Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Topik 9B-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN CHIÊM HÓA
<b>TRƯỜNG TH SỐ 1 VINH QUANG</b>


Họ và tên:...
Lớp 3...


<i>Thứ ngày ... tháng 10 năm 2010</i>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I</b>


<b>NĂM HỌC: 2010 - 2011</b>
<b>Mơn: Tốn - Lớp 3</b>
<b> Thời gian: 40 phút</b>
<i>(Không kể thời gian giao )</i>
<i><b>ơ</b></i>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của thầy (cô) giáo</b>


<b>I. Phn trc nghiệm khách quan: (4 điểm)</b>


<b> * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau:</b>
( Mỗi ý đúng 0,5 điểm ).


1. Chữ số 6 trong số 675 có giá trị là bao nhiêu ?


A. 600 B. 60 C. 6
2. Kết quả của phép tính : 853 - 634 = ? là:


A. 229 B. 219 C. 291


3. Có 35 quả cam xếp đều vào 7 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam ?
A. 5 B. 28 C. 42



4. Kết quả của phép tính 130 + 6 x 8 là:


A. 270 B. 370 C. 178
5. Tìm số bé nhất trong các số sau : 412 ; 421 ; 570 ; 635.


A. 635 B. 570 C. 421 D. 412
6. Phép tính X - 265 = 356 ; X có giá trị là:


A. 126 B. 216 C. 621
7. Trong một phép chia cho 5 số dư lớn nhất có thể là mấy ?


A. 4 B. 3 C. 2


8. Hồ có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 4 lần số nhãn cở của Hồ. Hỏi
Bình có bao nhiêu nhãn vở ?


A. 25 B. 28 C. 30


<b>II. Phần tự luận (6 điểm)</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2 : (1điểm) : Điền dấu >, <, = ? vào ô trống:</b>
2m 20 cm … 2m 25cm


4m 50 cm … 450 cm


8m 62 cm … 8m 60 cm
3m 5 cm … 300 cm


<b>Bài 3 : (1 điểm) </b>


Một cửa hàng có 49 kg táo và đã bán được <sub>7</sub>1 số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán
được bao nhiêu ki - lô - gam táo ?


Bài giải


<b>Bài 4: (1 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng 1<sub>2</sub> độ dài đoạn thẳng AB.


...
...


<b>Bài 5 : Điền số thích hợp vào chỗ trống để có phép tính đúng ? ( 1 điểm ) </b>
.... : 5 = 3 + 4 7 x ... = 60 + 3


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>
<b>MƠN TỐN - LỚP 3</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)</b>


<i><b> Mỗi câu đúng được 0,5 điểm</b></i>


<b>Câu hỏi</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Đáp án</b> A B A C D C A B


<b>II. Phần tự luận ( 6 điểm )</b>



<b> Câu 1:( 2 điểm ): Mỗi ý đúng đươc 0,5 điểm .</b>


14 30 87 2 99 3


x<sub> 7 </sub>x<sub> 6 </sub> <sub>8 43 9 33 </sub>


98 180 07 09
<b> 6 9</b>
<b> 1 0</b>


14 x 7 = 98 30 x 6 = 180 87 : 2 = 43 ( d 1) 99 : 3 = 33
<b>Câu 2:( 1 điểm ): Mỗi ý đúng đươc 0,25 điểm .</b>


2m 20 cm < 2m 25cm
4m 50 cm = 450 cm


8m 62 cm > 8m 60 cm
3m 5 cm > 300 cm


<b>Bài 3:(1 điểm) </b>


<b>Bài giải:</b>


Cửa hàng đó đã bán được số kg táo là: ( 0,25 đ )
49 : 7 = 7 ( kg ) ( 0,5 đ )
Đáp số: 7 ( kg ) ( 0,25 đ)
<b>Bài 4: (1 điểm)</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài đúng 4 cm ( 0,5 điểm ).
<b>Bài 5 : ( 1 điểm)</b>


Điền đúng số thích hợp mỗi ý 0,5 điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×