Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

thi cuoi ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.59 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường: THTHCS GÁO GIỒNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Lớp: Hai/….. MÔN: Tiếng Việt
Họ và tên:………. Thời gian: … phút


Điểm Lời phê:


II. PHẦN ĐỌC: 4 điểm


A. Đọc thầm:


<b>Cửa Tùng</b>



Thuyền chúng tơi đang xi dịng Bến Hải. Hai bên bờ sơng xanh mướt luỹ
tre làng. Nơi dịng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng. Bãi cát ở
đây từng được ngợi ca là “Bà chúa của các bãi tắm”. Diệu kì thay, trong một
ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển. Bình minh mắt trời chiếu xuống
biển nên nước biển có màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và chiều tà thì
đổi sang màu xanh lục.


Người xưa đã ví Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái
tóc bạch kim của sóng biển.


Theo THUỴ CHƯƠNG


<b>B. Trả lời câu hỏi:</b>


<i><b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b></i>
<i>1. Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp?</i>
a. Xanh mướt luỹ tre làng.


b. Sóng vỗ lao xao.


c. Nhà mọc san sát.


<i>2. Sắc màu nước biển Cửa Tùng biến đổi như thế nào?</i>
a. Sáng màu xanh lá cây, trưa màu đỏ, chiều màu xanh lục.
b. Sáng màu hồng nhạt, trua màu xanh lơ, chiều màu xanh lục.
c. Sáng màu hồng nhạt, trưa màu đỏ, chiều màu xanh lơ.


<i>3. Người xưa ví biển Cửa Tùng giống như cái gì?</i>
a. Như cái mai rùa.


b. Như tàu dừa chải vào mây xanh.


c. Như cái lược đồi mồi cài váo mái tóc bạch kim của sóng biển.
4. Trong câu <i><b>Nước biển có màu hồng nhạt </b></i> thuộc kiểu câu nào?
a. Ai là gì?


b. Ai làm gì?
c. Ai thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường: THTHCS GÁO GIỒNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Lớp: Hai/….. MÔN: Tiếng Việt
Họ và tên:………. Thời gian: 40 phút


Điểm Lời phê:


Chính tả


<b>Hội đua voi ở Tây Nguyên</b>



………


………
………
………
………
………
………
………
………
………


Tập làm văn


Dựa vào các câu hỏi gợi ý sau hãy viết đoạn văn ngắn từ 3-5 câu miêu tả về
con vật ni trong nhà.


1. Nhà em ni con vật gì?
2. Nó đẹp như thế nào?


3. Tình cảm của em đối với nó như thế nào?
Bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường: THTHCS GÁO GIỒNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Lớp: Hai/….. MƠN: Tốn


Họ và tên:………. Thời gian: 40 phút


Điểm Lời phê:


A. Trắc nghiệm: 5điểm



Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. 30 cm = ….dm


A.3 B. 5 C. 6
2. 36 + 8 =


A. 32 B. 44 C. 30
3. 8 + 6 – 10…..3


A. > B. = C. <
4. 51- 15 =


A. 45 B. 46 C. 36
5. Lan hái được 15 bơng hoa, Tồn hái được ít hơn Lan 6 bơng hoa. Hỏi


Tồn hái được bao nhiêu bông hoa


A. 21 bông hoa B. 9 bông hoa C. 10 bông hoa
6. Sắp xếp các số sau 25, 43, 67, 13 theo thứ tự từ bé đến lớn:


A. 13, 25, 43, 67 B. 25, 13, 43, 67 C. 67, 43, 25, 13
7. 52 – 13 =


A. 29 B. 39 C. 49
8. 64 – 5 =


A. 69 B. 49 C. 59
9. 3dm =….cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

10. 67 + 18 =



A. 85 B. 75 C. 95
B. Làm tính: 5điểm


1. Đặt tính rồi tính:


85 -27 55 – 18 37 + 29 54 + 26


……… ………. …….. ……….
……… ………. …….. ……….
……… ………. …….. ……….
2. Tìm x:


x + 18 = 28 x – 16 = 48 78 – x = 25
……… ……… ………...
……… ……… ………...


3. Một cửa hang buổi sáng bán 100 hộp sữa, buổi chiều bán ít hơn buổi
sang 24 hộp sữa. Hỏi buổi chiều cửa hang đó bán được bao nhiêu
hộp sữa?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trường: THTHCS GÁO GIỒNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Lớp: Ba/….. MƠN: Tốn


Họ và tên:………. Thời gian: 40 phút


Điểm Lời phê:



A.Trắc nghiệm: 5điểm


Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 9 x 6 =


A. 48 B. 54 C. 56
Câu 2: 2kg =….g


A. 20g B. 200g C. 2000g
Câu 3: 1 của 10<i>l</i> là…..


2


A. 5kg B. 2<i>l</i> C. 5<i>l</i>
Câu 4: 9km x 4 =…


A. 36 B. 36 km C. 13km
Câu 5: 63 : 9


A. 7 B. 6 C. 8
Câu 6: Trong phép tính 7 : 6 dư mấy?


A. 1 B. 2 C. 3
Câu 7: 9dam =….m


A. 900 B. 90 C. 9000


Câu 8: Trong vườn có 4 cây cam và 8 cây mận. Hỏi số cây mận gấp mấy lần số cây
cam?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 9: 45g : 9 = …


A. 5g B. 5 C. 5kg
Câu 10: 6m3cm….630cm


A. > B. = C. <


A. Tự luận: 5điểm


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: (2 đ)


40 x 5 – 30 =……….. 25 + 60 x 3 = ………...
=……….. =…………
(30 + 5) : 5 =………… 175 – (30 + 45) =…………
=………… =…………
Bài 2: <, >, =? (1đ)


5m 6cm….5m 4dam…40m
800m…. 8km 550dm….55cm
Bài 3: Bài toán (2d)


Mỗi chuyến bay chở được 110 người. Hỏi 3 chuyến bay như thế chở được bao
nhiêu người?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trường: THTHCS GÁO GIỒNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Lớp: Ba/….. MÔN: Tiếng Việt
Họ và tên:………. Thời gian: 40 phút



Điểm Lời phê:


III. PHẦN ĐỌC: 4 điểm
A. Đọc thầm:


<b>Cây gạo</b>



Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như
một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn
búp nõn là hàn ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào
mào, sáo sậu, sáo đen…đàn đàn lũ lũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống. Chúng gọi
nhau, trò chuyện, trêu ghẹo và tranh cãi nhau, ồn mà vui không thể tưởng được. Ngày hội
mùa xuân đấy!


Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Cây gạo chấm dứt những ngày tưng bừng ồn ã, lại
trở về với dáng vẻ xanh mát, trầm tư. Cây đứng im, cao lớn, hiền lành, làm tiêu cho
những con đò cập bến và cho những đứa con về thăm quê mẹ.


1. Bài văn tả cây gạo vào thời gian nào?
a. Vào mùa hoa.


b. Vào mùa xuân.


c. Vào 2 mùa kế tiếp nhau.


2. Bài văn trên có mấy hình ảnh so sánh?
a. 1 hình ảnh.


b. 2 hình ảnh.
c. 3 hình ảnh.



3. Mục đích chính của bài văn trên là tả sự vật nào?
a. Tả cây gạo.


b. Tả chim.


c. Tả cả cây gạo và chim.


4. Hoa gạo được so sánh với sự vật nào?
a. Mặt trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Lớp: Hai/….. MÔN: Tiếng Việt
Họ và tên:………. Thời gian: 40 phút


Điểm Lời phê:


Chính tả


<b>Trần Bình Trọng</b>



………
………
………
………
………
………
………
………
………
………



Tập làm văn


Dựa vào câu hỏi gợi ý hãy viết một đoạn văn ngắn 5, 6 câu kể về nông thôn hoặc thành
thị mà em biết.


Gợi ý:


1. Em biết nơi đó vào dịp nào?


2. Cảnh vật, con người ở đó có gì đáng u?
3. Em nhớ nhất điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ĐÁP ÁN
MƠN:TIẾNG VIỆT
I. Phần đọc: 6điểm


- Cho HS bốc thăm chọn một trong các bài tập đọc đã học.
- Học sinh đọc lưu loát, mạch lạc dạt 5đ.


- Trả lời một câu hỏi đúng đạt 1đ.


II. Phần đọc thầm: 4đ. Mỗi câu đúng 1đ
1. 1. B


2. C
3. A
4. C
III. Phần viết: 10đ



1.Chính tả:5đ. Giáo viên đọc cho HS viết


<b>Trần Bình Trọng</b>



Năm 1285, giặc Nguyên sang cướp nước ta. Trần Bình Trọng chỉ huy một canh quân,
không may sa vào tay giặc. Giặc dụ dỗ ông đầu hàng, Húa phong tước vương cho. Trần
Bình Trọng khảng khái trả lời: “ Ta thà làm ma nước Nam chứ không thèm làm vương
đất Bắc.” Giặc tức giận, giết ông. Khi ấy, ông mới 26 tuổi.


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ rang, sạch đẹp: 5đ
- Sai một âm/ dấu thanh/ không viết hoa trừ 0,5đ.


2.Tập làm văn: 5đ


Học sinh viết dược đoạn văn 5-6 câu theo gợi ý bài không sai ngữ pháp,
rõ rang: 5đ.


(Tuỳ mức độ hs diễn đạt mà cho điểm)
ĐÁP ÁN
MƠN: TỐN
B. Trắc nghiệm: 5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3.A 8.C
4. C 9.B
5.B 10.A


B. Làm tính:


1. Mỗi phép tính đúng đạt 0,5đ
2. Mỗi bài đúng đạt 0,5đ



3. Lời giải 0,5đ. Phép tính 0,5đ. Đáp số 0,5đ.


ĐÁP ÁN
MÔN:TIẾNG VIỆT
IV. Phần đọc: 6điểm


- Cho HS bốc thăm chọn một trong các bài tập đọc đã học.
- Học sinh đọc lưu loát, mạch lạc dạt 5đ.


- Trả lời một câu hỏi đúng đạt 1đ.


V. Phần đọc thầm: 4đ. Mỗi câu đúng 1đ
1. A


2. B
3. C
4. C


VI. Phần viết: 10đ


1. Chính tả:5đ. Giáo viên đọc cho HS viết


<b>Bài “Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên”</b>


Trên mỗi con voi, ngồi hai chàng man-gát. Người ngồi trước cổ có
đeo vải đỏ thắm ở ngực. Người ngồi sau mặc áo xanh da trời. Trơng họ
rất bình tĩnh vì họ thường là người phi ngựa rất giỏi.


- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ rang, sạch đẹp: 5đ


- Sai một âm/ dấu thanh/ không viết hoa trừ 0,5đ.


2. Tập làm văn: 5đ


Học sinh viết dược đoạn văn 3-5 câu theo gợi ý bài không sai ngữ pháp,
rõ rang: 5đ.


(Tuỳ mức độ hs diễn đạt mà cho điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A.Trắc nghiệm: 5 điểm


1. B
2. C
3. C
4. B
5. A
6. A


7. B
8. C
9. A
10. C
B. Tự luận: 5đ


Bài 1: 2điểm


Mỗi phép tính đúng đạt 0, 5 đ
Bài 2: 1 điểm


Mỗi phép tính đúng đạt 0, 25 đ


Bài 3: 2 điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×