Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.45 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO </b>
<b>TẠO</b> <b>MÔN HOÁ HỌC 11 – CHƯƠNG ĐIỆN LIĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 132</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH =
13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. pH của dung dịch sau phản ứng là (Ba = 137, S = 32, O = 16)
<b>A. </b>10,89 <b>B. </b>11,50 <b>C. </b>12,65 <b>D. </b>13,02
<b>Câu 2:</b> Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. Số chất điện li là
<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2
<b>Câu 3:</b> Có V lít dd chứa 2 axit HCl a M và H2SO4 b M. Cần có x lít dd chứa 2 bazơ NaOH c M và
Ba(OH)2 d M để trung hoà vừa đủ dd 2 axit trên. Biểu thức tính x theo V, a, b, c, d là
<b>A. </b>
V.(2a+b)
2c+d <b><sub>B. </sub></b>
V.(2c+d)
x =
2a+b <b><sub>C. </sub></b>
V.(a+2b)
x =
c+2d <b><sub>D. </sub></b>
V.(c+2d)
x =
a+2b
<b>Câu 4:</b> Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là các <b>chất trung tính</b>
<b>A. </b>HSO4-, Na+, NH4+, ClO4- <b>B. </b>Na+, Cl-, SO42-, NO3
<b>-C. </b>CO32-, Cl-, SO42-, ClO- <b>D. </b>NO2-, HCO3-, NO3-, ClO4
<b>-Câu 5:</b> Theo Bronsted, có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+<sub>, CO</sub>
32-, Cl-, HCO3-,
CH3COO-, NH4+, S
<b>2-A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3
<b>Câu 6:</b> Muối Y khi tác dụng với dung dịch HCl cho khí thốt ra, khi tác dụng với dung dịch NaOH
tạo kết tủa. Muối Y là
<b>A. </b>NaHCO3 <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>Mg(HCO3)2 <b>D. </b>MgSO4
<b>Câu 7:</b> Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
<b>A. </b>Al3+<sub>, NH</sub>
4+, Br-, OH- <b>B. </b>Mg2+, K+, SO42-, PO4
<b>3-C. </b>H+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, NO</sub>
3-, SO42- <b>D. </b>Ag+, Na+, NO3-, Cl
<b>-Câu 8:</b> Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là <b>axit</b>
<b>A. </b>HSO4-, NH4+, CO32- <b>B. </b>HSO4-, NH4+, Al3+
<b>C. </b>HSO4-, NH4+, Ba2+ <b>D. </b>NH4+, HCO3-, CH3COO
<b>-Câu 9:</b> Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là <b>bazơ</b>
<b>A. </b>Zn(OH)2, HS-, S2- <b>B. </b>NH4+, HCO3-, CH3COO
<b>-C. </b>CO32-, CH3COO-, F- <b>D. </b>HSO4-, NH4+, H2SO3
<b>Câu 10:</b> Các chất cùng tồn tại trong một dung dịch là
<b>A. </b>HCl, NaHCO3, NaNO3 <b>B. </b>HCl, AlCl3, NaCl
<b>C. </b>NaOH, AlCl3, MgCl2 <b>D. </b>HCl, NaAlO2,NaCl
<b>Câu 11:</b> Cho các dung dịch: (1) KCl, (2) Na2CO3, (3) CuSO4, (4) CH3COONa, (5) Al2(SO4)3, (6)
NH4Cl, (7) NaBr, (8) K2S. Nhóm dung dịch đều có pH < 7 là
<b>A. </b>6, 7, 8 <b>B. </b>2, 4, 6 <b>C. </b>1, 2, 3 <b>D. </b>3, 5, 6
<b>Câu 12:</b> Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25oC, Ka
của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là
<b>A. </b>1,00 <b>B. </b>4,24 <b>C. </b>2,88 <b>D. </b>4,76
<b>Câu 13:</b> Dung dịch NaOH loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
<b>A. </b>HNO3, CuSO4, KNO3, ZnO, Zn(OH)2 <b>B. </b>Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4, MgCl2
<b>C. </b>H2SO4, SO2, FeCl2, FeCl3, NO2, Cl2 <b>D. </b>FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3
<b>Câu 14:</b> Cho các dung dịch sau: (1) AlCl3; (2) NaOH; (3) Na2CO3; (4) NH4Cl; (5) NaHSO4; (6) NaCl;
(7) giấm ăn; (8) ancol etylic. Nhóm những dung dịch đều có pH < 7 gồm
<i><b>Trường THPT Chu Văn An </b></i>
<b>A. </b>1, 4, 6, 8 <b>B. </b>1, 4, 5, 7 <b>C. </b>1, 2, 3, 4 <b>D. </b>4, 5, 7, 8
<b>Câu 15:</b> Cho 1 giọt quỳ tím vào dung dịch các muối sau: NH4Cl, Al2(SO4)3, K2CO3, KNO3 thì dung
dịch nào sẽ có màu đỏ
<b>A. </b>KNO3, NH4Cl <b>B. </b>K2CO3, KNO3 <b>C. </b>Al2(SO4)3, K2CO3 <b>D. </b>NH4Cl, Al2(SO4)3
<b>Câu 16:</b> Cho các muối: CuSO4, KCl, FeCl3, Al(NO3)3, Na2CO3, NH4Cl, (NH4)2S, NaNO3. Có bao
nhiêu chất bị thuỷ phân khi hoà tan vào nước
<b>A. </b>5 <b>B. </b>7 <b>C. </b>6 <b>D. </b>4
<b>Câu 17:</b> Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH
của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là
<b>A. </b>(2), (3), (4), (1) <b>B. </b>(4), (1), (2), (3) <b>C. </b>(1), (2), (3), (4) <b>D. </b>(3), 2), (4), (1)
<b>Câu 18:</b> Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là các <b>chất lưỡng tính</b>
<b>A. </b>NH4+, NH3, HSO4-, HS- <b>B. </b>CO32-,HCO3-CH3COOH, CH3COO
<b>-C. </b>Zn(OH)2, Al(OH)3, HCO3-, H2O <b>D. </b>Al(OH)3, HSO4-, HS-, HCO3
<b>-Câu 19:</b> Cho m gam NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH có pH = 13. m có
giá trị là
(Na = 23, O = 16, H = 1)
<b>A. </b>0,6 g <b>B. </b>0,4 g <b>C. </b>0,8 g <b>D. </b>0,2 g
<b>Câu 20:</b> Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ là
<b>A. </b>(2), (4) <b>B. </b>(3), (4) <b>C. </b>(2), (3) <b>D. </b>(1), (2)
<b>Câu 21:</b> Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+<sub>, 0,03 mol K</sub>+<sub>, x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>
42-. Tổng khối lượng
các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Cu = 64)
<b>A. </b>0,03 và 0,02 <b>B. </b>0,05 và 0,01 <b>C. </b>0,01 và 0,03 <b>D. </b>0,02 và 0,05
<b>Câu 22:</b> Dung dịch A chứa Ba(NO3)2 và BaCl2. Thêm 60 ml dung dịch H2SO4 vào A, lọc bỏ kết tủa
dung dịch còn lại gọi là B. Để trung hoà dung dịch B cần vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH.
Dung dịch H2SO4 đã dùng có CM là
<b>A. </b>1,5 M <b>B. </b>0,5 M <b>C. </b>2,5 M <b>D. </b>3,5 M
<b>Câu 23:</b> Muối nào sau đây khi hồ tan trong nước <b>khơng</b> bị thuỷ phân
<b>A. </b>Fe(NO3)3 <b>B. </b>CH3COONa <b>C. </b>KI <b>D. </b>(NH4)2S
<b>Câu 24:</b> Trung hoà 300 ml dung dịch hỗn hợp KOH và NaOH có pH = 12 bằng dung dịch HCl có pH
= 3 được dung dịch X. Thể tích của dung dịch HCl cần dùng là
<b>A. </b>4 lít <b>B. </b>3 lít <b>C. </b>2 lít <b>D. </b>2,5 lít
<b>Câu 25:</b> Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l; pH của 2 dung dịch tương
ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
<b>A. </b>y = 2x <b>B. </b>y = x + 2 <b>C. </b>y = 100x <b>D. </b>y = x – 2
<b>Câu 26:</b> Hoà tan 3,66 gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800 ml dung dịch A và 0,896 lít H2
(đktc). pH của dung dịch A bằng (Na = 23, Ba = 137)
<b>A. </b>13 <b>B. </b>11 <b>C. </b>10 <b>D. </b>12
<b>Câu 27:</b> Dung dịch HCl (H+<sub>) tác dụng với tất cả các dãy ion nào trong các dãy cho dưới đây</sub>
<b>A. </b>CO32-, HCO3-, HS-, HSO3- <b>B. </b>PO43-, HPO42-, HSO4-, HS
<b>-C. </b>PO43-, HCO3-, HS-, ClO4- <b>D. </b>CO32-, HCO3-, HSO4-, S
<b>2-Câu 28:</b> Trộn V1 ml dung dịch HNO3 có pH = 5 với V2 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 9 theo tỉ lệ thể
tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 6
<b>A. </b>V1/V2 = 2/9 <b>B. </b>V1/V2 = 9/11 <b>C. </b>V1/V2 = 9/2 <b>D. </b>V1/V2 = 11/9
<b>Câu 29:</b> Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3
<b>Câu 30:</b> Cho các cặp chất: HCl và Na2CO3, FeSO4 và NaOH, BaCl2 và K2SO4, H2SO4 và HNO3, NaCl
và CuSO4, CH3COOH và NaOH. Có bao nhiêu cặp chất khơng tồn tại
<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5
<b>Câu 31:</b> Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25 M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M thì nồng độ mol/l
của ion Na+<sub> trong dung dịch thu được là</sub>
<b>A. </b>0,5 M <b>B. </b>0,2 M <b>C. </b>0,4 M <b>D. </b>0,3 M
<b>Câu 32:</b> Muối nào sau đây <b>không phải</b> là muối axit
<b> A.</b> NaHSO4 <b>B.</b> NaH2PO2 <b> C.</b> NaH2PO3 <b>D.</b> Na2HPO4
<b>Câu 33:</b> Dung dịch X chứa axit HF 0,1M có
<b>A. </b>[H+<sub>] < [F</sub>-<sub>]</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>pH = 1</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>pH > 1</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>pH < 1</sub>
<b>Câu 34:</b> Các ion nào trong tập hợp cho dưới đây tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch
<b>A. </b>Na+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, NO</sub>
3-, Fe3+, Cl- <b>B. </b>Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+
<b>C. </b>Cu2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, NO</sub>
3- <b>D. </b>NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+
<b>Câu 35:</b> Có 5 dung dịch khơng màu đựng trong 5 lọ mất nhãn: NaHSO4, Na2CO3, NaNO3, BaCl2,
Na2S. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào để nhận biết 5 dung dịch trên
<b>A. </b>HCl <b>B. </b>quỳ tím <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>phenolphtalein
<b>Câu 36:</b> Cho cân bằng: CH3COOH CH3COO- + H+. Độ điện li của dung dịch CH3COOH sẽ giảm
khi
<b>A. </b>Nhỏ vài giọt dung dịch HCl <b>B. </b>pha loãng dung dịch
<b>C. </b>nhỏ vài giọt dung dịch NaOH <b>D. </b>chia dung dịch làm 2 phần
<b>Câu 37:</b> Có thể nhận biết 3 dung dịch: KOH, KCl, H2SO4 bằng cách chỉ dùng thêm 1 thuốc thử
<b>A. </b>dd BaCl2 <b>B. </b>đá vôi <b>C. </b>dd NaOH <b>D. </b>dd phenolphtalein
<b>Câu 38:</b> Muối A tác dụng với dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit đều thấy có khí bay ra. A là
<b>A. </b>NH4Cl <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>Na2S <b>D. </b>NH4HS
<b>Câu 39:</b> Nếu pH của dung dịch HCl bằng 4,5 thì nồng độ mol/l của ion H+<sub> là</sub>
<b>A. </b>3,00.10-5<sub> M</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3,16.10</sub>-5<sub> M</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4,50.10</sub>-3<sub> M</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4,00.10</sub>-3<sub> M</sub>
<b>Câu 40:</b> Muối X vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH.
Muối X là
<b>A. </b>NaHCO3 <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>MgSO4 <b>D. </b>MgCO3
--- HẾT
<b> PHIẾU HỌC TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG :SỰ ĐIỆN LI</b>
Câu 1: Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH =
13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. pH của dung dịch sau phản ứng là (Ba = 137, S = 32, O = 16)
A. 10,89 B. 11,50 C. 12,65 D. 13,02
Câu 2: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 3: Có V lít dd chứa 2 axit HCl a M và H2SO4 b M. Cần có x lít dd chứa 2 bazơ NaOH c M và
Ba(OH)2 d M để trung hồ vừa đủ dd 2 axit trên. Biểu thức tính x theo V, a, b, c, d là
A.
V.(2a+b)
x =
2c+d <sub>B. </sub>
V.(2c+d)
x =
2a+b <sub>C. </sub>
V.(a+2b)
x =
c+2d <sub>D. </sub>
V.(c+2d)
x =
a+2b
Câu 4: Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây tồn là các chất trung tính
A. HSO4-, Na+, NH4+, ClO4- B. Na+, Cl-, SO42-, NO3
-C. CO32-, Cl-, SO42-, ClO- D. NO2-, HCO3-, NO3-, ClO4
<i><b>Trường THPT Chu Văn An </b></i>
32-, Cl-, HCO3-,
CH3COO-, NH4+, S
2-A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 6: Muối Y khi tác dụng với dung dịch HCl cho khí thốt ra, khi tác dụng với dung dịch NaOH
tạo kết tủa. Muối Y là
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Mg(HCO3)2 D. MgSO4
Câu 7: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+<sub>, NH</sub>
4+, Br-, OH- B. Mg2+, K+, SO42-, PO4
3-C. H+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, NO</sub>
3-, SO42- D. Ag+, Na+, NO3-, Cl
-Câu 8: Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là axit
A. HSO4-, NH4+, CO32- B. HSO4-, NH4+, Al3+
C. HSO4-, NH4+, Ba2+ D. NH4+, HCO3-, CH3COO
-Câu 9: Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là bazơ
A. Zn(OH)2, HS-, S2- B. NH4+, HCO3-, CH3COO
-C. CO32-, CH3COO-, F- D. HSO4-, NH4+, H2SO3
Câu 10: Các chất cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. HCl, NaHCO3, NaNO3 B. HCl, AlCl3, NaCl
C. NaOH, AlCl3, MgCl2 D. HCl, NaAlO2,NaCl
Câu 11: Cho các dung dịch: (1) KCl, (2) Na2CO3, (3) CuSO4, (4) CH3COONa, (5) Al2(SO4)3, (6)
NH4Cl, (7) NaBr, (8) K2S. Nhóm dung dịch đều có pH < 7 là
A. 6, 7, 8 B. 2, 4, 6 C. 1, 2, 3 D. 3, 5, 6
Câu 12: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25oC, Ka
của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là
A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76
Câu 13: Dung dịch NaOH loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. HNO3, CuSO4, KNO3, ZnO, Zn(OH)2 B. Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4, MgCl2
C. H2SO4, SO2, FeCl2, FeCl3, NO2, Cl2 D. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3
Câu 14: Cho các dung dịch sau: (1) AlCl3; (2) NaOH; (3) Na2CO3; (4) NH4Cl; (5) NaHSO4; (6) NaCl;
(7) giấm ăn; (8) ancol etylic. Nhóm những dung dịch đều có pH < 7 gồm
A. 1, 4, 6, 8 B. 1, 4, 5, 7 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 5, 7, 8
Câu 15: Cho 1 giọt quỳ tím vào dung dịch các muối sau: NH4Cl, Al2(SO4)3, K2CO3, KNO3 thì dung
dịch nào sẽ có màu đỏ
<b>A. </b>KNO3, NH4Cl <b>B. </b>K2CO3, KNO3 <b>C. </b>Al2(SO4)3, K2CO3 <b>D. </b>NH4Cl, Al2(SO4)3
Câu 16: Cho các muối: CuSO4, KCl, FeCl3, Al(NO3)3, Na2CO3, NH4Cl, (NH4)2S, NaNO3. Có bao
nhiêu chất bị thuỷ phân khi hoà tan vào nước
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 17: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH
của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là
A. (2), (3), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (3), 2), (4), (1)
Câu 18: Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây tồn là các chất lưỡng tính
A. NH4+, NH3, HSO4-, HS- B. CO32-,HCO3-CH3COOH, CH3COO
-C. Zn(OH)2, Al(OH)3, HCO3-, H2O D. Al(OH)3, HSO4-, HS-, HCO3
-Câu 19: Cho m gam NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH có pH = 13. m có
giá trị là
(Na = 23, O = 16, H = 1)
A. 0,6 g B. 0,4 g C. 0,8 g D. 0,2 g
Câu 20: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4
Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 +
2NaCl
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ là
A. (2), (4) B. (3), (4) C. (2), (3) D. (1), (2)
Câu 21: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+<sub>, 0,03 mol K</sub>+<sub>, x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>
42-. Tổng khối lượng
các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Cu = 64)
A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05
Câu 22: Dung dịch A chứa Ba(NO3)2 và BaCl2. Thêm 60 ml dung dịch H2SO4 vào A, lọc bỏ kết tủa
dung dịch cịn lại gọi là B. Để trung hồ dung dịch B cần vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH.
Dung dịch H2SO4 đã dùng có CM là
A. 1,5 M B. 0,5 M C. 2,5 M D. 3,5 M
Câu 23: Muối nào sau đây khi hồ tan trong nước khơng bị thuỷ phân
A. Fe(NO3)3 B. CH3COONa C. KI D. (NH4)2S
Câu 24: Trung hoà 300 ml dung dịch hỗn hợp KOH và NaOH có pH = 12 bằng dung dịch HCl có pH
= 3 được dung dịch X. Thể tích của dung dịch HCl cần dùng là
A. 4 lít B. 3 lít C. 2 lít D. 2,5 lít
Câu 25: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l; pH của 2 dung dịch tương
ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 2x B. y = x + 2 C. y = 100x D. y = x – 2
Câu 26: Hoà tan 3,66 gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800 ml dung dịch A và 0,896 lít H2
(đktc). pH của dung dịch A bằng (Na = 23, Ba = 137)
A. 13 B. 11 C. 10 D. 12
Câu 27: Dung dịch HCl (H+<sub>) tác dụng với tất cả các dãy ion nào trong các dãy cho dưới đây</sub>
A. CO32-, HCO3-, HS-, HSO3- B. PO43-, HPO42-, HSO4-, HS
-C. PO43-, HCO3-, HS-, ClO4- D. CO32-, HCO3-, HSO4-, S
2-Câu 28: Trộn V1 ml dung dịch HNO3 có pH = 5 với V2 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 9 theo tỉ lệ thể
tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 6
A. V1/V2 = 2/9 B. V1/V2 = 9/11 C. V1/V2 = 9/2 D. V1/V2 = 11/9
Câu 29: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3
<b>Câu 30:</b> Cho các cặp chất: HCl và Na2CO3, FeSO4 và NaOH, BaCl2 và K2SO4, H2SO4 và HNO3, NaCl
và CuSO4, CH3COOH và NaOH. Có bao nhiêu cặp chất khơng tồn tại
<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5
<b>Câu 31:</b> Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25 M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M thì nồng độ mol/l
của ion Na+<sub> trong dung dịch thu được là</sub>
<b>A. </b>0,5 M <b>B. </b>0,2 M <b>C. </b>0,4 M <b>D. </b>0,3 M
<b>Câu 32:</b> Muối nào sau đây <b>không phải</b> là muối axit
<b> A.</b> NaHSO4 <b>B.</b> NaH2PO2 <b> C.</b> NaH2PO3 <b>D.</b> Na2HPO4
<b>Câu 33:</b> Dung dịch X chứa axit HF 0,1M có
<b>A. </b>[H+<sub>] < [F</sub>-<sub>]</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>pH = 1</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>pH > 1</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>pH < 1</sub>
<b>Câu 34:</b> Các ion nào trong tập hợp cho dưới đây tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch
<b>A. </b>Na+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, NO</sub>
3-, Fe3+, Cl- <b>B. </b>Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+
<b>C. </b>Cu2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, NO</sub>
3- <b>D. </b>NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+
<b>Câu 35:</b> Có 5 dung dịch không màu đựng trong 5 lọ mất nhãn: NaHSO4, Na2CO3, NaNO3, BaCl2,
Na2S. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào để nhận biết 5 dung dịch trên
<b>A. </b>HCl <b>B. </b>quỳ tím <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>phenolphtalein
<b>Câu 36:</b> Cho cân bằng: CH3COOH CH3COO- + H+. Độ điện li của dung dịch CH3COOH sẽ giảm
khi
<b>A. </b>Nhỏ vài giọt dung dịch HCl <b>B. </b>pha loãng dung dịch
<b>C. </b>nhỏ vài giọt dung dịch NaOH <b>D. </b>chia dung dịch làm 2 phần
<b>Câu 37:</b> Có thể nhận biết 3 dung dịch: KOH, KCl, H2SO4 bằng cách chỉ dùng thêm 1 thuốc thử
<b>A. </b>dd BaCl2 <b>B. </b>đá vôi <b>C. </b>dd NaOH <b>D. </b>dd phenolphtalein
<i><b>Trường THPT Chu Văn An </b></i>
<b>Câu 38:</b> Muối A tác dụng với dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit đều thấy có khí bay ra. A là
<b>A. </b>NH4Cl <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>Na2S <b>D. </b>NH4HS
<b>Câu 39:</b> Nếu pH của dung dịch HCl bằng 4,5 thì nồng độ mol/l của ion H+<sub> là</sub>
<b>A. </b>3,00.10-5<sub> M</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3,16.10</sub>-5<sub> M</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4,50.10</sub>-3<sub> M</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4,00.10</sub>-3<sub> M</sub>
<b>Câu 40:</b> Muối X vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH.
Muối X là
<b>A. </b>NaHCO3 <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>MgSO4 <b>D. </b>MgCO3
<b>Câu 41. </b> Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3
D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3 B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3
<b>Câu 42:</b> Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
A.Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit .
B.Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C.Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+<sub> trong nước là axit</sub>
D. Một baz khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử
<b>Câu 43.</b> Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu:
A.Chỉ theo kiểu bazơ B.Chỉ theo kiểu axit
C.Vừa theo kiểu axit vừa theo kiều bazơ D.Vì là bazơ yếu nên khơng phân li
<b>Câu 44.</b> Những muối có khả năng điện li hoàn toàn trong nước là:
A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3 C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, (NH4)2CO
B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, AlCl3 D. Hg(CN)2, HgCl2, CuSO4, NaNO3
<b>Câu4 5.</b> Phương trình điện li nào sau đây khơng đúng?
A. HNO3 H+ + NO3- C. HSO3- H+ + SO3
2-B. K2SO4 K2+ + SO42- D. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH
<b>-Câu 46.</b> nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)20,10M
A. 0,10M B.0,20M C.0,30M D.0,40M
<b>Câu 47.</b> nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)20,45M
A.0,45M B.0,90M C.1,35M D.1,00M
<b>Câu 48.</b> Đối với dung dịch axit yếu H2S 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+<sub>] = 0,10M</sub> <sub>C. [H</sub>+<sub>] > [CH</sub>
3COO-] B. [H+] < [CH3COO-] D. [H+]
< 0.10M
<b>Câu 49.</b> Đối với dung dịch axit mạnh HCl0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+<sub>] = 0,10M</sub> <sub>C. [H</sub>+<sub>] > [NO</sub>
3-]
B. [H+<sub>] < [NO</sub>
3-] D. [H+] < 0.10M
<b>Câu 50.</b> Theo thuyết Bron-stêt thì nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH. C. Trong thành phần của axit có thể khơng có hidro
B. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion. D. Axit hoặc bazơ không thể là ion.
<b>Câu 51.</b> Khi nói “ Axit fomic (HCOOH) mạnh hơn axit axetic (CH3COOH) “ có nghĩa là :
A. dung dịch axit fomic có nồng độ mol lớn hơn dung dịch axit axetic.
B. dung dịch axit fomic có nồng độ % lớn hơn dung dịch axit axetic.
C. axit fomic có hằng số phân li lớn hơn axit axetic.
D. dung dịch axit fomic bao giờ cũng có nồng độ H+<sub> lớn hơn dung dịch axit axetic.</sub>
<b>Câu 52.</b> Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. NaCl B. NH4Cl C. Na2CO3 D. FeCl3
<b>Câu 53.</b> Chọn các chất là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau :
A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 C. Sn(OH)2 D. Cả A, B, C
<b>Câu 54.</b> Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. NaHSO4 B. Ca(HCO3)2 C. Na2HPO3 D. Na2HPO4
<b>Câu 55.</b> Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch
NaOH ?
A. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3 C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3
B. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3 D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2
<b>Câu 56.</b> Cho các ion sau:
a) PO43- b) CO32- c) HSO3- d) HCO3- e) HPO3
2-Theo Bronstet những ion nào là lưỡng tính ?
A. a,b B.b,c C.c,d
D.d,e
<b>Câu 57.</b> Cho các axit với các hằng số axit sau:
(1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3) (2) HOCl ( Ka = 5.10-8 )
(3) CH3COOH ( Ka = 1,8.10-5) (4) HSO4- ( Ka = 10-2 )
Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần :
A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (2) < (3) < (1)
C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (3) < (2) < (1) < (4)
<b>Câu 19.</b> Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:
1.HCO3- 2.K2CO3 3.H2O 4. Mg(OH)2
5.HPO4- 6.Al2O3 7.NH4Cl 8.HSO3
-Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
A.1,2,3 B. 4,5,6 C. 1,3,5,6,8 D. 2,6,7
<b>Câu 20.</b> Hãy chọn câu đúng nhất trong các định nghĩa sau đây về phản ứng axit-bazơ theo quan điểm
của lí thuyết Bronstet. Phản ứng axit-bazơ là:
A. Do axit tác dụng với bazơ.
B. Do oxit axit tác dụng với oxit bazơ.
C. Do có sự nhường, nhận proton.
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>MƠN HỐ HỌC 11 – CHƯƠNG ĐIỆN LI</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<b>Mã đề 132</b>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>
<b>Lớp:...</b>
2
<i><b>Trường THPT Chu Văn An </b></i>
3-
2
32-
(Cho: Na =23,N=14,C=12,H=1,S=32,Ba=137,O=16)
……….Hết...
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>MÔN HOÁ HỌC 11 – CHƯƠNG ĐIỆN LI</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<b>Mã đề 133</b>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>
<b>Lớp:...</b>
42-
<i><b>Trường THPT Chu Văn An </b></i>
2-
2
32-
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀ TẠO</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>MƠN HỐ HỌC 11 – CHƯƠNG ĐIỆN LI</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<b>Mã đề 132</b>
Họ, tên thí sinh:...
Lớp:...
2
<i><b>Trường THPT Chu Văn An </b></i>
3-
2
A. FeCl2 + NaOH B. MgCl2 + KNO3
C. BaCl2 +KOH D. Cu(NO3)2 + Na2SO4
<b>Câu 14.</b> Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch .
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
<b>Câu 15.</b> Trộn 1 lít dung dịch HCl 0,4M với 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,4M thì pH của dung dịch thu
được là bao nhiêu ?
A.7 B.13,4 C.13,6 D . 13,8
<b>Câu 16.</b> Tích số ion của nước sẽ tăng lên khi tăng:
A.áp suất B.nhiệt độ C.Nồng độ ion hidro D.Nồng độ ion hidroxit
<b>Câu 17. </b>Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit :
A. Dung dịch muối có pH < 7 C. Muối vẫn còn hidro trong phân tử .
B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
D. Muối vẫn cịn hidro có khả năng phân li tạo proton trong nước
<b>Câu 18.</b>Chọn các chất là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau :
A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 C. Sn(OH) D. Cả A, B, C
<b>Câu 19.</b> Trong dung dịch lỗng có chứa 0,9 mol SO42- , thì trong dung dịch đó có chứa
A. 0,3 mol Al2(SO4)3 C. 0,6 mol Al3+
C. 1,8 mol Al2(SO4)3 D. 0,6 mol Al2(SO4)3
<b>Câu 20</b> Một dung dịch có [OH-<sub>] =.10</sub>-10<sub>M. Mơi trường của dung dịch là:</sub>
A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D.Khơng xác định
<b>II .Tự Luận :( 6 điểm</b>)<b> </b>
<b>Câu 1</b> :Viết pt điện li của các chất saun :
a .chất điện li mạnh : H2SO4, Al2(SO4)3 b . Chất điện li yếu : HClO , CH3COOH
c .Hidroxit lưỡng tính : Sn(OH)2
<b>Câu 2</b> : Viết PTPT và PT ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :
a .Fe2(SO4)3 và NaOH b .NH4Cl và NaOH c . CH3COONa và H2SO4l
<b>Câu 3</b> :Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
<b>Câu 4</b> . Dung dịch A gồm Na +<sub> ,NH4</sub>+<sub> , CO</sub>
32- , SO42- .Cho A tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 0,34
g khí NH3 và 4,3 g kết tủa.Còn khi cho A tác dụng với HCl dư chỉ thu được 0,224 lít khí (đktc).Tìm
số mol của các ion trong dung dịch A ?
(Cho: Na =23,N=14,C=12,H=1,S=32,Ba=137,O=16)
……….Hết...
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀ TẠO</b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>MƠN HỐ HỌC 11 – CHƯƠNG ĐIỆN LI</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<b>Mã đề 133</b>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>
<b>Lớp:...</b>
<i><b>Trường THPT Chu Văn An </b></i>
42-
2-
2
32-