Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Hội nghị cán bộ, viên chức 2014-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.03 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2007</i>
<b>Học vần</b>


<b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:



- Giáo viên hướng dẫn học sinh cần có những tài liệu cần thiết, đồ dùng học tập
để phục vụ cho môn học.


- Cách tổ chức lớp trong tiết học, môn học.


- Cách sử dụng đồ dùng học tập- bộ chữ thực hành, phấn bảng…
- Tập cho học sinh cách sử dụng các kí hiệu trong sách giáo khoa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Sách Tiếng Việt, vở bài tập Tiếng Việt, vở tập viết, Bộ thực hành Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


- Kiểm tra sự chuẩn bị: sách, vở, bộ đồ dùng của học sinh.
- Hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa Tiếng Việt.


- Hướng dẫn sử dụng vở bài tập, vở tập viết, vở in.
- Cách tổ chức tiết học.


- Hướng dẫn tự học môn Tiếng Việt.
<b>Đạo đức</b>


<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT</b>

I

. MỤC TIÊU:


- Học sinh biết được trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.


- Tự hào đã trở thành lớp Một


- Vào lớp Một em sẽ có thêm nhiều bạn mới, thầy cơ mới, trường lớp mới, em
sẽ được học thêm nhiều điều mới lạ.


- Học sinh có thái độ:vui vẻ, phấn khởi, tự hào đã trở thành học sinh lớp Một.
Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo, trường lớp.


II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
Vở bài tập đạo đức


Tranh: Em là học sinh lớp Một
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Tiết 1</b>
Hoạt động 1: Vòng tròn giới thiệu tên (Bài tập1)


Mục đích: Giúp học sinh biết tự giới thiệu tên mình, nhớ tên các bạn trong lớp,
biết trẻ em có quyền có họ tên.


Cách tiến hành:


- Học sinh đứng thành vịng trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>H: Em có thấy sung sướng, tự hào khi tự giới thiệu tên mình cho các bạn nghe </b>
khơng?


<b>Kết luận: Mỗi người đều có một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên.</b>
Hoạt động 2: Học sinh tự giới thiệu về sở thích của mình



Mục đích: Học sinh giới thiệu với bạn bè về sở thích của mình
- H/s giới thiệu luận nhóm đơi.


- Các em trình bày.
<b>Kết luận:</b>


Mỗi người đều có những điều mình thích và khơng thích. Những điều đó có thể
giống hoặc khác nhau giữa người này và người khác. Chúng ta cần phải tơn
trọng những sở thích riêng của người khác.


Hoạt động 3:(Bài tập 3) Kể về ngày đầu tiên đi học của mình.
- Học sinh tự kể trong nhóm.


- Kể cho cả lớp nghe.
- Nhận xét đánh giá.
<b>Kết luận: SGV</b>


Hoạt động nối tiếp:


Về nhà xem trước tranh bài tập 4


<b>Thủ công:</b>


<b>GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY, BÌA, DỤNG CỤ HỌC THỦ</b>
<b>CƠNG</b>


<b>I. I. MỤC TIÊU:</b>


Học sinh biết biết một số loại giấy bìa và dụng cụ học thủ công
<b>II. Chuẩn bị </b>



Giáo viên : các loại giấy màu, bìa và dụng cụ để học thủ cơng : kéo, thước kẻ,
hồ dán .


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>
1.Giới thiệu giấy, bìa


Giấy màu để học thủ cơng : mặt trước là các màu xanh, đỏ, tím, vàng mặt sau có
ơ.


2. Giới thiệu dụng cụ học thủ cơng:
-Thước kẻ


- Bút chì
- Kéo
- Hồ dán
- Vở thủ công


Giáo viên hướng dẫn học sinh biết sử dụng, bảo quản tốt các dụng cụ học thủ
cơng


3. Nhận xét, dặn dị
- Tinh thần học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2007</i>

<b>Toán</b>



<b>TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>
<b>I. I. MỤC TIÊU:</b>



Giúp học sinh nhận biết những việc thường làm trong giờ học toán. Bước đầu
biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sách toán 1, vở bài tập toán


- Bộ đồ dùng toán của giáo viên và học sinh
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng sách Toán
a. Gv cho học sinh xem sách Toán 1


b. Hướng dẫn h/s lấy sách Tốn 1.


H/s mở bìa sách đếm đến trang :Tiết học đầu tiên
c. Giáo viên giới thiậu ngắn gọn về sách tốn 1.
- Từ bìa 1 đến: Tiết học đầu tiên


- Sau tiết học đầu tiên mỗi tiết có 1 phiếu.
- Thực hành gấp sách, mở sách.


Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn h/s làm quen với một số hoạt động học tập
toán ở lớp 1.


Hoạt động 3: Giới thiệu với học sinh làm quen với một số hoạt động học toán ở
lớp 1.


- Đếm, đọc, viết số, so sánh hai số trong phạm vi 100.
- Làm tính cộng, trừ, giải tốn.(ví dụ cụ thể)



- Biết đo độ dài, biết hôm nay là thứ mấy? ngày bao nhiêu, biết xem lịch hàng
ngày.


- Đặc biệt các em sẽ biết cách học tập và làm việc, biết suy nghĩ để nêu lên
thành lời.


Hoạt động 4: Giáo viên giới thiệu bộ đồ dùng học toán
- Học sinh lấy rồi mở hộp.


- Giáo viên nêu tên đồ dùng- Học sinh nhắc lại
- Hướng dẫn cách cần bảo quản, cất đồ dùng.
Củng cố, dặn dò: Nhắc lại nội dung bài học.


<b>Học vần:</b>


<b>CÁC NÉT CƠ BẢN</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vở tập viết tập 1.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết các nét cơ bản.
- Vở tập viết tập 1


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


+Giáo viên hướng dẫn đọc các nét.


Nét ngang Nét cong hở phải
Nét thẳng đứng Nét cong hở trái


Nét xiên phải Nét cong kín


Nét xiên trái


Nét móc ngược Nét khuyết(trên)
Nét móc xi


Nét móc hai đầu Nét khuyết (dưới)
+ Hướng dẫn h/s viết vào bảng con


Giáo viên hướng dẫn quy trình viết từng nét


Ví dụ : Nét khuyết có độ cao 5 dòng kẻ li (tức 2,5 đơn vị )


Điểm bắt đầu của nét khuyết trên là :Bắt đầu từ dòng kẻ thứ 2 (dưới lên)
đưa hơi chéo sang phải hướng lên phía trên chạm đường kẻ ngang trên cùng
lượn vòng và viết thẳng xuống theo đường kẻ đứng .


Các nét khác giáo viên hướng dẫn tương tự .
Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con
Lưu ý theo dõi nhắc nhở học sinh còn yếu
+Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết


-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc tên các nét
-Học sinh viết trên không trung


-Học sinh viết vào vở


Lưu ý tư thế ngồi cách cầm bút
Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu


Giáo viên thu chấm một số bài
Giáo viên đánh giá nhận xét.


*Củng cố,dặn dò:Về đọc lại tên các nét, tập viết thêm vào vở ô li.

<b>Mĩ thuật:</b>



<b>XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI</b>
( Giáo viên hoạ dạy )


<i>Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2007</i>

<b>Toán</b>

<b> </b>

:


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giúp học sinh biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.


- Biết sử dụng các từ: “<i><b>Nhiều hơn, ít hơn</b></i>” khi so sánh về số lượng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh SGK, bộ đồ dùng Toán 1.


- Nhóm đồ vật: quả cam, cái chén, cốc, thìa.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động 1: So sánh số lượng cái cốc và thìa.


- Gv đưa 3 cái thìa và 4 cái cốc yêu cầu học sinh quan sát, so sánh.
- Mỗi cái thìa bỏ vào một cái cốc thì số cốc thừa ra


Kết luận:



Số cốc nhiều hơn số thìa và số thìa ít hơn số cốc.
Hoạt động 2: Học sinh quan sát, nhận xét từng hình vẽ SGK.
- Quan sát nhận xét số chai và nút chai


- Quan sát số con thỏ và số củ cà rốt
- Quan sát số nồi và số vung


Yêu cầu học sinh nhận xét(Học sinh thi đua nói trong nhóm)
u cầu các nhóm trình bày trước lớp


Kết luận:


Số nút chai nhiều hơn số vỏ chai, số vỏ chai ít hơn số nút chai.
Số thỏ nhiều hơn số củ cà rốt, số cà rốt ít hơn số thỏ.


Số vung nhiều hơn số nồi, số nồi ít hơn số vung
Yêu cầu học sinh đọc lại


Các em yếu đọc theo
Giáo viên củng cố chốt lại


Tương tự: Gv đưa ra 2 nhóm đồ vật khác nhau
- Hs thi đua nêu nhanh


- Gv cùng học sinh nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 3: Trò chơi nhận biết nhiều hơn, ít hơn


- Giáo viên chuẩn bị một số nhóm đồ vật và yêu cầu học sinh thi đua nhận xét
trả lời



* Củng cố, nhận xét tiết học.


<b>Học vần:</b>
<b>Bài 1 </b>

e


I.<b> / Mơc đích yêu cầu : </b>


- HS lµm quen vµ nhËn biết đợc chữ và âm e.


- Bc u nhn thc được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và lồi vật đều có lớp học của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III/ Các đồ dùng dạy học:


Giáo viên giới thiệu bài thông qua SGK
Dạy học bài mới.


<b>Tiết 1</b>
Dạy chữ ghi âm e


Gv gắn lên bảng chữ e
a. Nhận diện:


- h/s quan sát chữ e
- h/s gắn chữ e vào bảng.
- Gv nhận xét chỉnh sửa
b. Phát âm:


- Gv phát âm mẫu (e)



- h/s phát âm (cá nhân, nhóm, lớp)


- Lưu ý học sinh yếu, phát âm lại theo giáo viên
c. Hướng dẫn viết chữ e trên bảng con:


Giáo viên giới thiệu chữ e mẫu.
- Cấu tạo: gồm một nét thắt.
- Cách viết:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết đúng quy trình.
Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút.


- Giáo viên yêu cầu học sinh:


+ Học sinh viết trên không trung
+ Học sinh viết vào bảng con.


Giáo viên theo dõi nhắc nhỡ học sinh khi viết.
Nhận xét đánh giá:


<b>Tiết 2</b>
a. Luyện đọc:


- Học sinh lần lượt phát âm e
- Giáo viên nhận xét đánh giá


- Yêu cầu học sinh đọc lại nhiều lần
b. Luyện viết:



- Yêu cầu học sinh mở vở tập viết và đọc e
- Học sinh tập tô, viết chữ e trong vở tập viết
Gv lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút, quy trình viết.
- Thu chấm một số bài.


c. Luyện nói:


- Gv yêu cầu học sinh quan sát tranh SGK
- H/s thảo luận nhóm đơi


- Gv gợi ý 1 số câu hỏi.


VD: Quan sát tranh em thấy những gì? Mỗi bức tranh nói về lồi vật nào?
H/s từng nhóm nói cho nhau nghe.


Giáo viên gọi 3 đến 4 nhóm trình bày trước lớp
Giáo viên nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giáo viên chỉ bảng, h/s đọc.


- Gv yêu cầu: tìm và chỉ chữ vừa học trong sách, báo.
<b>Thể dục:</b>


<b>TỔ CHỨC LỚP.TRÒ CHƠI</b>
<b>I.</b>

I

. MỤC TIÊU:


Phổ biến nội quy tập luyện, biên chế tổ học tập, chọn cán sự bộ môn.


Yêu cầu học sinh biết được những quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ
học thể dục.



Chơi trị chơi: Diệt các con vật có hại. Bước đầu biết tham gia được vào trò
chơi.


<b>II. Nội dung và phương pháp</b>
1. Phần mở đầu


Tập hợp lớp


Phổ biến nội dung.
2. Phần cơ bản:


- Biên chế tổ tập luyện: 3 tổ
- Cán sự lớp:


- Tổ tập luỵện: Các tổ trưởng.
Tổ 1:


Tổ 2:
Tổ 3:


- Phổ biến nội quy tập luyện


- Giáo viên phổ biến nội qui: Cán sự môn Thể dục
Trang phục: Gọn gàng


Đeo giày
Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
Học sinh nêu lại tên trị chơi.
Hướng dẫn cách chơi.



Học sinh chơi tự giác, tích cực.
3. Phần kết thúc


Đi vòng tròn, chuyển 3 hàng dọc,nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tốn </b>


<b>HÌNH VNG. HÌNH TRỊN</b>

<b>I/ I. MỤC TIÊU:</b>



- Sau bài học, học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vng, hình trịn trên
từ các vật thật.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- Một số hình vng, hình trịn bằng bìa.
- Vật mẫu: hình trịn, hình vng


- Bộ đồ dùng học toán
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra bài cũ


- Kiểm tra: Nhiều hơn, ít hơn.


(Gv đưa mẫu vật để hs, so sánh và nêu lên)
2. Dạy học bài mới:


- Giáo viên giới thiệu bài: Trực tiếp


Hoạt động 1: Giới thiệu hình vng
Dùng trực quan:Mẫu vật hình vng
Giáo viên giới thiệu: Đây là hình vng
Giáo viên chỉ vào hình vng.


H: Đây là hình gì?


H/s trả lời: cá nhân- nhóm- lớp.


Học sinh tự lấy hình vng trong bộ đồ dùng.
Hoạt động 2: Giới thiệu hình trịn


- Hướng dẫn tương tự như hình vng.
Hoạt động 3: Thực hành luyện tập


Bài 1,2,3: Củng cố về hình vng, hình trịn.
Gv u cầu: - H/s dùng sáp màu tô theo yêu cầu.


- H/s thực hành (cả lớp)


- Gv theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu kém hơn.
Bài 4: Gv nêu yêu cầu


Học sinh gấp lại hình vuông theo yêu cầu.
Học sinh thực hành


- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động nối tiếp:


Trò chơi: Ai nhanh, ai khéo.



Mỗi đội 5 em- 2 đội chơi. Thời gian 2’ các em chọn tìm được hình vng- hình
trịn gắn lên bảng. Gv nhận xét. Phân thắng thua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Học vần:</b>
<b>Bài 2: </b>

b


I/ Mục đích yêu cầu:


- Học sinh làm quen và nhận biết được chữ và âm b
- Ghép được tiếng <i><b>be</b></i>


- Bước đầu nhận được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật sự vật.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các hoạt động học tập khác nhau của
trẻ em và con vật.


II/ <b> Đồ dùng dạy học :</b>
- Chữ cái b


- Tranh SGK


III/ Các hoạt động dạy học


1. Kiểm tra bài cũ: Đọc viết chữ e ( cá nhân- nhóm)
2. Dạy học bài mới:


<b>Tiết 1</b>
- Giới thiệu bài: Thông qua tranh SGK
Dạy chữ ghi âm:



- Gv gắn chữ b lên bảng cài, nói: Đây là chữ b.Cả lớp nghe và phát âm (bờ)- H/s
đọc, cá nhân, nhóm, lớp.


a. Nhận diện


- Giáo viên đưa chữ b viết thường. H/s nhận xét
( chữ b gồm nét khuyết trên và nét thắt)


- Học sinh lấy chữ b trong bộ đồ dùng.
b. Ghép và phát âm


- Học sinh thực hành ghép
b e


be Hỏi: Hãy nhận xét vị trí b và e
(b đứng trước, e đứng sau)
Phát âm: be


(bờ - e be)


Học sinh đọc theo lớp: cá nhân, nhóm
Giáo viên sửa lỗi phát âm.


c. Hướng dẫn viết trên bảng con
- G/v hướng dẫn viết chữ b


- G/v viết mẫu - vừa viết vừa hướng dẫn quy trình
- Học sinh viết - giáo viên uốn nắn, sửa chữa.
- G/v hướng dẫn viết chữ be



G/v lưu ý học sinh nối từ b sang e


(Hạ thấp nét thắt rồi lượn xuống viết nối sang chữ e)
H/s viết chữ be


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 2</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc:


- Hướng dẫn học sinh đọc bài trên bảng lớp, đọc SGK: b - e - be
(cá nhân, nhóm, lớp)


- G/v yêu cầu học sinh yếu đọc laị theo học sinh khá
Nhận xét đánh giá


b. Luyện viết:


- Yêu cầu học sinh mở vở tập viết và đọc.
- Hướng dẫn học sinh tập tô vào vở tập viết.
- Giáo viên nhắc nhở tư thê ngồi ? cách cầm bút.
- Nhận xét đánh giá.


c. Luyện nói:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh SGK
- Hướng dẫn đọc chủ đề luyện nói


- Việc học tập của từng cá nhân.
- Giáo viên gợi ý các câu hỏi:



+ H/s quan sát tranh và thảo luận nhóm đơi.
+ G/v giúp đỡ nhóm yếu.


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
Gv cho h/s tự nhận xét; cả lớp nhận xét.
Hoạt động nối tiếp


- Học sinh đọc bài 1 lần.
- Về nhà làm bài vở BTTV.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tự nhiên xã hội:</b>
<b>CƠ THỂ CHÚNG TA</b>
I I. MỤC TIÊU:


Sau bài học, học sinh biết


- Kể tên các bộ phận chính của cơ thể.


- Biết một số cử động của đầu và cổ, mình, chân, tay.


- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt.
II/ Chuẩn bị:


- Đồ dùng dạy học: Tranh sách giáo khoa B1
- Vở BTTN và xã hội.


III/ Các hoạt động dạy học:
- Giới thiệu bài: Trực tiếp



Hoạt động 1: Quan sát tranh - Gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
Mục tiêu: Học sinh biết gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.


Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Kết luận: Sách giáo viên


Hoạt động 2: Các bộ phận của cơ thể.


Mục tiêu: Học sinh quan sát về hoạt động của một số bộ phận của cơ thể và
nhận biết được cơ thể của chúng ta gồm: đầu, mình, tay, chân.


Cách tiến hành:


Giáo viên chia 4 nhóm ( mỗi nhóm 2 bàn)


Giao nhiệm vụ: - Hãy quan sát các hình vẽ ở trang 5-SGK và nói cho nhau nghe
các bạn đang làm gì ?


- Qua từng hoạt động hãy nói xem cơ thể chúng ta gồm mấy phần ? (đầu,
mình, chân, tay).


+ H/s nói trong nhóm (G/v giúp đỡ nhóm yếu).
+ H/s nói cho cả lớp nghe.


+ Đồng thời cho một số em lên biểu diễn từng động tác, hoạt động của đầu,
mình, tay, chân.


<b>Kết luận: SGV</b>



Hoạt động 3: Tập thể dục


Mục tiêu: Gây hứng thú rèn luyện thân thể.
Cách tiến hành:


- Học bài hát SGV


- Giáo viên làm mẫu từng động tác vừa làm, vừa hát.
- Học sinh theo dõi và học theo.


<b>Kết luận: Muốn cho cơ thể phát triển tốt cần tập thể dục hàng ngày.</b>


<i> Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2007</i>
<b>Toán:</b>




<b>HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I</b>

I

. MỤC TIÊU:


- Sau bài học: Học sinh nhận biết và nêu đúng tên hình tam giác.


- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật có mặt là hình tam giác.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số hình tam giác trong bộ đồ dùng.


- Một số vật thật có mặt là hình tam giác. Bộ toán thực hành.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>



1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 h/s nhận biết và nêu tên hình trịn, hình vng.
2.Dạy học bài mới:


Giới thiệu bài: Trực tiếp


Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác.


- Gv gắn hình tam giáclên bảng nói: Đây là hình tam giác
Hỏi h/s: Đây là hình gì ?


H/s trả lời: (cá nhân, nhóm, lớp) - (nối tiếp, đồng thanh)
- H/s: Hãy lấy trong bộ đồ dùng hình tam giác


G/v cùng h/s nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

H/s tìm và trả lời.


- G/v cho một số hình: Hs chọn hình tam giác.
Hoạt động 2: Thực hành xếp hình.


- H/s sử dụng bộ đồ dùng tốn để xếp hình như SGK
- H/s làm việc cá nhân


- Kiểm tra chéo lẫn nhau


- Xếp thành hình ngơi nhà, cái thuyền, chong chóng.
Hoạt động 3: Trị chơi: Thi đua chọn nhanh các hình
- G/v: Đưa một số hình vng, hình trịn, hình tam giác.
- Gọi H/s mỗi em chọn một loại. Nhận xét đội chơi.


Hoạt động nối tiếp: Về nhà làm bài ở vỡ bài tập.
<b> Học vần:</b>


<b>Bài 3: Dấu ( / )</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Nhận biết được dấu và thanh sắc.


- Ghép được tiếng bé từ âm b và âm e, dấu thanh sắc.


- Biết được dấu ( / ), thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật và các tiếng ở sách báo.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động khác nhau của trẻ em,
ở trường, ở nhà.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh sách giáo khoa.
- Bộ thực hành tiếng Việt.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


Học sinh đọc, viết: b, be. ( cá nhân, nhóm. lớp)
Dạy học bài mới:


<b>Tiết 1</b>


Giới thiệu bài mới: Giáo viên đưa tranh h/s quan sát.


H/s rút ra tranh vẽ: bé, cá, lá, khế, chó (đọc theo)
Giống nhau đều có dấu sắc.



H/s đọc: Dấu sắc
a. Nhận diện


- Dấu (/) là nét xiên phải


- G/v yêu cầu học sinh lấy trong bộ đồ dùng dấu (/)
b. Đọc tiếng


- G/v yêu cầu: Hãy ghép tiếng be /
- Nhận xét


<i> Hỏi: Tiếng be thêm dấu sắc được tiếng gì ? be be </i>
H/s ghép - Nhẩm đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i> Hỏi: Hãy phân tích tiếng bé</i>
H/s nêu lên (b + e + dấu /)
H/s nhắc lại: be - bé


c. Hướng dẫn viết dấu /


- G/v viết mẫu. Hs theo dõi. Viết vào bảng con.
- Viết tiếng bé.


G/v cho học sinh viết chữ be


Hướng dẫn học sinh vị trí đánh dấu thanh


G/v viết mẫu. H/s theo dõi viết lại. Nhận xét đánh giá. H/s đọc lại bài trên bảng
lớp.



<i><b> </b></i><b>Tiết 2</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc:


- Học sinh đọc trên bảng lớp. ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Phân tích tiếng bé


Gv nhận xét đánh giá.
b. Luyện viết:


Học sinh tập tô trong vở tập viết.
Gv theo dõi viết vào vở thận trọng.
c. Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói : bé
- G/v cho h/s quan sát tranh SGK


Hỏi: Tranh vẽ những gì ?


Hỏi: Các tranh này có gì giống nhau? Khác nhau ? (đều có các bạn nhỏ)
Hỏi: Em thích bức tranh nào ? Vì sao ?


Học sinh thảo luận nhóm đơi.


Trình bày trước lớp. (Nhận xét, đánh giá)
<b>Củng cố, dặn dị: Đọc lại tồn bài. Chuẩn bị bài sau.</b>


<b>Âm nhạc:</b>


<i><b>(Giáo viên nhạc dạy)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> </i>


Bài 4: Dấu ?,

<b> .</b>


<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết được dấu ?, .


- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ và đọc được các tiếng đó.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái,
bác nông dân trong tranh.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ thực hành Tiếng Việt
- Tranh sách giáo khoa (bài 4)
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b>I</b>


. Kiểm tra bài cũ : Học sinh đọc viết dấu sắc, tiếng bé.
II. Dạy học bài mới.


<b>Tiết 1</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu bài


- Dấu thanh hỏi ( ̉ ) . Học sinh quan sát tranh.


Hs thảo luận và trả lời câu hỏi: Các tranh này vẽ ai? vẽ gì? Tên của dấu này là
dấu hỏi.



- Dấu thanh nặng (.) Gv giới thiệu , nói tên dấu.
2. Dạy dấu thanh


- Dấu hỏi ( ̉ ) , dấu nặng (.)


a, Nhận diện: Giáo viên tổ chức hs nhận diện- gắn dấu thanh vào bảng cài. Đọc
tên dấu ( cá nhân, nhóm, lớp)


b, Ghép chữ và phát âm.


- Gv tổ chức hướng dẫn học sinh tự ghép tiếng be.
+ H/s tự ghép.


- Yêu cầu ghép tiếng bẻ
+ H/s ghép.


* Nhận xét đánh giá:


- HD h/s đọc đánh vần- trơn
- Học sinh đọc cá nhân ( nối tiếp)


Gv nhận xét.
+ Học sinh tự đánh vần (Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu)


+Học sinh khá giỏi có thể tự đọc .
Tương tự: Hãy ghép tiếng bẹ?


(b + e + dấu nặng)



<b>H: Tiếng bẹ gồm âm và dấu thanh gì? </b>
- H/s đánh vần : bờ- e- be- nặng- bẹ.


Yêu cầu h/s đánh vần và đọc trơn
- H/s đọc cá nhân- nhóm- lớp.


H/s đọc.(Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm)
Yêu cầu h/s đọc lại cả dấu thanh và tiếng.
Gv nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gv nhận xét chỉnh sửa.


- Học sinh đọc lại toàn bài tiết
<i><b> </b></i><b>Tiết 2</b>
3. Luyện tập:


a, Luyện đọc:


- Giáo viên yêu cầu học sinh lần lượt phát âm bẻ bẹ trên bảng lớp + SGK
+ H/s đọc cá nhân.


- Nhận xét, chỉnh sửa.
+ H/s theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát âm
B,Luyện viết:


- Yêu cầu: lấy vở tập viết và giở lại bài 4.Hãy quan sát, nhận xét bài viết này
yêu cầu viết những gì?.


+ H/s lấy vở, giở đúng trang-bài 4.



- Hãy viết bài viết theo đúng mẫu. Gv theo dõi nhận xét, chấm một số bài.
+ H/s nêu. H/s viết bài.


c, Luyện nói:


Yêu cầu: Hãy đọc tên chủ đề luyện nói. Tổ chức hướng dẫn học sinh quan sát
tranh SGK thảo luận, trình bày theo chủ đề.


+ H/s đọc: bè.


+ H/s thảo luận nhóm đơi.
+ H/s trình bày.


Nhận xét đánh giá.
+ H.s tự nhận xét lẫn nhau.


III. Củng cố, dặn dò:


- Hướng dẫn học sinh đọc lại toàn bài.


<i><b> </b></i><b>Đạo đức: </b>


EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiếp)
I I. MỤC TIÊU:


- Học sinh biết được trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. Tự hào
đã trở thành học sinh lớp Một.


- Học sinh có thái độ vui vẻ phấn khởi, tự hào đã trở thành học sinh lớp Một.
Biêt yêu quý bạn bè, thầy giáo, cô giáo trường lớp.



II/ Tài liệu và phương tiện
- Vở bài tập đạo đức
- SGV đạo đức.


III/ Các hoạt động dạy học


Khởi động: Học sinh hát bài: Em yêu trường em


Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh ( Bài tập 4)
- Gv yêu cầu HS quan sát các tranh bài tập 4 và kể chuyện theo tranh.
+ H/s quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Đại diện các nhóm kể chuyện.
- Gv cùng học sinh nhận xét, đánh giá.


- Gv kể lại truyện, vừa kể, vừa chỉ vào từng tranh.
(ND kể từng tranh: SGK)


Hoạt động 2: Học sinh múa hát, đọc thơ chủ điểm: Trường em.
- Gv tổ chức, hướng dẫn học sinh múa hát đọc thơ…


( Học sinh đã được chuẩn bị ở nhà)
+ Học sinh múa, hát, đọc thơ. ( cá nhân)


+ Các em khác nhận xét, đánh giá
- Giáo viên nhận xét


<b>Kết luận chung: Qua bài học đạo đức này</b>
H: Trẻ em có những quyền gì?


+ Quyền có họ tên, quyền đi học


H: Vào lớp Một các em có vui không, trách nhiệm của em như thế nào?
+ Rất vui, tự hào, cố gắng học giỏi, ngoan để xứng đáng là học sinh lớp Một
Gv kết luận: SGV


Hoạt động nối tiếp: Chuẩn bị bài 2.


<b> </b><i><b>Thủ công</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT,
<b> HÌNH TAM GIÁC</b>

<i><b>.</b></i>


I. MỤC TIÊU:



- Học sinh biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác.


- Xé dán được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn.
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và lớp học.


II/ Chuẩn bị<b> : </b>


Giáo viên: Bài mẫu, giấy trắng, giấy màu, hồ dán…
Học sinh: Giấy thủ công, hồ dán, vở thực hành thủ công.
III/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động 1: Gv hướng dẫn HS quan sát nhận xét bài mẫu.
- Gv treo bài mẫu lên bảng.


+ Học sinh quan sát, nhận xét.


Hoạt động 2: Gv hướng dẫn mẫu
a. Vẽ và xé hình chữ nhật:


+ Học sinh quan sát, nhận xét.


- Dài 12 ô, rộng 6 ơ. u cầu h/s đánh dấu, vẽ hình. (H/s yếu có thể ước lượng
đế vẽ). Gv hướng dẫn thao tác xé.


+ H/s đếm, h/s đánh dấu, vẽ hình.
- H/s theo dõi.


b. Vẽ và xé hình tam giác:


- Giáo viên hương dẫn học sinh đếm ơ đánh dấu, vẽ hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ H/s lấy giấy nháp vẽ hình theo ước lượng (đối với học sinh yếu)


- Gv hướng dẫn học sinh cách cầm giấy xé, xé không bị rách, không bị răng cưa.
+ H/s xé hình chữ nhật, xé hình tam giác


- Gv theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
Hoạt động nối tiếp:


Về chuẩn bị giấy màu, tiết sau thực hành.


<i> Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2007</i>
<b> Toán</b>


LUYỆN TẬP
I I. MỤC TIÊU:



- Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết hình vng, hình chữ nhật, hình
tam giác.


- Thực hành ghép hình.
II/ Đồ dùng dạy học:


- 1 số hình vng, hình trịn, hình tam giác
- 1 số que tính.


III/ Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gv yêu cầu: H/s tự kể tên một số vật có mặt là hình vng, hình trịn, hình tam
giác.


+ 5 h/s kể/


- Gv nhận xét, đánh giá.
2. Ôn tập:


Hoạt động 1: Củng cố nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác.
Bài 1: Y/c học sinh dùng bút màu tơ vào các hình.


Các hình vng tơ cùng màu, hình tam giác tơ cùng màu, hình vng tơ cùng
màu,


+ H/s làm vào vở bài tập toán B1 ( Trang 7)


- Gv theo dõi giúp đỡ em yếu. Gv chấm 1 số bài, nhận xét.


Hoạt động 2: Ghép thành các hình mới


- Gv tổ chức hướng dẫn học sinh ghép hình. Yêu cầu h/s lấy 1 hình vng, 2
hình tam giác như SGK.


+ H/s lấy hình trong bộ đồ dùng.
- H/s quan sát ghép hình. VD: SGK
+ H/s ghép (VD)


- Yêu cầu học sinh ghép như hình a, b, c. Gv theo dõi giúp đỡ học sinh.
+ H/s ghép (a, b, c)


* Nhận xét, đánh giá: Giáo viên yêu cầu ghép thêm 1 số hình khác ( H/s khá
giỏi)


<b>Củng cố, dặn dị: Củng cố về hình vng, hình trịn, hình tam giác</b>
Nhận xét tiết học, chuẩn bị buổi 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Học vần</b>
<b> Bài 5: Dấu ` , ~</b>
I/ Mục đích yêu cầu


- Sau bài học, học sinh nhận biết được các dấu thanh ` , ~ .Ghép và đọc
được các tiếng bè, bẽ.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bè. Hiểu được tác dụng của nó
trong đời sống.


II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh SGK



- Bộ thực hành Tiếng Việt.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:


- H/s đọc, viết bẹ, bẻ. ( cá nhân- cá lớp)
2. Dạy học bài mới


Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Dấu `, ~ ( Trực tiếp)
Hoạt động 2: Dạy dấu thanh `


a. Nhận diện dấu.
* Dấu huyền


<b>H: Dấu huyền có nét gì?</b>
+ 1 nét xiên trái


Y/c h/s lấy dấu ` trong đồ dùng
+ H/s lấy và ghép vào bảng cài
+ H/s lấy và ghép vào bảng cài
Gv hướng dẫn đọc: “ Dấu huyền”
+ H/s đọc cá nhân ( nối tiếp)
* Dấu ngã: Tương tự dấu huyền
Y/c h/s nhận xét


+ Dấu ngã là một nét móc nằm ngang có đi đi lên.
Y/c h/s lấy học sinh lấy dấu ngã, đọc.


+ H/s lấy dấu ~ trong bộ đồ dùng đọc “ dấu ngã”
b. Ghép và phát âm.



- Yêu cầu h/s: Ghép tiếng be.
+ H/s ghép


- Hãy thêm dấu ` vào âm e và đánh vần, đọc trơn.
+ H/s từ tiếng be bè. Bờ - e - be - huyền – bè/ bè
Gv nhận xét, đánh giá.


- Yêu cầu h/s: Hãy tìm từ có tiếng bè
+ H/s khá giỏi tìm và đọc lên.


- Có tiếng be thêm dấu ~ được tiếng gì?
+ H/s ghép - bẽ ( bờ - e - be - ngã - bẽ)
Học sinh đọc lại be – bè - bẽ.


. Hướng dẫn viết:


- Yêu cầu học sinh quan sát và viết dấu thanh.
+ H/s viết vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gv hướng dẫn cấu tạo, quy trình.


+ H/s quan sát mẫu, quy trình viết - viết vào bảng con.
- Hãy đọc lại bài


+ H/s đọc cá nhân, nhóm, lớp.


<i><b> Tiết 2</b></i>


3.Luyện tập



a. Đọc : Yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1


+ Giáo viên gọi một số em đọc và kết hợp chỉnh sửa
+ H/s đọc cá nhân, nhóm, lớp


b. Viết: -Hãy viết vào vở tập viết
-Gv theo dõi, nhận xét, sửa chữa
+ H/s lấy vở và viết theo yêu cầu
- Gv thu chấm bài 1 số em.


c. Luyện nói:


- Hãy quan sát tranh SGK và đọc tên chủ đề luyện nói.
+ H/s quan sát tranh nêu têncủ đề luyện nói:” bè”
- Hãy thảo luận nhóm đơi để nói về chủ đề bè


+ Giáo viên quan sát giúp đỡ nhóm yếu
-Học sinh thảo luận nói trong nhóm


- Gv có thể gợi ý 1 số câu hỏi


+ Trình bày trước lớp ( 1 số nhóm). H/s lắng nghe.
- Nhận xét - góp ý


* Củng cố, dặn dị:
u cầu h/s đọc lại bài.
<b>H: Hãy phân tích tiếng bè, bẽ</b>
( b + e + ` ; b + e + ~)



Đọc bài ở nhà.


<i> Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2007</i>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Giúp học sinh:


- Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3


- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 về 1


- Nhận biết số lượng các nhóm co 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3.
II/ Đồ dùng dạy học:


- các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật ( quả cam, cái chén, con bướm)
- Bộ thực hành toán


III/ Các hoạt động dạy học


1. Kiểm tra bài cũ: Học sinh nhận biết hình vng, hình trịn, đếm số hình
vng, hình trịn.


2 Dạy học bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu các số 1, 2, 3
a. Giới thiệu số 1:


- Hướng dẫn học sinh quan sát các nhóm đồ vật chỉ có 1 phần tử.
+ H/s quan sát nêu: 1 cái chén, 1 quả cam, 1 com bướm.
- Hướng dẫn học sinh lấy 1 que tính và nêu lên.



+ Có 1 que tính


+ các nhóm đồ vật đều có số lượng bằng 1


- Gv nêu: Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó. Số 1 viết bằng
chữ số 1 ( Gv viết mẫu)


- Yêu cầu H/s quan sát chữ số 1 in và chữ số 1 viết
+ H/s viết số 1. H/s đọc “Một”


- Gv chỉ vào số 1. Y/c H/s đọc.


b. Giáo viên hướng dẫn h/s các số 2, 3. ( tương tự số 1)
+ H/s lấy que tính, lấy hình tam giác phù hợp


+ 2 que tính, 2 hình tam giác
- HD cách viết, đọc


+ H/s viết, đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Gv yêu cầu học sinh đọc lại các số.
Hoạt động 2: Thực hành.


- Gv yêu cầu học sinh viết số 1, 2, 3 vào vở BT
+ Học sinh viết.


- Gv hướng dẫn học sinh quan sát tranh và viết vào chỗ trống.
+ Học sinh làm vào vở BT


- Bài 3: Yêu cầu H/s làm vào vở. Gv nêu yêu cầu


+ H/s làm bài.


- Gv theo dõi nhận xét giúp đỡ học sinh yếu
* Củng cố, bài học:


Trò chơi: Nhận biết số lượng 1, 2, 3.Gv chuẩn bị sẵn bảng phụ.
H/s nối nhóm đồ vật thích hợp với số.


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 6: ÔN TẬP</b>
<b>be, bè, bé, bẻ, bẹ, bẽ</b>
I/ Mục đích yêu cầu:


- Học sinh nhận biết được cá âm và chữ e, b, các dấu thanh ngang, huyền, sắc,
hổi, ngã, nặng.


- Biết ghép e với b và be với các dấu thanh


- Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện
khác nhau của dấu thanh.


II/ Đồ dùng dạy học:


-Bảng ôn: be, bè, bé, bẻ, bẹ, bẽ.
- Tranh SGK bài 6


III/ Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ



- Gv yêu cầu học sinh viết bè, bẽ.
2. Dạy học bài mới:


<i><b>Tiết 1</b></i>


Hoạt động 1: Giới thiệu bài ôn.
- Gv yêu cầu học sinh ghép b với e
+ H/s ghép: be


- Yêu cầu h/s đọc và phân tích tiêng be
+ Tiếng be gồm âm b ghép với âm e
Hoạt động 2: Thực hành


- Yêu cầu học sinh đọc dấu thanh ghép dầu thanh với tiếng be đọc thành tiếng.
+ H/s đọc trên bảng phụ ( dấu thanh)


+ H/s nêu tiếng: bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Gv đưa bảng phụ.


- gv ghi các tiếng h/s nêu viết bảng.


- Yêu cầu học sinh đọc ( không theo thứ tự)
+ H/s đọc cá nhân, nhóm, lớp


- Gv yêu cầu học sinh viết
+ H/s lấy bảng con.


- Gv viết mẫu. H/s theo dõi và viết.
+ H/s viết: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
Học sinh đọc lại bài



Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện tập


a. Luyện đọc: Yêu cầu học sinh đọc lại bài ôn
+ H/s đọc cá nhân, nhóm lớp.


+ H/s đọc trong SGK.


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và nhận xét nội dung tranh . Đọc lên.
+ Học sinh quan sát đọc lên: be bé, be be


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gv lưu ý giúp đỡ h/s yếu.
b. Luyện viết:


- Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào vở đúng mẫu.
+ H/s viết bài


- Giáo viên theo dõi uốn nắn h/s
- Thu chấm bài, nhận xét.


c. Luyện nói:


- Yêu cầu h/s quan sát tranh SGK và thảo luận nhóm đơi về các hình ảnh trong
tranh.


+ H/s thảo luận nhóm đơi ( gv gợi ý các nhóm)
+ Nói trong nhóm


+ Trình bày trước lớp


- Nhận xét đánh giá.


* Củng cố, dặn dò: u cầu học sinh đọc lại tồn bài.
<b>Thể dục</b>


<b>TRỊ CHƠI- ĐỘI CHƠI ĐỘI NGŨ</b>
I I. MỤC TIÊU:


- Ơn trị chơi “Diệt con vật có hại”. Yêu cầu học sinh biêt thêm một số con
vật có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước.


- Làm quen với tập hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện được ở mức
cơ bản đúng, có thể cịn chậm.


II/ Địa điểm phương tiện:


Sân bãi sạch sẽ, gv chuẩn bị 1còi.
III/ Nội dung và phương pháp:
1. Phần mở đầu:


- Gv yêu cầu học sinh tập hợp lớp- Phổ biến nội dung bài học.
2. Phần cơ bản:


a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng.


- Gv dùng khẩu lệnh hô: “1 hàng dọc tập hợp”
- 1 tổ ra làm mẫu. Gv giải thích động tác.


- Tiếp tục cho h/s tổ 2, 3 đứng cạnh tổ 1.Tập hợp theo.
Gv hơ: “Dóng hàng dọc”



+ H/s dóng hàng. Gv nhận xét, chỉnh sửa.


Yêu cầu các tổ tập hợp lại (theo tổ: tổ trưởng chỉ huy, sau đó tập hợp 3 hàng dọc
lớp trưởng chỉ huy)


b. Phần trò chơi: Diệt các con vật có hại (6- 8 phút)
Giáo viên cho h/s kể tên các con vật có hại.


+ H/s kể ( nhận xét, chỉnh sửa)


+ H/s chơi thử, sau đó chơi chính thức
3. Phần kết thúc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo viên nhận xét giờ học.


Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2007
<b>Toán</b>


LUYỆN TẬP
I

I

. MỤC TIÊU:


Củng cố cho học sinh về:


- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật khơng q 3 phần tử
- Đọc viết số trong phạm vi 3


II/ Đồ dùng dạy học:


Vở bài tập Toán, tranh SGK (bài 3)


III/ Các hoạt động dạy học:


1. Kiểm tra bài cũ: Học sinh viết số 2, 3.
Đếm 1, 2, 3 ; 3, 2, 1.
Gv cùng học sinh nhận xét.


2. Dạy học bài mới:


Hoạt động 1: Nhận xét biết số lượng viết số. Yêu cầu HS quan sát tranh hình vẽ
SGK ( Gv gọi học sinh nêu các số ứng với tranh)


+ H/s quan sát và nêu.
Nhận xét đánh giá.


Hoạt động 2: Điền số vào ô trống


Yêu cầu: Hãy quan sát hình vẽ và điền số vào ơ trống? Đọc lên.
+ H/s làm cá nhân. Đọc lên để chữa bài.


Gv giúp đỡ học sinh yếu


Hoạt động 3: Viết số thích hợp:


Yêu cầu học sinh quan sát tranh bài 3 và nhận xét.
+ H/s quan sát, thảo luận.


+ Nói cho nhau nghe (Một và hai là ba; Hai và một là ba; Ba gồm hai và
một)


Gv củng cố chốt lại.


* <i><b>Củng cố, dặn dị</b></i>:


Trị chơi: Ai là người thơng minh nhất.
Mục đích: Củng cố khái niệm số 1, 2, 3.


<b>Học vần:</b>


Bài 7:

<b>ê - v</b>


I/ Mục đích, yêu cầu:


- Học sinh đọc và viết được <i><b>ê –v – bê – ve</b></i>


- Đọc được câu ứng dụng <i><b>bé vẽ bê</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ SGK bài 7
Bộ thực hành Tiếng Việt
III/ Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:


- 5 h/s đọc bài bẻ, be, bẹ, bẽ, be bé
- Cả lớp viết be bé ( bảng con)
2. Dạy học bài mới:


<b>Tiết 1</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:


- Gv đưa tranh vẽ yêu cầu h/s quan sát – rút ra nội dung tranh đầu bài
+ Học sinh quan sát



+ Vẽ: bê, ve.


Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện chữ:


* Chữ ê


- Giáo viên yêu cầu h/s quan sát chữ ê và tìm trong bộ thực hành chữ ê
+ H/s lấy chữ ê


- So sánh ê - e


+ ê – e giống đều có nét thắt
+ Khác: ê có dấu phụ


b. Phát âm đánh vần


<b>H: Em nào hãy phát âm: âm này? Gv lưu ý chỉnh sửa</b>
+ H/s phát âm (em khá giỏi)


Yêu cầu h/s đọc cá nhân (nối tiếp)
+ H/s đọc


H: Thêm b vào trước ê được tiếng gì?
+ bê (H/s ghép)


Hãy đánh vần và đọc trơn
+ Bờ - ê – bê/ bê


Gv chỉnh sửa. ( cá nhân, nhóm lớp)


* Chữ v:


Gv hướng dẫn quy trình tương tự (ê)
- Nhận diện


- Phát âm, đánh vần.


+ H/s ghép chữ v vào bảng cài
+ v: vờ


<b>H: Thêm v vào trước ê được tiếng gì? Gv chỉnh sửa.</b>
+ H/s ghép và tự đánh vần: vờ - e – ve/ ve


+ H/s đọc cá nhân, nhóm..


Y/c học sinh đọc lại bài trên bảng lớp
<b> ê v</b>


<b> bê ve</b>


c. Hướng dẫn viết vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Y/c h/s viết vào bảng con
+ H/s quan sát


Nhận xét.


d. Đọc tiếng, từ ứng dụng


Giáo viên ghi bảng các từ: bê, bề, bế, ve, vè, vẽ


<b> Yêu cầu học sinh dánh vần, đọc trơn. </b>


+ H/s nhẩm đọc (đọc cá nhân, nhóm, lớp)


Giáo viên chỉnh sửa kết hợp giải thích sơ lược các từ đó.
<b>Tiết 2</b>


3. Luyện tập
a. Luyện đọc:


- Y/c học sinh đọc các từ trên bảng lớp
+ H/s đọc.(giáo viên chỉnh sửa)
- Đọc bài SGK(cá nhân,nhóm,lớp)


- Gv đưa tranh minh họa. Quan sát và rút ra câu ứng dụng.
+ H/s trả lời: bé vẽ bê


- Y/c h/s đọc trơn.(khá, giỏi); đánh vần (yếu).


b. Luyện viết:Học sinh mở vở tập viết, đọc các chữ và từ
- Tổ chức hướng dẫn học sinh luyện viết trong vở tập viết.
+ H/s viết bài.


- Gv thu, chấm một số bài.
c. Luyện nói:


- Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói. <i><b>bế bé</b></i>


+ H/s quan sát, thảo luận nhóm đơi.
(GV có thể gợi ý 1 số câu hỏi)



- Gv cùng h/s nhận xét đánh giá
+ Trình bày trước lớp.
* <i><b>Củng cố</b></i>:


Trị chơi: Thi tìm nhanh tiếng có âm b, v ghép với âm và dấu thanh đã học
( H/s thi đua tìm)


Đọc lại tồn bài.


<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>CHÚNG TA ĐANG LỚN</b>

I

. MỤC TIÊU:


Giúp học sinh biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Ý thức được sức lớn của mọi người là khơng hồn tồn như nhau, có
người thấp hơn, có người cao hơn, có người béo hơn đó là bình thường.
II/ Đồ dùng dạy học:


- Các hình SGK bài 2


- Vở BT tự nhiên và xã hội.
III/ Các hoạt động dạy học:
Khởi động: Trò chơi: <i><b>Vật tay</b></i>.


Hoạt động 1: Học sinh biết sức lớn của các em.


Mục tiêu: Học sinh biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự
hiểu biết.



Cách tiến hành: SGV


+ H/s thảo luận theo cặp.
+ Hoạt động cả lớp.
- Kết luận: SGV


Hoạt động 2: So sánh sức lớn của bản thân với các bạn.


Mục tiêu: So sánh sức lớn của bản thân với các bạn cùng lớp. Thấy được sức
lớn của mỗi người là khơng hồn tồn giống nhau.


+ H/s thảo luận nhóm 4


+ 2 h/s thực hành đo lẫn nhau.
- Kết luận


Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm
Yêu cầu HS làm vào vở.


+ H/s làm (vẽ) vào vở.


+ Trưng bày sản phẩm (bức vẽ) và giới thiệu.
Gv cùng các em khác nhận xét.


- Giới thiệu tên từng bạn


- Cao, to (đối với h/s khá giỏi)
- Sự hiểu biết (đối với học sinh khá giỏi)



<i><b>Nhận xét tiết học</b></i>.


<i> Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2007</i>
<b>Toán</b>


<b>CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5.</b>
I I. MỤC TIÊU:


Sau bài học học sinh:


- Có khái niệm ban đầu về số 4, 5.


- Biết đọc viết các chữ số 4, 5, biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 về 1.
- Biết được thứ tự của từng số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.


- Nhận biết được các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật.
II/ Đồ dùng dạy học:


- Các nhóm có đến 5 đồ vật
- Bộ thực hành Toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

H/s đọc viết số 2, 3; đếm 1, 2, 3 và 3, 2, 1.
2. Dạy học bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu số 4 và chữ số 4.


- Hướng dẫn học sinh dùng bộ đồ dùng lấy 4 hình trịn, 4 hình tam giác.
+ H/s lấy và đếm: 4 hình vng


- HD học sinh quan sát tranh vẽ trang 4 và nêu lên các nhóm mẫu vật đó có số


lượng là mấy?


+ 4 bạn, 4 cái kèn.Có số lượng là 4.
- G/v nêu: Dùng số 4 chỉ nhóm đồ vật đó.
- G/v đưa chữ số 4 in – 4 viết gắn bảng
+ H/s lấy số 4


- HD viết chữ số 4 viết.


- H/s viết bảng con. Đọc: “Bốn”
Hoạt động 2: Giới thiệu số 5
Tương tự cách giới thiệu số 4.


Hoạt động 3: Tập đếm và xác định thứ tự trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
- Gv đưa bảng phụ. HD học sinh đếm và xác định thứ tự trong dãy.
+ H/s đếm: Một, hai, ba, bốn, năm.


Năm, bốn, ba, hai ,một.
Nhận xét: 2 đứng trước 3, 2 đứng sau 1
Hoạt động 4: Thực hành luyện tập


- Tổ chức hướng dẫn học sinh thực hành.
+ H/s làm vào vở BT


- Theo dõi nhắc nhở học sinh yếu.


* <i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>: Về nhà chuẩn bị bài sau
<b>Tập viết (Tuần 1)</b>
<b>CÁC NÉT CƠ BẢN</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>



- Học sinh biết viết đúng các nét cơ bản: nét thẳng, nét xiên, nét cong, nét móc,
nét khuyết.


- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp đảm bảo tốc độ
- Giáo dục tính cẩn thận, giữ gìn sách vở sạch sẽ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết các nét cơ bản.
- Bảng con, vở tập viết.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Giới thiệu bài viết, gv treo bảng phụ
Hướng dẫn học sinh đọc lại các nét.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cấu tạo các nét, quy trình viết các nét.
+ Nét thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Hướng dẫn học sinh viết bảng con
G/v nhận xét đúng sai


- Học sinh viết vào vở tập viết


G/v lưu ý cách cầm bút- tư thế ngồi.
H/s viết- g/v theo dõi giúp đỡ em yếu.
- Thu chấm một số bài


Nhận xét đánh giá



- Về tập viết thêm vào vở ô li.


<b>Tập viết</b>


<b>Tập tô: e, b, bé (Tuần 2)</b>
A/Mục đích, yêu cầu:


Học sinh viết đúng e, b, bé


Rèn kĩ năng viết đúng ,đẹp đảm bảo tốc độ .
Giáo dục ý thức cẩn thận và kiên trì khi viết bài.
B/Đồ dùng dạy học :


Chữ e, b mẫu


Bảng phụ viết bài viết
Vở tập viết


C/Các hoạt động dạy học


+ Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu thông qua bảng phụ
Học sinh đọc lại các chữ cái và tiếng trong bài viết
+ Giáo viên tổ chức hướng dẫn học sinh viết chữ e, b, bé
-Yêu cầu học sinh viết bài tên bảng con


Giáo viên theo dõi ,nhận xét
-Học sinh viết bài vào vở tập viết
<b>Lưu ý: Học sinh yếu có thể viết một số dòng </b>


Học sinh khá giỏi viết cả bài



Giáo viên theo dõi giúp đỡ uốn nắn học sinh
+ Giáo viên thu chấm một số bài


Nhận xét đánh giá tiết học


*Củng cố dặn dị:Về nhà luyện viết thêm trong vở ơ li và vở bài tập tiếng Việt
<b>Âm nhạc </b><i><b>(Giáo viên nhạc)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tuần 3</b>



<i>Thứ hai ngày tháng 9 năm 2007</i>


<i><b>Học vần</b></i>
Bài 8: l – h
<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc viết được l, h, lê, hè.


- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh SGK


- Bộ thực hành Tiếng Việt.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. Kiểm tra bài cũ:


- Yêu cầu học sinh đọc viết ê - v - bê - ve


- 3 em đọc câu ứng dụng.


II. Dạy học bài mới:
a. Nhận diện chữ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- HD h.s ghép tiếng và đánh vần, đọc trơn.
+ H/s ghép: lờ - ê - lê/ lê


+ H/s đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Giáo viên chỉnh sửa.


* h ( quy trình tương tự l)


Hướng dẫn học sinh nhận diện – ghép tiếng hè. Đọc đánh vần – trơn
+ hờ - e - he - huyền - hè /hè


+ Học sinh đọc cá nhân, nhóm lớp.
- Học sinh đọc lại cả vần.


<b>Tuần 7</b>

Thứ ngày tháng năm 2007

<i><b>Buổi sáng</b></i>



<b>Học vần</b>

: (Tiết 1+2) Bài 27:

<i><b>ƠN TẬP</b></i>


<b>A/ Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học trong tuần: p-
ph- nh- g- gh; q- qu- gi- ng- ngh- y- tr.


- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng bài 27.
- Nghe, hiểu và kể lại thep tranh truyện “ Tre ngà”.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ ghi bảng ôn
- Tranh SGK


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I/ Kiểm tra bài cũ:


- Yêu cầu HS đọc, viết y, tr, y tá, tre ngà.
II/ Dạy học bài mới


1. Giới thiệu bài dạy: Gv đưa tranh giới thiệu khung mẫu.


ph ố qu ê
phố quê
2. Ôn tập:


a. Các chữ và âm vừa học:


- Gv yêu cầu HS nêu tên các chữ và âm vừa học (ở cột dọc- dòng ngang)
+ Học sinh nêu lên.


- Gv nhận xét, đối chiếu.


b. Gv đưa bảng phụ yêu cầu HS đọc lại các âm cà chữ ghi âm bài 27
Yêu cầu:


- Học sinh đọc các âm ở cột dọc, âm ở dòng ngang.
+ Hs đọc cá nhân 3 em



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Học sinh ghép âm ở cộ dọc với âm ở hàng ngang.
+ Học sinh ghép - đọc


- Gv nhận xét - đồng thời ghi vào bảng ôn, học sinh phân tích vần – tìm tiếng có
vần mới.


+ Học sinh đọc đồng thanh, cá nhân, vần tiếng.
Học sinh phân tích vần, tìm tiếng có vần mới.


- Học sinh đọc bài trên bảng ôn – Giáo viên chỉ không theo thứ tự.
c. Đọc từ ứng dụng


- Gv viết từ: Nhà ga tre già
Quả nho ý nghĩ


Yêu cầu: Học sinh nhẩm đọc, rồi đọc trong nhóm
+ Học sinh (cá nhân – nhóm)


- Gv yêu cầu HS đọc to trước lớp.


- Gv nhận xét, kết hợp với giải nghĩa một số từ: nhà ga, tre già
d. Hướng dẫn viết bảng con


- Giáo viên hướng dẫn quy trình viết từng chữ trong từ; lưu ý các nét nối từ t
sang r từ n sang h.


+ Học sinh viết bài tre già, quả nho
- Giáo viên theo dõi học sinh viết và nhận xét.
Yêu cầu học sinh đọc lại toàn bộ bài tiét 1


<i><b>Tiết 2</b></i>


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:


- Yêu cầu H/s đọc bài tiết 1
+ Cá nhân, nhóm, lớp
- Đọc câu ứng dụng


- Yêu cầu HS quan sát tranh, rút ra câu đọc.
+ H/s đọc câu ứng dụng ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Tìm tiếng chứa âm vừa học trong tuần.


Phân tích tiếng
b. Luyện viết:


- Học sinh lấy vở tập viết và viết bài.
+ Học sinh viết bài


- Gv thu chấm 1 số em.
c. Kể chuyện: Tre ngà


- Yêu cầu học sinh đọc tên câu chuyện
+ Tre ngà


- Gv kể chuyện lần 1( theo ND SGV)
+ Học sinh lắng nghe.


- Gv treo tranh, yêu cầu học sinh quan sát từng tranh và theo dõi gv kể từng
tranh.



- Yêu cầu H/s kể từng tranh
+ Học sinh kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

* Củng cố, dặn dị:


- Học sinh đọc lại tồn bài.


- Về nhà tập kể chuyện, chuẩn bị bài sau.


<i><b>Tiết 3 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

I/ Mục tiêu:
- Học sinh hiểu:


+ Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc.
+ Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị em.
- Học sinh biết: Yêu quý gia đình mình.


Yêu thương, kính trọng, lễ phép với ơng bà, cha mẹ.


Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
II/ Đồ dùng dạy học:


- Đồ dùng dạy học phục vụ đóng vai.
- Vở BT đạo đức – Tranh đạo đức bài 4.
III/ Các hoạt động dạy học


Khởi động: Cả lớp hát bài: “Cả nhà thương nhau”
Hoạt động 1: Học sinh kể về gia đình mình



- u cầu h/s kể trong nhóm 2 em
+ H/s kể trong nhóm


+ H/s trình bày trước lớp
- Gv kết luận


Hoạt động 2: Học sinh xem tranh bài tập 2 và kể lại nội dung tranh.
+ H/s quan sát


+ H/s kể trong nhóm


+ Đại diện các nhóm trình bày.


Kết luận: Chúng ta cần cảm thơng chia sẻ với bạn thiệt thịi, khơng được sống
cùng gia đình


Hoạt động 3: Đóng vai theo các tình huống bài tập 3.


Yêu cầu chia làm 6 nhóm (nhóm 4) - chuẩn bị các tình huống bài tập 3 đóng vai
+ H/s lên đóng vai.


Lưu ý: H/s rút ra kết luận.


- Các em có bổn phận kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Học sinh biết cách xé, dán hình quả cam.


- Xé hình quả cam có cuống lá và dán cân đối, phẳng.
- Giáo dục ý thức cẩn thận, giữ gìn vệ sinh lớp học.


II/ Đồ dùng dạy học:


- Giấy thủ công
- Vở thực hành.


III/ Các hoạt động dạy học:
3.Học sinh thực hành:


- Học sinh xé hình trịn, xé cuống lá, xé lá.


- Lưu ý xé xong chỉnh sửa cho đẹp không bị răng cưa.
Gv yêu cầu HS sắp xếp và dán


- Lưu ý: Dán phù hợp với việc; trình bày sản phẩm. (cân đối, đẹp, khơng nhăn)
4. Nhận xét, dặn dị:


- Học sinh trình bày bài trên bảng.
- GV nhận xét, đánh giá


- Nhận xét về tinh thần học tập.
Chuẩn bị bài tiết sau.


Thứ ngày tháng năm 2007


<i><b> Tiết 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

I/ Mục tiêu:


Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về:



- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10


- Nhận biết hình vng, hình tam giác.
II/ Đồ dùng dạy học:


Giáo viên chuẩn bị phiếu kiểm tra
III/ Các hoạt động dạy học:


- Giáo viên phát phiếu kiểm tra.
- Học sinh làm bài kiểm tra.


Đề bài
1. Số?


2. Điền dấu >; <; =


5...3 6…4 7…8
8…10 9…9 9…7


3. Viết các số: 5, 1, 2, 8, 4 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn


b. Từ lớn đến bé


4. a. Có…hình tam giác.
b. Có…hình vng.


Giáo viên thu chấm bài.


<b>Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài mới.</b>


<i><b>Tiết 2+3 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

I/ Mục đích yêu cầu:


- Học sinh nắm một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm.
- Biết đọc, viết các từ theo yêu cầu của giáo viên.
II/ Đồ dùng dạy học:


- Gv: Bảng chữ cái


- Hs: Bộ thực hành Tiếng Việt.
III/ Các hoạt động dạy học:


1. Kiểm tra bài cũ: - 5 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết từ: tre ngà.


2. Dạy học bài mới:


- Giới thiệu bài: Ôn tập: Âm và chữ ghi âm.
- Giáo viên gắn bảng chữ cái lên bảng.


- Yêu cầu: Học sinh nêu và đọc các âm vừa học.
Lưu ý: Các âm học sinh nêu lên- viết như thế nào?
Những âm và chữ ghi âm giống nhau.


STT Chữ ghi âm Âm STT Chữ ghi âm Âm
1 e e 13 k ca
2 b bờ 14 t tờ


3 c cờ 15 u u
4 ê ê 16 ư ư
5 v vờ 17 p pờ
6 h hờ 18 q cu
7 o o 19 qu quờ
8 ô ô 20 gi gi
9 ơ ơ 21 kh khờ
10 n nờ 22 l lờ
11 m mờ 23 ph phờ
12 a a 24 nh nhờ
25 th thờ


* Những âm và ghi âm không giống nhau:


i i ngờ ng gờ g
y ngh gh
* Những âm đọc, viết hay lẫn lộn:


s - x tr - ch r - d – gi.
Yêu cầu học sinh đọc lại những âm đó.
<i><b> Tiết 2</b></i>


* Luyện tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

VD: chì đỏ, xa xa, rổ rá, cá rô, ghi nhớ, thợ xẻ, nghỉ hè, chữ số, y tá, ghế gỗ, gà
ri, kho cá, thứ tự…


- Yêu cầu h/s viết vào vở:


<i><b>nghi ngờ, nho khô, chú ý</b></i>.


<b>Củng cố dặn dò: - Thu chấm bài.</b>
- Chuẩn bị bài 28.


Thứ ngày tháng năm 2007


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

I/ Mục tiêu:


Sau bài học, giúp học sinh:


- Có khái niệm ban đầu về phép cộng.


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.


II/ Đồ dùng dạy học:


- Các mẩu : 3 con bướm, 3 cái chén, 3 que tính, 2 hình trịn
- Bộ thực hành tốn.


III/ Các hoạt động dạy học:


1. Kiểm tra bài cũ: Gv trả bài kiểm tra, nhận xét bài.
2. Dạy học bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3
Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1+ 1 = 2.


Gv dùng trực quan và yêu cầu h/s dùng trực quan thao tác theo cô.


- HD: H.s nêu bài tốn trực quan: “Có 1 hình trịn thêm 1 hình trịn nữa. Có tất


cả mấy hình?”


Hỏi: 1 thêm 1 nữa bằng mấy?
+ Một thêm một bằng 2.
Gv gắn 1+1= 2


- Gv hướng dẫn dấu + đọc là cộng.
+ Học sinh đọc lại phép tính.


Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng 2+1= 3
Học sinh tự tiến hành như 1+1


- H/s tự rút ra.
+ 2+1= 3


Đọc: Hai cộng một bằng ba (cá nhân, nhóm, lớp)
Bước 3: Hướng dẫn h/s học phép cộng 1+2 = 3


Bước 4: Hướng dẫn h/s học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
+ H/s đọc đồng thanh.


- Gv xoá bảng - gọi một số em lên đọc lại.


Bước 5: Hướng dẫn học sinh nhận ra mối quan hệ của 2+1=3 ; 1+2=3


( Gv đưa mô hình chấm trịn- u cầu học sinh nhận xét- rút ra mối quan hệ.
H: Kết quả của 2 phép tính; vị trí 2 số


Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hs nêu yêu cầu.



Gv yêu cầu làm bài và chữa bài
Bài 2: Hs nêu yêu cầu.


Gv y/c học sinh làm vào vở BT Toán
+ H/s làm bài.


Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp ( Trò chơi)
Gv cho hs cả lớp suy nghĩ làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

1+2 1+1 2+1
1 2 3
Phân thắng thua


<b>Củng cố dặn dò: Về chuẩn bị bài tiết sau.</b>


<i><b>Tiết 2+3</b></i>


<b>Học vần: Bài 28: </b>

<i><b>CHỮ HOA, CHỮ THƯỜNG</b></i>





I/ Mục đích yêu cầu:
Sau bài học, học sinh:


- Biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.


- Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P,V.
- Đọc đúng được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sapa


- Phát triển lời nói theo chủ đề: Ba vì


II/ Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ viết chữ cái in hoa, in thường, viết thường, viết hoa.
- Tranh sách giáo khoa


III/ Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:


Học sinh đọc, viết: tre già, ý nghĩ
Đọc câu ứng dụng bài 27


2. Dạy học bài mới:
- Giới thiệu bài
- Nhận diện chữ hoa:


H: Hãy quan sát trên bảng phụ và cho cô biết: Chữ in hoa nào gần giống chữ in
thường, nhưng kích thước lơn hơn


+ H/s quan sát nhận xét nêu lên: C, I, K, L, O, Ô , Ơ, E, Ê, P, S, U, Ư, T,V, X,
Y.


- Yêu cầu học sinh đọc


H: Hãy đọc tên các chữ in hoa khác chữ in thường


+ Học sinh nhận xét đọc lên: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R.
- Yêu cầu cả lớp đọc chữ in hoa



* Gv giới thiệu những chữ ở bên phải chữ in hoa là chữ viết hoa


* Gv che chữ in thường, viết thường yêu cầu học sinh nhận diện và đọc âm của
chữ viết hoa, in hoa.


+ Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.


<i><b>Tiết 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

a. Luyện đọc:


- Gv treo bảng phụ yêu cầu học sinh đọc lại
+ Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp


- Gv nhận xét ( gv chỉ bất kì hs đọc)


- Gv đưa tranh yêu cầu học sinh quan sát, nhận xét rút ra câu đọc
+ Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sapa


+ Hs đọc cá nhân, lớp


H: Trong câu những chữ từ nào in hoa?
+ Bố, Kha, Sapa


- Gv giới thiệu: “ Bố” đứng đầu câu vì vậy viết bằng chữ hoa.


“ Kha” tên riêng; “Sapa” tên riêng nên cũng được viết hoa.
+ H/s nhắc lại.


b. Luyện nói:



- Gv yêu cầu h/s đọc tên chủ đề luyện nói.
+ Ba vì


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh


- Thảo luận nhóm về nội dung bức tranh và chủ đề luyện nói.
+ Đại diện các nhóm trình bày, gv nhận xét.


IV. Củng cố, dặn dò:


- Học sinh đọc lại chữ in hoa, viết hoa ( cả lớp)
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Tiết 4</b></i> Thể dục


<i><b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG</b></i>



I/ Mục tiêu:


- Ôn tập một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học.Yêu cầu thực hiện ở mức cơ
bản đúng, nhanh trật tự.


- Học sinh đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc.Yêu cầu thực hiện được động tác ở
mức cơ bản đúng.


- Ơn trị chơi “Qua đường lội”. Yêu cầu tham gia nhanh , trật tự, tương đối chủ
động.


II/ Sân bãi , phương tiện:


- Còi, sân bãi sạch sẽ


III/ Các hoạt động dạy học:
1/Phần mở đầu:


- Phổ biến nội dung,yêu cầu bài học.
2/Phần cơ bản:


-Ơn luyện đội hình đội ngũ.


+Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái,
dàn hàng ngang, dồn hàng.


+Dàn hàng, dồn hàng.


+Đi thường theo nhịp 1-2 hàng dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

3/ Phần kết thúc: Đứng vỗ tay hát
Nhận xét giờ học.


Thứ ngày tháng năm 2007


<i><b>Tiết 1</b></i>


<i><b>Toán: </b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>


I/ Mục tiêu:


- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.


- Tập biểu thị tình huống trong tranh, SGK bằng một phép tính cộng.
II/ Đồ dùng dạy học:


- Chuẩn bị 3 hình trịn, 2 hình tam giác.
III/ Các hoạt động dạy học:


1. Kiểm tra bài cũ:


- 6 h/s đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3
2. Bài mới:


Hoạt động 1: Củng cố viết tính cộng : 1+2=3 ; 2+1=3
- Gv cùng h/s lấy 1 hình trịn, rồi lấy 2 hình tịn.
- u cầu gộp lại. H/s nêu bài tốn.


- H/s viết phép tính vào bảng con. Đọc phép tính
Gv nhận xét. 1+2=3


* Ngược lại:


- Yêu cầu học sinh lấy 2 hình trịn, rồi lấy 1 hình trịn- H/s nêu bài tốn rút ra
phép tính.


- GV yêu cầu học sinh đọc bài toán trực quan.


Hoạt động 2: Củng cố kĩ thuật đặt tính. Yêu cầu học sinh lấy bảng con và làm
tính. Gv nhận xét.


Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt số.



Hoạt động 3: Củng cố bảng cộng trong phạm vi 3:
Gv cho h/s nêu kết quả 2 phép tính:


1+2=3 2+1=3
+ Các số giống nhau


và nhận xétvề các số, vị trí của các số kết quả phép tính.
+ Vị trí thay đổi


+ Kết quả không thay đổi.
* Gv kết luận:


-Đổi chỗ các số trong phép tính cộng thì kết quả khơng đổi


Hoạt động 4: Bước đầu biết nêu bài tốnvà viết phép tính thích hợp.
- Gv gắn tranh lên bảng.


- H/s nêu bài tốn.


- H/s suy nghĩ viết phép tính phù hợp
<b>Củng cố, dặn dò: Chuẩn bị bài sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Học vần: Bài 29: </b>

<b>ia</b>


I/ Mục đích yêu cầu:


Sau bài học: học sinh hiểu
- Cấu tạo của vần ia


- Đọc, viết: ia, lá tía tơ và các từ ứng dụng, câu ứng dụng: “ Bé Hà nhổ cỏ,
chị Kha tỉa lá”.



- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “ Chia quà”.


II/ Đồ dùng dạy học:


- Bộ thực hành Tiếng Việt
- Tranh SGK


III/ Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:


- 5 h/s đọc câu ứng dụng bài 28
2. Dạy học bài mới:


- Giới thiệu bài: Trực tiếp
a. Nhận diện:


H: Vần ia được tạo bởi mấy âm? Là những âm nào? Hãy ghép vào bảng cài
2 âm (i +a) ia ; phát âm: ia


b. Đánh vần và đọc:
Hãy đánh vần vần này?


+ H/s: i – a – ia / Ia ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Tiếng, từ khố


H: Hãy ghép tiếng tía?


H/s tập đánh vần và đọc trơn.


- H/s ghép: Tờ - ia – tia - sắc – tía. Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


Gv đưa “ lá tía tơ” giới thiệu từ.


Gv chỉnh sửa phát âm
+ H/s ghép và đọc.
c. Viết:


- Gv viết mẫu- yêu cầu h/s quan sát nhận xét.
- Gv nhận xét.


d. Đọc từ ứng dụng:
tờ bìa lá mía
vỉa hè tỉa lá


- Gv yêu cầu h/s các nhóm nhẩm đọc.
- Thảo luận cách đọc.


- Tìm tiếng trong các từ chứa vần ia.
+ bìa, mía, vỉa, tỉa.


- u cầu h/s gạch chân.


- H/s tự đọc mẫu kết hợp giải thích từ vỉa hè, tỉa lá.
- Yêu cầu H/s đọc lại toàn bài tiết 1.




</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Đọc bài tiết 1



Yêu cầu HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
+ H/s đọc trên bảng lớp, SGK
Gv chỉnh sửa.


- Đọc câu ứng dụng:


Giáo viên yêu cầu H/s quan sát tranh SGK
Rút ra câu đọc.


+ H/s đọc câu: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.


- Yêu cầu tìm tiếng chứa vần ia có trong câu ứng dụng
Gv đọc mẫu lại


+ 3-8 em đọc lại.
Phân tích tiếng: tỉa
b. Luyện viết:


- Yêu cầu học sinh mở vở tập viết viết bài.
+ H/s viết.


Gv nhận xét
c. Luyện nói:


- Yêu cầu học sinh nêu tên chủ đề luyện nói? Gv gợi ý h/s quan sát tranh và thảo
luận nhóm đơi.


+ Chia quà


- Gv gợi ý 1 số câu hỏi.



H: Trong tranh vẽ gì? Ai đang chia quà trong tranh?...
+ Đại diện các nhóm trình bày.


*Củng cố, dặn dị:


- u cầu HS đọc lại tồn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Tiết 4</b></i>: Tự nhiên xã hội:


<i><b>THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT</b></i>


I/ Mục tiêu:


Giúp học sinh biết:


- Đánh răng và rửa mặt đúng cách.


- Áp dụng chúng vào việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
II/ Đồ dùng dạy học:


- H/s: Tự mang bàn chải, kem đánh răng.


- Gv: Mơ hình răng, bàn chải, chậu rửa mặt, nước sạch.
III/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động 1:


Thực hành đánh răng


Mục tiêu biết đánh răng đúng cách



- Yêu cầu h/s lấy bàn chải, thuốc đánh răng
- Gv hướng dẫn h/s chải cả 3 mặt.


- Nhận xét.


Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt


Mục tiêu: Biết cách rửa mặt đúng cách.


Cách tiến hành: Yêu cầu học sinh nêu các bước của rửa mặt
+ Rửa chậu sạch, múc nước, giặt khăn, lau mặt.


<b>Kết luận: Nhắc nhở học sinh thực hiện đánh răng và rửa mặt đúng cách </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Tiết 1 </b></i> <i><b> </b></i><b>Toán</b>


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4</b>


I/ Mục tiêu:


- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4


II/ Đồ dùng dạy học:
Bộ thực hành toán


III/ Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:



H/s làm vào bảng con. – 2 h/s lên bảng làm
1+2= 3=1+…


2+1= 3=2+…
2. Dạy học bài mới:


- Giới thiệu bài


Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 4
3+1=


- Gv yêu cầu h/s quan sát trên bảng lớp.


Gv đưa 3 quả cam, thêm 1 quả cam nữa và yêu cầu h/s nêu bài toán trực quan.
- Vậy thực hiện phép tính gì? (phép cộng)


Hãy ghép phép tính vào bảng cài. 3+1=4
- H/s đọc. (Ba cộng một bằng bốn)
Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 2+2= 4


Yêu cầu h/s thực hành trên que tính tương, nêu bài tốn trực quan, nêu phép tính
tương ứng, đọc phép tính.


+ 2+2=4 ( H/s đọc, cá nhân, nhóm, lớp)


- Yêu cầu h/s lấy 1 que tính, lấy thêm 3 que tính- H/s rút ra phép tính:1+3=4
( H/s khá giỏi: Gv chỉ cần hỏi: 3+1=?) 1+3=4


Vậy 1+3=? ( H/s trả lời ngay)



+ Dựa vào nhận xét về các số, vị trí, các số.
Y/c: Học sinh đọc thuộc các công thức cộng.
Gv xóa dần kết quả.


+ H/s đồng thanh, cá nhân.


- Gv đưa bảng phụ có gắn số chấm trịn (Hình vẽ SGK)
- u cầu h/s nêu phép tính tương ứng


+ 3+1= 4 ; 1+3=4


Từ đó nhận xét mối quan hệ: 3+1= 1+3
Hoạt động 3: Thực hành luyện tập.
Bài 1,2: Yêu cầu h/s nêu đề bài SGK
+ H/s trả lời miệng.


Tính nhẩm, bài 1, Đặt tính bài 2
+ H/s làm vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Bài 4: Giáo viên đưa tranh- H/s quan sát.
Yêu cầu h/s nêu bài toán


+ H/s tuỳ thuộc nêu tình huống nào thì viết phép tính phù hợp.
3+1=4 ; 1+3=4


Gv có thể yêu cầu h/s nêu các phương án bài tốn đưa ra.
<b>Củng cố, dặn dị: Về học thuộc bảng cộng</b>


</div>

<!--links-->

×