Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.11 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

o c


<b> chăm làm việc nhà (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b><sub>: Giúp HS:</sub>


a. Mục tiêu chung


- Biết: Trẻ em có bổn phận nh phù hợp với khả năng giúp đỡ ông bà , cha mẹà
- Tham gia một số việc nh phù hợp với khả năng .à


* Nêu đợc ý nghĩa của làm vic nh


* Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng
b. Mục tiêu chung:


- Bit: Tr em có bổn phận nh phù hợp với khả năng giúp đỡ ông bà , cha mẹà
- Tham gia một số việc nh phù hợp với khả năng .à


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: thẻ màu cho HĐ3, SGV
- HS: VBT


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>Giáo viªn</b> <b>Häc sinh</b> <b>HS LƯ</b>


<b>A. KTBC: (5-6</b>’<b><sub>)</sub></b>


- Em h·y nêu 1 số việc nhà em có
thể làm.



- GV nhận xét, tuyên dơng.


<b>B. Bài mới : (27-28 )</b>’
* Giíi thiƯu bµi


<b>HĐ1</b>: Giúp HS tự nhìn nhận, đánh
giá sự tham gia làm việc nhà của
bản thân.


+<b> ở</b> nhà em đã tham gia những
cơng việc gì? Kết quả của cơng
việc đó nh thế nào?


+ Những việc đó do bố mẹ phân
cơng hay em tự giác làm ?


+ Bố mẹ có thái độ nh thế nào đối
với việc làm của em?


- Khen HS chăm làm việc nhà.


<b>H2</b>: Giỳp HS bit cn phi làm
gì trong các tình huống để thể
hiện trách nhiệm của mình với
cơng việc gia đình .


- Chia lớp thành 4 nhóm, các
nhóm chuẩn bị đóng vai theo tình
huống (BT5 - VBT).



GVKL:


<b>HĐ3</b>: Giúp HS biết cần phải làm
gì trong các tình huống dể thể
hiện trỏch nhim ca mỡnh vi
cụng vic gia ỡnh


Trò chơi: Nếu... thì...


- Chia lớp thành 2 nhóm chăm
và ngoan


- 2 HS tr¶ lêi


- HS suy nghĩ, trao đổi vi
bn bờn cnh.


- 1 số HS lên trình bày.


- HS lắng nghe


- Các nhóm thảo luận trình
bày.


- Nhận xét: Có đồng tình với
cách ứng xử của bạn khơng?


- 3 HS làm trọng tài.
- Nhóm “chăm” đọc tình
huống thì nhóm “ngoan” phải



- Theo
dâi


- Kể
những
cơng
việc em
đã làm ở
nhà ?


- HS
đóng vai
cùng các
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Ph¸t phiÕu cho 2 nhãm.


- GV nhận xét khen HS biết xử lý
đúng.


- KL chung


<b>C. Củng cố ,dặn dò: </b>(2-3<sub>)</sub>


- Khái quát nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


có câu trả lời nối tiếp bằng
thì.... và ngợc lại.



Nhúm no nhiu câu trả lời
đúng thì thắng cuộc.


- HS lµm BT6


- Về nhà làm những việc nhà
phù hợp với khả năng để giúp
đỡ ông bà, cha mẹ; chuẩn bị
bi sau.


- Lắng
nghe


Toán

<b>36 + 15</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


a. Mục tiªu chung:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong phạm vi 100, dạng 36 + 15


- BiÕt giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi
100


- Bài 1 (dòng 1), b i 2 (cà ột a,b), b i 3à
* HS khá giỏi làm bài 4


b. Mc tiêu riêng:



- Biết thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong phạm vi 100, dng 36 + 15


- Biết giải bài toán theo h×nh vÏ b»ng mét phÐp tÝnh céng cã nhí trong phạm vi
100 (không yêu cầu làm hết bài tập)


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Bảng gài vµ 4 bã 1 chơc que tÝnh vµ 11 que tính rời.
- HS: Que tính, bảng con, vở ô li


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS Lệ</b>


<b>A. KTBC </b>: (5-6<sub>)</sub>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, ghi điểm .


- Đặt tính và tÝnh 46 + 5,
36 + 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Bài mới: (27-28</b><b><sub>)</sub></b>


* Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài
học


<b>HĐ1</b>: Giới thiệu phép cộng 36 +15
B1: Nêu bài toán.



- Để biết có tất cả có bao nhiêu que
tính ta lµm nh thÕ nµo?


B2: Yêu cầu HS sử dụng que tính
để tìm kết quả.


B3: u cầu 1 HS lên bảng đặt tính,
thực hiện tính.


- Nêu cách t tớnh v tớnh .


<b>HĐ 2</b>: Hớng dẫn thực hành:
Bài 1: TÝnh


- Cñng cè c¸ch tÝnh, tÝnh từ phải
sang trái


Bi 2: t tớnh ri tớnh tổng
? Muốn tìm tổng ta làm thế nào
- Cng c t tớnh, tớnh tng


Bài 3: Giải toán theo hình vẽ
? Bài toán cho biết gì


? Bài toán hỏi gì
- Củng cố về giải toán


Bài 4: (HS khá giỏi làm)
- HS nêu yêu cầu bài



- HS nhẩm hoặc tính đợc tổng 2 số
có kết quả là 45 rồi nêu quả bóng
có kết quả đó


- HS nghe, phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép cộng
36 +15


- Thao tác trên que tính để
nêu kết quả cách làm.
6 cộng 5 bằng 11, viết1,
nhớ 1. 3 cộng 1 bằng 4 ,nhớ
1 bằng5, viết 5


36
+



1 5
5 1


- HS nêu cầu của bài, nêu
cách đặt tính, thực hiện tính,
hàng trên làm vào bảng con,
hàng dới làm vào vở


16 26 36 46
+ + + +
29 38 47 36


45 64 83
82 ...


- HS đọc yêu cầu của bài,
làm bài


36 24
+ +
18 19
54 43 ...
- HS c toỏn


- HS quan sát hình vẽ, làm
bài


Bài giải
Cả hai bao nặng là:
47 + 27 = 73 (kg)
Đáp số: 73kg
40 + 5 = 45,


18 + 27 = 45
36 + 9 = 45


- Theo
dâi vµ
thùc hiƯn
theo


- HS lµm


bµi1,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cđng cè c¸c phÐp cộng có nhớ
trong phạm vi 100


<b>HĐ3:</b> Chấm, chữa bài


- GV chấm bài 2, 3 của 1 số em,
nhận xét


- Giúp hS chữa bài


<b>C. Củng cố, dặn dò : </b>(2-3<sub>)</sub>


- HS nêu cách đặt tính, thực hiện
tính 36 +15


- Nhận xét giờ học .


- Hs chữa bài trên bảng,
nhận xét bài của bạn


- 3 HS nêu


- VN xem lại bài


- Lắng
nghe


Tp c



<b>Ngời mẹ hiền (2 tiết)</b>
<b>I. Mục Đích yêu cầu:</b>


a. Mục tiêu chung:


- c đúng rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ.


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, bớc đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.


- Hiểu nội dung bài: Cô giáo nh ngời mẹ hiền của các em , vừa yêu thơng vừa
dạy bảo các em HS nên ngời (Trả lời đợc các câu hỏi SGK)


b. Mơc tiªu riªng:


- Đọc đúng rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, bớc đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.


- Hiểu nội dung bài: Cô giáo nh ngời mẹ hiền của các em , vừa yêu thơng vừa
dạy bảo các em HS nên ngời.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV:Tranh minh hoạ bài đọc, bảng phụ ghi câu cần luyện
- HS: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b> </b>Tiết 1


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS LÖ</b>


<b>A. KTBC </b>: (5-6’<sub>)</sub>


Gọi học sinh đọc bài: <i>Thời khố </i>
<i>biểu .</i>


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm .


<b>B. Bµi míi: </b>(27-28’<sub>)</sub>


* Giới thiệu bài: GV giới thiệu
bài và ghi đề bài


<b>HĐ1</b>: Luyện đọc.


- 2 HS đọc nêu tác dụng của


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV đọc mẫu - hớng dẫn giọng
đọc.


<b>a. Đọc từng câu.</b>


- Ghi bảng: Khóc toáng, chui,
phủi, thập thò đ Hớng dẫn phát
âm.



<b>b. Đọc từng đoạn</b>


- Hng dn c cõu di, khú ngt
ging.


- Đến lợt Nam đang <b>cố lách </b>ra /
thì bác bảo vệ vừa tới, / nắm chặt
hai chân em:// " Cậu nào đây?/
Trốn học hả?" //


- Ghi bảng từ giải nghĩa.


<b>c. §äc trong nhãm</b>.


<b>d. Thi đọc giữa các nhóm </b>


- Theo dõi - nhận xét.


<b>Tiết 2 (35</b><b><sub>)</sub></b>


<b>HĐ1</b>: Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- Giờ ra chơi Minh rñ Nam đi
đâu?


- Hai bn nh ra ph bng cỏch
no?


- Ai đã phát hiện ra Nam và
Minh chui qua chỗ tờng thủng ?
- Khi đó bác lm gỡ ?



- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại,
cô giáo làm gì?


- Những việc làm của cô gi¸o
cho em thÊy cô là ngời nh thÕ
nµo?


- Cơ giáo làm gì khi Nam khóc?
- Lúc ấy Nam cảm thấy thế nào?
- Cịn Minh thì sao? Khi đợc cơ
giáo gọi vào em đã làm gì?
- Ngời mẹ hiền trong bài là ai?


<b>HĐ 2</b>: Luyện đọc lại:


- Yêu cầu HS đọc truyện theo
vai.


- Nhận xét cho điểm nhóm đọc
tốt.


<b>C. Cđng cè, dặn dò : (2-3</b><b><sub>)</sub></b>


- Vỡ sao cụ giỏo trong bài đợc ví
nh ngời mẹ hiền?


- NhËn xÐt giê häc.


- 1 HS đọc lại bài, cả lớp đọc


thầm.


- HS nối tiếp nhau đọc từng
câu.


- HS nêu từ khó đọc, luyện
đọc.


- Đọc nối tiếp nhau đọc theo
đoạn.


- HS nêu cách ngắt nghỉ .
- Luyện đọc ngắt nghỉ hơi.
- 2 HS đọc chú giải.


- Chia nhóm luyện đọc.
- Đại diện nhóm thi đọc trớc
lớp.


- Minh rủ Nam ra phố xem
xiếc.


- Chui qua chỗ tờng thủng.
- Bác bảo vệ .


- Bác nắm chặt chân Nam và
nói :Cậu nào đây ? Trốn học
hả ?


- Cô nói với bác bảo vệ...


- Cô rất dịu dàng và yêu thơng
học trò.


- Cô xoa đầu Nam an đi .
- Nam c¶m thÊy xÊu hỉ .


- Minh thập thị ngồi cửa , khi
đợc cơ giáo gọi vào em cựng
Nam ó xin li cụ .


- Là cô giáo.


- HS phõn vai thi c truyn
tr-c lp.


- Trả lời theo suy nghĩ.
- Hát bài : Cô và mẹ
- Chuẩn bị tiết kể chuyện.


- HS c


- Trả lời
câu hái dƠ


- Theo dâi


- L¾ng
nghe


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2007</b>
<b>Tiết 1 : ThĨ dơc:</b>


<b>động tác điều hồ. Trị chơi: bịt mắt bắt dê</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn 7 động tác thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác.
- Học động tác điều hoà. Yêu cầu cầu biết thực hiện tơng đối với nhịp điệu chậm
và thả lỏng.


- Biết cách tham gia trò chơi và chơi tơng đối chủ động .


<b>II. địa điểm, ph ơng tiện: </b> 2 khăn, 1 còi.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A.Phần mở đầu (5 ):</b>


- Nhn lp, ph bin nd, y/c giờ học.
- Khởi động.


<b>B.</b>


<b> PhÇn cơ bản (25 ):</b> <b> </b>


- Hng dn HS tập động tác điều hoà.
+ GV nêu động tác, ý nghĩa của động


tác.


+ Giải thích làm mẫu động tác.
+ GV hơ nhịp - uốn nắn động tác.
- Ơn bài thể dục 2 lần.


GV quan sát uốn nắn động tác.
- Trò chơi: Bịt mắt bắt dê
+ GV nêu tên trò chơi.


+ Chọn HS đóng vai dê và ngời đi tìm


<b>C. Phần kết thúc (5 ):</b>’
- Yêu cầu HS đi đều và hát.
- Cúi ngời thả lỏng.


- GV cïng GV hÖ thèng bài.


- HS chào, báo cáo.


- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc.
- Đi thờng theo vòng tròn hít thở sâu.


- HS bắt trớc theo nhịp hô chậm.


- Lần 4-5 lớp trởng làm mẫu, cả lớp tập
theo.


- Lớp trởng điều khiển lớp tập.



- 1 HS nhắc lại cách chơi.
- HS chọn vai.


- Thực hiện yêu cầu.
- VN tập bài thể dục


Toán
<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mục tiêu:<sub> </sub></b><sub>Giúp học sinh củng cố về:</sub>


a. Mc tiêu chung:


- Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với mét sèthùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi
100


- Biết giải bài toán về nhiều hơn dới dạng sơ đồ
- Biết nhận dạng hình tam giác


- Bµi tËp 1 2 3 4 5a


* HS khá giỏi làm câu 5b
a. Mc tiêu riêng :


- Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với mét sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết giải bài toán về nhiu hn di dng s


- Biết nhận dạng hình tam giác (không yêu cầu làm hết bài tập)


<b>II. Hot ng dy hc: </b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS Lệ</b>


<b>A. KTBC: (5-6</b><b><sub>)</sub></b>


2 HS lên bảng làm:
26 +19; 37 +16
- Nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới: (27-28</b><b><sub>)</sub></b>


*Giới thiệu bài:


<b>HĐ1</b>: Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm:


- Củng cố cách nhẩm


Bài 2: Viết số thích hợp vào ô
trống


- Để tìm tỉng ta lµm thÕ nµo?
- Theo dâi - nhËn xÐt.


- Củng cố cách tính


Bài 3: Điền kết quả vào ô trống


Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt.
? bài toán cho biết gì



? Bài toán hỏi gì


- Củng cố bài toán về nhiều hơn.


Bài 5 : Trong hình bên có:
a. mấy hình tam giác?


b. mấy hình tứ giác? (HS khá
giỏi làm)


- Vẽ hình lên bảng.


- Hng dn HS ỏnh s vo hỡnh
ri đếm.


- Chữa bài dùng phấn màu tô
theo các cạnh để học sinh dễ


-2 HS thùc hiƯn, líp lµm bảng
con


- HS nêu yêu cầu của


bài,nhẩm miệng, nêu kết quả
6 + 5 = 11 6 + 6 = 12
5 + 6 = 11 6 + 10 = 16
8 + 6 = 14 9 + 6 = 15
...



- HS nªu yªu cầu của bài


- Cng cỏc s hng ó bit vi
nhau.


- HS làm bài


Số hạng 26 17 38 26 15
Số h¹ng 5 36 16 9 36
Tỉng 31 53 54 35 51


- HS kẻ bảng vào vở, tính
nhẩm rồi điền kết quả vào ô
trống.


Các số theo hàng ngang liên
tiếp là:10,11,12,13,14 hoặc 16,
17,18,19,20


Cỏc s theo tng cột cách
nhau 6 đơn vị:4,10,16 hoặc
5,11,17...


- HS nhìn tóm tắt đọc đề bài.
-Tìm hiểu đề, nêu dạng tốn,
làm bài Bài giải
Đội 2 có số cây là:
46 + 5 = 51 (cây)
Đáp số: 51 cây
- HS quan sát



- 1 HS nªu miƯng kÕt qủa.
+ Có 3 hình tam giác
+ Có 3 hình tứ giác


- Theo dõi


HS làm
bài 1,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhận ra mỗi hình.


<b>HĐ3</b>: Chấm, chữa bài


- GV chấm bµi 2, 4 cđa mét sè
em, nhËn xÐt


<b>C. Củng cố, dặn dò : (2-3</b><b><sub>)</sub></b>


- Khái quát néi dung bµi häc .
- NhËn xÐt giê häc


- HS chữa bài trên bảng, nhận
xét bài của bạn


- VN xem lại bài - Lắng
nghe
<b>Thể dục</b>


(Giáo viên chuyên trách dạy)




<i>Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2009</i>


k chuyn

<b>ngi m hiền</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


a. Mơc tiªu chung:


- Dùa theo tranh minh hoạ kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Ngời mẹ
hiền.


- HS khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện BT2
b. Mục tiêu riêng:


- Dựa theo tranh minh hoạ kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Ngời mẹ hiền


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> - GV:</b>Tranh minh ho¹ SGK
- HS: SGK


<b>III. Hot ng dy hc<sub>:</sub> </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS Lệ</b>


<b>A. KTBC: (5-6</b><b><sub>)</sub></b>


Yêu cầu HS kể chuyện: <i>Ngời </i>
<i>thầy cũ.</i>



- nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới: (27-28</b><b><sub>)</sub></b>


* Giới thiệu bài


<b>Hđ1</b>: Dựa vào tranh, kể lại
từng đoạn


- Hớng dẫn HS quan s¸t tranh
trong SGK


- B1: Híng dÉn kĨ tranh 1
? Hai nhân vật trong tranh là ai
? Hai cËu Êy trß chuyện với
nhau những gì


B2: KĨ trong nhãm: Yªu cầu
HS dựa vào tranh minh hoạ kể
lại từng đoạn câu chuyện.


- 3 HS nối tiếp nhau kể chuyện.


- HS nêu yêu cầu của bài
- Hs quan sát từng tranh
- HS tËp kĨ tranh 1
- Lµ Minh vµ Nam


- Minh thì thầm với Nam là


ngoài phố có gánh xiếc, hai bạn
có thể trốn ra


- Mỗi nhóm 4 em. Lần lợt từng
em kể lại từng đoạn truyện treo
tranh, 1 em kĨ, c¸c em kh¸c
nghe nhËn xét.


- Kể đoạn
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B3: Kể trớc lớp.


- Yêu cầu các nhóm cử đại
diện kể trớc lớp.


- NÕu HS cßn lóng tóng khi kĨ
GV gợi ý.


<b>HĐ2</b>: Kể toàn bộ câu chuyện
theo vai.


- LÇn 1: GV là ngời dẫn
chuyện


- Lần 2: Thi kể giữa các nhóm.
- Yêu cầu 1 HS kể toàn bộ câu
chuyện (HS khá giỏi phân vai
dựng lại câu chuyên)



<b>C. Củng cố, dặn dò : </b>(2-3<sub>)</sub>


- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò về nhà:


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nối tiếp nhau kể từng đoạn
đến hết.


- NhËn xÐt vỊ néi dung, c¸ch thể
hiện, điệu bộ.


- Thực hành kể theo vai.
- HS nhận các vai còn lại.
- Các nhóm thi kể chuyện.
- Kể toàn bộ câu chuyện


- Kể lại chuyện cho ngời thân.


Theo dõi


Lắng
nghe


Luyện từ và câu:
<b>Tuần 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. Mơc tiªu chung:


- Nhận biết và bớc đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật


và sự vật trong câu BT1,2.


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu BT3
b. Mục tiêu riêng:


- Nhận biết và bớc đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật
và sự vật trong câu BT1,2.


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hp trong cõu BT3


II.<b> Hot ng dy hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS LƯ</b>


<b>A. Bµi cị</b>: (5-6’):


- 2 HS lên bảng in t ch hot
ng.


- GV nhận xét ghi điểm
B. <b>Bài míi</b>:(27-28’)


GTB: GV liên hệ từ bài cũ để
gt bi.


<b>HĐ1: Hớng dẫn HS làm bài </b>
<b>tập</b>


Bài 1:



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS nói tên các con
vật sự vật trong mỗi câu.
- Yêu cầu HS tìm từ chỉ hoạt
động (lồi vật) trạng thỏi (s
vt) trong tng cõu.


- Yêu cầu HS viết kÕt qu¶ b¶ng
con.


- Gạch dới từ chỉ hoạt động,
trạnh trái.


Bµi 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu.


Yêu cầu HS suy nghĩ, tự điền từ
chỉ hoạt động.


- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 3:


- Gi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS đọc 3 câu trong
bài.


- Tìm từ chỉ hoạt động của ngời
trong câu a



GV: Muốn tách rõ 2 từ cùng chỉ
hoạt động trong câu ngời ta
dùng dấu phẩy.


- Ta nên đặt dấu vào đâu?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng viết
dấu phy.


- Yêu cầu HS làm vào VBT các
câu còn l¹i (b,c).


- Yêu cầu HS đọc lại các câu
sau khi điền dấu phẩy.


<b>Củng cố và dặn dò</b>: (2-3’)
- Yêu cầu HS đọc lại các từ chỉ
hoạt động, trạng thái trong bài.
- Nhận xét giờ học


a) Thầy Thái ... môn toán
b) Bạn Hà...bài rất hay.


- Đọc yêu cầu.


- Con trõu, n bũ (con vt)
- Mt tri (s vt)


- Ăn, uống, toả.
- Viết giơ bảng.



- HS c lại từ hoạt động, trạng
thái.


- HS đọc yêu cầu


- HS điền từ chỉ hoạt động vào
vở BT, 1 số HS đọc chữa bài.
(đuổi, giơ, nhe, chạy, luồn)
- Đọc yêu cầu.


- 1 HS đọc.


- Học tập, lao động.
- động tác lắng nghe.


- Vào giữa hoạt động và lao
động.


- Viết dấu phẩy vào câu a.


- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm
chữa bài.


- VN chuẩn bị bài sau


Theo dõi


HS làm
bài 1,2



Chép bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thủ công


<b> gấp thuyền phẳng đáy khơng mui </b>

(Tiết 2)



<b>I. Mơc tiªu: </b>


a. Mơc tiªu chung:


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy khơng mui


- Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.
* HS khéo tay: Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tơng đối
phẳng, thẳng


a. Mơc tiªu riªng:


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui


- Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui. Các np gp tng i phng, thng


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV:Mẫu thuyền phẳng đáy không mui.
Quy trình gấp thuyền.


- HS: Vở thực hành thủ công, giấy thủ công



<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS Lệ</b>


<b>A. KTBC:</b> (5-6<sub>)</sub>


- Gọi 1 HS lên bảng thao tác lại
các bớc gấp thun .


- NhËn xÐt


<b>B. Bµi míi : (27-28</b>’<b><sub>)</sub></b>


* Giới thiệu bài:


<b>HĐ1</b>: Hớng dẫn thực hành gấp
thuyền.


- Treo quy trình gấp thuyền lên
bảng.


- GV nhắc lại các bớc của quy
trình gấp thuyền.


B1: Gp cỏc nếp gấp cách đều.
B2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
B3: To thuyn phng ỏy
khụng mui.


- Yêu cầu HS thực hµnh gÊp


thun theo nhãm.


- GV quan sát giúp đỡ HS cũn
lỳng tỳng.


<b>HĐ2</b>: Trng bày sản phẩm


- Yêu cầu HS trang trí trng bày
sản phẩm theo nhóm.


- GV chn sn phm p tuyờn
dng.


- Đánh giá kết quả hoạ tập


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (2-3<sub>)</sub>


- Nhận xét giờ học.


- HS thực hiện yêu cầu.


- HS quan sát nghe.


- HS nhắc lại các bớc của quy
trình gấp thuyền.


- HS gÊp thun theo nhãm 4.


- C¸c nhãm trang trÝ trng bày
sản phẩm.



- Chun b hc tit hc sau.


Theo dõi


Quan sát


Thực hành
gấp


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>tun 8 - tiết 1</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


a. Mơc tiªu chung :


- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài. Khơng
mắc quá 5 lỗi trong bài.


- Làm đợc bài tập 2, 3a/3b hoặc bài tập CT phơng ngữ do GV soạn.
b. Mục têu riêng :


- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài. Không
mắc quá 5 lỗi trong bài.


- Làm đợc bài tập 2, 3a/3b hoặc bài tập CT phơng ngữ do GV soạn
(Khơng u cầu làm hết bài tập)


<b>II. §å dïng dạy Học:</b>



- GV: Bảng phụ chép bài chính tả, bảng phụ cho bài tập.
- HS: bảng con, vở ô li


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS Lệ</b>


<b>A. KTBC:</b> (5-6’<sub>)</sub>


GV đọc, 2 HS viết bảng, cả lớp
viết bảng con.


- GV nhËn xÐt, sưa sai.


<b>B. Bµi míi : (27-28</b>’<b><sub>)</sub></b>


* Giíi thiƯu bµi:


<b>HĐ1</b>: Hớng dẫn tập chép .
1. h ớng dẫn chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép .


- Đoạn văn trích trong bài tập c
no?


- Vì sao Nam khóc ?


- Cô giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn
nh thế nào?



- Hai bạn trả lời ra sao?


- Trong bài có những dấu câu
nào?


- Câu nói của cô giáo có dấu gì ở
đầu câu và cuèi c©u ?


- Dấu gạch ngang đặt ở đâu?
- Dấu chấm hỏi đặt ở đâu?
- GV đọc các từ: cửa, nghiờm
ging, trn hc


2. Chép bài.


3. Chấm, chữa bài


- Chấm 7 bài - chữa lỗi sai phổ
biến.


<b>HĐ2</b>: Híng dÉn lµm bài tập
chính tả


Bài2: Điền ao/ au vào chỗ chấm
- GV treo bảng phụ


- GV kết luận về bài làm của HS.
+ Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
+ Trèo cao, ngà đau



- HS viết theo yêu cầu .
- vui vẻ, tàu thuỷ, che chở,
trắng trẻo.


- HS lng nghe, 1 HS c bi
- Bi <i>Ngi m hin</i>.


- Vì Nam thấy đau và xấu hổ .
- Từ nay các em có trốn học đi
chơi nữa không?


- Tha cô không ạ! chúng em
xin lỗi c« .


- DÊu chÊm , dÊu phÈy , dÊu
hai chấm, dấu gạch ngang đầu
dòng, dấu chấm hỏi


- Dấu gạch ngang đầu dòng ,
dấu chấm hỏi .


- Đặt trớc lời nói của cô
giáo ,Nam và Minh .
- ở cuối câu hỏi của cô.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.


- HS nhìn bảng chép.


- Đổi vở soát lỗi ghi ra lề.


- HS lm bài vào vở
- 1 HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.


Viết bảng
con


Theo dõi
và nhắc
lại câu trả
lời


Viết bảng
con


Viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bi3a: Điền r/d/gi
- GV chốt lời giải đúng


+ con dao, tiÕng rao hµng, giao
bµi tËp vỊ nhµ


+ dÌ dặt, giặt giũ, chỉ có rặt một
loài cá



<b>C. Củng cố, dặn dò :</b> (2-3<sub>)</sub>


- Nhn xột gi học: Khen những
em viết tốt, nhắc nhở những em
viết cha đẹp về nhà luyện viết
nhiều hơn


- Nhận xét bài của bạn
- HS đọc các từ vừa tìm đợc.
- HS đọc yêu cầu của bài, làm
bài vào v.


- 3 HS chữa bài


- Nghe nhận xét.


- VN viết lại từ viết sai.


Lắng
nghe


Chính tả+<sub> </sub>


<b>Tp chộp Ngời thầy cũ</b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>


a. Mơc tiªu chung :


- Chép lại chính xác đoạn Từ đầu đến lễ phép chào thầy trong bài Ngời thầy cũ,.
Không mắc quá 5 lỗi trong bài.



- Làm đợc bài tập CT phơng ngữ do GV soạn.
b. Mục têu riêng :


- Chép lại chính xác đoạn Từ đầu đến lễ phép trong bài Ngời thầy cũ. Không
mắc quá 5 lỗi trong bài.


- Làm đợc bài tập CT phơng ngữ do GV soạn
(Khơng u cầu làm hết bài tập)


<b>II. §å dùng dạy Học:</b>


- GV: Bảng phụ chép bài chính tả.
- HS: bảng con, vở ô li


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS Lệ</b>


<b>A. KTBC:</b> (5-6<sub>)</sub>


GV kiểm tra sách vở của HS


<b>B. Bài mới : (27-28</b><b><sub>)</sub></b>


* Giíi thiƯu bµi:


<b>HĐ1</b>: Hớng dẫn tập chép .
1. h ớng dẫn chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép .



- Đoạn văn trích trong bài tập đọc
nào?


- Bố Dũng đến trờng làm gì ?
- Khi gặp thầy giáo cũ, bố của
Dũng thể hiện sự kính trọng nh
thế nào?


- Đoạn viết gồm có mấy câu ?
- GV đọc các từ: cổng trờng, bỏ
mũ, lễ phộp


2. Chép bài.


3. Chấm, chữa bài


- HS ly sách vở để lên bàn


- HS lắng nghe, 1 HS c bi
- Bi <i>Ngi thy c</i>


- Để gặp thầy giáo


- Bố Dũng bỏ mũ lễ phép chào
thầy


- 4 câu


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết


bảng con.


- HS nhìn bảng chép.
- Đổi vở soát lỗi ghi ra lề.


Lấy sách
vở


Theo dõi
và nhắc
lại câu trả
lời


Viết bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Chấm 7 bài - chữa lỗi sai phổ
biến.


<b>HĐ2</b>: Híng dÉn lµm bài tập
chính tả


Bài2: Điền ch/ tr vào chỗ chấm
- GV treo bảng phụ


- GV kết luận vỊ bµi lµm cđa HS.
Cỉng ...êng, ...µo thầy, ...ớp
mắt, ....ớc nhà


Bài3a: Điền iên / iêng vào chỗ


chấm.


- GV cht li gii ỳng:


k... cêng, lêi b..., ng¹c
nh..., t... viƯt.


<b>C. Cđng cè, dặn dò :</b> (2-3<sub>)</sub>


- Nhận xét giờ học:


- HS làm bài vào vở
- 1 HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.


- Nhn xét bài của bạn
- HS đọc lại bài.


- HS đọc yêu cầu của bài, làm
bài vào vở.


- 3 HS chữa bài


- VN viết lại từ viết sai.


Làm bài
tập



Lắng
nghe


<b>TuÇn 10 Thứ hai, ngày 27 tháng 10 năm 2008 </b>
<b> +</b>


ChÝnh t¶


<b>Tập chép: ngời mẹ hiền</b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>


- Chép lại chính xác đoạn 3 trong bài tập đọc: <i>Ngời mẹ hiền</i>, trình bày đúngquy
định: Viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trớ.


- Củng cố bài tập chính tả phân biệt r/d/gi, ao/au.


<b>II. Đồ dùng dạy Học:</b>


- GV: Bảng phụ chép bài chính tả, bảng phụ cho bài tập.
- HS: bảng con, vở ô li +


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>


<b>A. KTBC:</b> GV đọc, 2 HS viết bảng,
cả lớp viết bảng con.


- GV nhËn xÐt, söa sai.



<b>B. Bµi míi:</b>


* Giíi thiƯu bµi:


<b>HĐ1</b>: Hớng dẫn tập chép .
1. h ớng dẫn chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép .


- Đoạn văn trích trong bài tập đọc
nào?


- Cơ giáo đã làm gì khi Nam khóc?
- Trong bài có những dấu câu nào?
- Câu nói của cơ giáo có dấu gì ở đầu
câu?


- Dấu gạch ngang đặt ở đâu?


- HS viÕt theo yêu cầu: tháng giêng,
dịu dàng, rán cá.


- HS lắng nghe, 1 HS đọc lại bài.
- Bài <i>Ngời mẹ hiền</i>.


- Cô đỡ em dậy, phủi đất cát lấm lem
trên ngời Nam rồi đa em về lớp.
- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm,
dấu gạch ngang đầu dòng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV đọc các từ: cửa, nghiêm giọng,
trn hc


2. Chép bài.


3. Chấm, chữa bài


- Chấm 7 bài - chữa lỗi sai phổ biến.


<b>HĐ2</b>: Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài1: Điền ao/ au vào chỗ chấm


- GV treo bảng phụ


- GV kết luận về bài làm của HS.
+ lao xao, ẩn náu, xào nấu, sáu điểm,
cây cau, dạy bảo.


Bài2: Điền r/d/gi vào chỗ trống.


- GV cht li gii ỳng


+ rạn nứt, bạo dạn, cô giáo, gian nhà,
dang dở.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học: Khen những em
viết tốt, nhắc nhở những em viết cha
đẹp về nhà luyện viết nhiu hn



- Đặt trớc lời nói của cô giáo.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con.


- HS nhìn bảng chép.
- Đổi vở soát lỗi ghi ra lÒ.


- HS làm bài vào vở
- 1 HS đọc đề bi.


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vë.


- Nhận xét bài của bạn
- HS đọc các từ vừa tìm đợc.


- HS đọc yêu cầu của bài, làm bi vo
v.


- 3 HS chữa bài


- Nghe nhận xét.


- VN viÕt l¹i tõ viÕt sai.


<b> Thứ ba, ngày 4 tháng 11 năm 2008 </b>
<b> +</b>



ChÝnh t¶


<b>Tập chép: sáng kiến của bé hà</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


- Chép lại chính xác đoạn 3 trong bài tập đọc: <i><b>Sáng kiến của bé Hà</b></i>, trình bày
đúng quy định: Viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí.


- Cđng cè bµi tËp chính tả phân biệt thanh hỏi / thanh ngÃ; i/iê.


<b>II. Đồ dùng dạy Học:</b>


- GV: Bảng phụ chép bài chính tả, bảng phụ cho bài tập.
- HS: bảng con, vở ô li +


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>


<b>A. KTBC:</b> GV đọc, 2 HS viết bảng,
cả lớp viết bảng con.


- GV nhËn xÐt, söa sai.


<b>B. Bµi míi:</b>


* Giíi thiƯu bµi:


<b>HĐ1</b>: Hớng dẫn tập chép .
1. h ớng dẫn chuẩn bị


- GV đọc đoạn chép .


- Đoạn văn trích trong bài tập đọc
nào?


- Bé Hà đã tặng ông bà món q gì?
- Ơng bà có thích khơng?


- HS viết theo yêu cầu:


- HS lng nghe, 1 HS đọc lại bài.
- Bài <i>Sáng kiến của bé Hà</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bé Hà trong bài là một cô bé nh thÕ
nµo?


- Trong bài có những dấu câu nào?
- GV đọc các từ: hiếu thảo, trăm tuổi.
2. Chép bi.


3. Chấm, chữa bài


- Chấm 7 bài - chữa lỗi sai phổ biến.


<b>HĐ2</b>: Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài1: Điền thanh hỏi/ thanh ngà vào
chỗ chấm


- GV treo b¶ng phơ



- GV kết luận về bài làm của HS.
+ nghỉ ngơi, lo nghĩ, màu mỡ, mở
ca, thi , tri ma.


Bài2: Điền i/ iê vào chỗ trống.


- GV cht li gii ỳng


+ tìm kiếm, tiêm thuốc, lặng im, cái
kìm, vịt xiêm, kiểm tra ...


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học: Khen những em
viết tốt, nhắc nhở những em viết cha
đẹp về nhà luyện v n hn


- Ông bà rất thích.


- Là một cô bé ngoan, biết thơng yêu
ông bà.


- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm,
dấu gạch ngang đầu dòng.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con.


- HS nhìn bảng chép.
- Đổi vở soát lỗi ghi ra lề.



- HS làm bài vào vở
- 1 HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


- Nhn xét bài của bạn
- HS đọc các từ vừa tìm đợc.


- HS đọc yêu cầu của bài, làm bài vào
vở.


- 3 HS chữa bài


- Nghe nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2009</i>


Luyn t v cõu+<sub> </sub>

<b>ơn luyện: tuần 8</b>


<b>I. Mục đích u cầu</b>: Giúp HS củng cố về:


a. Mơc tiªu chung:


- Từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu (động từ). Biết sử
dụng các từ trong một ngữ cảnh của các câu thơ.


- Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm một chức vụ trong câu.
b. Mục tiêu riêng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm một chức vụ trong câu


<b>II.đồ dùng dy hc:</b>


- GV: Hệ thống bài tập (bảng phụ)
- HS: Vở ô li +


<b>IIi. Hot ng dy hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS LÖ</b>


<b>A. KTBC:</b> (5-6’<sub>)</sub>


3 HS nêu 1 số từ chỉ hoạt động.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bµi míi :(27-28</b>’<b><sub>)</sub></b>


* Giíi thiƯu bµi:


<b>HĐ1</b>: Giúp HS củng cố về: Từ
chỉ hoạt động, trạng thái của
loài vật và sự vật trong câu
(động từ). Biết sử dụng các từ
trong một ngữ cảnh của các câu
thơ.


Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gạch dới từ chỉ hoạt động,


trạng thái của con vịt trong
đoạn thơ sau


Nã tr«i Cạp cạp
Nó bơi... Nã hơp
Trªn trêi Nó dò
Dới nớc Nó lặn
Nó trôi Nó mò...
Nó bơi...


Bi 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS suy nghĩ, tự điền
từ chỉ hoạt động:


- C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.


<b>HĐ2</b>: Giúp HS biết dùng dấu
phẩy để ngăn cách các từ cùng
làm một chức vụ trong câu.
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu.
a. Cô đặt thời gian biểu cho cả
lớp: sáng sớm dậy, tự học bài
buổi tối ôn lại bi va hc.


- HS nêu


- Đọc yêu cầu.


- Trao i với bạn bên cạch
tìm ra từ chỉ hoạt động, trạng


thái của con vịt.


- HS đọc lại từ hoạt động,
trạng thái: Trơi, bơi, hụp,
lặn, mị, dị.


- HS đọc yêu cầu: chọn từ
trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống cho phù hợp (Có,
trồng, rung, hót, đùa).


- HS điền từ chỉ hoạt động, 1
số HS đọc chữa bài.


- Nhiều HS đọc bài.
Ai trồng cây


Ngời đó có tiếng hát
Trên vịm cây


Chim hãt lêi mª say
Ai trång c©y


Ngời đó có ngọn gió
Rung cành cây
Hoa lá đùa lay lay...


- Đọc yêu cầu: Đặt dấu
phẩy vào chỗ thích hợp trong
mỗi câu sau:



- 1 HS c cõu a.


Theo dâi


HS lµm bµi
1,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Có thể t du phy vo ch
no


- Yêu cầu HS làm vào vở các
câu còn lại (b,c).


b. Thầy xem vở của từng bạn
lắc đầu không nói gì.


c. Tm lũng của thầy sáng nh
vầng mặt trời bao la nh biển cả.
- Yêu cầu HS đọc 3 câu trong
bi.


<b>HĐ3</b>: Chấm bài


- GV chấm bài 3 của một số
em, nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(2-3<sub>)</sub>


- Nhận xét giờ học .



- Vào sau chữ bài và chữ tối.
- Viết dấu phẩy vào câu a.


b. Thầy xem vở của từng
bạn, lắc đầu không nói gì.
c. Tấm lòng của thầy sáng
nh vầng mặt trời, bao la nh
biển cả.


- Nhắc HS về ôn lại bài.


Lắng nghe


Tập viết

<b>Tuần 8</b>



I<b>. Mc ớch yờu cu:</b> <b> </b>


a. Mơc tiªu chung:


- Viết đúng chữ G hoa (1 dòng cỡ chữ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng : Góp (1 dịng cỡ chữ vừa, 1 dịng cỡ chữ nhỏ). Góp sức chung tay (3 lần).
Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét, thẳng hàng, bớc đầu biết nối nét giữa chữ viết
hoa với chữ viết thờng trong chữ ghi tiếng.


* HS khá giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở tập viết.
b. Mục tiêu riêng :


Viết đúng chữ G hoa (1 dòng cỡ chữ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng


dụng : Góp (1 dịng cỡ chữ vừa, 1 dịng cỡ chữ nhỏ). Góp sức chung tay (3 lần).


<b>II. §å dùng dạy học: </b>


- GV: Mẫu chữ G hoa, cụm từ ứng dụng viết trên bảng phụ
- HS: VTV, b¶ng con


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b> Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS Lệ</b>
<b>A. KTBC:</b> (5-6<sub>)</sub>


Gọi HS viết bảng chữ E, Ê, kiểm
tra bài viÕt ë nhµ.


- NhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi: (27-28</b>’<b><sub>)</sub></b>


* Giới thiệu bài: Nêu mục đích
yêu cầu bài hc


<b>HĐ 1</b>: Hớng dẫn viết chữ hoa.
1. Hớng dẫn quan sát, nhận xét
- gV giới thiệu chữ mẫu


? Chữ G hoa cao mÊy li? Ch÷ G
hoa viÕt bao nhiêu nét?


- Bịt nét khuyết phần còn lại


giống chữ gì?


- GV nêu quá trình viết.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.


- HS quan sát.
- Cao 5 li, réng 5 li.


- 3 nÐt, 2 nÐt cong trái và 1 nét
khuyết dới.


- Giống chữ C hoa


Viết bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Vừa viết mẫu vừa nêu quá
trình viết.


2. Hớng dẫn viết bảng con chữ
G hoa.


- NhËn xÐt, söa sai.


<b>HĐ2</b>: Hớng dẫn viết cụm từ.
1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng.
- Yêu cầu giải nghĩa cụm từ ứng


dụng.


2. Quan sát, nhận xét


- Nêu chiều cao các chữ trong
cụm từ.


- Nêu khoảng cách giữa các chữ,
cách nối chữ G sang o.


3. HS viết bảng con chữ : Góp
- Theo dõi nhận xét.


<b>HĐ3</b>: Hớng dẫn HS viết vào vở:
- GV nêu yêu cầu viết.


* HS khỏ gii vit đúng và đủ
các dòng (tập viết ở lớp) trên
trang v tp vit


- Lu ý: t thế, cách trình bày bài.


<b>HĐ4</b>: Chấm chữa, bài
- Chấm 1 số bài nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(2-3<sub>)</sub>


- Nhận xét giờ học. Dặn HS về
nhà viết phần ở nhà.



- HS quan sát.
- HS quan sát.


- Viết bảng con 2 lần chữ G


- Góp sức chung tay.


- Cựng nhau đồn kết làm 1 việc
gì đó


- G, h, g, y: 2,5 li; p: 2 li; t: 1,5 li;
còn lại 1 li.


- Bằng 1 chữ cái o...
- Viết 2 lần


- Viết theo yêu cầu.


-VN hoàn thành bài viết trong vở.


Viết bảng


Theo dõi


Viết vào
vở


Lắng
nghe



Toán

<b>bảng cộng</b>



<b>I. Mơc tiªu:<sub> </sub></b><sub>Gióp HS:</sub>


a. Mơc tiªu chung:


- Thuộc bảng cộng đã học


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán về nhiều hơn


- Bài 1, 3, 4 (3 phép tính đầu)
* HS khá giỏi làm bài tập 2
a. Mục tiêu riêng:


- Thuc bảng cộng đã học


- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhớ trong phạm vi 100


- Biết giải bài toán về nhiều hơn (không yêu cầu làm hết bài tập)


<b>II. Đồ dïng d¹y häc:<sub> </sub></b>
- GV: SGV


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b> Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>A. KTBC </b>: (5-6’<sub>)</sub>



- Gäi HS lµm bµi: 17 + 36;
26 + 9


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm .


<b>B. Bµi míi :(27-28</b>’<b><sub>)</sub></b>


* Giíi thiệu bài: Nêu mục
tiêu bài học


<b>HĐ1</b>: Hớng dẫn HS tự lập
bảng cộng.


Bài 1: TÝnh nhÈm


- GV viÕt b¶ng 9 + 2 = gọi
HS nêu kết quả.


- Tổ chức cho HS ôn lại
bảng cộng 9 cộng với một
số .


- Yêu cầu HS tự nêu 2 + 9 =
11


- Các bảng cộng 8, 7, 6 làm
tơng tự.


<b>HĐ 2</b>: Hớng dẫn thực hành
Bài 2: Tính:



- Củng cố cách tính


Bi 3: Gọi Hs đọc đề
? Bài toán cho biết gì
? Bài tốn hỏi gì


- Cđng cè bµi toán về nhiều
hơn.


Bài 4:


- HS c yờu cu bi


- HS quan sát hình và trả lời
miệng


Củng cố cách nhận dạng
hình


<b>HĐ3:</b> Chấm, chữa bài


- GV chấm bài của 1 số em,
nhận xét


- Giúp HS chữa bài


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(2-3’<sub>)</sub>


- Kh¸i qu¸t néi dung bµi


häc.


- NhËn xÐt giê học


- 2 HS thực hiện yêu cầu.


- Lần lợt từng học sinh nêu kết
quả.


- HS c bng cng 9 cộng với
một số


- Häc sinh nhËn biÕt tÝnh chÊt
giao hoán.


HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tự làm bài, chữa bài nêu
cách làm.


- HS nêu yêu cầu cđa bµi. lµm
bµi


15 26 36 42
+ + + +


9 17 8 39
24 43 44 71
- HS đọc đề, tỡm hiu



- HS nêu dạng toán, tự làm bài
Bài giải


Mai cân nặng số ki lô gam là:
28 + 3 = 31 (kg)


Đáp số: 31 kg
a) Có 3 hình tam giác
b) Có 3 hình tứ giác


- HS lên bảng chữa bài: bài2,
2em; bài3, 1em.


- HS thi đọc thuộc lịng bảng
cộng.


Theo dâi


HS lµm bµi
1,2,3


ChÐp bài 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- VN xem lại bài.


<i>Thứ t, ngày 14 tháng 10 năm 2009</i>


Tp c


<b>Bn tay du dàng</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


a. Mơc tiªu chung:


- Đọc đúng rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ.


- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bớc đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.
- Hiểu nội dung của bài: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vợt qua nỗi
buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, khơng phụ lịng tin u của mọi
ngời (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)


b. Mơc tiªu riªng:


- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bớc đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.
- Hiểu nội dung của bài: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vợt qua nỗi
buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, khơng phụ lịng tin u của mọi
ngời (khồn u cu tr li ht cõu hi)


<b>II. Đồ dùng dạy học:<sub> </sub></b>


- GV: bảng phụ viết câu cần luyện
- HS: SGK


<b>II. Hot ng dy hc:</b>


<b> Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS LÖ</b>


<b>A. KTBC </b>: (5-6’<sub>)</sub>



Gọi học sinh đọc bài: Ngời mẹ
hiền - nêu nội dung.


- GV nhận xét, ghi điểm .


<b>B. Bài mới:</b> (27-28<sub>)</sub>


* Giới thiệu bài: Liên hệ tình thầy
trị để giới thiệu bài.


<b>HĐ1: </b>Hớng dẫn luyện đọc bài<b>.</b>


- GV đọc mẫu - hng dn ging
c


<b>a.Đọc từng câu.</b>


- Ghi bảng: nặng trĩu, nổi buồn,
lặng lẽ đHớng dẫn phát âm.
b<b>. Đọc theo đoạn.</b>


- Gii thiệu câu cần ngắt giọng.
- Yêu cầu HS tìm cỏch c ỳng,
hay luyn c.


- Ghi bảng từ giải nghĩa


<b>c.Đọc theo nhãm</b>


- 2 HS nối tiếp nhau đọc hết


bài.


- 1 HS đọc lại bài - cả lớp
theo dõi.


- Mỗi HS đọc 1 câu từ đầu
đến hết bài.


- HS nêu từ khó và luyện đọc
từ khó.


- HS nối tiếp nhau đọc theo
đoạn.


- Tìm cách đọc và luyện đọc
các câu:


+ Thế là/ <b>chẳng bao giờ</b> An
cịn đợc kể chuyện cổ tích ,/


<b>chẳng baogiờ</b> An cịn đợc bà


<b>©u m,/ vt ve//</b>


+ Tha thầy,/ hôm nay/ em <b></b>
<b>ch-a làm</b> bài tập.//


- HS đọc chú giải


- HS chia nhóm luyện đọc.



Theo dâi


Theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>d. Thi đọc giữa các nhóm</b>


- Theo dõi - nhận xét.


<b>HĐ2: Tìm hiểu bài.</b>


- Chuyn gỡ xy ra vi An v gia
ỡnh ?


- Tìm những từ ngữ cho thÊy An
rÊt bn khi bµ míi mÊt?


- Khi biết An cha làm bài tập, thái
độ của thầy giáo thế nào?


- Những từ ngữ hình ảnh nào
trong bài cho ta thấy rõ thái độ
của thầy giáo ?


- Thầy giáo của bạn An lµ ngêi
nh thÕ nµo?


<b>HĐ3</b>: Luyện đọc lại :


- Yêu cầu HS luyện đọc theo vai.


- Nghe - nhn xột.


<b>C. Củng cố, dặn dò : </b> (2-3<sub>)</sub>


- Em thích nhân vật nào nhất? Vì
sao?


- NhËn xÐt giê häc.


- Đại diện giữa các nhóm thi
c.


- Bà của An mới mất .
- Lòng nặng trĩu nỗi buồn,
nhớ bà


- Thầy không trách chỉ nhẹ
nhàng xoa đầu An bằng bàn
tay dịu dàng.


- Xoa đầu, dịu dàng, trìu mến,
thơng yêu ...


- Thầy là ngời rất yêu thơng,
quý mến HS, biết chia sẽ và
cảm thông với HS.


- 3 nhúm luyn c theo vai.


- Tr¶ lêi



- VN luyện đọc bài.


Tr¶ lêi
câu hỏi 1


Theo dõi


Lắng
nghe


Tp c+<sub> </sub>


<b>Cụ giỏo lp em</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


a. Mơc tiªu chung:


- Đọc đúng rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ.


- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bớc đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.
- Hiểu nội dung của bài: Tình cảm u q cơ giáo của các bạn học sinh (trả lời
đợc các câu hỏi trong SGK)


b. Mơc tiªu riªng:


- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bớc đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.
- Hiểu nội dung của bài: Tình cảm u q cơ giáo của các bạn học sinh
(không yêu cầu tr li ht cõu hi)



<b>II. Đồ dùng dạy học:<sub> </sub></b>


- GV: bảng phụ viết câu cần luyện
- HS: SGK


<b>II. Hot ng dy hc:</b>


<b> Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS LÖ</b>


<b>A. KTBC </b>: (5-6’<sub>)</sub>


Gọi học sinh đọc bài: Bàn tay dịu
dàng - nêu nội dung.


- GV nhËn xÐt, ghi điểm .


<b>B. Bài mới:</b> (27-28<sub>)</sub>


* Giới thiệu bµi:


<b>HĐ1: </b>Hớng dẫn luyện đọc bài<b>.</b>


- GV đọc mẫu - hng dn ging
c


<b>a.Đọc từng dòng thơ.</b>


- Ghi b¶ng: cưa líp, trang vở,
ngắm mÃi . Hớng dẫn phát ©m.



- 2 HS nối tiếp nhau đọc hết
bài.


- 1 HS đọc lại bài - cả lớp
theo dõi.


- HS đọc


- HS nêu từ khó và luyện đọc
từ khó.


- HS nối tiếp nhau đọc theo


Theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b<b>. Đọc theo khổ thơ</b>


- Gii thiu câu cần ngắt giọng.
- Yêu cầu HS tìm cách đọc ỳng,
hay luyn c.


Ghi bảng từ giải nghĩa


<b>c.Đọc theo nhóm</b>


<b>d. Thi c gia cỏc nhúm</b>


- Theo dõi - nhận xét.



<b>HĐ2: Tìm hiểu bài.</b>


- Khổ thơ 1 cho em biết điều gì
về cô giáo ?


- Tỡm nhng hỡnh nh p trong
lỳc cụ dạy em viết ?


- Tìm những từ ở khổ thơ 3 nói
lên tình cảm của HS đối với cô
giáo ?


- Khổ thơ 3 nói gì về tình cảm
của HS đối vi cụ giỏo ?


<b>HĐ3</b>: Học thuộc lòng bài thơ
- Yêu cầu HS tự nhẩm bài thơ
- Nghe - nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò : </b> (2-3’<sub>)</sub>


- NhËn xÐt giê hä.


khỉ th¬


- Tìm cách đọc và luyện đọc
các câu:


Sáng nào em đến lớp /
Cũng thấy cô đến rồi /


Đáp lời / chào cô ạ !/
Cô mỉm cời thật tơi /
- HS đọc chú giải


- HS chia nhóm luyện đọc.
- Đại diện giữa các nhóm thi
đọc.


- Cơ đến lớp sớm đón HS
bằng tình cảm yêu thơng
- Gió đa thoảng hơng nhài,
nắng ghé vo ca lp xem cỏc
bn hc bi


- Lời cô giáo giảng làm ấm
trang vở thơm tho, yêu thơng
cô giáo bạn HS ngắm mÃi
điểm 10 cô cho


- Bn HS rất u q cơ giáo
thấy cái gì ở cô cũng đẹp
- HS tự nhẩm bài


- Đại diện các nhúm thi c


- VN luyn c bi.


Trả lời
câu hỏi 1



HS nhẩm
bài


Lắng
nghe


Toán

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu<sub>:</sub> </b>Gióp häc sinh cđng cè vỊ:


a. Mơc tiªu chung :


- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm, cộng có
nhớ trong phm vi 100.


- Biết giải bài toán có một phép cộng
Bài 1,3,4


* HS khá giỏi làm bài 2,5
a. Mục tiªu riªng :


- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm, cộng có
nh trong phm vi 100.


- Biết giải bài toán có một phép cộng (không yêu cầu làm hết bài tập)


<b>II. Hot ng dy hc:</b>


<b> Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS Lệ</b>



<b>A. KTBC:</b> (5-6<sub>)</sub>


- Kiểm tra học thuộc lòng các
bảng cộng.


- Nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới: (27-28</b><b><sub>)</sub></b>


* Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
bài học


- 3 HS c bi. HS c


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HĐ1</b>: Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm


- Yêu cầu HS tự nhẩm bài,
nêu kÕt qu¶, nhËn xÐt kÕt qu¶
ë 1 sè cét, giải thích.


- Củng cố về bảng cộng.
Bài 2: Tính (HS khá giỏi làm)
Củng cố phép cộng trong
phạm vi 20


Bài 3<b>: </b>Tính


- Cđng cè vỊ c¸ch tÝnh.



Bài 4: Gọi hs đọc đề
? Bài tốn cho biết gì
? Bài tốn hỏi gỡ


- Củng cố về giải bài toán có
lời văn: bài toán về nhiều hơn.


Bài5: Điền chữ số thích hợp
vào ô trống (HS khá giỏi làm)
Củng cố về so sánh các số


<b>HĐ2</b>: Chấm, chữa bài


- GV chấm bài của 1 số em,
nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(2-3<sub>)</sub>


- Kh¸i qu¸t néi dung luyÖn
tËp .


- NhËn xÐt giê häc


- HS nhẩm bài, nêu miệng kết
quả:


3 + 8 = 11 9 + 6 = 15
5 + 8 = 13 6 + 9 = 15
7 + 8 = 15
8 + 7 = 15


- HS nêu yêu cầu, làm bài


8 + 4 + 1 = 13 7 + 4 + 2 = 13
8 + 5 = 13 7 + 6 = 13
6 + 3 + 5 = 14 6 + 8 = 14
- HS nêu yêu cầu, làm bài,
36 35 69 9 27
+ + + + +
36 47 8 57 18
72 82 77 66 45
- HS đọc đề, phân tích đề.
- Tóm tt, gii.


Bài giải


Mẹ và chị hái đợc tất cả số bởi
là:


38 + 16 = 54 (quả)
Đáp số: 54 quả
- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm bài


a) Chữ số thích hợp cần điền là 9
vì 59 > 58


b) Chữ số thích hợp cần điền là 9
vì 89 < 98


- HS lên bảng chữa bài, nhận xét


bài của bạn.


- VN làm bài tập ở VBT


HS làm
bài


Chép bài


HS làm
bài3,4


Chép bài
5


Lắng nghe


Thủ công


<b> gấp thuyền phẳng đáy không mui </b>

(Tiết 1)



<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp Hs:


a. Mơc tiªu chung:


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui


- Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.
* HS khéo tay: Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tơng đối
phẳng, thẳng



a. Mơc tiªu riªng:


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui


- Gấp đợc thuyền phẳng đáy khơng mui. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- GV: Mẫu thuyền phẳng đáy không mui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- hS: Vở thực hành thủ công, giấy thủ công, giấy nháp
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b> Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>A. KTBC:</b> KT sách vở đồ dùng học tập
của HS.


<b>B. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học


<b>HĐ1</b>: Hớng dẫn HS quan sát và nhận xÐt.
- Cho HS quan s¸t mÉu.


- Gợi ý để HS nêu đợc hình dáng màu sắc
và các phần của thuyn.


- Yêu cầu HS nêu tác dụng hình dáng, màu


sắc vËt liƯu lµm thun trong thùc tÕ.


<b>HĐ2 </b>: Hớng dẫn mẫu.
B1: Gấp nếp gấp cách đều.
B2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.


B3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
- Gọi 1 HS lên bảng.


<b>C. Cñng cè, dặn dò : </b>


- Khái quát lại nội dung bài học.


- HS dựng lờn bn.


- Quan sát.


- Mạn thuyền, đáy thuyền, mũi
thuyền.


- Tr¶ lêi theo yêu cầu.


- HS quan sát.
- Hình 2, 3, 4, 5.
- H×nh 6, 7, 8, 9, 10.
- H×nh 11, 12.


- Thao tác lại cho cả lớp quan sát.
- Cả lớp theo dõi nhận xét thao
tác của bạn.



- Chuẩn bị bài sau.


MÜ thuËt


<b>Thờng thức mĩ thuật:</b>


<b>xem tranh: tiếng đàn bầu</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


a. Mục tiªu chung:


- Làm quen và tiếp xúc tìm hiểu vẽ dẹp trong tranh của hoạ sĩ.
- Miêu tả đợc các hình ảnh, các hoạt động và màu sắc trên tranh.
* HS khá giỏi chí ra đợc các màu sắc trên tranh mà mình thích
a. Mục tiêu chung:


- Làm quen và tiếp xúc tìm hiểu vẽ dẹp trong tranh của hoạ sĩ.
- Miêu tả đợc các hình ảnh, các hoạt động và màu sắc trên tranh


<b>II. Đồ dùng dạy hoc:</b>


- GV: Chuẩn bị một vài bức tranh của hoạ sĩ: tranh phong cảnh, sinh hoạt, chân
dung bằng các chất liệu khác nhau (khắc gỗ, lụa, sơn mài)


Tranh cđa thiÕu nhi.


- HS: GiÊy vÏ hc vë tËp vÏ 2.


Su tầm tranh của hoạ sĩ, của thiếu nhi.



<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS Lệ</b>


<b>A. KTBC</b>: (5-6<sub>)</sub>


KT sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét


B. <b>Bài mới</b>:(27-28<sub>)</sub>


* Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>HĐ1</b>: Quan sát, nhận xét


- GV giới thiệu một số bức tranh
để HS nhận xét: “Thiếu nữ bên
hoa huệ” của Tô Ngọc Vân,
“Phong cảnh nông thôn” của
Nguyễn Tiến Chung, “Bữa cơm
ngày mùa thắng lợi” của Nguyễn
Phan Chánh.


- Trong c¸c bøc tranh trên bức
tranh nào là tranh phong cảnh,
tranh nào là tranh sinh hoạt, tranh
nào là tranh chân dung?


- GV yêu cầu HS xem tranh và trả


lời các câu hỏi sau:


+ Tên của các bức tranh là gì?


+ Các hình ảnh trong tranh?


+ Các hình ảnh chính, hình ảnh
phụ có rõ không?


+ Màu sắc của tranh nh thế nào?
(HS khá giỏi nêu)


<b>H2: </b>Xem tranh Tiếng đàn bầu
- GV đa ra bức tranh Tiếng đàn
Bầu của Sĩ Tốt:


+ Tranh đợc vẽ bằng màu gì?
+ Nêu tên bức tranh và tên hoạ
sĩ?


+ Tranh vÏ mÊy ngêi?


+ Hình ảnh chính trong tranh?
+ Anh bộ đội và hai em bé đang
làm gì?


- Dáng vẽ của hai em bé nh thế
nào, có ngộ nghnh ỏng yờu, hn
nhiờn ca tui th khụng?



- Bên trái bức tranh hoạ sĩ vẽ vật
gì?


- Chỳ b i khụng chỉ đánh giặc
giỏi mà cịn có tài gì?


- Ngoµi ra trên tờng còn có treo
vật gì?


- HS quan sát, nhận xét.


- Bức phong cảnh nông thôn
của Nguyễn Tiến Chung là
tranh phong cảnh.


- Tranh Bữa cơm ngày mùa
thắng lợi của Nguyễn Phan
Chánh là tranh sinh hoạt.
- Tranh Thiếu nữ bên hoa
huệ của Tô Ngọc Vân là
tranh chân dung.


- HS quan sát và trả lêi.


+ Tên tranh: Tiếng đàn Bầu
của hoạ sĩ Sĩ Tốt.


+ 4 ngêi


+ Anh bộ đội và 2 em bé.


+ Anh bộ đội ngồi trên chiếu
chõng tre đang say mê gãy
đàn.


- Dáng vẽ của cả hai đứa trẻ
đều đợc hoạ sĩ dành cho tất
cả sự ngộ nghnh ỏng yờu
ca tui th.


- Cái vòng


- Chỳ khụng chỉ đánh giặc
giỏi mà còn gãy đàn rất hay.
- Bức tranh đàn gà (khiến
cho bố cục thêm chặt chẽ nội


Quan s¸t


Theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Trong tranh hoạ sĩ đã sử dụng
những màu nào? (HS khá giỏi
nêu)


- Gv kÕt ln vµ bỉ sung


<b>HĐ2: </b>Nhận xét đánh giá.


- GV nhận xét đánh giá giờ học.
- Khen ngợi một số học sinh phát


biểu, đóng góp ý kiến xây dựng
bài.


<b> C. Củng cố, dặn dò (2-3</b><b><sub>)</sub></b>


- Su tầm thêm tranh in trên sách,
báo.


- Tập nhận xét tranh.


dung phong phú hơn)
- Xanh, vàng, nâu, da
cam...


- Quan sỏt cỏc loi m (nún)
hụm sau hc.


Lắng nghe


<i>Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2009</i>


Chớnh t

<b>tun 8 - tit 2</b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>


a. Mục tiªu chung:


- Nghe viết chính xác đoạn bài chính tả, trình bày đúng đoạn van xuôi, biết ghi
đúng các dấu câu trong bài. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.



- Làm đợc bài tập 2, 3a/3b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn
a. Mục tiêu riêng :


- Nghe viết chính xác đoạn bài chính tả, trình bày đúng đoạn van xi, biết ghi
đúng các dấu câu trong bài. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.


- Làm đợc bài tập 2, 3a/3b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn (không yêu cầu
làm hết bài tập)


II. <b>đồ dùng dạy học:</b>


- GV: B¶ng phụ cho bài tập
- HS: vở ô li


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS Lệ</b>


<b>A. KTBC:</b> (5-6<sub>)</sub>


GV đọc cho HS viết bảng lớp,
bảng con.


- Nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới: (27-28</b><b><sub>)</sub></b>


* Gii thiu bi: Nêu mục đích
u cầu bài học



<b>H§1</b>: Híng dÉn viết chính tả.
1. H ớng dẫn chuẩn bị


- GV đọc đoạn viết.
- Gọi 2 HS đọc lại


- An đã nói gì khi thầy kiểm tra
bài tập?


- Lúc đó thầy có thái độ nh thế
nào?


- 2 HS lên bảng viết , lớp viết
bảng con .


- xấu hổ, đau chân, trèo cao,
con dao.


- HS lng nghe
- 2 HS c li.


- Tha thầy...cha làm bài
tập.


- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An


Viết bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Tìm chữ viết hoa trong bài.


- Yêu cầu HS nêu cách viết tên
riêng đầu câu, đầu đoạn.


- GV đọc từ khó cho HS viết
bảng con- nhận xét sửa sai.
2. Viết chính tả


- GV đọc cho viết bi.


3. Chấm chữa bài.


- Chấm 10 bài, chữa lỗi phổ biÕt
cđa HS.


<b>H§2</b>: Híng dÉn làm bài tập
chính tả:


Bi 1: HS đọc yêu cầu của bài.
- Tổ chức cho HS thi tiếp sức.
Bài 2. Đặt câu để phân biệt r/d/gi.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở , 1
số em đọc chữa bài.


- Nhận xét, sửa sai, chốt lời gii
ỳng


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(2-3<sub>)</sub>


- Nhận xét giờ học.



mà không trách gì em.
- An ,Thầy, Tha, Bàn.
- HS trả lời


- xoa đầu, trìu mến, cha làm.
- Nghe viÕt bµi vµo vë.


- HS đổi chéo vở sốt lỗi ghi ra
lề.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- 3 nhóm thi tiếp sức viết từ có
tiếng mang vần ao/au.


- HS nêu yêu cầu của bài, đặt
câu.


- 1 em lên bảng làm


a, Bạn Hà có nớc da trắng
hång.


b. em ra vên h¸i rau.


c. Gia đình em sống rất hồ
thuận.




- VN xem l¹i bài, sửa lỗi nếu


có.


Viết bảng
con


Viết vào
vở


HS làm
bài tập


Lắng
nghe


<b> Tuần 9 </b>


<b> Thứ hai, ngày 20 tháng 10 năm 2008</b>
<b> +</b>


ChÝnh t¶


<b> </b>

<b>Nghe viết: Bàn tay dịu dàng</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


- Nghe viết lại chính xác đoạn (từ đầu đến ... An ngồi lặng lẽ) trong bài <i>Bàn tay </i>
<i>dịu dàng.</i>


- Củng cố bài tập chính tả với: ao/au, r/d/gi
II. <b>đồ dùng dạy hc:</b>



- GV: Bảng phụ cho bài tập
- HS: vở ô li +, bảng con.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>A. KTBC:</b> GV đọc cho HS viết bng
lp, bng con.


- Nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới:</b>


* Gii thiệu bài: Nêu mục đích u cầu
bài học


<b>H§1</b>: Híng dÉn viÕt chÝnh t¶.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1. H ớng dẫn chuẩn bị
- GV đọc đoạn viết.
- Gi 2 HS c li


- Tìm những từ ngữ cho biết An rất
buồn khi bà mới mất?


- Tìm chữ viết hoa trong bài.


- Yêu cầu HS nêu cách viết tên riêng
đầu câu, đầu đoạn.



- GV c t khú cho HS viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai.


2. ViÕt chÝnh t¶


- GV đọc cho viết bài.
3. Chấm chữa bài.


- Chấm 10 bài, chữa lỗi phổ biết của
HS.


<b>HĐ2</b>: Hớng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 1: Điền vào chỗ trống ao/ au
- Gọi HS chữa bài.


- Nhận xét bài cña HS.


Bài 2. Điền vào chỗ trống: r/d/gi.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 số em
đọc chữa bài.


- Nhận xét, sửa sai, chốt lời giải đúng


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ häc.


- HS lắng nghe
- 2 HS đọc lại.



- lßng nặng trĩu nỗi buồn, ngồi lặng
lẽ.


- An , Bà, Thế, Nhớ.
- HS trả lời


- âu yếm, vuốt ve, nặng trÜu.
- Nghe viÕt bµi vµo vë.


- HS đổi chéo vở soát lỗi ghi ra lề.


- HS đọc yêu cầu của bài, làm bài:
a. Một giọt máu đào hơn ao nớc lã.
b. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
- HS nêu yêu cầu của bài


- 1 em lên bảng làm: Hành động dã
man, nỗi buồn giã biệt, ró ri.


- VN xem lại bài, sửa lỗi nếu có.


Tp làm văn

<b>tuần 8</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>


a. Mục tiªu chung:


- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản
BT1



- Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo, cô giáo lớp 1 của em (BT2), viết đợc khoảng
4,5 câu nói về cơ giáo, thầy giáo lớp 1(BT3)


a. Mục tiªu riªng`:


- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản
BT1


- Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo, cô giáo lớp 1 của em BT2, viết đợc khoảng 4,5
câu nói về cơ giáo, thầy giáo lớp 1 BT3(khơng u cầu làm hết BT)


<b>II. §å dùng dạy học: </b>


- Bảng ghi câu hỏi BT2.
- HS: Vë « li


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b> Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS Lệ</b>
<b>A.KTBC: (5-6</b><b><sub>)</sub></b>


Gọi HS làm lại BT2-Tiết TLV
Tuần 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới: (27-28</b><b><sub>)</sub></b>


* Gii thiu bi: Nêu mục đích


u cầu của bài học.


<b>H§1</b>: Gióp HS rèn kĩ năng nghe
và nói


Bi1: Tp núi nhng cõu mời,
nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn:
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gọi 1 HS đọc tình huống a.
- Yêu cầu HS suy nghĩ nói lời
mời.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi
sắm vai tình huống.


- Theo dõi - nhận xét.
Bài2: Trả lời câu hỏi
- Gọi 1 HS c yờu cu.


- Gọi 4 HS nêu lần lợt 4 câu hỏi.
- Nhận xét ghi bảng ý trả lời hay.
- Yêu cầu HS trả lời liền mạch cả
4 câu hỏi.


- Cả lớp và GV nhận xét bình chọ
ngời có câu trả lời hay nhất.


<b>HĐ2</b>: Giúp HS rèn kĩ năng viết
Bài3: GV nêu yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS viết các câu trả lời
bài 3 vào vở (viết liền mạch).


<b>HĐ3</b>. Chấm 1 số bài
- NhËn xÐt gãp ý rót kinh


nghiệm về cách dùng t, t cõu.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2-3</b><b><sub> ) </sub></b>


- NhËn xÐt giê häc


- DỈn HS khi nãi lời chào, mời,
nhờ...phải chân thành và lịch sự.


- Đọc yêu cầu
- Đọc tình huống


- Chào bạn! Mời bạn vào nhà
tớ chơi (nhiều HS phát biểu)
- Thảo luận


- 1 số nhóm lên trình bày trớc
lớp.


- HS nêu yêu cầu của bài


- Nối tiếp nhau trả lời lần lợt 4
câu hỏi.



- Thực hành trả lời 4 câu hỏi
miệng.


+ Cô giáo lớp 1 của em tên là
Lê Thị Tình


+ Cô rất yêu thơng HS.
+ Em nhớ nhất là khi cô dạy
em tập viết, cô nắn cho em
tõng li tõng tÝ...


- NhËn xÐt b×nh chän


- HS lắng nghe.
- HS viết bài vào vở


- HS rút kinh nghiệm qua bài
viết của mình


- HS lắng nghe.


bài


HS làm
theo các
bạn


HS trả lời


Làm bài


vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



Tập làm văn+<sub> </sub>

<b>ơn luyện: tuần 8</b>


<b>I. Mục đích u cầu : </b><sub> Giúp HS tiếp tục:</sub>


a. Mơc tiªu chung:


- Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Viết đợc 1 đoạn văn 4- 5 câu về cô giáo lớp 1 của em.


b. Mơc tiªu riªng:


- Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Viết đợc 1 đoạn văn 4- 5 câu v cụ giỏo lp 1 ca em


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phu ghi bài tập.
- HS: Vở « li +


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b> Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS Lệ</b>
<b>A.KTBC</b>: (5-6<sub>)</sub>


KT vë cđa HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>B. Bµi míi:(27-28</b>’<b><sub>)</sub></b>


* Giới thiệu bài: Nêu mục đích
u cầu của bài học.


<b>H§1</b>: Giúp HS rèn kĩ năng nghe
và nói:


Bi1: Núi nhng câu mời, nhờ,
yêu cầu, đề nghị của em trong
các tình huống sau:


a. Cơ giáo đến nhà chơi, em mi
cụ vo nh.


b. Em nhờ bố giảng bài cho em.
c. Em yêu cầu bạn giữ trật tự
trong lớp.


- Yêu cầu HS suy nghĩ nói lời
mời.


- Yờu cu HS thảo luận cặp đơi
sắm vai tình huống.


- Theo dâi - nhËn xÐt.


<b>H§2</b>: Gióp HS rÌn kÜ năng viết:
Bài2: Viết đoạn văn ngắn từ 4 - 5
câu nói về cô giáo lớp 1 của em.


+ GV nêu yêu cầu của bài, gợi ý
cách làm bài, cách trình bày 1
đoạn văn.


<b>HĐ3</b>. Chấm 1 số bµi
- NhËn xÐt gãp ý rót kinh


nghiệm về cỏch dựng t, t cõu.


<b>C. Củng cố, dặn dò:(2-3</b><b><sub>)</sub></b>


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS khi nói lời chào, mời,
nhờ...phải chân thành và lịch sự.


- Đọc yêu cầu
- Đọc tình huống:


+ Em chào cô ạ. Em mời cô
vào nhà em chơi.


- 1 số nhóm lên trình bày
tr-ớc lớp.


- Nối tiếp nhau nói lần lợt 3
câu.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe.



- HS viÕt bài vào vở: Cô
giáo lớp 1 của em tên là
Tình. Cô rất yêu thơng HS.
Em nhớ nhất là lúc cô dạy
chúng em tập viết, cô nắn
cho em từng nét chữ. Em rất
biết ơn cô.


- HS rút kinh nghiệm qua
bài viết của mình


- HS lắng nghe.


HS làm bài
1


HS chép
bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Toán


<b>Phép cộng có tổng bằng 100</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Gióp HS:


a. Mục tiªu chung:


- BiÕt thùc hiƯn tÝnh céng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục



- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100
Bài 1,2 4


* HS khá giỏi làm bài 3
a. Mục tiªu riªng:


- BiÕt thùc hiƯn tÝnh céng cã tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục


- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100
(<sub>không yêu cầu làm hết BT)</sub>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Que tính, bảng gài
- HS: Que tính, bảng con


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b> Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HS Lệ</b>
<b>A. KTBC:</b> (5-6<sub>)</sub>


- KT sự chn bÞ cđa HS
- GV nhËn xÐt.


<b>B. Bài mới : (27-28</b><b><sub>)</sub></b>


* Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu
bài học



<b>HĐ1</b>: Giới thiệu phép cộng 83
+ 17


- Nờu phép cộng nh bài học,
bằng que tính dẫn đến:
83 + 17 = ?


- Yêu cầu HS nêu cách đặt
tính, thực hiện tính.


- HS chuẩn bị để GV KT


- HS sử dụng que tínhvà tìm
kết quả


- 1 HS lên bảng đặt tính, thực
hiện phép tính. Dới lp lm
bng con.


Lấy sách vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>HĐ 2</b>: Hớng dẫn thực hành:
Bài1: Tính


- Củng cố cách thực hiƯn tÝnh.


Bµi2: TÝnh nhÈm


- Viết bảng: 60 + 40 hỏi HS có
nhẩm đợc khơng ?



- Híng dÉn HS nhÈm.


- Yêu cầu HS nhÈm l¹i nh
SGK.


- Cđng cè cách nhẩm.


Bài 3: Số (HS khá giỏi làm)
- HS có thể tính ở giấy nháp
rồi điền số vào ô trèng


- Cđng cè vỊ phÐp céng, trõ
trong ph¹m vi 100


Bài 4: Gọi HS đọc đề
? Bài toán cho bit gỡ
? Bi toỏn hi gỡ


- Bài toán thuộc dạng gì?
- Củng cố về giải toán có lời
văn .


<b>HĐ3</b>: Chấm, chữa bài


- GV chấm bài1, bài 4 của 1 số
em, nhận xét


- Giúp HS chữa bài



<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (2-3<b><sub> </sub></b><sub>)</sub><b><sub> </sub></b>


- Yêu cầu HS nêu cách tính,
thực hiện tính 83 + 17, nhÈm
20 + 80.


- NhËn xÐt giê häc .


83
+
17
100


- HS nªu yêu cầu của bài, làm
bài


99 75 64 48
+ + + +
1 25 36 52
100 100 100 100
- HS nêu yêu cầu của bài
- 6 chôc + 4 chôc = 10 chôc =
100


VËy 60 + 40 = 100


- HS tự làm bài còn li, c
cha


- HS nêu cách nhẩm



60 + 40 = 100 90 +10 = 100
80 + 20 = 100 50 +50 = 100
30 + 70 = 100


- HS nªu yªu cầu
- HS làm bài


a) ô trống 1 là 70, ô trống 2 là
100


b) ô trống 1 là 50, ô trống 2 lµ
30


- 1 HS đọc đề bài, tìm hiểu đề,
giải.


Bài giải


Bui chiu ca hng bán đợc
số ki- lô-gam đờng là:


85 + 15 = 100 (kg)
Đáp số: 100kg
- Bài toán về nhiều hơn.


- HS lên bảng chữa bài, nhận
xét bài của bạn


- VN nhà xem lại bµi



HS lµm bµi
1,2


ChÐp bµi 3,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Sinh ho¹t


<b>Tuần 8</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Đánh giá kết quả học tập và thực hiện nề nếp của líp trong tn 8 .


- Tun dơng những học sinh thực hiện tốt, nhắc nhở các em thực hiện cha tốt
- Thông qua kế hoạch hoạt động của lớp tuần 9 .


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. </b> Nhận xét chung hoạt động tuần 8.


- Lớp trởng điều khiển lớp nhận xét hoạt động tuần 8.
- Các tổ bình xét thi đua của tuần 8 .


- Líp trëng tập hợp ý kiến và báo cáo trớc cô giáo .
- GV tổng hợp và nhận xét .


<b>Ưu điểm:</b>


- Thực hiện tơng đối tốt các nề nếp do nhà trờng quy định .
- Làm bài ở nhà trớc khi n lp .



- Hăng hái phát biểu xây dựng bài .


- Sách vở đồ dùng học tập tơng đối đầy .


<b>Nh</b>


<b> ợc điểm:</b>


- Vn cũn mt s em cha chịu khó học bài và làm bài ở nhà
- Số em trình bày bài làm cha đẹp còn nhiều, chữ viết còn xấu
+ Tuyên dơng: Huyn, Tho, Thu


+ Nhắc nhở: Tự , Hà, Luyện


<b>2</b>. Kế hoạch hoạt động tuần 9:


- Tiếp tục thực hiện tốt mọi nề nếp do trờng lớp quy định .
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TiÕt 2: to¸n +<sub> : </sub></b>


<b>Soạn trong giáo án phụ đạo</b>


<b>TiÕt 3: tiÕng viÖt +<sub> :</sub></b>


<b> Soạn trong giáo án phụ đạo</b>
<b>Tiết 4 : Thể dục:</b>


<b>ôn bài thể dục phát triển chung - Đi đều</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính
xác.


- Ơn đi đều - Yêu cầu đúng nhịp, động tác tơng đối chính xác.


<b>II. chuẩn bị: </b>5 khăn


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<b>1.Phần mở đầu (5 ):</b>’


- GVnhận lớp, phổ biến nd, y/c giờ học.
- Khi ng.


<b>2</b>


<b> . Phần cơ bản : </b> (25):


- Ôn bài thể dục phát triển chung.(3 lần
2 x 8 nhịp).


- GV làm mẫu - hô nhịp lần 1.
- Lần 2 cán sự lớp điều khiển.
GV hô nhịp sửa sai.


- Lần 3 tổ chức thi giữa các tổ.


- Trò chơi: Bịt mắt bắt dê


GV nêu tên trò chơi, tỉ chøc cho HS
ch¬i.


- Đi đều.


GV Hớng dẫn HS đi đều theo từng tổ.
- Theo dõi sửa sai.


C.


<b> PhÇn kÕt thóc (5</b>’):<b> </b>


- Cói ngêi th¶ láng.
- Nh¶y th¶ láng.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt giê học.


- HS chào, báo cáo.


- Chy nh nhng theo 1 hàng dọc.
- Đi đều theo vịng trịn hít thở sâu.
- Tập theo đội hình vịng trịn.
- Hớng dẫn tập theo GV.
- 3 tổ thi


- 2 HS đóng vai “ngời đi tìm” và 4
“dê” lạc đàn.



- Lần lợt 3 t i u.


- HS chơi trò chơi yêu thích.


- HS chơi 4-5 phút có phân thắng thua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

tự nhiên và x hội<b>Ã</b>

<b>ăn, uống sạch sẽ</b>



I. <b> Mơc tiªu</b>:<b> </b> <sub>Gióp HS</sub> :


a. Mục tiªu chung:


- Nêu đợc một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống nh: ăn chậm nhai kĩ,
không uống nớc lã, rửa tay sạch trớc khi ăn và sau khi đại tiện, tiểu tiện.


* Nêu đợc tác dụng của vic cn lm


<i>Biết tại sao phải ăn uống sạch sẽ và cách thực hiện</i>


a. Mc tiêu riêng:


- Nờu c mt số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống nh: ăn chậm nhai kĩ,
không uống nớc lã, rửa tay sạch trớc khi ăn và sau khi đại tiện, tiểu tin


<i>Biết tại sao phải ăn uống sạch sẽ và cách thực hiện</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- GV:Tranh vẽ SGK trang 18, 19
- HS: VBT


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b> Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b> <b> HS LÖ</b>
<b>A. KTBC:</b> (5-6’<sub>)</sub>


- Chúng ta nên ăn uống thế nào
để cơ thể khoẻ mạnh?


- NhËn xÐt


<b>B. Bµi míi:(27-28</b>’<b><sub>)</sub></b>


* Giới thiệu bài: Cho cả lớp hát
bài Thật đáng chê đ Giới thiệu
bài.


<b>Hđ1</b>: Giúp HS biết đợc những
việc cần làm để bảo đảm ăn


- 2 HS trả lời


- HS hát, lắng nghe giới thiệu
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

sạch.


- Yờu cu HS quan sát hình vẽ


trong SGK trang 18 và tập đặt
câu hỏi để khai thác ý kiến qua
hình vẽ.


? Để ăn sạch uống sạch chúng ta
cần phải làm gì


- GV ghi b¶ng ý kiÕn cđa HS


<b>HĐ2</b>: Giúp HS biết đợc những
việc cần làm để uống sạch.
- Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm 4


- GV chèt ý.


<b>Hđ3</b>: Giúp HS giải thích đợc
tại sao phải ăn uống sạch sẽ.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4
câu hỏi cuối bài trong SGK.
đGV KL:


<b>C. Cñng cè, dặn dò: </b>(2-3<sub>)</sub>


- Yêu cầu HS làm bài tập: BT1,2
vào VBT


- Nhận xét giờ học.


- HS quan sát h×nh vÏ trong


SGK


- HS làm việc theo cặp - đại
diện một số cặp trình bày, HS
khác bổ sung


- Yêu cầu 2 HS làm mẫu H1:
1 em hỏi, 1 em trả lời.


- HS nêu; Rửa tay trớc khi
ăn, rửa rau quả và gọt vỏ,
thức ăn phải đậy cẩn thận,
dụng cụ nhà bếp phải sạch
sẽ...


- Trao đổi nêu những đồ
uống thờng - HS quan sát
hình vẽ 6,7,8 SGK trang 19
nhận xét bạn nào uống hợp
vệ sinh, cha hợp vệ sinh, giải
thích vỡ sao?


- Đại diện trình bày nhóm
khác bổ sung.


- HS phát biểu ý kiến: Ăn
uống sạch sẽ đề phòng đợc
nhiều bệnh, nhất là các bệnh
về tiêu hoỏ



- HS làm bài


- Chuẩn bị bài sau: Đề phòng
bệnh giun.


Quan sát
HS làm việc


HS làm việc


Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tiếng việt:</b> <b>Ôn chính tả</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp häc sinh:


- Chép lại chính xác, trình bày đúng 2 đoạn trong bài: Ngời thầy cũ.
- Tiếp tục quy tắc chính tả: ng/ngh, ch/tr.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KTBC::</b> (3’): GV đọc cho HS viết bảng con: cái ỏo, hỏt hay.


<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài häc.


<b>HOạT động 1</b> (28’): Hớng dẫn nghe viết:
- GV đọc đoạn viết chính tả.



? Bố Dũng đến lớp của con làm gì?
? Thấy thầy giáo bố của Dũng đã làm gì?
- Hớng dẫn viết từ khó: cổng trờng, bỗng.
- GV sửa sai và nhận xét.


- Hớng dẫn cách trình bày: GV Hớng dẫn về độ cao của các chữ, cách viết đầu
đoạn, đầu câu, dấu câu trong đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- HS đổi vở soát lỗi ghi ra lề.


- ChÊm 7 bài, nhận xét chữa lỗi phổ biến.


<b>HOT ng 2</b> (7’): Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Điền vào chỗ trng ng/ngh, tr/ch.


...e ngóng, bé...Ã, ...ỉ ngơi, ...iêm giọng, ra...ơi,
...ốn học, cổ ...ân, nắm...ặt.


- HS tự làm bài, chữa bài.


<b>C. củng cố và dặn dò:</b> ( 1).
- Nhận xét giờ học.


Thứ 3 ngày...tháng...năm 200...


<b>hot ng tập thể:</b> <b>ngời học sinh ngoan</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Giáo dục HS ý thức tham gia hoạt động tập thể, yêu thích hoạt động tập thể.



<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


1. GTB: Trùc tiÕp


2. H íng dÉn sinh hoạt: (30)


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm chuẩn bị câu chuyện thi kể chuyện trớc lớp.
- Lần lợt các nhóm lên kể chuyện trớc lớp.


- Cả lớp theo dõi nhận xét sau mỗi lần kể - Bình chọn nhóm kể chuyện hấp dẫn.


<b>3. củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>Tiếng việt:</b> <b>Ôn luyện từ và câu</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp học sinh củng cố về:


- Biết đặt câu hỏi cho bộ phận câu giới thiệu: ai(cái gì, con gì) là gì?
- Rèn kỹ năng đặt câu với từ chỉ hđ.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KTBC::</b> (5): - 3 HS tìm cách nói có nghĩa giống nghĩa của câu sau:
Em không ngại học bài.


<b>B. bài míi:</b>



* GTB: Trùc tiÕp


HD1 (30’): Híng dÉn HS lµm bµi tËp:


Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc gạch chân:
a) Bé Yến là học sinh lớp 1.


b) Bà em là bác sĩ.


c) Tập truyện tranh là của Lan.
d) Con mèo là vật nuôi có ích.
- HS tự làm bài - chữa bài.


Bài 2: Chọn từ chỉ hđ thích hợp điền vào chỗ trống.
a) Cô Hà...bài rất hay.


b) Thầy tự ...môn toán.
c) Tổ chực nhật... lớp.
d) Bạn Hạnh...truyện.
e) Hoà đang...bài tập.
g) Em Ngọc ...th cho bố.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài, HS tự làm bài, 1 HS lên bảng làm chữa bài.
- Chữa bài 1 số HS đọc bài của mình - nhận xét.


<b>C. cđng cố và dặn dò:</b> (3):
- Khái quát nội dung ôn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Toán:</b> <b>ôn tập về phép cộng</b>



<b>I. Mc tiêu: </b>Giúp HS củng cố về
- Cách đặt tính và thực hiện tính cộng.
- So sánh số và giải tốn có lời văn.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KTBC::</b> (3’): - Chữa bài tập tiết trớc
- 2 HS lên bảng làm bài


<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học


<b>HOT động 1</b> (30’): Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính


65+6 27+25


17+19 12+15


45+26 45+13


38+26 56+18


- HS tự làm bài - khi chữa bài nêu cách đặt tính và cách thực hiện tính.
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống cho hợp lý và nhanh: >, <, =


35+8 43 56 46+8


19+7 30 60 53+9



44+7 58-7 50 45+6


- HS nêu cách làm , tự làm bài - 2 HS lên bảng chữa bài.


Bài 3: Tấm vải xanh dài 28m. Tấm vải trắng ngắn hơn tấm vải xanh 7m. Hỏi tấm
vải trắng dài bao nhiêu mÐt?


- HS đọc đề tóm tắt bằng sơ đồ.
- HS tự làm bài - 1 HS lên bảng làm.
- Chữa bài nêu bài tốn thuộc dạng gì?


Bµi 4: Cã 3 thúng xoài. Thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả, thúng thứ 3
nhiều hơn thúng thứ hai 5 qu¶. Thóng thø nhÊt cã 12 qu¶. Hái:


a) Thóng thø 2 có bao nhiêu quả?
b) Thúng thứ 3 có bao nhiêu quả?


- HS c bi - GV Hng dn HS tóm tắt bằng sơ đồ.
- HS tự làm bài - chữa bài.


Tãm t¾t
12 qu¶
Thóng 1


6 qu¶
Thóng 2


? qu¶ 5 qu¶
Thóng 3



? quả


<b>C. củng cố và dặn dò:</b> (2)
- Khái quát nd «n tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>hoạt động tập thể:</b> <b>ngời học sinh ngoan</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Giúp học sinh nắm và chơi đợc 1 số trò chơi nhằm giáo dục HS tình thân ai
đồn kết, quan tâm đến bạn bè.


- Rèn đức tính tự tin hoạt bát cho HS.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


1. GTB: Giê sinh hoạt tập thể hôm nay chúng ta chơi trò chơi.
2. H ớng dẫn sinh hoạt: (30)


a) Trò chơi: Chào bạn


- GV nêu cách chơi-HS nhắc lại cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi thử - chơi thật.
b) Trò chơi: Bạn ấy bảo


- GV nêu cách chơi - cho HS nhắc lại cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi thử - chơi thật.


- Trong khi chơi những em nào sai thì bị phạt. Hình thức phạt do lớp yêu cầu.



<b>3. củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


Thứ 5 ngày...tháng...năm 200...


<b>Tp c:</b> <b>i giy</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. c: c trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tập tễnh, khấp khểnh, quái lạ, dễ
chịu, gầm giờng.


- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ.
2. Hiểu: TN: tập tễnh, khấp khểnh, lẫm bẩm.


ND: Cậu bé đi giày chiếc cao, chiếc thấp đến khi đợc nhắc về đổi giày vẫn
khơng biết đổi thế nào vì 2 chiếc còn lại vẫn thấp


<b>II. đồ dùng dạy học:</b> Tranh minh hoạ bài đọc SGK.


<b>III. Hoạt động dy hc:</b>


Thầy Trò


<b>A. KTBC::</b> (3): Gi hc sinh c bi:
Bn tay dịu dàng - nêu nội dung.


<b>B. bµi míi:</b>



* GTB: Nêu mục tiêu bài học gt bài.


<b>HOT ng 1</b> (24): Luyện đọc bài.
- GV đọc mẫu - hớng dẫn cách đọc
a) Đọc từng câu.


Ghi bảng: tập tểnh, khấp khễnh, quái
lạ, gầm giờng Hng dn c.


b) Đọc từng đoạn trớc lớp:
- GT câu lun ng¾t giäng.


- u cầu HS đọc theo đoạn, dừng lại
cuối mỗi đoạn để hỏi nghĩa từ mới.


c) §äc theo nhãm
- Theo dâi - nhËn xÐt.


- 2 HS lên bảng đọc.


- C¶ líp theo dâi - 1 HS .


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết
- HS nêu từ khó và luyện đọc từ khó.


- Tìm cách đọc v luyn c cõu 1,3,8
SGK


- Đọc nối tiếp các đoạn 1,2,3


Đ1: Có cậu...khấp khễnh


Đ2: Tới sân trờng...dễ chịu


Đ3: Còn l¹i


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>HOạT động 2</b> (8’): Hớng dẫn tìm
hiểu bài.


- Vì xỏ nhầm giày bớc đi của cậu bé
thế nào?


- Khi thấy đi lại khó khăn cậu bé nghĩ
gì?


- Cậu bÐ thÊy 2 chiÕc giµy ë nhµ thÕ
nµo?


- Em sẽ nói thế nào để giúp cậu bé
chọn đợc 2 chiếc giày cùng ụi.


<b>C. củng cố và dặn dò:</b> (5)
- Nêu lại chi tiết buồn cời trong chuyện
vui Đổi giày?


- Nhận xét giờ häc.


- Đại diện nhóm thi đọc.


-Cậu bé bớc đi tập tễnh trên đờng.


- Cậu đã nghĩ chân cậu bị một bên dài,
1 bên ngắn, hay là đờng khấp khễnh.
- Cậu bé thấy đôi giày ở nhà vẫn 1
chiếc cao, 1 chiếc thấp.


- NhiỊu HS ph¸t biĨu ý kiÕn.


- 2 chi tiết.


- VN luyn c bi.


<b>Toán:</b> <b>ôn tập về phÐp céng</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS cđng cè vỊ:
- So sánh số, kỹ năng thực hiện tính cộng.
- Giải bài toán có lời văn.


<b>II. Hot ng dy hc:</b>


<b>A. KTBC::</b> (3): - Gọi HS chữa bài 1 (tiết trớc)


<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.


<b>HOT ng 1</b> (30): Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào ơ trống >, <, =


13+15 13+14 26+7 26+9



17+9 17+8 25+6 25+7


18+7 18+3


- HS đọc đề nêu cách làm, tự làm bài, chữa bài.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống.


a) 57 < < 13+46
b) 47+26 < < 75
c) 85 < < 29+54


- HS đọc đề tự làm bài, chữa bài nêu cách làm.


Bài 3: Đàn gà nhà em có 95 con gà mái và gà trống. Trong đó gà trống là 14
con. Hỏi có bao nhiêu con gà mái?


- HS đọc đề tóm tắt, tự làm bài.
- 1 HS lờn bng lm bi, cha bi.


Bài 4: Đào có 16 nhÃn vở. Đào cho Mai 3 nhÃn vở thì 2 bạn Đào và Mai có số
nhÃn vở bằng nhau. Hỏi:


a) Đào có nhiều hơn Mai bao nhiêu nhÃn vở?
b) Mai cã bao nhiªu nh·n vë.


- Học sinh đọc đề, GV Hớng dẫn HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
16 n.v


Đào:



3 n.vở
Mai


<b>C. củng cố và dặn dò:</b> (2)
- Khái quát nội dung ôn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Thứ 6 ngày...tháng...năm 200...


<b>Th cụng:</b> <b>gp thuyn phng đáy khơng mui</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui.
- u thích gấp thuyn.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Mu thuyn phng ỏy khơng mui.
- Quy trình gấp thuyền.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


ThÇy Trò


<b>A. KTBC::</b> (3): 1 HS lên bảng thao
tác lại bớc gấp thuyền.


<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Trùc tiÕp



<b>HOạT động 1</b> (30’): Hớng dẫn thực
hành gấp thuyền.


- Treo quy trình gấp thuyền lên bảng.
nhắc lại c¸c bíc cđa quy tr×nh gÊp
thun.


b1 Gấp các np gp cỏch u.


b2 Gấp tạo thân và mũi thuyền.


b3 Tạo thuyền phẳng đáy khơng mui.


- Yªu cÇu HS thùc hµnh gÊp thun
theo nhãm.


- GV quan sát giúp đỡ HS còn lỳng
tỳng.


- Yêu cầu HS trang trÝ trng bày sản
phẩm theo nhóm.


<b>C. cng c và dặn dò:</b> (2’)
- GV chọn sản phẩm đẹp tuyên dơng.
- Đánh giá kết quả hoạ tập.


- NhËn xÐt giê học.


- HS thực hiện yêu cầu.



- HS quan sát nghe.


- HS gÊp thun theo nhãm 4.


- C¸c nhãm trang trí trng bày sản
phẩm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×