>


<b> 3</b> 2<i>x</i><b>-5</b> 2<i>x</i><b>=6-4</b> 2<i>x</i><b> (x</b><b>0)</b>


 <b><sub>3</sub></b> 2<i>x</i><b>-5</b> 2<i>x</i><b>+4</b> 2<i>x</i><b>=6 0,5 điểm</b>
 <b><sub>2</sub></b> 2<i>x</i><b>=6 0,5 điểm</b>
 2<i>x</i><b>=</b>


2
6


<b>=3 0,5 điểm</b>


 <b><sub>2x=9 </sub></b> <b><sub>x=</sub></b>


2
9


<b>(TM). 0,5 điểm</b>
<b>3/.Cho Q=</b> <sub>2</sub>1 <sub>4</sub>



 <i>x</i>


<i>x</i> <b>Tìm giá trị lớn nhất của Q, khi đnó x bằg bao nhiêu. </b>


<b>Q=</b><sub>(</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>1<sub>1</sub><sub>)</sub>2<sub></sub><sub>3</sub>


<b>Vì </b><sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2




<i>x</i> <b>0 với mọi x</b><b>0</b>


<b>Nên: </b><sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2


<i>x</i> <b>+3</b><b>3 với mọi x</b><b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>=> Q=</b><sub>(</sub> 1<sub>1</sub><sub>)</sub>2 <sub>3</sub>



<i>x</i> 3


1


<b> với mọi x</b><b>0</b>


<b>Vậy GTLN của Q =</b><sub>3</sub>1  <i>x</i><b>=1 </b> <b><sub>x=1. (2 im)</sub></b>


Tuần 08:


Ngày soạn: 4/10/2009.
Ngày giảng: 5/10/2009.


Thứ: 2 TiÕt TKB 4 Líp : 9A SÜ sè………..
TiÕt 19 :


Chơng II

Hàm số bậc nhất




Nhắc lại , bổ sung các khái niệm về hàm số



I. Mục tiêu :



- HS nm vng cỏc khái niệm về hàm số , biến số , hàm số có thể đợc cho bằng bảng ,
hoặc bằng cơng thức.


- Khi y lµ hµm sè cđa x cã thĨ viÕt y = f(x) ; y= g(x) gi¸ trị của hàm số y = f(x) tại x = x0
x1 ; x2 ; ký hiÖu f(x0) ; f(x1) ;


- Đồ thị của hàm số là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng (x ;
f(x)) trên mặt phẳng toạ độ.


- Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm đồng biến , nghịch biến trên R


- HS có kỹ năng tính thành thạo giá trị của hàm số khi biết biến số, biết biểu diễn các
cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ , biết vẽ đồ thị hàm số y = ax.


II. ChuÈn bÞ:


- GV: SGK,SBT, b¶ng phơ


- HS : SGK,SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
III. Tiến trình bài dạy:


<i><b>5.</b>n nh lp:</i>


<i><b>6.</b>Kiểm tra bài cũ: (5)</i>



Gọi 2 HS lên bảng: Trục căn thức ở mẫu:


a) b)
3. Bµi míi


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của HS</i> <i>Ghi bảng</i>
<i>Hoạt động 1 : Khái niệm hàm số (18 )</i>’


? Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số
của đại lợng thay đổi x ?


GV giới thiệu k/n hàm số , biến số
? Hàm số có thể cho bằng cách nào ?
GV yêu cầu hs nghiên cứu VD1
? Hàm c cho bi cỏch no ?


? Giải thích vì sao y là hàm số của x ?
? Giải thích vì sao công thức y = 2x là 1
hàm số ?


GV ®a ra 1 vÝ dô


x 3 4 3 5 8


y 6 8 4 8 16


? Bảng trên có xác định y là hàm số của
x khơng ? vì sao ?


GVnhấn mạnh : hàm số cho bằng bảng


ngợc lại bảng ghi giá trị x; y cha chắc
cho ta 1 hµm sè


? Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ ký hiƯu y =
f(x) ; y = g(x) ….?


GV nói lại VD1b biểu thức 2x xác định


HS: trả lời


HS : bằng bảng;bằng
công thức


HS: nghiên cứu sgk
HS: trả lời


HS : y phụ thuộc x ..
1giá trị x x/đ 1 giá
trị tơng ứng của y.
HS : trả lời


HS : Không vì 1 giá
trị x =3 có 2 giá trị
của x có 2 gía trị của
y là 6; 4


HS bin s x ly
những giá trị mà tại
đó f(x) xác định .



* Khái niệm : sgk / 42
- y phụ thuộc x thay
đổi .


- mỗi giá trị x xác định
1 giá trị tơng ứng của y.
y – hàm số ; x – biến
số


* Ví dụ : sgk /42
a) Hàm số đợc cho bởi
bảng


b) Hàm số đợc cho bởi
cơng thức .


* Ký hiƯu y lµ hµm sè
cđa x


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

mọi giá trị x suy ra y = f(x) = 2x
Tơng tự đối với các hàm số khác
y = 2x + 3 suy ra y = f(x) = 2x +3…
? Các ký hiệu f(0) ; f(1) ; f(2) ;…nói lên
điều gì ?


GV giíi thiƯu hµm h»ng
GV cho hs lµm ?1 sgk / 43
? Lµm ?1 ta làm ntn ?


GV yêu cầu HS lên thực hiện



HS giá trị của hàm
số tại x = 0 ; 1 ; 2 ;..
HS thay x lần lợt
vào h/sè


HS : f(0) = 5,
f(1) = 5,5; f(2) =
6…


VD


y = f(x) = 2x +3


f(3) = 9 (t¹i x = 3 giá trị
y = 9)


* Hm hng : x thay đổi
y luôn nhận 1 giá trị
<i>Hoạt động 3 : Đồ thị của hàm số ( 8 )</i>’


GV yêu cầu hs làm ?2 (gv kẻ sẵn hệ
trục tạo độ x0y lên bảng phụ có lới ơ
vng )


GV yêu cầu 2 hs đồng thời lên bảng
thực hiện .


GV – hs nhận xét bài làm của bạn
? Qua ? 2 cho biết thế nào là đồ thị của


hàm số y = f(x) ?


? NhËn xét các cặp số của ?2 a là hàm
số nào trong các ví dụ trên ?


? Qua ?2 cho bit th ca h/s l gỡ ?


? Đồ thị của hàm số y = 2x là gì ?


HS 1 phần a
HS 2 phần b


HS trả lời


HS : ví dụ 1(a) hàm
số cho bởi bảng
HS là tập hợp các
điểm A;B;C;D;E;F
trong mặt phẳng tạo
độ … .


HS đờng thẳng 0A


?2


* Đồ thị hàm số y = f(x)
là tập hợp các cặp điểm
(x;y) biểu diễn trên mặt
phẳng tạo độ



<i>Hoạt động 4 : Hàm số đồng biến nghịch biến (7 )</i>’
GV yêu cầu hs lm ?3 sgk


? Thực hiện điền bảng sgk b»ng bót
ch× ?


GV kiĨm tra nhËn xÕt bỉ sung


? Biểu thức 2x + 1 xác định với những
giỏ tr no ca x ?


? Khi x tăng giá trị tơngứng của y nh
thế nào ?


GV gii thiu hàm đồng biến
? Tơng tự xét biểu thức – 2x + 1?
GV giới thiệu hàm nghịch biến


? Qua đó cho biết hàm số y = f(x) đồng
biến khi nào , nghịch biến khi nào ?


HS ®iỊn vào bảng
HS với mọi g/trị của
x


HS ..y cũng tăng
HS nêu nhận xét
t-ơng tự biểu thức 2x
+1



HS trả lời phần t/
quát


1-2 hs c tng quỏt


* Tỉng qu¸t : sgk/44


<i>Hoạt động 5: Củng cố </i>–<i> luyện tập (9 )</i>’
? Khái niệm ? đồ thị ? tính chất của


hµm sè y = f(x)


GV cho hs làm bài tập 1 ( gv kẻ sẵn
bảng lên bảng phụ )


HS trả lời


HS thực hiện điền


Bµi tËp 1 :44/sgk
Cho h/s y = f(x) = <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Để điền kết quả vào bảng trên ta làm
nh thế nào ?


vào bảng


HS : thay giá trị của
x vào hàm số y



vµ y = g(x) = <i>x</i>
3
2


+ 3


x -2 -1 0


f(x)


-3
1


1 3


2


 <sub>0</sub>


g(x


) 1<sub>3</sub>2 21<sub>3</sub> 3
Nhận xét với cùng 1 giá
trị của x giá trị của g(x)
luôn lớn hơn f(x) là 3
đơn vị .


<i> 4) Híng dÉn vỊ nhµ:(2 )</i>’


<i> Nắm vững khái niệm hàm số, tính chất, đồ thị của hàm số </i>



Bài tập về nhà 2; 3; (44- 45sgk ). Hớng dẫn bài 3 – lâp bảng dựa vào cơng thức
Vẽ đồ thị, xét tính đồng bin , nghch bin



---Ngày soạn: 4/10/2009.


Ngày giảng: 06/10/2009.


Thứ: 2 TiÕt TKB 4 Líp : 9A SÜ sè………..
TiÕt 20 :


Lun tËp



I. Mơc tiªu :



- HS nắm vững các khái niệm về hàm số , biến số , hàm số có thể đợc cho bằng bảng ,
hoặc bằng công thức.


-


- Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm đồng biến , nghịch biến trên RRèn kỹ năng tính giá
trị hàm số , kỹ năng vẽ đồ thị , kỹ năng đọc đồ thị Củng cố các khái niệm “hàm số” ; “biến
số” ; “đồ thị hàm số” ; hàm đồng biến , nghịch biến


- HS có kỹ năng tính thành thạo giá trị của hàm số khi biết biến số, biết biểu diễn các
cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ , biết vẽ đồ thị hàm số y = ax.


II. ChuÈn bÞ:



- GV: SGK,SBT, b¶ng phơ


- HS : SGK,SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
III. Tiến trình bài dạy:


<i>1.n nh lp:</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: (5)</i>

<i>3. </i>

Bµi míi.


<i>Hoạt động của GV</i> <i>H/ đ của HS</i> <i>Ghi bảng</i>
<i>Hoạt động 1: Chữa bài tập (10ph)</i>


GV gọi đồng thi 2 hs
lờn bng


GV đa đầu bài lên bảng
phụ


Yêu cầu hs lên thực hiện


GV bổ sung sửa sai bài 2
? Điền kết quả vào bảng
lµm nh thÕ nµo ?


GV bỉ sung sưa sai bµi
3a


? Để vẽ đồ thị hàm số ta
làm nh thế nào ?



HS 1 bµi 2
HS 2 bµi 3a
2 HS thùc hiƯn
HS nhËn xÐt
HS thay g/tr x vµo
h/sè y


HS xác định 2 điểm
nối các điểm


HS dùa vµo tỉng


Bµi tËp 2: (45) Cho hµm sè y = <i>x</i>
2
1


+
3


a)
x


-1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5 2
y 3,7


5 3,5 3,25 3 2,75 2,
5


2,


2
5


2


b) Hàm số đã cho là nghịch biến vìgiá
trị của x tăng giá trị tơng ứng của y
cũng tăng.


Bµi tËp 3 (45)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Để biết hàm đồng biến
hay nghịch biến vận dụng
kiến thức nào ?


qu¸t


x 0 1


y1 0 2


y2 0 -2


b) H/s y = 2x đồng biến
H/s y = - 2x nghch bin
<i>Hot ng 2 Luyn tp (28ph)</i>


? Bài toán cho biÕt g× ?
t×m g×



GV cho hs thảo luận
GV gọi hs trả lời
GV bổ sung sửa sai
? Vận dụng các bớc thực
hiện vẽ đồ thị h/s y = 3


x


GV vẽ sẵn hệ trục toạ độ
có lới ơ vng lên bảng
phụ (H5/ sgk)


Yêu cầu hs lên vẽ đồ thị
vào vở


? Dựa vào hình vẽ hãy
tìm toạ độ điểm A; B ? vì
sao ?


? TÝnh chu vi tam gi¸c
0AB nh thÕ nµo ?


? Trong tổng trên đã biết
độ dài đoạn nào ?


? Cần tính độ dài nào ?
? Thực hiện tính 0A
=?,0B =? áp dụng kiến
thc no ?



GV yêu cầu HS tính


GV nhận xét bổ sung
? Còn cách nào khác tính
S 0AB không ?


GV giới thiệu cách 2
S0AB = S04B S04A và yêu
cầu HS về nhà tính.
GV chốt lại kiến thøc
toµn bµi


HS đọc đề bài
HS trả lời


HS hoạt động nhóm
Đại diện HS trả lời
HS nhận xét


HS thùc hiƯn vÏ vµo


HS đọc đề bài
HS vẽ hình vào vở
HS nêu cách tính
HS: 0A+0B +AB
HS AB = 4-2 = 2
HS tính 0A ; 0B
HS áp dụng định lý
Pi ta go



HS thùc hiÖn tÝnh
0A,0B, chu vi và
diện tích tam giác
<i><b>HS khác cùng làm </b></i>
<i><b>và NX</b></i>


HS có thể nêu cách
khác


Bài tập 4 ( sgk/45)


- Vẽ hình vng cạnh 1 đơn vị ,đỉnh 0
 0B = 2


- Trên tia 0x đặt C sao cho 0B = 0C =
2


- Vẽ hcn đỉnh 0 ; cạnh 0C = 2;
cạnh CD =1  đờng chéo 0D = 3


- Trên tia 0y đặt E sao cho 0E = 0D =


3


- Xác định điểm A ( 1; 3)


- Vẽ 0A  đồ thị hàm số y = 3 x
Bài tập 5(45)



* y = 2x
mà y = 4
 x = 2
tọa độ
A( 2;4)
* y = x
mà y = 4


 suy ra x = 4 tọa độ B ( 4;4)
Ta có AB = 4 – 2 = 2(cm)


¸p dụng Đ/l Pitago vào tam giác 04A,
và tam giác 04B ta cã


0A = <sub>2</sub>2 <sub>4</sub>2


 = 20 (cm)


0B = <sub>4</sub>2 <sub>4</sub>2


 = 32 (cm )


* Chu vi tam gi¸c 0AB :


0A + 0B + AB = 2 + 20+ 32 =


12,13(cm)


* DiÖn tÝch tam gi¸c 0AB


S = .2.4


2
1


= 4(cm2<sub>)</sub>


<i>4) Cñng cè - Híng dÉn vỊ nhµ </i>


? Cách xác định 1 biểu thức là hàm số ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ôn lại kiến thức đã học về hàm số


lµm bµi tËp 6 ;7 (45-46). Đọc trớc bài hàm số bậc nhất


Tuần 09:


Ngày soạn: 11/10/2009.
Ngày giảng: 12/10/2009.


Thứ: 2 TiÕt TKB 4 Líp : 9A SÜ sè………..
TiÕt 21 :


Hám số bậc nhất



I. Mục tiêu :



- HS nm đợc đ/n ,t/c của hàm số bậc nhất y = ax + b


- HShiểu và chứng minh đợc hàm số đồng biến nghịch biến trên R khi a > 0 ; a < 0



- HS thấy đợc các vấn đề trong toán học cũng nh vấn đề về hàm số đợc nghiên cứu từ những
bài tốn thực tế


II. Chn bÞ:


- GV: SGK,SBT, b¶ng phơ


- HS : SGK,SBT, vë ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
III. Tiến trình bài dạy:


<i>1n nh lp:</i>


<i>2Kiểm tra bài cũ: (5)</i>


? Hàm số là gì ? hÃy cho 1 ví dụ về hàm số cho bởi công thức ?


? Cho hm số y = f(x) = 3x + 1. Tính f(-1), f(1), f(-2), f(0), f (2) Hàm số đẫ cho đồng biến
hay nghịch biến ? Vì sao ?


<i>3) Bµi míi:</i>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>HĐ của HS</i> <i>Ghi bảng</i>
<i>Hoạt đông 1: Khái niệm hm s bc nht (12.)</i>


GV ĐVĐ hàm số bậc nhÊt cã
d¹ng


ntn?



? Bài tốn cho biết gì ? tìm gì ?
GV vẽ sơ đồ chuyển động nh
sgk.


? Tính qng đờng từ bến xe đến
Huế tính theo cơng thức nào ?
? Mà quãng đờng từ TTHN đến
bến xe bng bao nhiờu ?


GV yêu cầu hs làm ?1 sgk
GV nhËn xÐt bỉ xung


? Để tính đợc ? 1 vn dng kin
thc no ?


GV yêu cầu hs làm tiÕp ?2


? Tại sao đại lợng s là hàm số
của t ?


GV tõ c«ng thøc s = 50t + 8
? Thay s bëi y ; t bëi x ta có công
thức nào ?


? Thay 50 bởi a khác 0 ; 8 bởi b
ta có công thức nµo?


GVgiíi thiƯu hµm sè bËc nhÊt
? Hµm sè bËc nhất là gì ?
? Các hàm số sau có là hàm số


bậc nhất không ? vì sao ? HÃy


HS đọc bài toán
HS trả lời


HS: s = v.t
HS: s = 8


HS thùc hiƯn ®iỊn 50 km ; 50t
km ;


50t + 8 km
HS nhËn xÐt
HS theo c/t s = vt


HS thực hiện tính giá trị của s
điền vào bảng


HS nhận xét


HS s phụ thuộc vào t ; 1 g/tr t
xác định 1 g/tr s


HS y = 50x + 8
HS y = ax + b
HS trả lời


HS quan sát các hàm số và trả
lời 1,2,3,7 là HSBN;



4,5,6,8 không là HSBN


HS c chỳ ý


Bài toán : sgk /46


?1


Sau 1(h) ô tô đi đợc 50km
Sau t(h) ô tô đi đợc 50tkm
Sau t(h) ô tô cách Hà Nội là
s = 50.t + 8 (km)


?2


t(h) 1 2 3 4 <sub></sub>


s 58 108 158 208 <sub></sub>


* Định nghĩa: sgk /47
y = ax + b


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

chØ râ hƯ sè a, b cđa hµm sè ?
1) y = 1 – 5x 2) y
= - 0,5x


3) y =


2
1



x 4) y =


<i>x</i>
4


+ 1 5) y = 0x
+7 6) y = mx + 2
7) y = 2<i>x</i>1 3 8) y =


2x2<sub> + 3</sub>


GV chèt lại cách nhận biết
HSBN


GV từ các VD giới thiệu chó ý
sgk


* Chó ý: sgk /47


<i>Hoạt động 2 : Tính chất (20 )</i>’
GV yêu cầu HS nghiên cứu VD


sgk /47


? Hàm sốy = -3x + 1 xác định
với những giá trị nào của x ? vì
sao ?


? Hàm số y = -3x + 1 đồng biến


hay nghịch biến ? vì sao ?


? H·y c/m hµm sè y = - 3x + 1 là
nghịch biến trên R ?


GV hớng dẫn HS tìm hiÓu c/m
nh sgk


GV đa bài giải mẫu sgk lờn
HS quan sỏt


GV yêu cầu hs thảo luận lµm ?3


GV bỉ sung nhËn xÐt


? Theo chứng minh trên h/s y =
3x + 1 đồng biến hay nghịch
biến trên R ?


? Víi 2 hµm sè y = -3x + 1 vµ y
= 3x + 1. Cã nhËn xÐt g× vỊ hƯ sè
a cđa 2 h/sè trªn ?


? Hàm số y = ax + b đồng biến
khi nào , nghịch biến khi nào ?
GV giới thiệu tính chất hàm số
? Hàm số y = - 5x + 1 nghịch
biến hay đồng biến ? vì sao ?
GV hớng dẫn hs nhận biết tính
đồng biến và nghịch biến qua bài


tập phần trên .


GV chốt cách xác định : Hàm số
bậc nhất


Tính đồng biến , nghịch biến ..
GV cho hs làm ?4


GV nhËn xÐt bỉ sung


HS t×m hhiĨu VD
HS trả lời


HS trả lời


HS nêu cách c/m


HS thực hiện theo nhóm - đại
diện nhóm trình bày


HS nhËn xÐt


HS là hàm đồng biến trên R
HS: a = -3 < 0 hàm số NB; a =
3 > 0 hàm số ĐB


HS tr¶ lêi


1-2 hs đọc tính chất
HS NB vì a =-5 < 0



HS đọc ?4 sgk
HS lấy VD


* VD : xét hàm số y = -3x +1
Xác định với mọi giá tr x
thuc R


Hàm số nghịch biến trên R


?3 Hàm sè y = 3x +1


- Xác định với mọi x thuộc R
- Hàm số này đồng biến trên
R


* Tỉng qu¸t : sgk/47


Hàm số y = ax + b (a khác 0)
Xác định với mọi x thuộc R
Khi a > 0 hàm số đồng biến
Khi a < 0 hàm số nghịch
biến


<i>Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập: (6 )</i>’
? Nhắc lại kiến thức ó hc trong


bài hôm nay ?


GV cho hs làm bài tËp



? Xác định hàm số bậc nhất, chỉ
rõ các h s a, b ?


HS nhắc lại


HS c yêu cầu của đề bài
HS thực hiện theo yêu cầu của


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Xét tính đồng biến , nghịch
biến của các h/số ?


? Làm bài tập trên ta đã vận
dụng kiến thức nào ?


GV chốt lại toàn bài


bài


HS dựa vào đ/n , t/c hµm sè
bËc nhÊt.


NB ?


1. y = 3 – 0,5 x a = -0,5 ;
b = 3 a = - 0,5 < 0 hµm
sè NB .


2. y = - 1,5x a = - 1,5; b =
0



a = - 1,5  hµm sè NB.
3. y =

2 1

<i>x</i>1


a = 2 1 ; b = 1


a = 2 1 > 0 hàm số


ĐB


4. y = 2x2<sub> + 3 </sub><sub></sub><sub> không là </sub>


h/s bậc nhất.


<i>5) Hớng dẫn về nhà: (1)</i>


Học thuộc đ/n , t/c hµm sè bËc nhÊt. Lµm bµi tËp 9 ; 10 ; 11 (48).


Tuần 09:


Ngày soạn: 11/10/2009.
Ngày giảng: 13/10/2009.


Thø: 3 TiÕt TKB 4 Líp : 9A SÜ sè………..
TiÕt 22 :


Đồ thị hàm số

y = ax + b ( a

≠ 0)



I Mơc tiªu:



- HS hiểu đợc đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0) là một đờng thẳng cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng b, song song với y = ax nếu b  0 hoặc trùng với y = ax nếu
b = 0


- HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ
thị .


II ChuÈn bÞ :


GV thíc , b¶ng phơ


HS ơn tập về đồ thị hàm số y = ax, thớc , chì .
III . Tiến trình bài dạy:


<i>1)</i> <i>ổn định: </i>
<i>2) Kiểm tra: (6)</i>


? Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = ax ( a  0) là gì ? Nêu cách
vẽ ?


<i>3) Bµi míi:</i>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i> <i>Ghi bảng</i>
<i>Hoạt động 1: Đồ thị hàm số y = ax + b ( a</i><i> 0) ( 15 )</i>’


GV đặt vấn đề nh sgk
GV cho hs làm ?1


( GV vẽ sẵn hệ trục tọa độ có lới
ơ vuụng )



? Từ hình vẽ trên em có nhận xét
gì về vị trí 3 điểm A, B, C ? Tại
sao ?


? Nhận xét vị trí 3 điểm A, B ,
C ? vì sao ?


? Từ phần nhận xét trên cho biết
quan hệ giữa 3 điểm A, B, C và 3
điểm A, B, C ?


1 HS thực hiện biểu diễn các
điểm


HS khác cùng lµm


HS: 3 điểm A, B, C thẳng
hàng vì cùng thuộc đồ thị y =
2x .


HS: A’, B’, C’ thẳng hàng vì
AA’B’B ; BB’C’C là h.b.h
HS: A, B, C thuộc đờng thẳng
song song với đờng thẳng
chứa A’, B’, C’.


HS: đọc ?2
HS lên thực hiện
HS: Giá trị h/ số



?1


?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV cho hs làm ?2


GV yêu cầu hs thực hiện điền
vào bảng.


? Từ bảng trên cho biết với cùng
giá trị của biến x, giá trị tơng
ứng của hàm sè y = 2x vµ y = 2x
+ 3 quan hƯ nh thÕ nµo ?


? Đồ thị hàm số y = 2x là đờng
nh thế nào ?


? Từ đó nhận xét đồ thị hàm số y
= 2x + 3 ?


? Đờng thẳng y = 2x + 3 cắt trục
tung tại điểm nào ?


GV giới thiệu hình 7 sgk –
minh häa.


? Từ các ví dụ trên cho biết đồ
thị hàm số



y = ax + b (a 0) có dạng nh
thế nào ?


GV chính xác hoá và giới thiệu
tổng quát .


GV giíi thiƯu chó ý sgk.


y = 2x + 3 lớn hơn h/số y =
2x là 3 đơn vị .


HS đờng thẳng đi qua 0 (0; 0)
và A(1;2).


HS …cũng là 1 đ/thẳng.
HS: cắt tại điểm có tọa độ
bằng 3.


HS: tr¶ lêi


HS: đọc tổng quát
HS đọc tiếp chú ý


* Tỉng qu¸t : sgk/50
* Chó ý:


Đồ thị h/số y = ax + b
(a  0) còn gọi là đ/thẳng
y = ax + b ; b tung độ gốc



<i>Hoạt động 2: - Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a </i><i> 0) (11’)</i>


GV Đồ thị hàm số y = ax + b ( a


 0) có dạng là 1 đ/t. Vậy muốn
vẽ đồ thị h/số y = ax + b ta vẽ
nh thế nào ?


GV cho hs nghiên cứu sgk
? Khi b = 0 đồ thị hàm số y = ax
vẽ nh thế nào ?


? Nếu b  0 vẽ đồ thị hàm số y
= ax + b nh thế nào ?


GV chốt : các cách trên đều vẽ
đợc đồ thị hàm số y = ax + b (a


 0 ) vµ giíi thiệu cách vẽ trong
thực hành.


? Xỏc nh 2 im ú nh th
no ?


GV chốt và nêu 2 bớc vẽ nh sgk
yêu cầu HS ghi vào vở.


HS t đọc sgk


HS xác định 2 điểm 0(0; 0) ;


A(1; a)


HS vẽ đ/ thẳng song song y =
ax cắt trục tung tại b.


X/nh 2 im bất kỳ vẽ đ/t
qua 2 điểm đó .


Xác định 2 điểm trên 2 trục
0x, 0y.


HS đọc 2 bớc v sgk
HS tr li


HS ghi vào vở


* Cách vÏ


Xác định 2 điểm cắt trục 0x
và 0y


- ®iĨm c¾t trơc 0x: cho y = 0


 x = -


<i>a</i>
<i>b</i>


Q



<i>(-a</i>
<i>b</i>


; 0)
- điểm cắt trục 0y: cho x = 0


 y = b  P ( 0; b)


<i> Hoạt động 3: Củng cố- luyện tập (10’)</i>


? Dạng đồ thị của hàm số y = ax
+ b (a  0 ) ? Cách vẽ đồ thị
hàm số đó trong thực hành ?
GV cho hs lm ?3


Yêu cầu hs thảo luận


GV hs nhận xét qua bảng
nhóm


HS nhắc lại


HS hoạt động nhóm
nhóm 1,3,5 vẽ phần a
nhóm 2,4,6 vẽ phần b


?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? Nhìn đồ thị 2 hàm số trong ?3
cho biết h/s nào đồng biến , h/s


nào nghịch biến ?


GV giới thiệu đồ thị h/s đồng
biến, nghịch biến .


HS h/số y = 2x –3 đồng biến
vì a > 0 ; h/số y = - 2x + 3
nghịch biến vì a < 0


<i>4) Híng dÉn vỊ nhµ: (3’)</i>


Nắm chắc dạng tổng qt của đồ thị hàm số y = ax + b (a  0 ).
Hiểu và biết cách vẽ đồ thị. Làm bài tập 15; 16; 17 sgk/ 51


TuÇn 10:


Ngày soạn: 18/10/2009.
Ngày giảng: 19/10/2009.


Thứ: 2 Tiết TKB 4 Líp : 9A SÜ sè………..
TiÕt 23 :


LuyÖn TËp



I . Mơc tiªu:


HS đợc củng cố: đồ thị hàm số y = ax + b ( a  0) là một đờng thẳng cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng b.


HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt


thuộc đồ thị.


II . Chn bÞ:
GV thíc thẳng


HS thớc, máy tính bỏ túi, làm bài tập ở nhà.
III Tiến trình bài dạy:


<i>1)</i> <i>n nh: </i>Lp


<i>2) KiÓm tra</i>: <i>(6 ) </i>’


? Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = 2x + 2 trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ ?


<i>3) Bµi míi:</i>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i> <i>Ghi bảng</i>
<i>Hoạt động 1: Cha bi tp (15ph)</i>


GV chuẩn bị sẵn bảng phụ có lới ô
vuông.


Yêu cầu hs lên bảng chữa bµi tËp
15 (sgk/51)


GV lu ý hs: tìm tọa độ 2 điểm theo
cách vẽ bài trớc.


GV nhËn xÐt cho ®iÓm



? Qua phần a em hãy cho biết để vẽ
các đồ thị hàm số trên cùng 1 mặt
phẳng toạ độ ta cần làm gì ?
? Tứ giác 0ABC có phải là h.b.h
khơng ? vì sao ?


GV yªu cầu hs trình bày


? Bi toỏn cho bit gỡ ? tìm gì
? Đồ thị hàm số trên ta đã vẽ cha ?
? Tìm tọa độ điểm A làm nh thế no


1 HS lên làm phần a
HS khác làm vào vở
và nhận xét.


HS nhận xét bài của
bạn


HS biểu diễn các cặp
điểm (x; y)


HS trả lời


HS: trình bày bài làm
vào vở


HS c bi 16
HS tr lời



HS đã vẽ phần kiểm
tra bài cũ.


Bµi tËp 15( 51- sgk)


y = 2x (0;0) ; (1;2)
y = 2x + 5 (0; 5) ; (-2,5;
0)


y =


-3
2


x (0;0) ; ( 1;


-3
2


)
y =


-3
2


x + 5 (0;5) ;
(7,5; 0)


B
C


A


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

? HS kẻ đờng vng
góc từ A xuống 2
trục.


®/t y = -


3
2


x // víi ®/t y =


3
2


x
+ 5.


(Tứ giác có các cạnh đối song
song).


Bµi 16 (51-sgk).


a) Vẽ đồ thị hàm số y = x và y =
2x + 2


B



C


0 <sub>x</sub>


A


b) A (-2; 2)


<i>Hoạt động 2: Luyện tập (22 )</i>’
? Nêu cách vẽ điểm B(0; 2) trên


mặt phẳng tọa độ ?


GV vẽ trên mặt phẳng đờng thẳng
đi qua B(0; 2) song song 0x


? Hãy xác định tọa độ điểm C ?
? Hãy thực hiện tính SABC ?


GV cã thÓ tÝnh SABC = SAHC - SAHB


? Tính chu vi tam giác ABC nh thế
nào ?


GV – hs nhận xét bổ xung – chốt
kiến thức: Xác định tọa độ điểm: kẻ
đờng vng góc từ điểm đó xuống
2 trục 0x và 0y. Tính diện tích hay
chu vi tam giác phải tính đờng chéo


trong tam giác vuông theo định lý
Pitago.


GV yêu cầu hs thảo luận
GV kiểm tra hoạt động của các
nhóm .


GV – hs nhËn xÐt bỉ xung
? T×m a vµ b trong hµm sè lµm nh
thÕ nµo ?


GV chốt: khi tìm hệ số a hoặc b
trong hàm số bài toán thờng cho
biết x và y, đơi khi cịn cho x, y dới
dạng tọa độ điểm . Tìm a hoặc b
phải thay x, y vào hàm số để tính<i>.</i>


HS đọc y/cầu phần c
HS nêu cách vẽ và
thực hiện vẽ.


HS lên xác định ta
im C.


HS nêu cách tính
Chi vi tam gi¸c ABC
= AB + BC + CA


HS đọc bài 18
HS thc hin theo


nhúm.


Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần b


HS: thay x, y vào hàm
số


HS nghe hiĨu


Bµi 16 (51-sgk)


c) Tọa độ điểm C (2; 2)


* Xét  ABC đáy BC = 2cm;
chiều cao AH = 4 cm;


 SABC= 1/2.AH.BC = 4 (cm2)


Bµi 18 (51- sgk)


a) Thay x = 4; y = 11 vµo
hµm sè


y = 3x + b ta đợc 11 = 3.4 + b


 b = 11 - 12 = -1. Vậy hàm số
cần tìm y = 3x – 1


Vẽ đồ thị hàm số



x 0 1/3 y


y = 3x -1 -1 0


b) Ta cã x = - 1; y = 3


thay vµo hµm sè 0


y = ax +5 ta đợc 3 = - a + 5


 a = 5 - 3 = 2 .


Hàm số đã cho có dạng y = 2x
+ 5 .


Vẽ đồ thị hàm số


x 0 2,5 y


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

0


<i>4) Cđng cè</i> -<i> Híng dÉn vỊ nhµ: (2 )</i>’


Dạng đồ thị hàm số y = ax + b (a  0). Cách vẽ đồ thị,Tìm hệ số a và b trong hàm số khi
biết x, y. GVkhái quát tồn bài


Tính chu, diện tích tam giác tạo bởi các điểm trên mặt phẳng tọa độ.


Xem lại cách vẽ đồ thị, các dạng bài tập đã chữa .Làm bài tập 17; 19 sgk/52 . c trc bi


4.


Ngày soạn: 18/10/2009.
Ngày giảng: 20/10/2009.


Thø: 3 TiÕt TKB 1 Líp : 9A SÜ sè………..
TiÕt 24 :


<b>ĐƯờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau</b>


<b>I . Mơc tiªu: </b>


- HS nắm đợc điều kiện hai đờng thẳng y = ax + b (a  0) và đờng thẳng
y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau, song song, trùng nhau.


- HS biết chỉ ra các cặp đờng thẳng song song, cắt nhau, biết vận dụng lý thuyết vào
việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng
là hai đờng thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.


II. ChuÈn bÞ:


- GV: SGK,SBT, b¶ng phơ


- HS : SGK,SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
III. Tiến trình bài dạy:


<i><b>1) n nh</b>: </i>


<i><b>2)</b></i> <i><b>Kiểm tra</b>:</i> (8’)



? Vẽ đồ thị hàm số y = 2x +3; y = 2x ; y = 2x – 2 trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ ?
Nêu nhận xét về các đồ thị này ?


<i><b>3)</b></i> <i><b>Bµi míi</b>: </i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Đờng thẳng song song (7)</b></i>


? Trên cùng 1 mp, 2 đ/t có những vị
trí tơng đối nào ?


? Qua bµi tập trên (Phần kiểm tra
bài cũ) giải thích vì sao ®/t


y = 2x + 3 // ®/t y = 2x 2 ?
GV giải thích cách khác: hai đ/th
y = 2x + 3 và đ/t y = 2x 2
chúng cắt trục tung tại hai điểm
khác nhau (0; 3) và (0; -2) suy ra
chúng //


? NhËn xÐt hƯ sè a, b cđa hai ®/t ?
? Tổng quát 2 đ/t y = ax + b và đ/t
y = ax + b (a, a 0) song song,
cắt nhau, trùng nhau khi nào ?
GV kÕt luËn


HS song song; c¾t
nhau; trïng nhau.
HS hai ®/t trªn cïng //


víi ®/t y = 2x


HS nªu nhËn xÐt.
HS tr¶ lêi


HS đọc kết luận



*


KÕt luËn: sgk/53


®/t y = ax + b (a 0) (d) và
đ/t y = a’x + b’ (a’ 0) (d’)
(d) // (d’)  a = a’; b  b’
(d)  (d’)  a = a’ ; b = b’


<i><b> Hoật ng 2: ng thng ct nhau (8)</b></i>


GV nêu bài tập: Tìm các cặp đ/t //,
trùng nhau, cắt nhau trong các đ/t


sau: y = 0,5x + 2 HS ®/t // lµ


y y = 2x + 3
y = 2x


3


y = 2x -2



-1,5 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

y = 0,5x – 1
y = 1,5x + 2


GV Đa hình vẽ 3 đồ thị trên để
minh hoạ cho nhận xét


? VËy 2 đ/t (d) và (d) cắt nhau khi
nào ?


? Hai đ/t y = 0,5x + 2 và đ/t
y = 1,5x + 2 có a = ?; b = ?
? Hai đ/t trên có đặc điểm gì ?
GV giới thiệu chú ý


y = 0,5x + 2 và đ/t
y = 0,5 x – 1
đ/t không // và cũng
không trùng nhau là
y = 0,5x + 2 và đ/t
y = 1,5x + 2 suy ra
hai đ/t này cắt nhau.
HS quan sát đồ thị
HS trả lời


HS a = 0,5 và a = 1,5
b = 2



HS cắt nhau t¹i tung
b = 2


HS đọc chú ý


* KÕt luËn: sgk/53


* Chó ý : sgk/ 53


<i><b>Hoạt động 3: Bài tốn áp dụng (10)</b></i>


? Bài tốn cho biết gì ? yêu cầu gì ?
? Xác định hệ số a, b, a’, b’ trong 2
hàm số trên ?


? Hai hàm số trên là hàm số bậc
nhất khi nào ?


? Hai đ/t trên cắt nhau khi nào ? //
khi nào ?


GV giới thiệu bài toán trên với
tham số m cách giải bài toán
Chú ý trình bày ngắn gọn không
cần ghi hệ số a, b.


HS đọc đề bài
HS trả lời
HS trả lời
HS khi a  0


HS trả lời
HS nghe hiu


* Bài toán: sgk/54


Hàm số y = 2mx + 3 cã a = 2m; b = 3
y = (m +1)x + 2 cã a’ = m + 1; b = 2
Các hàm số trên là hµm sè bËc nhÊt khi
a  0 ; a’  0 hay 2m  0 vµ m + 1


0


Suy ra m  0; m  -1 (1)


a) Hai ®/t c¾t nhau  2m  m + 1


 m  1 KÕt hỵp víi (1) ta cã
m  0; m  1


b) Hai ®/t //  2m = m + 1  m = 1
giá trị cần tìm là m = 1


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập (11')</b></i>


? Bài toán yêu cầu gì ?
GV cho HS th¶o luËn


GV – HS nhËn xÐt


GV chØ râ trong bài có 12 cặp đ/t


cắt nhau.


? Qua bi tập cho biết hai đờng
thẳng //, cắt nhau khi nào ?


HS đọc yêu cầu của
đề bài


HS trả lời


HS hot ng nhúm
thc hin


Đại diện nhóm trả lời
và giải thích


HS nghe hiểu
HS // khi a = a’; c¾t
nhau khi a  a


Bài tập 20 (sgk /54)
Ba cặp đ/t cắt nhau


y = 1,5 x + 2 vµ y = x + 2 (a  a’)
y = x + 2 vµ y = 0,5 x – 3 (a  a’)
y = 0,5x – 3 vµ y = 1,5 x 1 (a a)
Các cặp đ/t //


y = 1,5 x + 2 vµ y = 1,5 x – 1
y = 0,5 x – 3 vµ y = 0,5 x + 3


y = x + 2 vµ y = x – 3


<i><b>4)</b></i> <i><b>Híng dÉn vỊ nhµ (1')</b></i>


Nắm vững điều kiện để các đ/t //, cắt nhau, trùng nhau
Làm bài tp 21; 22 (sgk) 18; 19 (sbt)


Tuần 11


Ngày soạn: 25/10/2009.
Ngày gi¶ng: 26/10/2009.


Thø: 2 TiÕt TKB 1 Líp : 9A SÜ sè………..
TiÕt 25 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

I. Mơc tiªu


- Củng cố điều kiện để hai đờng thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’


 0) c¾t nhau, song song nhau, trïng nhau.


- Biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể.


- Xác định đợc các giá trị của tham số để các đờng thẳng song song nhau,
cắt nhau, trùng nhau.


II. ChuÈn bÞ


- GV: SGK,SBT, b¶ng phơ



- HS : SGK,SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
III. Các hoạt động dạy học trên lớp


1. ổn định lớp:( 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ(7 phút)


1.Cho hai đờng thẳng y = ax + b (a 0) (D) và y = a’x + b’ (a’ 0)
(D’). Nêu đk để (D) và (D’) cắt nhau? Trùng nhau? Song song nhau?
Chữa bài 22a) SGK.


2.Chữa bài 22b) SGK.
3. Dạy học bài mới:(30 phút).
Hoạt động của


giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng


-Cho hs nghiên cứu đề
bài.


-Đồ thị hs cắt trục tung
tại điểm có tung độ
bằng -3 nghĩa là gì?


 t×m b?
-NhËn xét?
-GV nhận xét.


-Gọi 1 hs lên bảng làm
phần b)



-Dới líp lµm ra giấy
trong.


-Nhận xét?


-Cho hs nghiờn cu
bi.


-Nêu hớng làm?
-Nhận xét?


-Hai đt trên cắt nhau
khi nào?


-Nhận xét?


-Gọi 3 hs lên bảng làm
bài, dới lớp gv chia hs
làm các phần a, b, c ra
giấy trong.


-Chiếu 3 bµi lµm lên
mc.


-Nhận xét?


-GV nhận xét, bổ sung
nếu cần.


-Nghiờn cu bài.


-…nghĩa là đt hs đi
qua điểm (0;3).


 2.0 + b = -3 


b = -3.


-1 hs lên bảng làm
phần b)


-Dới lớp lµm ra giÊy
trong.


-NhËn xÐt .


-Nghiên cứu đề bài.
-Tìm đk để hai hs đã
cho là bậc nhất.
-Tìm đk để 2 đt trên
cắt nhau.( khi 2m +
1  2).


-NhËn xÐt.


-3 hs lên bảng lµm,
díi líp lµm ra giấy
trong.


-Quan sát bài làm
trên bảng và mc.


-Nhận xét.


<b>Bài 23 tr55 sgk. </b>
Cho hs y = 2x + b.


a) Đồ thị hs cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng -3  đồ thị hs đi qua điểm (0,
-3)  2.0 + b = -3  b = -3.


Vậy với b = -3 thì đồ thị hs đã cho cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng -3
b) Vì đồ thị hs đã cho đi qua điểm A(1;5)


 2.1 + b = 5  b = 5 – 2  b = 3.
Vậy với b = 3 thì đồ thị hs đã cho đi qua
điểm A(1;5).


<b>Bµi 24 tr 55sgk.</b>


Cho hai hµm sè bËc nhÊt y = 2x + 3k vµ
y = (2m + 1)x + 2k – 3 .


§Ĩ hai hs trên là bậc nhất 2m + 1 0


m 1


2


.



a) Để hai đt trên c¾t nhau  2m + 1  2


 2m  1  m  1


2.


Kết hợp điều kiện ta có hai đờng thẳng
trên cắt nhau  m  1


2.


b) Để hai đờng thẳng trên song song nhau


 2m + 1 = 2 vµ 2k – 3 3k  m =


1


2 vµ k  -3.( Thoả mÃn đk)


Vậy với m = 1


2 và k  -3 thỡ hai ng


thẳng trên song song nhau.


c) Để hai đt trên trùng nhau 2m + 1 =
2 vµ 2k – 3 = 3k  m = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-Cho hs th¶o luËn theo
nhãm.



-Quan sát độ tích cc
ca hs.


-Chiếu bài của 3 nhóm
lên mc.


-Nhận xét.


-GV nhận xét, bổ sung
nếu cần.


-Hàm số (1) lµ bËc
nhÊt  ?


-NhËn xÐt?


-Đt hs (1) cắt đờng
thẳng y = 2x – 1 tại
điểm có hồnh độ
bằng 2  ?


-NhËn xÐt?
-T×m a?
-NhËn xÐt?


-Gäi hs lên bảng làm
phần b).


-Nhận xét?



-GV nhận xét, bổ sung
nếu cần.


-Thảo luận theo
nhóm.


-Quan sát bài làm
trên mc.


-Nhận xÐt.
-Bỉ sung.


… a  0.


… ®t hs ®i qua
®iĨm (2;3).


-1 hs lên bảng tìm a.
-Nhận xét.


-1 hs lên bảng làm
phần b).


-Nhận xét, bổ sung.


VËy víi  m = 1


2 và k = -3 thì hai đt



trên trùng nhau.
<b>Bài 25 tr 55sgk.</b>


a)Vẽ đt các hàm số y = 2x 2


3  (D) vµ
2


y x 2
3


  (D’) trên cùng một hệ trục
toạ độ.


*) VÏ ®t (D). *) VÏ ®t (D’).


x 0 -3 x 0 4/3


y 2 0 y 2 0


b) Một đt //Ox,cắt Oy tại điểm có tung độ
bằng 1 và cắt (D) và (D’) thứ tự tại M, N.
Tìm toạ độ M, N.


*) Ta cã yM = 1 2


3 xM + 2 = 1 xM =
-2


3



VËy M( -2


3;1).


*) Ta cã yN = 1 -2


3 xN + 2 = 1 xN =
2


3


VËy N( 2


3;1).


<b>Bµi 26 tr 55 sgk.</b>


Cho hs bËc nhÊt y = ax 4. (1).
Để hs trên là bậc nhất a  0.


a) Đt hs (1) cắt đờng thẳng y = 2x – 1 tại
điểm có hoành độ bằng 2  tung độ
giao điểm là y = 2.2 – 1 = 3  đt hs đi
qua điểm (2;3)  a.2 – 4 = 3  a = 7


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

VËy víi a = 7



2thì đt hs (1) cắt đờng thẳng


y = 2x – 1 tại điểm có hồnh độ bằng 2
b) Đt hs (1) cắt đt y = -3x + 2 tại điểm có
tung độ bằng 5  hoành độ giao điểm
là -3x + 2 = 5  x = -1  đt hs đi qua
(-1;5)  a.(-1) – 4 = 5  a = - 9 ( t/m
đk).


Vậy với a = -9 thì đt hs (1) cắt đt y = -3x
+ 2 tại điểm có tung độ bằng 5.


<b> IV. Cđng cố</b><i>(6 phút</i>)


GV nêu lại các dạng toán trong tiết học.
<b>Bài 24 tr 60 sbt.</b>


Cho ®t y = (k + 1)x + k. (d)


a)Để (d) đi qua gốc toạ độ  (d) đi qua (0;0)  (k + 1).0 + k = 0  k = 0.
b)Để (d) song song với đờng thẳng y = ( <sub>3</sub>+1)x + 3  k + 1 = <sub>3</sub>+ 1 và k  3


 k = <sub>3</sub> vµ k  3  k = <sub>3</sub>.
<b>V.Híng dÉn về nhà (2 phút)</b>
-Xem lại cách giải các bt.
-Làm các bài 20,21,22 tr60 sbt.


-Ôn lại khái niệm tg, cách tính góc khi biết tg .


Tuần 12



Ngày soạn: 02/11/2009.
Ngày giảng: 02/11/2009.


Thø: 2 TiÕt TKB 1 Líp : 9A SÜ sè………..
TiÕt 26 :


§5.hƯ sè gãc cđa


đờng thẳng y = ax + b ( a  0).


I. Mơc tiªu


- Nắm vững khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng y = ax + b và trục Ox, khái
niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b và hiểu đợc hệ số góc của đờng
thẳng có liên quan mật thiết với góc tạo bởi đờng thẳng đó và trục Ox.


- Biết tính góc  tạo bởi đờng thẳng y = ax + b và trục Ox trong trờng hợp
hệ số a > 0 theo công thức a = tg. Trờng hợp a < 0 có thể tính góc 


mét cách gián tiếp.


- Biết vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập
II. Chuẩn bị


- GV: SGK,SBT, b¶ng phơ


- HS : SGK,SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
III. Các hoạt động dạy học trên lớp



1. ổn định lớp:( 1 phút)
<b>2. Kiểm tra bài cũ(5 phút)</b>


Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ thị của hai hàm số y = 0,5x + 2 và y = 0,5x
-1.


Nêu nhận xét về hai đờng thẳng này?
3. Dạy học bài mới:(28 phút).


Hoạt động của
giáo viên


Hoạt động của
học sinh


Néi dung ghi b¶ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

-Đa hình 10a sgk , nêu
khái niệm góc tạo bởi
đờng thẳng y = ax + b
và trục Ox.


-Khi a > 0 th× gãc 


có độ lớn nh thế nào?
-Nhận xét?


-Khi a < 0 thì độ lớn
của góc  nh thế nào?
-Nhận xét?



-GV nhËn xÐt.


-Đa bảng phụ có đồ thị
hs y = 0,5x + 2 và đt
hs y = 0,5x – 1.


-Cho hs xác định các
góc  .


-Nhận xét về độ lớn
của góc  này?


-NhËn xÐt?
-Bỉ sung?
-Cho hs lµm ?1.
-NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.


-Qua ?1, rút ra nhận
xét về mối quan hệ
giữa hệ số a với độ lớn
của góc  ?


-GV bổ sung nếu cần.
-GV nêu lí do gọi a là
hệ số góc của đờng
thẳng y = ax + b.



-Nªu nd chó ý.


-Cho hs nghiªn cøu
VD1.


-Gọi 1 hs lên bảng vẽ
đồ thị hàm số y = 3x +
2.


-NhËn xÐt?
-GV nhËn xÐt.


-Quan sát hình 10a sgk.
-Nắm khái niệm góc tạo
bởi đờng thẳng y = ax + b
v trc Ox.


-thì là góc nhọn.
-Nhận xét.


thì


…  lµ gãc tï.
-NhËn xÐt.


-Bỉ sung.


-Quan sát đồ thị hai hàm
số.



-1 hs xác định các góc  .
-…Các góc  này bằng
nhau vì đó là hai góc đồng
vị của hai đờng thẳng song
song.


-NhËn xét.
-Bổ sung.
-Làm ?1.


-Quan sát bài lµm, nhËn
xÐt.


-Bỉ sung.


-Rót ra nhËn xÐt: Khi a > 0
thì góc tạo bởi đt ..., khi a <
0 thì


-Nhận xét, bổ sung.


-Nghiên cứu VD 1.


-1 hs lờn bảng vẽ đồ thị, hs
dới lớp làm vào vở.


-NhËn xÐtd bµi lµm trên
bảng?



-là góc ABO.
-Nhận xét.


a) Gúc to bi ng thng y = ax
+ b và trục Ox.


<b>b) HÖ sè gãc</b>


KL:


<i>Các đờng thẳng có cùng hệ số a</i>
<i>thì tạo với trục Ox các góc bằng</i>
<i>nhau.</i>


?1 SGK tr 56.
NhËn xÐt.


<i> Khi a > 0 thì góc tạo bởi đờng</i>
<i>thẳng y = ax + b và trục Ox</i>
<i>là góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì</i>
<i>các góc càng lớn nhng vẫn nhỏ</i>
<i>hơn 900<sub>.</sub></i>


<i> Khi a < 0 thì góc tạo bởi đờng</i>
<i>thẳng y = ax + b và trục Ox</i>
<i>là góc tù. Hệ số a càng lớn thì các</i>
<i>góc càng lớn nhng vẫn nh hn</i>
<i>1800<sub>.</sub></i>


Vì vậy a gọi là hệ số gãc cđa ®t y


= ax + b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-Góc tạo bởi đt và trục
Ox là góc nào?


-Tớnh độ lớn của góc


 ?


-NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.


-Cho hs nghiªn cøu
VD2.


-Gọi 1 hs lên bảng vẽ
đồ thị hàm số y = -3x
+ 3.


-NhËn xÐt?
-GV nhận xét.


-Góc tạo bởi đt và trục
Ox là góc nào?


-Tớnh độ lớn của góc


 ?



-NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.


OA 2


tg 3


2
OB


3


   


   710<sub>34’.</sub>


-Nghiªn cøu VD 1.


-1 hs lên bảng vẽ đồ thị, hs
dới lớp làm vào vở.


-NhËn xÐt bµi lµm trên
bảng?


-là góc ABO.
-Nhận xét.



OA 3


tgOBA 3


OB 1


 


   1080<sub>26’.</sub>


<i>đờng thẳng y = ax.</i>
<b>2.Ví dụ.</b>


<b>VD1.</b>


Cho hàm số y = 3x + 2.
a) Vẽ đồ thị hàm số.


Giao Ox, y = 0  x = -2/3.
Giao Oy, x = 0  y = 2


Đồ thị hs là đờng thẳng đi qua
B(-2/3; 0), A(0; 2).


b) TÝnh gãc 


Ta cã <sub></sub>OAB vuông tại O cã


OA 2



tg 3


2
OB


3


   


  


710<sub>34’.</sub>
VD2.


Cho hàm số y = -3x + 3.
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
Giao Ox, y = 0  x = 1.
Giao Oy, x = 0  y = 3.


Đồ thị hs là đờng thẳng đi qua
A(0; 3), B(1; 0).


3


1


b) TÝnh gãc  .


Ta cã OAB vu«ng t¹i O cã



 OA 3


tgOBA 3
OB 1


    <sub>OBA</sub> 7
10<sub>34’ </sub>


  1800<sub> - 71</sub>0<sub>34’ = 108</sub>0<sub>26’.</sub>
<b> IV. Lun tËp cđng cè</b><i>(3 phót</i>)


Vì sao nói a là hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b (a  0) ?
Tính góc  tạo bởi đờng thẳng y = 3x + 2 với trục Ox?
<b>V.Hớng dẫn về nhà ( 2 phút)</b>


-Häc thuéc lÝ thuyết.
-Xem lại các VD và BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

-Tiết sau luyện tập, mang thớc kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.


Tuần 13


Ngày soạn: 08/11/2009.
Ngày giảng: 09/11/2009.


Thứ: 2 Tiết TKB 1 Líp : 9A SÜ sè………..
TiÕt 27 :


Lun tËp.



I. Mơc tiªu


- Củng cố mối quan hệ giữa hệ số a và góc (Góc tạo bởi đờng thẳng y = ax
+ b với trục Ox.


- Rèn kĩ năng xác định hệ số góc a, hàm số y = ax + b, vẽ đồ thị hàm số y =
ax + b, tính góc  , tính chu vi và diện tích tam giỏc trờn mpt.


- Rèn luyện kĩ năng trình bày.
II. Chuẩn bÞ


- GV: SGK,SBT, b¶ng phơ


- HS : SGK,SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
III. Các hoạt động dạy học


1. ổn định lớp:( 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ(8 phút)


HS1


-Điền vào chỗ trống để đợc khẳng định đúng:


Gọi  là góc tạo bởi mđờng thẳng y = ax + b (a  0) và trục Ox.


1.NÕu a > 0 th× góc là Hệ số a càng lớn thì góc  …….. nhng
vÉn ………… ; tang  = …


2.NÕu a < 0 thì góc là Hệ số a càng lớn thì



-Cho hs y = 2x 3 . Xác định hệ số góc của hàm số và tính góc 


(Làm trịn đến phút)
HS2


Cho hs y = -2x + 3.
a) Vẽ đồ thị hàm số.


b) Tính góc  tạo bởi đt trên và trục Ox ( Làm tròn đến phút).
3. Dạy học bài mới:(30 phút).


Hoạt động của


giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng


-Cho hs nghiên cứu đề
bài.


-) a = 2 ta có hs nào?
-Đồ thị hs cắt trục
hoành tại điểm có
hồnh độ bằng 1,5
nghĩa là gì?


 t×m b?
-NhËn xÐt?
-GV nhËn xÐt.


-Gäi 1 hs lên bảng làm
phần b)



-Dới lớp làm ra giấy tr.
-Nhận xét?


-Đồ thÞ hs song song
víi ®t y = <sub>3x</sub> cho ta
biết điều gì?


-Gọi 1 hs lên bảng tìm
b, cho hs díi líp lµm


-Nghiên cứu đề bài.
ta có hs y = 2x + b




-…nghÜa lµ ®t hs ®i
qua ®iĨm (1,5 ; 0).


 2.1,5 + b = 0


 b = -3.


-1 hs lªn bảng làm
phần b)


-Dới lớp làm ra giấy
nháp.


-Nhận xÐt .



-…Ta có hs đã cho có
dạng y = <sub>3x</sub> + b.
-Nhn xột.


-1 hs lên bảng tìm b,


<b>Bài 29 tr59 sgk. </b>


Xỏc nh hs bậc nhất y = ax + b.
a) a = 2 ta có hàm số y = 2x + b.


Đồ thị hs cắt trục hoành tại điểm có
hồnh độ bằng 1,5  đồ thị hàm số đi
qua điểm (1,5 ; 0)  2.1,5 + b = 0 


b = -3.


Vậy hàm số đã cho là y = 2x – 3 .


b) a = 3 ta cã hµm sè y = 3x + b.


Vì đồ thị hs đã cho đi qua điểm A(2 ;
2)  3.2 + b = 2  b = 2 – 6  b
= -4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

vµo vë.
-NhËn xÐt?


-Gọi 1 hs lên bảng vẽ


đồ thị 2 hàm số.


-KiĨm tra hs díi líp.
-NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bổ sung
nếu cần.


-Cho hs thảo luận theo
nhóm.


-Quan sỏt độ tích cực
của hs.


-NhËn xÐt.


-GV nhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.


díi líp lµm bµi vµo
vë.


-Nhận xét, bổ sung.
-1 hs lên bảng vẽ đồ
thị 2 hàm số:


-Vẽ (d): Giao Ox ta có
y = 0  x = - 4; giao
Oy ta có x = 0  y =
2  (d) là đờng thẳng


đi qua (0 ; 2) và (- 4 ;
0).


-VÏ (D): Giao Ox ta
cã y = 0  x = 2;
giao Oy ta cã x = 0


 y = 2 (D) là
đ-ờng thẳng đi qua (0 ;
2) và (2 ; 0).


-Thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ
các thành viên trong
nhóm.


-Quan sát bài làm trên
bảng.


-Nhận xét.
-Bổ sung.


Vì đt hs đi qua B(1 ; <sub>3 5</sub><sub></sub> ) nªn ta cã:
1. <sub>3</sub> + b = <sub>3 5</sub><sub></sub>  b = 5.


Vậy hàm số đã cho là y = <sub>3</sub>x + 5.
<b>Bài 30 tr 59sgk.</b>


a) Vẽ trên cùng mặt phẳng toạ độ các
hàm số y = 1x 2



2  (d) vµ y = - x + 2.


(D).


y = 1/2 . x + 2
y = -x + 2


x
y


2


-4 O 2


A B


C


b) Toạ độ các điểm là A(-4 ; 0), B(2; 0),
C(0; 2).


Ta cã tg<sub>CAB</sub> =1


2  CAB  57


0<sub>.</sub>
tg <sub>CBA</sub> <sub> </sub><sub>1</sub> <sub>CBA</sub> = 450<sub>.</sub>


VËy <sub>ABC</sub>  1800<sub> – (57</sub>0<sub> + 45</sub>0<sub>) =</sub>


780<sub>.</sub>


c) Ta cã AC2<sub> = OA</sub>2<sub> + OC</sub>2<sub> = 16 + 4 =20</sub>


 AC = <sub>2 5</sub>.


CB2<sub> = OC</sub>2<sub> + OB</sub>2<sub> = 4 + 4 = 8 </sub><sub></sub> <sub> CB </sub><sub></sub>


2 2


AB = OA + OB = 4 + 2 = 6.
SABC = SAOC + SBOC =1.2.4 1.2.2


2 2


= 4 + 2 = 6 (®vdt).
<b> IV. Cđng cố</b><i>(6 phút</i>)


GV nêu lại các dạng toán trong tiết học.
<b>Bài 24 tr 60 sbt.</b>


Cho ®t y = (k + 1)x + k. (d)


a)Để (d) đi qua gốc toạ độ  (d) đi qua (0;0)  (k + 1).0 + k = 0  k = 0.
b)Để (d) song song với đờng thẳng y = ( <sub>3</sub>+1)x + 3  k + 1 = <sub>3</sub>+ 1 và k  3


 k = <sub>3</sub> vµ k  3  k = <sub>3</sub>.
<b>V.Híng dÉn về nhà (2 phút)</b>
-Xem lại cách giải các bt.
-Làm các bài 20,21,22 tr60 sbt.



-Ôn lại khái niệm tg, cách tính gãc  khi biÕt tg .


TuÇn 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Thø: 3 TiÕt TKB 1 Líp : 9A SÜ sè………..
TiÕt 28 :


ôn tập chơng ii.


I. Mục tiêu


- H thng hoỏ các kiến thức cơ bản trong chơng nh khái niệm hàm số, biến
số, đồ thị của hàm số, khái niệm hmf số bậc nhất, tính đồng biến, nghịch
biến, các điều kiện để hai đờng thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau,
vng góc nhau.


- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định đợc hàm số y = ax + b
trong các trờng hợp cụ thể.


- RÌn lun cách trình bày.
II. Chuẩn bị


- GV: SGK,SBT, b¶ng phơ


- HS : SGK,SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
III. Các hoạt động dạy học


1. ổn định lớp:( 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ.


Ôn tập kết hợp kiểm tra.
3. Dạy học bài mới:(35 phút).


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Cho hs trả lời câu hỏi ụn


tập.


<i>Câu hỏi ôn tập.</i>


<i>1. Nờu nh ngha hm s? </i>
<i>Hm s thng c cho bi </i>
<i>cụng thc no?</i>


<i>2. Đồ thị của hàm số y = </i>
<i>f(x) là gì?</i>


<i>3. Thế nào lµ hµm sè bËc </i>
<i>nhÊt? Cho vÝ dơ?</i>


4. Hµm sè bËc nhÊt y = ax
+ b (a

0) cã những tính
chất gì?


-Hm s y = 2x, y = -3x +
3 đồng biến hay nghịch
biến? Vì sao?


5. Góc hợp bởi đờng
thẳng y = ax + b và trục


Ox đợc xác định nh thế
nào?


6. Giải thích vì sao lại gọi
a là hệ số góc của đờng
thẳng y = ax + b.


7. Khi nào hai đờng y =
ax + b và y = a’x + b’ khi
nào cắt nhau? trùng nhau?
song song nhau? vng
góc nhau?


-Cho hs th¶o luËn theo
nhãm bµi 32, 33 trong
vßng 6 phót.


-Theo dõi độ tích cực của
hs.


-Cho các nhóm đổi bài
cho nhau


.


-Quan sát nội dung các
câu hỏi ôn tập.


-Trả lời:
1. SGK



2.Là tập hợp các điểm
trên .


3. L hm s có dạng y =
ax + b trong đó ………
4.……Đồng biến khi a >
0 , nghịch biến khi a< 0
Hàm số y = 2x đồng biến
trên R và a = 2 > 0, hs y =
-3x + 3 nghịch biến trên R
vì a = -3< 0.


lµ gãc




-Nhận xét.


-Vì khi a > 0, a tăng thì
tăng nhng ………


-Hai đờng y = ax + b và y
= a’x + b’:


-C¾t nhau  a

a’.
-Song song  a = a’ vµ b


b’.



-Trïng nhau  a = a’; b
= b’.


-Th¶o luËn theo nhãm
trong vßng 6 phót.


-Phân cơng nhiệm vụ các
thành viên trong nhúm.
-i bi cho nhau nhn


<b>1.Ôn tập lí thuyết.</b>
<b>SGK.</b>


<b>Bài 32 tr 61 sgk.</b>


a) HS y = (m - 1)x + 3
đồng biến  m - 1> 0


 m > 1.


b) HS y = (5 - k)x + 1
nghÞch biÕn  5 - k < 0


 k > 5.


Bµi 33 tr 61 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

-NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bỉ sung


nÕu cÇn.


-Gäi 1 hs lên bảng lµm
bµi.


-Cho hs díi líp làm trên
giấy.


-Nhận xét?
-GV nhận xét.


-iu kiện để hai đờng
thẳng trùng nhau?


-NhËn xÐt?


-Gọi 1 hs đứng tại chỗ
làm bài.


-NhËn xÐt?
-GV nhËn xÐt.


-Gäi 1 hs lên bảng làm
bài.


-Cho hs díi líp lµm trên
giấy bháp


-Nhận xét?
-GV nhận xét.



xét.


-Quan sát bài làm trên mc.
-Nhận xét.


-Bổ sung.


-1 hs lên bảng làm bài.
-Dới lớp làm bài trên nháp
-Quan sát các bài làm.
-Nhận xét.


-Bổ sung.


là a = a’; b = b’.




-1 hs đứng tại chổ làm
bài.


-NhËn xÐt.
-Bæ sung.


-1 hs lên bảng làm bài.
-Dới lớp làm bài trên giấy
nháp


-Quan sát các bài làm.


-Nhận xét.


-Bổ sung.


nht v có a <sub></sub>a’ nên đồ
thị của chúng cắt nhau tại
một điểm trên trục tung


 3 +m =5 -m
 m = 1.


<i><b>Bµi 34 tr 61 sgk.</b></i>


<i>Hai đt y = (a-1)x + 2 và y = </i>
<i>(3 - a)x + 1 đã có tung độ gốc </i>
<i>là b </i><sub></sub><i> b nên hai đt trên song </i>’
<i>song nhau </i> <i>a - 1 =3 -a</i>


 <i>a = 2.</i>
<i><b>Bài 35 tr 61 sgk</b></i>


<i>Hai đt y = kx + m - 2 vµ y = </i>
<i>(5 - k)x + 4 - m víi k </i><sub></sub><i> 0, k</i>


<i> 5 trùng nhau </i>














m


4


2


m



k


5


k











3


m



5,


2



k



<i>TMĐK.</i>


<i><b>Bài 36 tr 61 sgk.</b></i>


<i>a) ĐT của hai hs y = (k + 1)x </i>
<i>vµ y = (3 - 2k)x + 1 song song </i>
<i>nhau</i>


 <i> k + 1 = 3 - 2k</i>
 <i> k = </i>


3
2


<i>b) §T của hai hs trên cắt nhau</i>





















k


2


3


1


k



0


k


2


3



0


1


k



















3
2
k


5
,
1
k


1
k


<b>IV. Củng cố</b><i>(7 phút</i>)


GV nêu lại các kiến thức trọng tâm trong chơng và các dạng toán trọng tâm
trong chơng.


<b>V.Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>
-Học kĩ lí thuyết.


-Xem lại các VD và BT.
-Làm các bài 37, 38 sgk.


Tuần 14



Ngày soạn: 16/11/2009.
Ngày giảng: 18/11/2009.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

TiÕt 29 :
KiÓm tra


I . Mơc tiªu


- Học sinh năms vững kiến thức về hàm số đồng biến, nghich biến, hai đờng thẳng
cắt nhau, song song, cách tính góc nhọn. Cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhât.


- Vận dụng tốt các kiến thức đã học để giải đề kiểm tra.


- HS biết phân phối thời gian khi làm đề, biết kết hợp nhiều kiến thức để giải 1 bài
toán.


II. ChuÈn bị
GV: Đề kiểm tra


HS: Thớc thẳng, giấy kiểm tra.
III. Kiểm tra


1. Ma trận ra đề:


Néi dung <sub>TNKQ</sub>NhËn biÕt<sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Th«ng hiĨu<sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> Tổng


Đồ thị hàm số 2


0,5



1


0,5


1
4


4


5,5
Đờng thẳng song song,


ng thẳng cắt nhau


1


0,5


1
3


2


3,5
Hệ số góc của đờng


th¼ng y=ax+b.


1


1


1


1


Céng 2


1
2


1
3


8
7


10
2. Đề kiểm tra:


I. Trắc nghiệm (2®iĨm )


Khoanh trịn chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Câu 1.


- Hàm số y = (2 - m)x + 2009 đồng biến khi.


A. m = 2 ; B. m ≠ 2 C. m > 2 D. m < 2
C©u 2.



Với giá trị nào của m, đờng thẳng y = - mx – 3 song song với đờng thẳng
y = - 3x


A. m = 2 ; B. m ≠ 3 C. m = 3 D. m ≠ - 3
C©u 3


Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 4x – 2:


A. M(- 1; - 2) ; B. N(1; 2) C. P( -1 ; 2) D. Q(1; - 2)
Câu 4.


Hàm sè y = a x + b nghÞch biÕn khi:


A. a < 0; B. a > 0 ; C. a = 0 ; D. a  0
II. Tù luËn (8điểm)


Câu 1: (4 điểm)


a/ V thị hàm số: y = - 3x + 2 (d1)và đồ thị hàm số y = x +2 (d2)trên cùng một
hệ trục toạ độ.


b/. Tìm tọa độ giao điểm M của (d1) và (d2)
Câu 2 (3 điểm)


Cho đờng thẳng y= (m – 2)x + 3 (m <b>≠</b> 2)


a) Tìm giá trị m để đờng thẳng song song với đờng thẳng y = -2x.
b) Tìm giá trị của m để đờng thẳng đi qua điểm A( 2; 1)


Câu 3 (1 điểm)



Tỡm h s gúc ca ng thẳng đi qua gốc toạ độ và đi qua đi qua điểm B(2;3)
3. Đáp án - Thang điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

f(x)=-3x+2
f(x)=x+2


Graph Limited School Edition


-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5


-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7


<b>x</b>
<b>y</b>


3. C ( 0,5®iĨm)
4. A ( 0,5điểm)
II. Tự luận:
Câu 1.



a) * Đồ thi hs y = - 3x + 2 (d1) c¾t trơc Ox tại điểm ( ; 0) ( 0,5điểm)
và cắt Oy tại điểm (0; 2) 1 ( 0,5điểm)


* Đồ thíh y = x + 2 (d2) cắt Ox tại điểm (-2; 0) ( 0,5®iĨm)
căt Oy tai điểm (0; 2) ( 0,5điểm)




Vẽ đúng đồ thị: (1điểm)


y= -3x+2
y= x+ 2


b) (d1) và (d2) có cùng tung độ gốc do đó chúng cắt nhau tại điểm trên trục tung có
tung độ là 2. hay M(0; 2) (1điểm)


C©u2.


Cho đờng thẳng y= (m – 2)x + 3 (m <b>≠</b> 2)


a) Hai đờng thẳng y= (m – 2)x + 3 (m <b>≠</b> 2) và y = -2x.
song song khi và chỉ khi m - 2 = -2 ( 0,5điểm)


 m = 0 ( 0,5®iĨm)


b) Để đờng thẳng y= (m – 2)x + 3 đi qua A( 2; 1) thì:
(m - 2). 2 + 3 = 1 ( 0,5điểm)


 2m - 4 + 3 = 1 ( 0,5®iĨm)
 2m = 2 ( 0,5®iĨm)


 m = 1 ( 0,5®iĨm)


C©u 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Vì đờng thẳng y = ax đi qua B(2; 3) nên ta có:


3 = a.2  a = <i>( 0,5®iĨm)</i>


Vậy hẹ số góc của đờng thẳng đi qua gốc toạ độ và đi qua đi qua điểm B(2;3)
là . ( 0,25im)


Tuần 15:


Ngày soạn: 23/11/2009.
Ngày giảng: 24/11/2009.


Thø: 3 TiÕt TKB 1 Líp : 9A SÜ sè………..
TiÕt 30 :


<b>Đ1. phơng trình bậc nhất hai ẩn.</b>


I. Mơc tiªu


- Nắm đợc khái niệm phơng trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.


- HiĨu tËp nghiƯm cđa phơng trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình häc cđa
nã.


- Biết cách tìm cơng thức nghiệm tổng qt và vẽ đờng thẳng biểu diễn tập


nghiệm của phơng trình bậc nhất hai ẩn.


II. ChuÈn bÞ


Giáo viên: SGK, SBT, Thớc thẳng, phiếu học tập.
Học sinh: SGK, SBT , giấy nháp, Thớc thẳng,
III. Các hoạt động dạy học


1. ổn định lớp:( 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ.


3. D¹y häc bµi míi:(38 phót).


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học


sinh Ghi b¶ng


-GV giíi thiƯu nội dung
chơng học.


-Lấy các ví dụ:


x + y = 1 , 2x + 4y = 3 là
các phơng trình bậc nhất
hai ẩn.


-Nắm nội dung chơng
trình học trong chơng.
-Theo dõi các ví dụ.



1.Khái niệm phơng trình
bậc nhất hai ẩn.


<i>Chơng III.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

-Vậy phơng trình bậc nhất
hai ẩn có dạng nh thế nào?
-Nhận xÐt?


GV nêu tổng quát.
-Cho hs đọc tổng quát.
-Trong các phơng trình sau,
phơng trình nào là pt bậc
nhất hai ẩn? a. 4x - 0,5y =
0; b. 3x2<sub> - x = 1; c. 0x - 8y</sub>
= 9; d. 3x + 0y = -1; e. 0x
+ 0y = 2; f. x + y + z = 3.
-Cho hs kiểm tra x = 2; y =
34 có thoả mãn phơng trình
khơng?


-Nªu khái niệm nghiệm
của phơng trình?


-Nhận xét?


-Tìm thêm 1 nghiệm khác
của phơng trình?


-Vậy cặp giá trị (x ; y) khi


nào là nghiệm của phơng
trình?


-GV nêu tóm lại.


-Cho hs lµm ?1 + ?2 ra
giÊy trong.


-ChiÕu 4 bài làm lên mc.
-Nhận xét?


-GV nhận xét.


-Phng trỡnh bậc nhất hai
ẩn có bao nhiêu nghiệm?
-Vậy ta có thể biểu diễn
tập hợp nghiệm của pt bậc
nhất hai ẩn trên mp toạ độ.
-Biểu thị y theo x?


-Cho hs làm ?3.
GV nêu chú ý:


ng thẳng y = 2x - 1 còn
gọi là đờng thng 2x - y =
1.


-Tìm nghịêm tổng quát?
-Nhận xét?



-Biểu diễn tập hợp nghiệm
trên mptđ?


-Nhận xét?
GV nhận xét.


Trả lời: Phơng trình
bậc nhất hai ẩn số là...
-Nhận xét.


-Bổ sung.


-Đọc nội dung tổng
quát.


-Theo dõi các phơng
trình trên bảng phụ,
tìm các phơng trình
bậc nhất hai ẩn.
-nhận xét.
-Bổ sung.


-Kiểm tra x = 2; y = 34
có thoả mÃn phơng
trình không.


-Nghiệm của phơng
trình là


-Nhận xét.



-2 hs ng ti chỗ tìm
thêm các nghiệm của
phơng trình.


-Tr¶ lêi: khi ....
-Nhận xét.


-Làm ?1 + ?2 ra giấy
trong.


-Quan sát các bài làm
trên mc.


-Nhận xét.
-Bổ sung.


- có vô số nghiệm.


y = 2x.


-1 hs lên điền bảng.
-Nhận xét.


-Nm ni dung chỳ ý.
-1 hs lên bảng vẽ đờng
thẳng y = 2x - 1.


-1 hs lên bảng tìm



Tổng quát:


<i>Phng trỡnh bậc nhất hai</i>
<i>ẩn x, y là hệ thức dạng ax</i>
<i>+ by = c trong đó a, b, c</i>
<i>là các số đã biết, a và b</i>
<i>không đồng thời bằng 0.</i>
VD: 4x - 0,5y = 0;
3x2<sub> - x = 1; 0x - 8y = 9;</sub>
3x + 0y = -1 là các phơng
trình bậc nhất hai ẩn số.
<i>Xét pt x + y = 36.</i>
<i>Ta có cặp số (2; 34) là một </i>
<i>nghiệm của phơng trình vì khi</i>
<i>thay x = 2; y = 34 thì giá trị </i>
<i>của hai vế bằng nhau.</i>


<i>Tãm l¹i: NÕu t¹i x = x0, y</i>


<i>= y0 mà hai giá trÞ cđa</i>


<i>hai vế bằng nhau thì cặp</i>
<i>số (x0; y0) c gi l mt</i>


<i>nghiệm của phơng trình.</i>
<i>?1 + ?2. SGK.</i>


2. Tập nghiệm của phơng
trình bậc nhất hai ẩn số.



a) XÐt pt 2x - y = 1
 y = 2x - 1 .
ngiƯm tỉng qu¸t:










1


x2


y



R


x



VËy tËp nghiƯm cđa pt lµ
S = (x;2x  1)/xR


<i>Biểu diễn tập hợp nghiệm trên</i>
<i>mp toạ độ: là đt y = 2x - 1.</i>


y
O


2
1



x


-1


b) xÐt pt 0x + 2y = 4.
 0x + y = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

-Cho hs th¶o luËn theo
nhãm trong vòng 6 phút
các phần c, d, e.


-Theo dõi sự thảo luận của
các em.


-Cho các nhóm đổi bài.
-Chiếu 4 bài lên mc.
-Nhận xét?


-GV nhËn xÐt, bỉ sung nÕu
cÇn.


-Từ các vd, rút ra nhận xét?
-Từ đó, GV khái quỏt lờn
Tng quỏt.


-Chiếu nội dung tổng quát
lên mc.



-Cho hs đọc nd tổng qt.


nghiƯm tỉng qu¸t.
-NhËn xÐt.


-1 hs lên bảng vẽ đờng
thẳng.


-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.


-Th¶o ln theo nhãm
trong vòng 6 phút.
-Phân công nhiệm vụ
các thành viên trong
nhóm.


-i bi cho nhau
nhn xột.


-Quan sát bài làm trên
mc.


-Nhận xét.
-Bổ sung.


-Rút ra nhận xét
-Nắm nội dung tổng
quát.



-Đọc Tổng quát.









2


y



R


x



<i>Biu din tp hp nghim trờn</i>
<i>mp toạ độ là đờng thẳng y = 2</i>
y


y = 2 2


O x
c) XÐt pt 0x + y = 0
NghiÖm tỉng qu¸t:










0


y



R


x



Biểu diễn tập hợp nghiệm
trên mp toạ độ là đờng
thẳng y = 0 ( là trục
hoành).


y


y = 0
O x
d) XÐt pt 3x + 0y = 6.


 x + 0y = 2
NghiƯm tỉng qu¸t:









R



y



2


x



Biểu diễn tập hợp nghiệm
trên mp toạ độ là đờng
thẳng x = 2


y


x = 2
O 2 x
e) XÐt pt x + 0y = 0.
NghiƯm tỉng qu¸t:









R


y



0


x



Biểu diễn tập hợp nghiệm


trên mp toạ độ là đờng
thẳng x = 0 ( là trục
tung).


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Tỉng qu¸t: sgk tr 7.
IV. Cđng cè<i>(5 phút</i>)


Thế nào là phơng trình bậc nhất hai ẩn? Nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn là gì?
Phơng trình bậc nhất hai ẩn có bao nhiêu nghiệm?


Cho hs làm bài 2a tr 7 sgk.
Nghiệm tổng quát là:










2


x3


y



R


x



-Biểu diễn trên mptđ (hs biĨu diƠn).
V.Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)



-Häc kÜ lÝ thuyết.


-Xem lại các VD và BT.


-Làm các bài 1, 2, 3 tr 7sgk, 1,2,3,4 tr 3 sbt
Ngày soạn: 23/11/2009.


Ngày giảng: 25/11/2009.


Thø: 4 TiÕt TKB 3 Líp : 9A SÜ sè………..
TiÕt 31 :


<b>Đ2.hệ hai phơng trình bậc nhất hai Èn.</b>


I. Mơc tiªu


- Nắm đợc khái niệm nghiệm của hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn.


- Nắm đợc phơng pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phơng
trình bậc nhất hai ẩn, nắm đợc khái niệm hai phng trỡnh tng ng.


- Rèn kĩ năng giải bài tập.
II. ChuÈn bÞ


- Giáo viên: SGK, SBT, Thớc thẳng, phiếu học tập.
- Học sinh: SGK, SBT , giấy nháp, Thớc thẳng
III. Các hoạt động dạy học


1. ổn định lớp:( 1 phỳt)


2. Kim tra bi c(8 phỳt)


HS1


-Định nghĩa phơng trình bậcn nhất hai ẩn? Cho vd?


-Thế nào là nghiệm của phơng trình bậc nhất hai ẩn số? Số nghiệm của
phơng trình?


-Cho pt 3x – 2y = 6. ViÕt nghiƯm tỉng qu¸t của phơng trình và vẽ
đ-ờng thẳng biểu diễn tập nghiệm của pơhơng trình?


HS2


-Cho hai pt x + 2y = 4 và x – y = 1. Vẽ hai đờng thẳng biểu diễn tập
hợp nghiệm của 2 pt trên cùng 1 hệ trục toạ độ. Xác định toạ độ giao
điểm và cho biết toạ độ điểm đó là nghiệm ca cỏc pt no?


3. Dạy học bài mới:(30 phút).


Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Trong phần kt HS2 ta thấy


(2 ; 1) là nghiệm của cả hai pt
đã cho. Khi đó ta nói (2 ; 1) là
một nghiệm của hệ pt


2 4


1



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>
 




 


-Cho hs lµ ? 1.


-Gäi 1 hs lên bảng làm, díi


-Theo dâi kh¸i niƯm
nghiƯm của pt.


-1 hs lên bảng làm ?1,
d-ới lớp làm ra giÊy trong.


1.Kh¸i niƯm vỊ hệ hai
ph-ơng trình bậc nhÊt hai Èn.
XÐt hai pt 2x + y = 3 (1) vµ
x – 2y = 4. (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

líp lµm ra giÊy trong.
-NhËn xÐt?



Qua ?1, cho hs rót ra Tỉng
qu¸t.


-Tập nghiệm của pt (1) đợc
biểu diễn bởi đờng thẳng nào?
-Tập nghiệm của pt (2) đợc
biểu diễn bởi đờng thẳng nào?
-Vậy nghiệm của hệ pt là
điểm thoả món?


-Nhận xét?


-Gọi 1 hs lên bảng vẽ các
đ-ờng thẳng.


-Kiểm tra hs dới lớp.
-Nhận xét?


-Giao điểm của hai đt trên?
- nghiệm của hai đt trên?
-Nhận xét?


-GV nhận xét.


-Gọi 1 hs lên bảng làm bài,
d-ới lớp làm ra giấy trong.


-Chiếu bài của 3 em lên mc.
-Nhận xét.



-GV nhËn xÐt, bæ sung nếu
cần.


-Nhận xét về hai đt trên?
- kl vỊ nghiƯm cđa hƯ pt ?
-NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt.


-Thế nào là 2 pt tơng đơng?
-Thế nào là 2 hệ pt tng
-ng?


-Nhận xét?


-Quan sát bài làm.
-Nhận xét.


-Nêu nhận xét.
-Bổ sung.


-Nắm nội dung tỉng
qu¸t.


- đợc biểu diễn bởi đt y =
x – 3 .


- đợc biểu diễn bởi đt y =
x/2.



- thoả mÃn cả 2 pt trên,
tức là cả hai ®t trªn.
-1 hs lªn bảng vẽ hình,
dới lớp vẽ vào vë.


-NhËn xÐt.


-Xác dịnh toạ độ giao
điểm là M(2; 1)


-NhËn xÐt.


-1 hs lên bảng làm bµi,
hs díi líp lµm ra giÊy
trong.


-Quan sát bài làm trên
bảng và mc.


-Nhận xét.
-Bổ sung.


- Hai đt trên trùng nhau.
- HƯ pt cã v« sè nghiƯm.
- NhËn xÐt.


- lµ hai pt cã cùng tập
hợp nghiệm


-Trả lời: lµ hai hƯ pt cã


cïng tËp hỵp nghiƯm.
-NhËn xÐt.


-XÐt pt (2) , thay x = 2; y =
-1 ta cã VT = 2 – 2.(-1) =
4 = VP.


Vậy (2; -1) là một nghiệm
của cả hai pt đã cho.


Tỉng qu¸t. sgk/9.


2. Minh hoạ hình học tập
nghiệm của hệ phơng trình
bậc nhất hai ẩn.


VD1. XÐt hÖ pt:


3(1)


2 0(2)


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 


a) Vẽ 2 đờng thẳng (1); (2)
trên cùng 1 hệ trục toạ độ.


Ta thấy 2 đờng thẳng trên
cắt nhau tại 1 điểm duy nhất
M(2; 1). Vậy hpt có nghiệm
duy nhất (x = 2; y =1).


VD2. XÐt hÖ pt:


3 2 6( 1)


3 2 3( 2)


<i>x</i> <i>y</i> <i>d</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>d</i>


 




 



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

d2
d1


-3/2
3


-2
1


2 3 x


y


O


VD3. XÐt hÖ pt:


2 3


2 3


<i>x y</i>
<i>x y</i>
 




  



Ta thấy tập nghiệm của hai
pt trên đều đợc biểu diễn
bởi 1 đờng thẳng y = 2x –
3. Vậy mỗi nghiệm của pt
này đều là nghiệm của pt
kia và ngợc lại.Do đó hệ plt
có vơ số nghiệm.


Tỉng qu¸t: SGK tr 10.


3. Hệ phơng trình tơng
đ-ơng.


Định nghĩa:
SGK tr 11.


Hai pt tng ng kớ hiu
<b>4. Cng c</b><i>(5 phỳt</i>)


GV nêu lại các kiến thức trong bài học.
<b>Bài 4 tr 11sgk.</b>


Khụng gii pt, xác định số nghiệm của hệ pt:


a) 3 2


3 1


<i>y</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>x</i>


 



 




Ta cã 2 đt trên cắt nhau vì có hai hệ số góc kh¸c nhau ( 3 -2).
b)


1
3
2
1


1
2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>




 







 




Ta có hai đt trên song song nhau hệ pt vô nghiệm.
<b>5.Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


-Học thuộc bài.


-Xem lại cách giải các bt.


-Làm các bài 5,6,7 tr 11 sgk 8;9 tr 4,5 sbt sbt.


Tuần 16:


Ngày soạn: 01/12/2009.
Ngày gi¶ng: 30/11/2009.


Thø: 3 TiÕt TKB 1 Líp : 9A SÜ sè………..
TiÕt 32 :


Lun tËp



I. Mơc tiªu



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Nắm đợc phơng pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phơng
trình bậc nhất hai ẩn, nắm đợc khái niệm hai phơng trình tơng đơng.


- RÌn kÜ năng giải bài tập.
II. Chuẩn bị


Giỏo viờn: SGK, SBT, Thc thẳng, phiếu học tập.
Học sinh: SGK, SBT , giấy nháp, Thớc thẳng
III. Các hoạt động dạy học


1, ổn định lớp
2, Kiểm tra bài cũ:


Cho hÖ PT: HÃy đoán nhận số nghiệm bằng hình học.
3. LuyÖn tËp


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i> <i>Ghi bảng</i>
- Yêu cầu học sinh làm


bµi tËp 7 Sgk/12.


- Gọi 1 Hs lên bảng làm
bài. các HS khác làm vào
vở bài tập.


- Gi Hs nhn xột
- Nhận xét lại nếu cần
- Gọi một Hs lên bảng vẽ
các đờng thẳng biểu diễn


tập nghiệm của 2 PT
trên.


- Hs vẽ xong, vẽ đúng
thì cho Hs kt lun
nghim chung ca hai
PT.


- Yêu cầu Hs thảo luận
làm bài tập 8 SGK/ 12.
- Gọi Hs trình bày bài
làm


- Gọi Hs nhận xét
- nhận xét


- Gäi Hs nhËn xÐt bµi


- Chó ý vµo Sgk làm bài
tập theo yêu cầu.


- 1 Hs lên bảng trình bày
bài làm, các Hs khác
chú ý nhận xét.


- 1 Hs nhậm xét bài làm
trên bảng.


- 1 Hs lên bảng vẽ, các
hs còn lại vẽ vào vở.


- Chú ý.


- Thảo luận làm bài tập
theo yêu cầu Gv trong 5
phút.


- Lờn bng trỡnh by bài
làm theo yêu cầu của Gv.
a) Hệ có nghiệm duy
nhất vì một đồ thị là
đ-ờng thẳng x=2 song
song với trục tung và một
đờng thẳng y=2x-3 cắt
hai trục toạ độ.


b)


Hệ có nghiệm duy nhất
vì một đồ thị là đờng
thẳng


y=- + cắt hai trục toạ
độ, còn một đồ thị là đg
thẳng y=2 song song với
trục honh.


- Nhận xét bài làm trên
bảng


Bài tập 7 SGK/12:


Cho 2 phơng trình: 2x+y=4
và 3x+2y=5


a) Tìm nghiệm tổng quát của
mỗi PT trên.


2x+y=4 y=4-2x
nghiêm TQ là:


3x+2y=5  2y=-3x+5
 y=x+


 nghiƯm tỉng qu¸t:




Bµi tËp 8 Sgk
a)


2

2



2

3

2 3



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x y</i>

<i>y x</i>






 

 



b)



- Bài tập 9 Sgk/12
Đoán nhận số nghiệm:
a)  




Hệ PT vô nghiệm vì 2Pt là 2
®g thg song song.


b) 


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

làm Hs lên bảng
- nhận xét chốt lại.
- yêu cầu Hs thảo luận
làm bài tập 9 SGK


- Gọi 2 Hs lên bảng trình
bày bài làm.


- Gọi 2 Hs nhËn xÐt
- nhËn xÐt chèt l¹i



- chó ý nhËn xét của GV.
- Thảo luận bài tập 9 Sgk
theo yêu cầu


- 2 hs trình bày bài làm
theo yêu cầu.


- 2 Hs nhËn xÐt.


- chó ý nhËn xÐt cđa GV
4. Hớg dẫn về nhà;


- Yêu cầu về nhà học bài theo Sgk làm các bài tập Sgk, Sbt.
- Ôn tập trớc các nội dung ôn tập học kì I.


Tuần 17+18:


Ngày soạn: 06/12/2009.
Ngày giảng: 7 + 14/12/2009.


Thứ: 2 Tiết TKB 3 Líp : 9A Sĩ số..
Tiết 33+34 :


ôn tập học kì 1.


I. Mục tiêu


- Ôn tập cho hs các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, các kiến thức về hµm sè
bËc nhÊt.



- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, biến đổi biểu thức, tìm x.


- Rèn kĩ năng vẽ đồ thị, xác định đờng thẳng.
II. Chuẩn bị


Giáo viên: SGK, SBT, Thớc thẳng, phiếu học tập.
Học sinh: SGK, SBT , giấy nháp, Thớc thẳng
III. Các hoạt động dạy học trên lớp


1. ổn định lớp:( 1 phút)
<b>2. Kim tra bi c.</b>


Ôn tập kết hợp kiểm tra.
<b>3. ¤n tËp</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i> <i>Ghi bảng</i>
-Đa các nội dung câu hỏi lên


b¶ng phơ.


Các câu sau đúng hay sai?
Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1. Căn bậc hai của 4 là 2.
2. <i><sub>a</sub></i>= x  x2<sub> = a. với a </sub><sub> 0.</sub>
3.


2 2 ( 0)


( 2)



2( 0)


<i>a a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 



 <sub></sub>


 


4. <i><sub>A B</sub></i><sub>.</sub>  <i><sub>A B</sub></i><sub>.</sub> nÕu
A.B  0.


5. <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i>  <i>B</i> Víi A  0,
B  0.


6. 5 2 9 4 5


5 2




 




7. 1


(2 )


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 cã nghÜa  x 
0 và x 4.


- gọi Hs tra lời câu hái


-Quan s¸t néi dung câu
hỏi trên bảng.


-Thảo luận theo nhóm trả
lời câu hỏi.


<b>A.Ôn tập lí thuyết thông qua</b>
<b>bài tập tr¾c nghiƯm.</b>


<b>I. Các câu sau đúng hay sai?</b>
Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1.đúng vì ( 2)2<sub> = 4</sub>



2.Sai, sưa lại là


2


0


<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>









3.Đúng vì <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>
.


4.Sai, sửa lại là <i>A B</i>. <i>A B</i>.


nếu A 0, B 0.


5.Sai, sửa lại là A 0, B 0.
6.Đúng vì:


2


2 2


5 2 ( 5 2)


5 2 ( 5) 2


 




  =


5 10 5 4


9 4 5
5 4


 


 


7.Sai v× víi x = 0 ph©n thøc


1


(2 )


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- goi hãm kh¸c nhËn xÐt
- NhËn xÐt


-Cho HS trả lời hỏi lên phiếu
học tập nhóm:


Cỏc câu sau đúng hay sai?
Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1.Hàm số y = 2x + 1 là hàm
số đồng biến trên R


2. Hµm sè y = (m +6)x -1
nghịch biến trên R m > -6.
3.Đt hs y = x – 1 t¹o víi trơc
Ox mét gãc tù.


4.khi m = 1 thì hai đt y = mx
-1 và y = x + 2 cắt nhau.
5.Khi m = 3 thì 2 đt y = 2x và
y = (m 1)x + 2 song song
nhau.


6.Đờng thẳng y = x + 1 cắt
trục Ox tại diểm (1;0)


-Cho hs thảo luận theo nhóm


- gọi Hs trình bày bài làm
- nhận xét


-Gọi 3 hs lên bảng làm .
-Kiểm tra hs dới lớp.


--Nhận xét?
GV nhận xét.
-Nêu hớng làm?
-Nhận xét?


-Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
-nhận xét?


GV nhận xÐt, bỉ sung nÕu
cÇn.


-Cho hs thảo luận theo nhóm
bài 3.


-Nhận xét?
GV nhận xét.


-Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét?


GV nhận xét.
-PT đt có d¹ng?



-đại diện nhóm trả lời.
-Nhận xét. Bổ sung.
- Thao luận nhúm tr li


- Đại diện nhóm Hs trả lời
câu hỏi


-Nhận xÐt, bá sung.


-3 hs lªn bảng làm , dới
lớp làm ra giấy nháp.
-Quan sát bài làm.
-Nhận xét.


-B sung.-Hớng làm: đa
thừa số ra ngồi dấu căn,
thu gọn các căn thức đồng
dạng, tìm x.


-2 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét.Bổ sung.


-Thảo luận theo nhóm bài
3.


-Nhận xét.


-2 hs lên bảng làm bài.


<b>II. Các câu sau đúng hay sai?</b>


Nếu sai, hãy sửa lại cho ỳng?
1.ỳng.


2.Sai, sửa lại là m < -6.
3.Sai, sửa lại là góc nhọn .
4.Sai, sửa lại là song song
nhau.


5.Đúng.
6.Đúng.


<b>B.Bài tập.</b>


<b>Bài 1. Rót gän biĨu thøc:</b>


a) 75 48 300 =


5 3 4 3 10 3  =  3


b) <sub>(2</sub> <sub>3)</sub>2 <sub>4 2 3</sub>


   =


2 3 3 1 =1.


c) (15 200 3 450 2 50) : 10 
= 15 20 3 45 2 5  =


30 5 9 5 2 5
= 23 5



<b>Bài 2. Giải phơng tr×nh.</b>
a)


16<i>x</i>16 9<i>x</i> 9 4<i>x</i> 4 <i>x</i>1


= 8


4 <i>x</i>1 3 <i>x</i>1 2 <i>x</i>1 <i>x</i>1 8
 <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1 8</sub><sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

-®t ®i qua (1;2)  …?
-®t ®i qua (3;4)  …?


 tìm a, b?
-Nhận xét?


KL: đt cần lập là ?


-Nhận xÐt.


cã d¹ng y = ax + b




… a + b = 2.


… 3a + b = 4.
-1 hs t×m a, b.


-Nhận xét.


là y = x + 1.




Vậy nghiệm của phơng trình là
x = 5.


b) 12 x - <i>x</i>0


( <i>x</i>4).( <i>x</i> 3) 0


 <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub> V× <i>x</i>4 > 0 víi


mäi x 0.
x = 9.


Vậy phơng trình có nghiệm x
= 9.


<b>Bµi 3.</b>


<b>Cho đờng thẳng y = (1 - m)x</b>
<b>+ m </b><b> 2 .</b>


a) ĐT đi qua A(2; 1)  (1–
m).2 + m – 2 =1


 -2m + m = 1 – 2 + 2


 m = -1.


b) ĐT tạo với trục Ox một góc
nhọn


1 – m > 0  m < 1.


c) ĐT cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 3  m – 2 = 3


 m = 5.


d) ĐT cắt trục hồnh tại điểm
có hồnh độ bằng -2  (1 –
m).(-2) + m – 2 = 0


3m = 4 m = 4/3.
<b>Bài 4. </b>


Cho hai đt y = kx + m - 2 (d1)


y = (5 - k)x + 4 -m (d2)


a) (d1) c¾t (d2)  k  5 – k
 k  5/2.


b) (d1) // (d2)  5


2 4



<i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 



  




5
2
3


<i>k</i>
<i>m</i>





 <sub></sub>

<b>Bµi 5.</b>


<b>a)ViÕt pt ®t ®i qua (1;2) và</b>


(3;4).


Pt đt có dạng y = ax + b.


Vì đt đi qua (1;2) a.1 + b =
2 a + b =2


Vì đt đi qua (3;4) a.3 + b =
4 3a + b = 4


VËy ta cã 2


3 4


<i>a b</i>
<i>a b</i>


 




 


 1


1


<i>a</i>


<i>b</i>








VËy ptđt AB là y = x + 1.
<b> IV.Luyện tập củng cố</b><i>(5 phút</i>)


GV nêu lại các kiến thức trọng tâm trong chơng.
<b>Bài tập. Rút gọn.</b>


2


( <i>a</i> <i>b</i>) 4 <i>ab</i> <i>a b b a</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


  


 


 <b> = </b>


2 4 ( )



<i>a</i> <i>ab b</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>= </b>


2


( )


( )


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>




 


 <b> = </b> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>2 <i>b</i>
<b>V.Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


-Ôn kĩ lí thuyết


-Xem lại cách giải các bt.



-Làm các bài 12,13,14 các phần còn lại tr 15 sgk


-ễn tp cỏc kin thc trong chơng 1, chơng 2 đã học, tiết sau kiểm tra học kì 1.


Tiết 35+36 Kiểm tra học kỳ theo đề của Phòng Giáo dục



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×