Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.98 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Tiết 17 – Bài 12 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI </b></i>
<b>HỢP CHẤT VÔ CƠ </b>
<b>I/ Mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ :</b>
<b>Muối </b>
<b>Oxit bazơ</b>
<b>Bazơ</b>
<b>Oxit axit</b>
<b>Muối </b>
<b>Oxit bazô</b>
<b>Bazô</b>
<b>Oxit axit</b>
<b>Axit</b>
(1) <sub>(2)</sub>
(3) <sub>(4)</sub> <sub>(5)</sub>
(6)
(7) <sub>(8)</sub> (9)
<i><b>Tiết 17 – Bài 12 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI </b></i>
<b>HỢP CHẤT VÔ CƠ </b>
<b>Bài tập 1 : Cho các dung dịch sau đây lần lượt </b>
<b>phản ứng với nhau từng đôi một , hãy ghi dấu (X) </b>
<b>nếu có phản ứng xảy ra , dấu (O) nếu khơng có </b>
<b>phản ứng ? Viết các phương trình hóa học xảy ra ?</b>
<b>NaOH</b> <b>HCl</b> <b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>CuSO<sub>4</sub></b>
<b>HCl</b>
<b>Ba(OH)<sub>2</sub></b>
X
X
X X
O
O
O
O
O
<b>Các phương trình phản ứng xảy ra : </b>
<b>CuSO<sub>4</sub> + 2NaOH Cu(OH)<sub>2</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>HCl + NaOH NaCl + H<sub>2</sub>O</b>
<b>Bài tập 2 : Hoà tan hoàn toàn 200 ml dung dịch NaOH </b>
<b>1M với dung dịch muối CuCl<sub>2</sub> 2M .</b>
<b>a. Lập PTHH phản ứng xảy ra ?</b>
<b>b. Tính thể tích dung dịch CuCl<sub>2</sub> tham gia ?</b>
<b>c. Tính khối lượng kết tủa tạo thành </b>
Ta coù : n<sub>NaOH</sub> = 0,2 .1 = 0,2(mol)
<b>Giaûi :</b>
2 2
Theo PT: 2(mol) 1(mol) 1(mol)
Theo ñb : 0,2(mol) 0,1(mol) 0,1(mol)
PTHH : NaOH + CuCl<sub>2</sub> Cu(OH)<sub>2</sub> + NaCl
2
<i>M</i>
<i>ddCuCl</i>
<b>(2) CuO + HCl CuCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>(4) Cu(OH)<sub>2</sub> CuO + Ht0</b> <b><sub>2</sub>O</b>
<b>(1) Cu + O<sub>2</sub> CuO</b>
2 2
<b> 2 </b>
<b> 2 2</b>
<b>(3) CuCl<sub>2</sub> + NaOH Cu(OH)<sub>2</sub> + NaCl</b>
Cu CuO CuCl(1) (2) <sub>2</sub> Cu(OH)(3) <sub>2</sub> CuO(4)