Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.7 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 12 Ngày soạn: 12/11/2008
Tiết 12 Ngày dạy:
Bài 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM.
<b>I. Mục tiêu :</b>
-Nêu được mối quan hệ giữa độ cao và tần số âm.
-Sử dụng đúng thuật ngữ “âm cao”(âm bổng), “âm thấp”(âm trầm).
-So sánh sự khác biệt giữa 2 âm.
<b>II. Chuaån bò:</b>
-Giá TN, con lắc, đĩa đục lổ, nguồn điện.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1 Oån định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
-H1: các nguồn âm có đặc điểm gì giống nhau? + bài tập 10.1 và 10.2
-TL: các nguồn âm dao động, phát ra âm
-H2: làm bài tập 10.3
-TL: Khi gãy đàn ghi ta dây đàn dao động, khi thổi sáo cột khơng khí trong ống
sáo dao động
3.Bài mới
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>A. Hoạt động 1: tạo tình huống.</b>
-Y/c hs nghe 2 âm thanh phát ra từ
âm thoa:
Aâm tạo ra từ dùi bằng
gỗ.
Aâm tạo ra từ dùi bằng
nhựa.
Hai âm này có điểm gì khaùc
nhau ?
-Aâm tạo ra từ :
Dùi cây :âm bổng (âm
cao)
Dùi nhựa: âm trầm
(âm thấp).
Nguyên nhân nào có sự khác
nhau như vậy?
<b>B. Hoạt động 2: Tìm hiểu dao </b>
<b>động nhanh, chậm, tần số . </b>
-Y/c quan sát TN 1(hvẽ 11.1)
-Y/c : hs canh thời gian 10s , hs còn
lại đếm số dao động trong 2 trường
hợp (con lắc có chiều dài dây dài,
_ HS: Quan sát và theo dõi
-Qan sát hvẽ 11.1
-Tham gia thực hành thí nghiệm.
<b>II/ Dao động nhanh </b>
<b>chậm, tần số</b>
ngaén).
-Y/c hs nêu kết quả, so sánh con lắc
nào dao động nhanh, con lắc nào
dao động chậm điền vào bảng.
-Tính số dao động của con lắc trong
1s bằng cách nào ?
-Số dđộng trong 1s = số dd/10(thời
gian).
-Thông báo cho hs số dao động
trong 1s gọi là tần số. Đơn vị tần số
là hec, kí hiệu là Hz.
Vật dao động nhanh, chậm khi nào ?
<b>C. Hoạt động 3:Tìm hiểu âm cao </b>
<b>(âm bổng), âm thấp (âm trầm).</b>
-Y/Chuẩn bị: hs tự thực hiện Tn 2
theo hvẽ 11.2(sgk) điền vào
-Gv:thống nhất ý kiến, chỉnh sửa
chi ghi C3 vào vở.
-Y/Chuẩn bị: hs đọc TN3 (11.3
sgk).
-Y/c hs quan saùt TN3 khi gv làm
biểu diễn.
-Dùng miếng phim cọ vào đóa :
.đóa quay chậm âm phát ra
.đóa quay nhanh thế nào ?
-Y/c điền vào C4.
-Vậy khi nào ta có âm cao, âm
thấp ?
Điền vào phần kết luận ở cuối
trang 32.
Aâm cao, tần số lớn vật dao động
nhanh.
Aâm thấp, tần số nhỏ vật dao
động chậm.
<b>D. Hoạt động 4 :vận dụng.</b>
C5 : vật phát ra âm có tần số 50Hz ,
70Hz Vật nào dao động nhanh
hơn, vật nào phát ra âm thấp hơn.
C6.( hs nghiên cứu khi học giờ
nhạc).
-Con lắc b dao động nhanh hơn
con lắc a.
-Ghi đn tần số.
-Điền vào nx và ghi vào vở.
-Đại diện nhóm đọc kết quả.
Nhóm cịn lại nhận xét .
-Quan sát Tn2.
-Điã quay nhanh âm cao, đóa
quay chậm âm thấp.
-Điền vào kl và đọc kl.
-70Hz vật dao động nhanh.
-50Hz vật phát âm thấp hơn.
<b>2/ Kết luận:</b>
-Tần số dao động:
Là số lần dao động
trong một giây.Đơn
vị Hec (Kí hiệu: Hz)
<b>1/TN: (sgk)</b>
<b>2/ Kết luận :</b>
-dao động càng
nhanh , tần số dao
động càng lớn, âm
phát ra càng cao (âm
càng bỗng).
C7 : hs làm C7.
-C7: tự làm theo nhóm.
<b>4. Củng cố:</b>
GV: Cho HS đọc phần ghi nhớ SGK .Nắm lại kiến thức cơ bản
H1: Qua tiết này có thắc mắc gì? Giải trình
H2: m cao (âm bỗng),âm thấp (âm trầm) phụ thuốc vào yếu tố nào?
H3: Tần số là gì?Đơn vị
<b>5.Hướng dẫn:</b>
-HD: 11.5/12 sách bài tập
-Cách làm TN thay ống nghiệm bằng 2 thanh gỗ điền vào bảng
-Quan sát và so sánh sự phát ra âm của muỗi và ơng đất
<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>
-Thầy
-Troø: