Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

kiem tra chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.45 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO </b>


<b>TẠO</b> <b>MÔN HOÁ HỌC 11 – CHƯƠNG ĐIỆN LIĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH =


13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. pH của dung dịch sau phản ứng là (Ba = 137, S = 32, O = 16)


<b>A. </b>10,89 <b>B. </b>11,50 <b>C. </b>12,65 <b>D. </b>13,02


<b>Câu 2:</b> Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,


CH3COONH4. Số chất điện li là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2


<b>Câu 3:</b> Có V lít dd chứa 2 axit HCl a M và H2SO4 b M. Cần có x lít dd chứa 2 bazơ NaOH c M và


Ba(OH)2 d M để trung hoà vừa đủ dd 2 axit trên. Biểu thức tính x theo V, a, b, c, d là


<b>A. </b>


V.(2a+b)


x =


2c+d <b><sub>B. </sub></b>


V.(2c+d)
x =


2a+b <b><sub>C. </sub></b>


V.(a+2b)
x =


c+2d <b><sub>D. </sub></b>


V.(c+2d)
x =


a+2b
<b>Câu 4:</b> Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là các <b>chất trung tính</b>


<b>A. </b>HSO4-, Na+, NH4+, ClO4- <b>B. </b>Na+, Cl-, SO42-, NO3


<b>-C. </b>CO32-, Cl-, SO42-, ClO- <b>D. </b>NO2-, HCO3-, NO3-, ClO4


<b>-Câu 5:</b> Theo Bronsted, có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+<sub>, CO</sub>


32-, Cl-, HCO3-,


CH3COO-, NH4+, S



<b>2-A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3


<b>Câu 6:</b> Muối Y khi tác dụng với dung dịch HCl cho khí thốt ra, khi tác dụng với dung dịch NaOH
tạo kết tủa. Muối Y là


<b>A. </b>NaHCO3 <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>Mg(HCO3)2 <b>D. </b>MgSO4


<b>Câu 7:</b> Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là


<b>A. </b>Al3+<sub>, NH</sub>


4+, Br-, OH- <b>B. </b>Mg2+, K+, SO42-, PO4


<b>3-C. </b>H+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, NO</sub>


3-, SO42- <b>D. </b>Ag+, Na+, NO3-, Cl


<b>-Câu 8:</b> Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là <b>axit</b>
<b>A. </b>HSO4-, NH4+, CO32- <b>B. </b>HSO4-, NH4+, Al3+


<b>C. </b>HSO4-, NH4+, Ba2+ <b>D. </b>NH4+, HCO3-, CH3COO


<b>-Câu 9:</b> Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là <b>bazơ</b>


<b>A. </b>Zn(OH)2, HS-, S2- <b>B. </b>NH4+, HCO3-, CH3COO


<b>-C. </b>CO32-, CH3COO-, F- <b>D. </b>HSO4-, NH4+, H2SO3


<b>Câu 10:</b> Các chất cùng tồn tại trong một dung dịch là



<b>A. </b>HCl, NaHCO3, NaNO3 <b>B. </b>HCl, AlCl3, NaCl


<b>C. </b>NaOH, AlCl3, MgCl2 <b>D. </b>HCl, NaAlO2,NaCl


<b>Câu 11:</b> Cho các dung dịch: (1) KCl, (2) Na2CO3, (3) CuSO4, (4) CH3COONa, (5) Al2(SO4)3, (6)


NH4Cl, (7) NaBr, (8) K2S. Nhóm dung dịch đều có pH < 7 là


<b>A. </b>6, 7, 8 <b>B. </b>2, 4, 6 <b>C. </b>1, 2, 3 <b>D. </b>3, 5, 6


<b>Câu 12:</b> Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25oC, Ka


của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là


<b>A. </b>1,00 <b>B. </b>4,24 <b>C. </b>2,88 <b>D. </b>4,76


<b>Câu 13:</b> Dung dịch NaOH loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây


<b>A. </b>HNO3, CuSO4, KNO3, ZnO, Zn(OH)2 <b>B. </b>Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4, MgCl2


<b>C. </b>H2SO4, SO2, FeCl2, FeCl3, NO2, Cl2 <b>D. </b>FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3


<b>Câu 14:</b> Cho các dung dịch sau: (1) AlCl3; (2) NaOH; (3) Na2CO3; (4) NH4Cl; (5) NaHSO4; (6) NaCl;


(7) giấm ăn; (8) ancol etylic. Nhóm những dung dịch đều có pH < 7 gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Trường THPT Chu Văn An </b></i>


<b>A. </b>1, 4, 6, 8 <b>B. </b>1, 4, 5, 7 <b>C. </b>1, 2, 3, 4 <b>D. </b>4, 5, 7, 8



<b>Câu 15:</b> Cho 1 giọt quỳ tím vào dung dịch các muối sau: NH4Cl, Al2(SO4)3, K2CO3, KNO3 thì dung


dịch nào sẽ có màu đỏ


<b>A. </b>KNO3, NH4Cl <b>B. </b>K2CO3, KNO3 <b>C. </b>Al2(SO4)3, K2CO3 <b>D. </b>NH4Cl, Al2(SO4)3


<b>Câu 16:</b> Cho các muối: CuSO4, KCl, FeCl3, Al(NO3)3, Na2CO3, NH4Cl, (NH4)2S, NaNO3. Có bao


nhiêu chất bị thuỷ phân khi hoà tan vào nước


<b>A. </b>5 <b>B. </b>7 <b>C. </b>6 <b>D. </b>4


<b>Câu 17:</b> Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH


của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là


<b>A. </b>(2), (3), (4), (1) <b>B. </b>(4), (1), (2), (3) <b>C. </b>(1), (2), (3), (4) <b>D. </b>(3), 2), (4), (1)


<b>Câu 18:</b> Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là các <b>chất lưỡng tính</b>


<b>A. </b>NH4+, NH3, HSO4-, HS- <b>B. </b>CO32-,HCO3-CH3COOH, CH3COO


<b>-C. </b>Zn(OH)2, Al(OH)3, HCO3-, H2O <b>D. </b>Al(OH)3, HSO4-, HS-, HCO3


<b>-Câu 19:</b> Cho m gam NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH có pH = 13. m có
giá trị là


(Na = 23, O = 16, H = 1)


<b>A. </b>0,6 g <b>B. </b>0,4 g <b>C. </b>0,8 g <b>D. </b>0,2 g



<b>Câu 20:</b> Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O


(3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl


(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4


Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ là


<b>A. </b>(2), (4) <b>B. </b>(3), (4) <b>C. </b>(2), (3) <b>D. </b>(1), (2)


<b>Câu 21:</b> Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+<sub>, 0,03 mol K</sub>+<sub>, x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>


42-. Tổng khối lượng


các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Cu = 64)


<b>A. </b>0,03 và 0,02 <b>B. </b>0,05 và 0,01 <b>C. </b>0,01 và 0,03 <b>D. </b>0,02 và 0,05


<b>Câu 22:</b> Dung dịch A chứa Ba(NO3)2 và BaCl2. Thêm 60 ml dung dịch H2SO4 vào A, lọc bỏ kết tủa


dung dịch còn lại gọi là B. Để trung hoà dung dịch B cần vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH.
Dung dịch H2SO4 đã dùng có CM là


<b>A. </b>1,5 M <b>B. </b>0,5 M <b>C. </b>2,5 M <b>D. </b>3,5 M



<b>Câu 23:</b> Muối nào sau đây khi hồ tan trong nước <b>khơng</b> bị thuỷ phân


<b>A. </b>Fe(NO3)3 <b>B. </b>CH3COONa <b>C. </b>KI <b>D. </b>(NH4)2S


<b>Câu 24:</b> Trung hoà 300 ml dung dịch hỗn hợp KOH và NaOH có pH = 12 bằng dung dịch HCl có pH
= 3 được dung dịch X. Thể tích của dung dịch HCl cần dùng là


<b>A. </b>4 lít <b>B. </b>3 lít <b>C. </b>2 lít <b>D. </b>2,5 lít


<b>Câu 25:</b> Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l; pH của 2 dung dịch tương


ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)


<b>A. </b>y = 2x <b>B. </b>y = x + 2 <b>C. </b>y = 100x <b>D. </b>y = x – 2


<b>Câu 26:</b> Hoà tan 3,66 gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800 ml dung dịch A và 0,896 lít H2


(đktc). pH của dung dịch A bằng (Na = 23, Ba = 137)


<b>A. </b>13 <b>B. </b>11 <b>C. </b>10 <b>D. </b>12


<b>Câu 27:</b> Dung dịch HCl (H+<sub>) tác dụng với tất cả các dãy ion nào trong các dãy cho dưới đây</sub>


<b>A. </b>CO32-, HCO3-, HS-, HSO3- <b>B. </b>PO43-, HPO42-, HSO4-, HS


<b>-C. </b>PO43-, HCO3-, HS-, ClO4- <b>D. </b>CO32-, HCO3-, HSO4-, S


<b>2-Câu 28:</b> Trộn V1 ml dung dịch HNO3 có pH = 5 với V2 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 9 theo tỉ lệ thể


tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 6



<b>A. </b>V1/V2 = 2/9 <b>B. </b>V1/V2 = 9/11 <b>C. </b>V1/V2 = 9/2 <b>D. </b>V1/V2 = 11/9


<b>Câu 29:</b> Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác


dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 30:</b> Cho các cặp chất: HCl và Na2CO3, FeSO4 và NaOH, BaCl2 và K2SO4, H2SO4 và HNO3, NaCl


và CuSO4, CH3COOH và NaOH. Có bao nhiêu cặp chất khơng tồn tại


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5


<b>Câu 31:</b> Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25 M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M thì nồng độ mol/l


của ion Na+<sub> trong dung dịch thu được là</sub>


<b>A. </b>0,5 M <b>B. </b>0,2 M <b>C. </b>0,4 M <b>D. </b>0,3 M


<b>Câu 32:</b> Muối nào sau đây <b>không phải</b> là muối axit


<b> A.</b> NaHSO4 <b>B.</b> NaH2PO2 <b> C.</b> NaH2PO3 <b>D.</b> Na2HPO4


<b>Câu 33:</b> Dung dịch X chứa axit HF 0,1M có


<b>A. </b>[H+<sub>] < [F</sub>-<sub>]</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>pH = 1</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>pH > 1</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>pH < 1</sub>


<b>Câu 34:</b> Các ion nào trong tập hợp cho dưới đây tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch



<b>A. </b>Na+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, NO</sub>


3-, Fe3+, Cl- <b>B. </b>Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+


<b>C. </b>Cu2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, NO</sub>


3- <b>D. </b>NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+


<b>Câu 35:</b> Có 5 dung dịch khơng màu đựng trong 5 lọ mất nhãn: NaHSO4, Na2CO3, NaNO3, BaCl2,


Na2S. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào để nhận biết 5 dung dịch trên


<b>A. </b>HCl <b>B. </b>quỳ tím <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>phenolphtalein


<b>Câu 36:</b> Cho cân bằng: CH3COOH  CH3COO- + H+. Độ điện li của dung dịch CH3COOH sẽ giảm


khi


<b>A. </b>Nhỏ vài giọt dung dịch HCl <b>B. </b>pha loãng dung dịch


<b>C. </b>nhỏ vài giọt dung dịch NaOH <b>D. </b>chia dung dịch làm 2 phần


<b>Câu 37:</b> Có thể nhận biết 3 dung dịch: KOH, KCl, H2SO4 bằng cách chỉ dùng thêm 1 thuốc thử


<b>A. </b>dd BaCl2 <b>B. </b>đá vôi <b>C. </b>dd NaOH <b>D. </b>dd phenolphtalein


<b>Câu 38:</b> Muối A tác dụng với dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit đều thấy có khí bay ra. A là


<b>A. </b>NH4Cl <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>Na2S <b>D. </b>NH4HS



<b>Câu 39:</b> Nếu pH của dung dịch HCl bằng 4,5 thì nồng độ mol/l của ion H+<sub> là</sub>


<b>A. </b>3,00.10-5<sub> M</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3,16.10</sub>-5<sub> M</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4,50.10</sub>-3<sub> M</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4,00.10</sub>-3<sub> M</sub>


<b>Câu 40:</b> Muối X vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH.
Muối X là


<b>A. </b>NaHCO3 <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>MgSO4 <b>D. </b>MgCO3




--- HẾT


<b> PHIẾU HỌC TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG :SỰ ĐIỆN LI</b>


Câu 1: Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH =


13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. pH của dung dịch sau phản ứng là (Ba = 137, S = 32, O = 16)


A. 10,89 B. 11,50 C. 12,65 D. 13,02


Câu 2: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,


CH3COONH4. Số chất điện li là


A. 3 B. 4 C. 5 D. 2


Câu 3: Có V lít dd chứa 2 axit HCl a M và H2SO4 b M. Cần có x lít dd chứa 2 bazơ NaOH c M và



Ba(OH)2 d M để trung hồ vừa đủ dd 2 axit trên. Biểu thức tính x theo V, a, b, c, d là


A.


V.(2a+b)
x =


2c+d <sub>B. </sub>


V.(2c+d)
x =


2a+b <sub>C. </sub>


V.(a+2b)
x =


c+2d <sub>D. </sub>


V.(c+2d)
x =


a+2b


Câu 4: Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây tồn là các chất trung tính
A. HSO4-, Na+, NH4+, ClO4- B. Na+, Cl-, SO42-, NO3


-C. CO32-, Cl-, SO42-, ClO- D. NO2-, HCO3-, NO3-, ClO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Trường THPT Chu Văn An </b></i>


Câu 5: Theo Bronsted, có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+<sub>, CO</sub>


32-, Cl-, HCO3-,


CH3COO-, NH4+, S


2-A. 4 B. 2 C. 5 D. 3


Câu 6: Muối Y khi tác dụng với dung dịch HCl cho khí thốt ra, khi tác dụng với dung dịch NaOH
tạo kết tủa. Muối Y là


A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Mg(HCO3)2 D. MgSO4


Câu 7: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+<sub>, NH</sub>


4+, Br-, OH- B. Mg2+, K+, SO42-, PO4


3-C. H+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, NO</sub>


3-, SO42- D. Ag+, Na+, NO3-, Cl


-Câu 8: Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là axit


A. HSO4-, NH4+, CO32- B. HSO4-, NH4+, Al3+


C. HSO4-, NH4+, Ba2+ D. NH4+, HCO3-, CH3COO


-Câu 9: Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là bazơ



A. Zn(OH)2, HS-, S2- B. NH4+, HCO3-, CH3COO


-C. CO32-, CH3COO-, F- D. HSO4-, NH4+, H2SO3


Câu 10: Các chất cùng tồn tại trong một dung dịch là


A. HCl, NaHCO3, NaNO3 B. HCl, AlCl3, NaCl


C. NaOH, AlCl3, MgCl2 D. HCl, NaAlO2,NaCl


Câu 11: Cho các dung dịch: (1) KCl, (2) Na2CO3, (3) CuSO4, (4) CH3COONa, (5) Al2(SO4)3, (6)


NH4Cl, (7) NaBr, (8) K2S. Nhóm dung dịch đều có pH < 7 là


A. 6, 7, 8 B. 2, 4, 6 C. 1, 2, 3 D. 3, 5, 6


Câu 12: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25oC, Ka


của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là


A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76


Câu 13: Dung dịch NaOH loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây


A. HNO3, CuSO4, KNO3, ZnO, Zn(OH)2 B. Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4, MgCl2


C. H2SO4, SO2, FeCl2, FeCl3, NO2, Cl2 D. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3


Câu 14: Cho các dung dịch sau: (1) AlCl3; (2) NaOH; (3) Na2CO3; (4) NH4Cl; (5) NaHSO4; (6) NaCl;



(7) giấm ăn; (8) ancol etylic. Nhóm những dung dịch đều có pH < 7 gồm


A. 1, 4, 6, 8 B. 1, 4, 5, 7 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 5, 7, 8


Câu 15: Cho 1 giọt quỳ tím vào dung dịch các muối sau: NH4Cl, Al2(SO4)3, K2CO3, KNO3 thì dung


dịch nào sẽ có màu đỏ


<b>A. </b>KNO3, NH4Cl <b>B. </b>K2CO3, KNO3 <b>C. </b>Al2(SO4)3, K2CO3 <b>D. </b>NH4Cl, Al2(SO4)3


Câu 16: Cho các muối: CuSO4, KCl, FeCl3, Al(NO3)3, Na2CO3, NH4Cl, (NH4)2S, NaNO3. Có bao


nhiêu chất bị thuỷ phân khi hoà tan vào nước


A. 5 B. 7 C. 6 D. 4


Câu 17: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH


của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là


A. (2), (3), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (3), 2), (4), (1)
Câu 18: Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây tồn là các chất lưỡng tính


A. NH4+, NH3, HSO4-, HS- B. CO32-,HCO3-CH3COOH, CH3COO


-C. Zn(OH)2, Al(OH)3, HCO3-, H2O D. Al(OH)3, HSO4-, HS-, HCO3


-Câu 19: Cho m gam NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH có pH = 13. m có
giá trị là



(Na = 23, O = 16, H = 1)


A. 0,6 g B. 0,4 g C. 0,8 g D. 0,2 g


Câu 20: Cho 4 phản ứng:


(1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 


Fe(OH)2 + (NH4)2SO4


(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 +


2NaCl


Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. (2), (4) B. (3), (4) C. (2), (3) D. (1), (2)
Câu 21: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+<sub>, 0,03 mol K</sub>+<sub>, x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>


42-. Tổng khối lượng


các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Cu = 64)


A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05


Câu 22: Dung dịch A chứa Ba(NO3)2 và BaCl2. Thêm 60 ml dung dịch H2SO4 vào A, lọc bỏ kết tủa


dung dịch cịn lại gọi là B. Để trung hồ dung dịch B cần vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH.
Dung dịch H2SO4 đã dùng có CM là



A. 1,5 M B. 0,5 M C. 2,5 M D. 3,5 M


Câu 23: Muối nào sau đây khi hồ tan trong nước khơng bị thuỷ phân


A. Fe(NO3)3 B. CH3COONa C. KI D. (NH4)2S


Câu 24: Trung hoà 300 ml dung dịch hỗn hợp KOH và NaOH có pH = 12 bằng dung dịch HCl có pH
= 3 được dung dịch X. Thể tích của dung dịch HCl cần dùng là


A. 4 lít B. 3 lít C. 2 lít D. 2,5 lít


Câu 25: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l; pH của 2 dung dịch tương


ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)


A. y = 2x B. y = x + 2 C. y = 100x D. y = x – 2


Câu 26: Hoà tan 3,66 gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800 ml dung dịch A và 0,896 lít H2


(đktc). pH của dung dịch A bằng (Na = 23, Ba = 137)


A. 13 B. 11 C. 10 D. 12


Câu 27: Dung dịch HCl (H+<sub>) tác dụng với tất cả các dãy ion nào trong các dãy cho dưới đây</sub>


A. CO32-, HCO3-, HS-, HSO3- B. PO43-, HPO42-, HSO4-, HS


-C. PO43-, HCO3-, HS-, ClO4- D. CO32-, HCO3-, HSO4-, S



2-Câu 28: Trộn V1 ml dung dịch HNO3 có pH = 5 với V2 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 9 theo tỉ lệ thể


tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 6


A. V1/V2 = 2/9 B. V1/V2 = 9/11 C. V1/V2 = 9/2 D. V1/V2 = 11/9


Câu 29: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác


dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 30:</b> Cho các cặp chất: HCl và Na2CO3, FeSO4 và NaOH, BaCl2 và K2SO4, H2SO4 và HNO3, NaCl


và CuSO4, CH3COOH và NaOH. Có bao nhiêu cặp chất khơng tồn tại


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5


<b>Câu 31:</b> Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25 M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M thì nồng độ mol/l


của ion Na+<sub> trong dung dịch thu được là</sub>


<b>A. </b>0,5 M <b>B. </b>0,2 M <b>C. </b>0,4 M <b>D. </b>0,3 M


<b>Câu 32:</b> Muối nào sau đây <b>không phải</b> là muối axit


<b> A.</b> NaHSO4 <b>B.</b> NaH2PO2 <b> C.</b> NaH2PO3 <b>D.</b> Na2HPO4


<b>Câu 33:</b> Dung dịch X chứa axit HF 0,1M có



<b>A. </b>[H+<sub>] < [F</sub>-<sub>]</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>pH = 1</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>pH > 1</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>pH < 1</sub>


<b>Câu 34:</b> Các ion nào trong tập hợp cho dưới đây tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch


<b>A. </b>Na+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, NO</sub>


3-, Fe3+, Cl- <b>B. </b>Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+


<b>C. </b>Cu2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, NO</sub>


3- <b>D. </b>NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+


<b>Câu 35:</b> Có 5 dung dịch không màu đựng trong 5 lọ mất nhãn: NaHSO4, Na2CO3, NaNO3, BaCl2,


Na2S. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào để nhận biết 5 dung dịch trên


<b>A. </b>HCl <b>B. </b>quỳ tím <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>phenolphtalein


<b>Câu 36:</b> Cho cân bằng: CH3COOH  CH3COO- + H+. Độ điện li của dung dịch CH3COOH sẽ giảm


khi


<b>A. </b>Nhỏ vài giọt dung dịch HCl <b>B. </b>pha loãng dung dịch


<b>C. </b>nhỏ vài giọt dung dịch NaOH <b>D. </b>chia dung dịch làm 2 phần


<b>Câu 37:</b> Có thể nhận biết 3 dung dịch: KOH, KCl, H2SO4 bằng cách chỉ dùng thêm 1 thuốc thử


<b>A. </b>dd BaCl2 <b>B. </b>đá vôi <b>C. </b>dd NaOH <b>D. </b>dd phenolphtalein



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Trường THPT Chu Văn An </b></i>


<b>Câu 38:</b> Muối A tác dụng với dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit đều thấy có khí bay ra. A là


<b>A. </b>NH4Cl <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>Na2S <b>D. </b>NH4HS


<b>Câu 39:</b> Nếu pH của dung dịch HCl bằng 4,5 thì nồng độ mol/l của ion H+<sub> là</sub>


<b>A. </b>3,00.10-5<sub> M</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3,16.10</sub>-5<sub> M</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4,50.10</sub>-3<sub> M</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4,00.10</sub>-3<sub> M</sub>


<b>Câu 40:</b> Muối X vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH.
Muối X là


<b>A. </b>NaHCO3 <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>MgSO4 <b>D. </b>MgCO3


<b>Câu 41. </b> Dãy gồm các axit 2 nấc là:


A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3


D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3 B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3


<b>Câu 42:</b> Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
A.Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit .
B.Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C.Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+<sub> trong nước là axit</sub>


D. Một baz khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử


<b>Câu 43.</b> Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu:



A.Chỉ theo kiểu bazơ B.Chỉ theo kiểu axit


C.Vừa theo kiểu axit vừa theo kiều bazơ D.Vì là bazơ yếu nên khơng phân li


<b>Câu 44.</b> Những muối có khả năng điện li hoàn toàn trong nước là:


A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3 C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, (NH4)2CO


B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, AlCl3 D. Hg(CN)2, HgCl2, CuSO4, NaNO3


<b>Câu4 5.</b> Phương trình điện li nào sau đây khơng đúng?


A. HNO3 H+ + NO3- C. HSO3- H+ + SO3


2-B. K2SO4 K2+ + SO42- D. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH


<b>-Câu 46.</b> nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)20,10M


A. 0,10M B.0,20M C.0,30M D.0,40M


<b>Câu 47.</b> nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)20,45M


A.0,45M B.0,90M C.1,35M D.1,00M


<b>Câu 48.</b> Đối với dung dịch axit yếu H2S 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về


nồng độ mol ion sau đây là đúng?


A. [H+<sub>] = 0,10M</sub> <sub>C. [H</sub>+<sub>] > [CH</sub>



3COO-] B. [H+] < [CH3COO-] D. [H+]


< 0.10M


<b>Câu 49.</b> Đối với dung dịch axit mạnh HCl0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?


A. [H+<sub>] = 0,10M</sub> <sub>C. [H</sub>+<sub>] > [NO</sub>
3-]


B. [H+<sub>] < [NO</sub>


3-] D. [H+] < 0.10M


<b>Câu 50.</b> Theo thuyết Bron-stêt thì nhận xét nào sau đây là đúng?


A. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH. C. Trong thành phần của axit có thể khơng có hidro


B. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion. D. Axit hoặc bazơ không thể là ion.


<b>Câu 51.</b> Khi nói “ Axit fomic (HCOOH) mạnh hơn axit axetic (CH3COOH) “ có nghĩa là :


A. dung dịch axit fomic có nồng độ mol lớn hơn dung dịch axit axetic.
B. dung dịch axit fomic có nồng độ % lớn hơn dung dịch axit axetic.


C. axit fomic có hằng số phân li lớn hơn axit axetic.


D. dung dịch axit fomic bao giờ cũng có nồng độ H+<sub> lớn hơn dung dịch axit axetic.</sub>


<b>Câu 52.</b> Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?



A. NaCl B. NH4Cl C. Na2CO3 D. FeCl3


<b>Câu 53.</b> Chọn các chất là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau :


A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 C. Sn(OH)2 D. Cả A, B, C


<b>Câu 54.</b> Muối nào sau đây không phải là muối axit?


A. NaHSO4 B. Ca(HCO3)2 C. Na2HPO3 D. Na2HPO4


<b>Câu 55.</b> Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch
NaOH ?


A. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3 C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3 D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2
<b>Câu 56.</b> Cho các ion sau:


a) PO43- b) CO32- c) HSO3- d) HCO3- e) HPO3


2-Theo Bronstet những ion nào là lưỡng tính ?


A. a,b B.b,c C.c,d
D.d,e


<b>Câu 57.</b> Cho các axit với các hằng số axit sau:


(1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3) (2) HOCl ( Ka = 5.10-8 )



(3) CH3COOH ( Ka = 1,8.10-5) (4) HSO4- ( Ka = 10-2 )


Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần :


A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (2) < (3) < (1)
C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (3) < (2) < (1) < (4)


<b>Câu 19.</b> Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:


1.HCO3- 2.K2CO3 3.H2O 4. Mg(OH)2


5.HPO4- 6.Al2O3 7.NH4Cl 8.HSO3


-Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:


A.1,2,3 B. 4,5,6 C. 1,3,5,6,8 D. 2,6,7


<b>Câu 20.</b> Hãy chọn câu đúng nhất trong các định nghĩa sau đây về phản ứng axit-bazơ theo quan điểm
của lí thuyết Bronstet. Phản ứng axit-bazơ là:


A. Do axit tác dụng với bazơ.


B. Do oxit axit tác dụng với oxit bazơ.
C. Do có sự nhường, nhận proton.


<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>MƠN HỐ HỌC 11 – CHƯƠNG ĐIỆN LI</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>



<b>Mã đề 132</b>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>


<b>Lớp:...</b>


<b>I </b>



<b> .Trắc nghiệm : (5 điểm – 20 câu)</b>



<b>Câu 1 .</b>

Chất nào sau đây không dẫn điện được?



A.NaCl rắn, khan C. CaCl

2

nóng chảy



B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước



<b>Câu 2</b>

.Trong dung dịch axit HClO có những phần tử nào?



A. H

+

<sub>, HClO</sub>

-

<sub> C. HClO, H</sub>

+

<sub>, ClO</sub>

-

<sub>, H</sub>


2

O



B. H

+

<sub>, HClO</sub>

-

<sub>, H</sub>



2

O D. HClO, HClO

-

, H

+

<b>Câu 3</b>

.Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?



A. HBr, Na

2

S, Mg(OH)

2

, Na

2

CO

3

C. HNO

3

, H

2

SO

4

, NaOH, K

2

CO

3


B.H

2

SO

4

, NaOH, Ag

3

PO

4

, HF D.Ca(OH)

2

, KOH, CH

3

COOH, NaCl


<b>Câu 4.</b>

Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion



Na

+

<sub>, Cl</sub>

-

<sub>, H</sub>

+

<sub> trong dung dịch X lần lượt là: </sub>



A. 0,2 0,2 0,2 B.0,1 0,2 0,1 C. 0,2 0,4 0,2 D. 0,1 0,4 0,1



<b>Câu 5 .</b>

Trong

1 dung dịch có

chứa a mol Ca

2+

<sub> , b mol Mg</sub>

2+

<sub> , c mol Cl</sub>

-

<sub>và d mol NO</sub>


3


-.Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là :



A .2a + 2b = c + d B. a + 2b = c + d C .2a + b = c + d D . a + b = c + d



<b>Câu 6.</b>

Phương trình điện li nào sau đây không đúng?



A. HNO

3

H

+

+ NO

3-

C. HSO

3-

H

+

+ SO

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Trường THPT Chu Văn An </b></i>


B. K

2

SO

4

K

2+

+ SO

42-

D. Mg(OH)

2

Mg

2+

+ 2OH


<b>-Câu 7.</b>

Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO

3

)

2

0,10M



A. 0,10M

B.0,20M

C.0,30M

D.0,40M



<b>Câu 8.</b>

Đối với dung dịch axit mạnh HNO

3

0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì



đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?



A. [H

+

<sub>] = 0,10M</sub>

<sub> C. [H</sub>

+

<sub>] > [NO</sub>


3-

]



B. [H

+

<sub>] < [NO</sub>




3-

]

D. [H

+

] < 0.10M


<b>Câu 9.</b>

Cho phương trình ion thu gọn: H

+

<sub> + OH</sub>

-

<sub> → H</sub>



2

O



phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau


đây ?



A. HCl + AgNO

3

→ AgCl + HNO

3

C. NaOH + FeCl

2

→ Fe(OH)

2

+ NaCl



B. NaOH + NaHCO

3

→ Na

2

CO

3

+ H

2

O D. H

2

SO

4

+ BaCl

2

→ 2HCl + BaSO

4

<b>Câu 10.</b>

pH của dung dịch CH

3

COOH 0,1M phải:



A. < 1

B. > 1nhưng < 7 C.bằng 7 D. > 7



<b>Câu 11.</b>

Khi pH tăng tính axit , tính bazơ của dd tăng hay giảm?


A. Tính axit tăng ,tính bazơ giảm B.Tính axit giảm ,tính bazơ tăng


C. Tính axit tăng ,tính bazơ tăng D. Tính axit giảm ,tính bazơ giảm



<b>Câu 12:</b>

Kết tủa CdS được tạo thành trong dung dịch bằng các cặp chất nào dưới đây:


A. CdCl

2

+ NaOH

B. Cd(NO

3

)

2

+ H

2

S



B. Cd(NO

3

)

2

+ HCl

D. CdCl

2

+ Na

2

SO

4

<b>Câu 13.</b>

Phản ứng nào sau đây xảy ra:



A. FeCl

2

+ NaOH

B. MgCl

2

+ KNO

3


C. BaCl

2

+KOH

D. Cu(NO

3

)

2

+ Na

2

SO

4


<b>Câu 14.</b>

Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :




A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch .



B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.


C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.


D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.



<b>Câu 15.</b>

Trộn 1 lít dung dịch HCl 0,4M với 1 lít dung dịch Ba(OH)

2

0,4M thì pH của



dung dịch thu được là bao nhiêu ?



A.7

B.13,4

C.13,6

D . 13,8



<b>Câu 16.</b>

Tích số ion của nước sẽ tăng lên khi tăng:



A.áp suất B.nhiệt độ

C.Nồng độ ion hidro

D.Nồng độ ion hidroxit



<b>Câu 17. </b>

Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit :



A. Dung dịch muối có pH < 7 C. Muối vẫn còn hidro trong phân tử .


B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.



D. Muối vẫn còn hidro có khả năng phân li tạo proton trong nước



<b>Câu 18.</b>

Chọn các chất là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau :



A. Zn(OH)

2

B. Al(OH)

3

C. Sn(OH)

2

D. Cả A, B, C



<b>Câu 19.</b>

Trong dung dịch lỗng có chứa 0,9 mol SO

42-

, thì trong dung dịch đó có chứa




A. 0,3 mol Al

2

(SO

4

)

3

C. 0,6 mol Al

3+


C. 1,8 mol Al

2

(SO

4

)

3

D. 0,6 mol Al

2

(SO

4

)

3

<b>Câu 20</b>

Một dung dịch có [OH

-

<sub>] =.10</sub>

-10

<sub>M. Mơi trường của dung dịch là:</sub>



A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D.Khơng xác định



<b>II .Tự Luận :( 5 điểm</b>

)

<b> </b>



<b>Câu 1</b>

:Viết pt điện li của các chất saun :



a .chất điện li mạnh : H

2

SO

4

, Al

2

(SO

4

)

3

b . Chất điện li yếu : HClO , CH

3

COOH



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c .Hidroxit lưỡng tính : Sn(OH)

2


<b>Câu 2</b>

: Viết PTPT và PT ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các


cặp chất sau :



a .Fe

2

(SO

4

)

3

và NaOH b .NH

4

Cl và NaOH c . CH

3

COONa và H

2

SO

4


<b>Câu 3</b>

:Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H

2

SO

4

0,05M và HCl 0,1M với 100 ml



dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)

2

0,1M thu được dung dịch X. Dung



dịch X có pH là



<b>Câu 4</b>

. Dung dịch A gồm Na

+

<sub> ,NH4</sub>

+

<sub> , CO</sub>



32-

, SO

42-

.Cho A tác dụng với Ba(OH)

2




thu được 0,34 g khí NH

3

và 4,3 g kết tủa.Cịn khi cho A tác dụng với HCl dư chỉ thu



được 0,224 lít khí (đktc).Tìm số mol của các ion trong dung dịch A ?



(Cho: Na =23,N=14,C=12,H=1,S=32,Ba=137,O=16)
……….Hết...


<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>MÔN HOÁ HỌC 11 – CHƯƠNG ĐIỆN LI</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>


<b>Mã đề 133</b>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>


<b>Lớp:...</b>


<b>I .Trắc nghiệm : (20 câu – 5 điểm)</b>


<b>Câu 1.</b>

Chất nào sau đây dẫn điện được?



A.

HI trong dung môi nước. B.KOH nóng chảy.


C. MgCl

2

nóng chảy.

D.Tất cả đúng.


<b>Câu 2.</b>

Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?



A. HCl trong C

6

H

6

( benzen ). C.Ca(OH)

2

trong nước.



B. CH

3

COONa trong nước.

D. NaHSO

4

trong nước


<b>Câu 3</b>

.Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li yếu?




A. HBr, Na

2

S, Mg(OH)

2

, Na

2

CO

3

C. HF, H

2

CO

3

, HCN, Mg(OH)

2


B.H

2

SO

4

, NaOH, Ag

3

PO

4

, HF D.Ca(OH)

2

, KOH, CH

3

COOH, NaCl


<b>Câu 4.</b>

Cho 100ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và KCl 1M. Số mol của các ion K

+

<sub>,</sub>



H

+

<sub>, Cl</sub>

-

<sub>, trong dung dịch X lần lượt là: </sub>



A. 0,2 0,2 0,2 B.0,1 0,1 0,2 C. 0,2 0,4 0,2 D. 0,1 0,4 0,1



<b>Câu 5 .</b>

Trong

1 dung dịch có

chứa a mol Fe

2+

<sub> , b mol Mg</sub>

2+

<sub> , c mol SO</sub>



42-

và d mol



NO

3-

.Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là :



A .2a + 2b = c + d B . a + 2b = c + d C .2a + 2b = 2c + d

D . a + b = c + d



<b>Câu 6.</b>

Phương trình điện li nào sau đây không đúng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Trường THPT Chu Văn An </b></i>


A. HNO

3

H

+

+ NO

3-

C. HSO

3-

H

+

+ SO

3


2-B. Al

2

(SO

4

) Al

2+

+ 3SO

42-

D. Mg(OH)

2

Mg

2+

+ 2OH


<b>-Câu 7.</b>

Nồng độ mol của anion trong dung dịch Al(NO

3

)

3

0,20M



A. 0,10M

B.0,20M

C.0,60M

D.0,40M



<b>Câu 8.</b>

Đối với dung dịch axit mạnh HNO

2

0,20M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì




đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?



A. [H

+

<sub>] = 0,20M</sub>

<sub> C. [H</sub>

+

<sub>] > [NO</sub>


2-

]



B. [H

+

<sub>] < [NO</sub>



2-

]

D. [H

+

] < 0.20M


<b>Câu 9.</b>

Cho phương trình ion thu gọn: H

+

<sub> + OH</sub>

-

<sub> → H</sub>



2

O



phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau


đây ?



A. HCl + NaOH → NaCl + H

2

O C. NaOH + FeCl

2

→ Fe(OH)

2

+ NaCl



B. NaOH + FeCl

3

→ Fe(OH)

3

+ NaCl D. H

2

SO

4

+ BaCl

2

→ 2HCl + BaSO

4

<b>Câu 10 :</b>

Muối A tác dụng với dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit đều thấy có khí bay


ra. A là



<b>A. </b>

NH

4

Cl

<b>B. </b>

Na

2

CO

3

<b>C. </b>

Na

2

S

<b>D. </b>

NH

4

HS



<b>Câu 11.</b>

Khi pH tăng tính axit , tính bazơ của dd tăng hay giảm?


A. Tính axit tăng ,tính bazơ giảm B.Tính axit giảm ,tính bazơ tăng


C. Tính axit tăng ,tính bazơ tăng D. Tính axit giảm ,tính bazơ giảm



<b>Câu 12:</b>

Kết tủa CdS được tạo thành trong dung dịch bằng các cặp chất nào dưới đây


A. CdCl

2

+ NaOH

B. Cd(NO

3

)

2

+ HCl




B. Cd(NO

3

)

2

+ H

2

S

D. CdCl

2

+ Na

2

SO

4

<b>Câu 13.</b>

Phản ứng nào sau đây xảy ra:



A. BaCl

2

+ NaOH

B. MgCl

2

+ KNO

3


C. FeCl

3

+NaOH

D. Cu(NO

3

)

2

+ Na

2

SO

4


<b>Câu 14.</b>

Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :



A .Những ion nào tồn tại trong dung dịch .



B . Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li


C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.



D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.



<b>Câu 15.</b>

Trộn 60 mldd HCl 0,05M với 40 ml dd NaOH 0,1 M , thu được 100 ml dd X


. Tính pH dd X ?



A. 2

B. 5

C. 8

D. 12



<b>Câu 16.</b>

Tích số ion của nước sẽ tăng lên khi tăng:



A.áp suất B.nhiệt độ

C.Nồng độ ion hidro

D.Nồng độ ion hidroxit



<b>Câu 17. </b>

Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối trung hòa :



A. Dung dịch muối có pH < 7 C. Muối vẫn còn hidro trong phân tử .


B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.



D. Muối khơng cịn hidro có khả năng phân li tạo proton trong nước




<b>Câu 18.</b>

Chọn các chất là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau :



A. Zn(OH)

2

B. Al(OH)

3

C. NaOH

D. A, B


<b>Câu 19.</b>

Trong dung dịch lỗng có chứa 0,6 mol SO

42-

, thì trong dung dịch đó có chứa



A. 0,3 mol Fe

2

(SO

4

)

3

C. 0,6 mol Fe

3+


C. 0,2 mol Fe

2

(SO

4

)

3

D. 0,6 mol Fe

2

(SO

4

)

3

<b>Câu 20</b>

Một dung dịch có [OH

-

<sub>] =.10</sub>

-6

<sub>M. Mơi trường của dung dịch là:</sub>



A. Axit B. Kiềm C. Trung tính

D.Không xác định



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II .Tự Luận :( 5 điểm</b>

)

<b> </b>



<b>Câu 1</b>

:Viết pt điện li của các chất saun :



a .chất điện li mạnh : H

2

SeO

4

, Fe(NO)

3

b . Chất điện li yếu : HCN, HCOOH



c .Hidroxit lưỡng tính : Al(OH)

3


<b>Câu 2</b>

: Viết PTPT và PT ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các


cặp chất sau :



a .Fe SO

4

và KOH

b .NH

4

Cl và KOH

c . CaCO

3

và HCl



<b>Câu 3</b>

: Dung dịch X gồm H

2

SO

4

0,5M và HCl 0,1M. Thể tích dung dịch NaOH 0,2M



và Ba(OH)

2

0,1M để trung hòa hết 100 ml dung dịch X là bao nhiêu ?


<b>Câu 4</b>

. Dung dịch A gồm Na

+

<sub> ,NH4</sub>

+

<sub> , CO</sub>




32-

, SO

42-

.Cho A tác dụng với Ba(OH)

2



thu được 0,34 g khí NH

3

và 4,3 g kết tủa.Còn khi cho A tác dụng với HCl dư chỉ thu



được 0,224 lít khí (đktc).Tìm số mol của các ion trong dung dịch A ?




(Cho: Na =23,N=14,C=12,H=1,S=32,Ba=137,O=16)
……….Hết...


<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀ TẠO</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>MƠN HỐ HỌC 11 – CHƯƠNG ĐIỆN LI</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>


<b>Mã đề 132</b>


Họ, tên thí sinh:...
Lớp:...


<b>I .Trắc nghiệm : (4 điểm – 20 câu)</b>



<b>Câu 1 .</b>

Chất nào sau đây không dẫn điện được?



A.NaCl rắn, khan

C

.

CaCl

2

nóng chảy




B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước



<b>Câu 2</b>

.Trong dung dịch axit HClO có những phần tử nào?



A. H

+

<sub>, HClO</sub>

-

<sub> </sub>

<sub> C. HClO, H</sub>

+

<sub>, ClO</sub>

-

<sub>, H</sub>


2

O



B. H

+

<sub>, HClO</sub>

-

<sub>, H</sub>



2

O D. HClO, HClO

-

, H

+

<b>Câu 3</b>

.Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?



A. HBr, Na

2

S, Mg(OH)

2

, Na

2

CO

3

C. HNO

3

, H

2

SO

4

, NaOH, K

2

CO

3


B.H

2

SO

4

, NaOH, Ag

3

PO

4

, HF D.Ca(OH)

2

, KOH, CH

3

COOH, NaCl


<b>Câu 4.</b>

Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion


Na

+

<sub>, Cl</sub>

-

<sub>, H</sub>

+

<sub> trong dung dịch X lần lượt là: </sub>



A. 0,2 0,2 0,2 B.0,1 0,2 0,1

C. 0,2 0,4 0,2

D. 0,1 0,4 0,1



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Trường THPT Chu Văn An </b></i>


<b>Câu 5 .</b>

Trong

1 dung dịch có

chứa a mol Ca

2+

<sub> , b mol Mg</sub>

2+

<sub> , c mol Cl</sub>

-

<sub>và d mol NO</sub>


3


-.Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là :



A .2a + 2b = c + d

B. a + 2b = c + d C .2a + b = c + d D . a + b = c + d



<b>Câu 6.</b>

Phương trình điện li nào sau đây không đúng?




A. HNO

3

H

+

+ NO

3-

C. HSO

3-

H

+

+ SO

32


B. K

2

SO

4

K

2+

+ SO

42-

D. Mg(OH)

2

Mg

2+

+ 2OH


<b>-Câu 7.</b>

Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO

3

)

2

0,10M



A. 0,10M

B.0,20M

C.0,30M

D.0,40M



<b>Câu 8.</b>

Đối với dung dịch axit mạnh HNO

3

0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì



đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?



A. [H

+

<sub>] = 0,10M</sub>

<sub> C. [H</sub>

+

<sub>] > [NO</sub>


3-

]



B. [H

+

<sub>] < [NO</sub>



3-

]

D. [H

+

] < 0.10M


<b>Câu 9.</b>

Cho phương trình ion thu gọn: H

+

<sub> + OH</sub>

-

<sub> → H</sub>



2

O



phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau


đây ?



A. HCl + AgNO

3

→ AgCl + HNO

3

C. NaOH + FeCl

2

→ Fe(OH)

2

+ NaCl


B. NaOH + NaHCO

3

→ Na

2

CO

3

+ H

2

O

D. H

2

SO

4

+ BaCl

2

→ 2HCl + BaSO

4

<b>Câu 10.</b>

pH của dung dịch CH

3

COOH 0,1M phải:



A. < 1

B. > 1nhưng < 7

C.bằng 7 D. > 7




<b>Câu 11.</b>

Khi pH tăng tính axit , tính bazơ của dd tăng hay giảm?


A. Tính axit tăng ,tính bazơ giảm

B.Tính axit giảm ,tính bazơ tăng



C. Tính axit tăng ,tính bazơ tăng D. Tính axit giảm ,tính bazơ giảm



<b>Câu 12:</b>

Kết tủa CdS được tạo thành trong dung dịch bằng các cặp chất nào dưới đây:


A. CdCl

2

+ NaOH

B. Cd(NO

3

)

2

+ H

2

S



B. Cd(NO

3

)

2

+ HCl

D. CdCl

2

+ Na

2

SO

4

<b>Câu 13.</b>

Phản ứng nào sau đây xảy ra:





A. FeCl2 + NaOH B. MgCl2 + KNO3


C. BaCl2 +KOH D. Cu(NO3)2 + Na2SO4


<b>Câu 14.</b> Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch .


B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.


<b>Câu 15.</b> Trộn 1 lít dung dịch HCl 0,4M với 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,4M thì pH của dung dịch thu


được là bao nhiêu ?


A.7 B.13,4 C.13,6 D . 13,8



<b>Câu 16.</b> Tích số ion của nước sẽ tăng lên khi tăng:


A.áp suất B.nhiệt độ C.Nồng độ ion hidro D.Nồng độ ion hidroxit


<b>Câu 17. </b>Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit :


A. Dung dịch muối có pH < 7 C. Muối vẫn còn hidro trong phân tử .
B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.


D. Muối vẫn cịn hidro có khả năng phân li tạo proton trong nước


<b>Câu 18.</b>Chọn các chất là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau :


A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 C. Sn(OH) D. Cả A, B, C


<b>Câu 19.</b> Trong dung dịch lỗng có chứa 0,9 mol SO42- , thì trong dung dịch đó có chứa


A. 0,3 mol Al2(SO4)3 C. 0,6 mol Al3+


C. 1,8 mol Al2(SO4)3 D. 0,6 mol Al2(SO4)3


<b>Câu 20</b> Một dung dịch có [OH-<sub>] =.10</sub>-10<sub>M. Mơi trường của dung dịch là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D.Khơng xác định


<b>II .Tự Luận :( 6 điểm</b>)<b> </b>


<b>Câu 1</b> :Viết pt điện li của các chất saun :



a .chất điện li mạnh : H2SO4, Al2(SO4)3 b . Chất điện li yếu : HClO , CH3COOH


c .Hidroxit lưỡng tính : Sn(OH)2


<b>Câu 2</b> : Viết PTPT và PT ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :
a .Fe2(SO4)3 và NaOH b .NH4Cl và NaOH c . CH3COONa và H2SO4l


<b>Câu 3</b> :Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn


hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là


<b>Câu 4</b> . Dung dịch A gồm Na +<sub> ,NH4</sub>+<sub> , CO</sub>


32- , SO42- .Cho A tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 0,34


g khí NH3 và 4,3 g kết tủa.Còn khi cho A tác dụng với HCl dư chỉ thu được 0,224 lít khí (đktc).Tìm


số mol của các ion trong dung dịch A ?


(Cho: Na =23,N=14,C=12,H=1,S=32,Ba=137,O=16)
……….Hết...


<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀ TẠO</b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>MƠN HỐ HỌC 11 – CHƯƠNG ĐIỆN LI</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>



<b>Mã đề 133</b>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>


<b>Lớp:...</b>


<b>I .Trắc nghiệm : (20 câu – 4 điểm)</b>


<b>Câu 1.</b>

Chất nào sau đây dẫn điện được?



B.

HI trong dung môi nước. B.KOH nóng chảy.


C. MgCl

2

nóng chảy.

D.Tất cả đúng.


<b>Câu 2.</b>

Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?



A. HCl trong C

6

H

6

( benzen ).

C.Ca(OH)

2

trong nước.



B. CH

3

COONa trong nước.

D. NaHSO

4

trong nước


<b>Câu 3</b>

.Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li yếu?



A. HBr, Na

2

S, Mg(OH)

2

, Na

2

CO

3

C. HF, H

2

CO

3

, HCN, Mg(OH)

2


B.H

2

SO

4

, NaOH, Ag

3

PO

4

, HF D.Ca(OH)

2

, KOH, CH

3

COOH, NaCl



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Trường THPT Chu Văn An </b></i>


<b>Câu 4.</b>

Cho 100ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và KCl 1M. Số mol của các ion K

+

<sub>,</sub>



H

+

<sub>, Cl</sub>

-

<sub>, trong dung dịch X lần lượt là: </sub>



A. 0,2 0,2 0,2

B.0,1 0,1 0,2

C. 0,2 0,4 0,2

D. 0,1 0,4 0,1



<b>Câu 5 .</b>

Trong

1 dung dịch có

chứa a mol Fe

2+

<sub> , b mol Mg</sub>

2+

<sub> , c mol SO</sub>




42-

và d mol



NO

3-

.Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là :



A .2a + 2b = c + d B . a + 2b = c + d

C .2a + 2b = 2c + d

D . a + b = c + d



<b>Câu 6.</b>

Phương trình điện li nào sau đây khơng đúng?



A. HNO

3

H

+

+ NO

3-

C. HSO

3-

H

+

+ SO

32


B. Al

2

(SO

4

) Al

2+

+ 3SO

42

D. Mg(OH)

2

Mg

2+

+ 2OH


<b>-Câu 7.</b>

Nồng độ mol của anion trong dung dịch Al(NO

3

)

3

0,20M



A. 0,10M

B.0,20M

C.0,60M

D.0,40M



<b>Câu 8.</b>

Đối với dung dịch axit mạnh HNO

2

0,20M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì



đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?



A. [H

+

<sub>] = 0,20M</sub>

<sub> C. [H</sub>

+

<sub>] > [NO</sub>


2-

]



B. [H

+

<sub>] < [NO</sub>



2-

]

D. [H

+

] < 0.20M


<b>Câu 9.</b>

Cho phương trình ion thu gọn: H

+

<sub> + OH</sub>

-

<sub> → H</sub>



2

O




phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau


đây ?



A. HCl + NaOH → NaCl + H

2

O

C. NaOH + FeCl

2

→ Fe(OH)

2

+ NaCl



B. NaOH + FeCl

3

→ Fe(OH)

3

+ NaCl D. H

2

SO

4

+ BaCl

2

→ 2HCl + BaSO

4

<b>Câu 11.</b>

Khi pH tăng tính axit , tính bazơ của dd tăng hay giảm?



A. Tính axit tăng ,tính bazơ giảm

B.Tính axit giảm ,tính bazơ tăng



C. Tính axit tăng ,tính bazơ tăng D. Tính axit giảm ,tính bazơ giảm



<b>Câu 12:</b>

Kết tủa CuS được tạo thành trong dung dịch bằng các cặp chất nào dưới đây


A. CdCl

2

+ NaOH

B. Cd(NO

3

)

2

+ HCl



B. Cd(NO

3

)

2

+ H

2

S

D. CdCl

2

+ Na

2

SO

4

<b>Câu 13.</b>

Phản ứng nào sau đây xảy ra:



A. BaCl

2

+ NaOH

B. MgCl

2

+ KNO

3


C. FeCl

3

+NaOH

D. Cu(NO

3

)

2

+ Na

2

SO

4


<b>Câu 14.</b>

Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :



A .Những ion nào tồn tại trong dung dịch .



B .

Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li



C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.



D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.




<b>Câu 15.</b>

Trộn 60 mldd HCl 0,05M với 40 ml dd NaOH 0,1 M , thu được 100 ml dd X


. Tính pH dd X ?



A. 2

B. 5

C. 8

D. 12



<b>Câu 16.</b>

Tích số ion của nước sẽ tăng lên khi tăng:



A.áp suất

B.nhiệt độ

C.Nồng độ ion hidro

D.Nồng độ ion hidroxit



<b>Câu 17. </b>

Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối trung hịa :



A. Dung dịch muối có pH < 7 C. Muối vẫn còn hidro trong phân tử .


B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.



D.

Muối khơng cịn hidro có khả năng phân li tạo proton trong nước



<b>Câu 18.</b>

Chọn các chất là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau :



A. Zn(OH)

2

B. Al(OH)

3

C. NaOH

D. A, B



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 19.</b>

Trong dung dịch lỗng có chứa 0,6 mol SO

42-

, thì trong dung dịch đó có chứa



A. 0,3 mol Fe

2

(SO

4

)

3

C. 0,6 mol Fe

3+

C. 0,2 mol Fe

2

(SO

4

)

3

D. 0,6 mol Fe

2

(SO

4

)

3

<b>Câu 20</b>

Một dung dịch có [OH

-

<sub>] =.10</sub>

-6

<sub>M. Mơi trường của dung dịch là:</sub>



A. Axit

B. Kiềm

C. Trung tính

D.Không xác định



<b>II .Tự Luận :( 6 điểm</b>

)

<b> </b>




<b>Câu 1</b>

:Viết pt điện li của các chất saun :



a .chất điện li mạnh : H

2

SeO

4

, Fe(NO)

3

b . Chất điện li yếu : HCN, HCOOH



c .Hidroxit lưỡng tính : Al(OH)

3


<b>Câu 2</b>

: Viết PTPT và PT ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các


cặp chất sau :



a .Fe SO

4

và KOH

b .NH

4

Cl và KOH

c . CaCO

3

và HCl



<b>Câu 3</b>

: Dung dịch X gồm H

2

SO

4

0,5M và HCl 0,1M. Thể tích dung dịch NaOH 0,2M



và Ba(OH)

2

0,1M để trung hòa hết 100 ml dung dịch X là bao nhiêu ?


<b>Câu 4</b>

. Dung dịch A gồm Na

+

<sub> ,NH4</sub>

+

<sub> , CO</sub>



32-

, SO

42-

.Cho A tác dụng với Ba(OH)

2



thu được 0,34 g khí NH

3

và 4,3 g kết tủa.Còn khi cho A tác dụng với HCl dư chỉ thu



được 0,224 lít khí (đktc).Tìm số mol của các ion trong dung dịch A ?




(Cho: Na =23,N=14,C=12,H=1,S=32,Ba=137,O=16)
……….Hết...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×