Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Cau hoi tu luan he Cao dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.14 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC


<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TỰ LUẬN</b>


<b>BỘ MƠN: HĨA – SINH</b>


(Áp dụng từ năm học 2009 – 2010)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

MỤC LỤC


TT Đối tượng Trang


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI NGUYÊN <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b> BỘ MƠN: HĨA – SINH</b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN</b>



Tên học phần: Sinh học đại cương và di truyền


Đối tượng: Cao đẳng y tế học đường,Vệ sinh an toàn thực phẩm
Số tín chỉ: 2/1


Thời gian làm bài: 90 phút


Cách tổ hợp đề: Đề gồm 3câu, bốc thăm, Phần I: 1 câu, Phần II: 2câu


<b>NỘI DUNG CÂU HỎI</b>



<b>Phần I: Sinh học đại cơng</b>


<b>Câu 1:</b> Hãy trình bày các đặc tính chung của đờng đơn (Monosacarit) và nêu một số đờng
đơn có vai trị quan trọng trong cơ thể sống.



<b>Câu 2</b>: Hãy trình bày các đặc tính chung của đờng đơi (Disacarit) và nêu một số đờng
đơi có vai trò quan trọng trong cơ thể sống.


<b>Câu 3</b>: Hãy trình bày các đặc tính chung của đờng phức hợp (Polysacarit) và nêu một số
đờng phức hợp có vai trị quan trọng trong cơ thể sống. Vì sao glycogen dễ chuyển hoá
trong cơ thể sống hơn tinh bột.


<b>Câu 4</b>: Lipit là gì? Hãy phân biệt lipit đơn giản với lipit phức tạp và nêu một số đại din
ca hai nhúm lipit ny.


<b>Câu 5</b>: HÃy trình bày cấu trúc hoá học và cấu trúc không gian của prôtein. Trong các
dạng cấu trúc không gian của prôtein dạng cấu trúc nào là bền vững nhất, dạng cấu trúc
nào là kém bền vững nhất. Vì sao?


<b>Cõu 6</b>: Hãy nêu thành phần hoá học và chức năng sinh học của màng sinh chất của tế
bào. Màng sinh chất của tế bào động vật có khả năng hấp thu các vật thể khơng hồ tan
bằng cách nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 8: </b>HÃy trình bày cấu trúc và chức năng của ti thể (Mitocharđria) trong tế bào chất
của tế bào. Sự tạo thành ATP trong ti thể khác với sự tạo thành ATP trong lục lạp nh thÕ
nµo?


<b>Câu 9:</b> Hãy trình bày cấu trúc và chức năng của lục lạp. Vì sao lục lạp thực hiện c chc
nng quang hp cõy xanh.


<b>Câu 10:</b> HÃy trình bày cấu trúc và chức năng của nhân tế bào. Nêu các điểm giống và
khác nhau cơ bản giữa màng nhân và màng sinh chất của tế bào.<b> </b>


<b>Câu 11: </b>Hãy nêu các đặc điểm của sự vận chuyển thụ động qua màng sinh chất của tế


bào. Những điều kiện nào ảnh hởng đến sự vận chuyển thụ động của các chất qua màng tế
bào.


<b>Câu 12:</b> Hãy nêu các đặc điểm của sự vận chuyển chủ động qua màng sinh chất của tế
bào, cho ví dụ minh hoạ. Các chất cặn bã đợc thải ra ngoài tế bào bằng các phơng thức
nào.


<b>Phần II: Di truyền Y học</b>


<b>Câu 1: </b>Hãy nêu các tiêu chuẩn để xếp bộ NST ngời và nêu đặc điểm của từng nhóm bộ
NST ngời bình thờng. Viết caryotyp của bộ NST ngời bình thờng.


<b>Câu 2:</b> Hãy nêu các đặc điểm di truyền của gen trội trên NST thờng và một số bệnh tật ở
ngời có liên quan.


<b>Câu 3:</b> Hãy nêu các đặc điểm di truyền của gen lặn trên NST thờng và một số bệnh tật ở
ngời có liên quan. Di truyền gen lặn trên NST thờng và di truyền gen lặn trên NST X,
khơng có alen trên Y khác nhau ở những điểm nào?


<b>Câu 4:</b> Hãy nêu các đặc điểm của di truyền trung gian và một số bệnh có liên quan ở
ng-ời. Bố và mẹ đều thiếu máu hình liềm nhẹ hỏi con của họ nh thế nào về bệnh này.


<b>Câu 5: </b>Di truyền tơng đơng là gì? Cho ví dụ minh hoạ. Bố và mẹ có nhóm máu MN hỏi
con của họ có thể có những nhóm máu nào?


<b>Câu 6: </b>Di truyền liên kết với giới tính là gì? Hãy trình bày các đặc điểm của di truyền
gen lặn trên NST X khơng có alen trên Y gây ra và nêu một số bệnh có liên quan ở ngi.


<b>Câu 7:</b> HÃy trình bày hệ nhóm máu ABO ở ngời và nêu ý nghĩa của việ nghiên cứu di
truyền hệ nhóm máu này.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 9:</b> HÃy trình bày sự di truyền yếu tố Rh và nªu ý nghÜa cđa viƯc nghiªn cøu u tè
Rh.


<b>Câu 10:</b> Di truyền đa gen là gì? Hãy nêu một số tính trạng đa gen ở ngời. Bố và mẹ đều
da ngăm có kiểu gen AaBb hỏi con của họ có màu da nh thế nào?


<b>Câu 11:</b> Hãy nêu các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) và hậu quả của từng
dạng. Kiểu đột biến cấu trúc nào vừa làm thay đổi cấu trúc vừa làm thay i s lng NST.


<b>Câu 12:</b> Thể dị bội là gì? HÃy nêu cơ chế phát sinh thể dị bội và các dạng thể dị bội thờng
gặp.


<b>Cõu 13:</b> Th a bội là gì? Hãy nêu cơ chế phát sinh và các đặc điểm của thể đa bội.


<b>Câu 14:</b> Hãy nêu cơ chế phát sinh hội chứng Đao ở ngời. Bệnh Đao có tính chất gia đình
khơng? Cách phịng ngừa và hạn chế tác hại của hội chứng Đao.


<b>C©u 15:</b> H·y nªu mét sè héi chøng ë ngêi do sù không phân ly của mt cặp NST trong


giảm phân gây ra.


<b>Câu 16:</b> Bất thờng bẩm sinh là gì? HÃy nêu các nguyên nhân phát sinh bất thờng bẩm
sinh.


Giáo vụ bộ môn <b> Trưởng bộ môn</b>


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)


Nguyễn Văn Quế Cù Xuân Chánh



TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI NGUYÊN <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b> BỘ MƠN: HĨA – SINH</b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN</b>



Tên học phần: Sinh học đại cương và di truyền


Đối tượng: Cao đẳng y tế học đường,Vệ sinh an tồn thực phẩm
Số tín chỉ: 2/1


Thời gian làm bài: 90 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>NỘI DUNG CÂU HỎI</b>



<b>Phần I: Sinh học đại cơng</b>


<b>Câu 1:</b> Hãy trình bày các đặc tính chung của đờng đơn (Monosacarit) và nêu một số đờng
đơn có vai trị quan trọng trong cơ thể sống.


<b>Câu 2</b>: Hãy trình bày các đặc tính chung của đờng đơi (Disacarit) và nêu một số đờng
đơi có vai trị quan trọng trong cơ thể sống.


<b>Câu 3</b>: Hãy trình bày các đặc tính chung của đờng phức hợp (Polysacarit) và nêu một số
đờng phức hợp có vai trị quan trọng trong cơ thể sống. Vì sao glycogen dễ chuyển hoá
trong cơ thể sống hơn tinh bột.


<b>Câu 4</b>: Lipit là gì? Hãy phân biệt lipit đơn giản với lipit phức tạp và nêu một số đại diện
ca hai nhúm lipit ny.



<b>Câu 5</b>: HÃy trình bày cấu trúc hoá học và cấu trúc không gian của prôtein. Trong các
dạng cấu trúc không gian của prôtein dạng cấu trúc nào là bền vững nhất, dạng cấu trúc
nào là kém bền vững nhất. Vì sao?


<b>Cõu 6</b>: Hóy nêu thành phần hoá học và chức năng sinh học của màng sinh chất của tế
bào. Màng sinh chất của tế bào động vật có khả năng hấp thu các vật thể khơng hồ tan
bằng cách nào?


<b>Câu 7:</b> Hãy trình bày cấu trúc phân tử của màng sinh chất theo mơ hình khảm động. Vì
sao màng sinh chất có tính linh động và có khả năng nhận bit?


<b>Câu 8: </b>HÃy trình bày cấu trúc và chức năng của ti thể (Mitocharđria) trong tế bào chất
của tế bào. Sự tạo thành ATP trong ti thể khác với sự tạo thành ATP trong lục lạp nh thế
nào?


<b>Cõu 9:</b> Hãy trình bày cấu trúc và chức năng của lục lạp. Vì sao lục lạp thực hiện đợc chức
năng quang hp cõy xanh.


<b>Câu 10:</b> HÃy trình bày cấu trúc và chức năng của nhân tế bào. Nêu các điểm giống và
khác nhau cơ bản giữa màng nhân vµ mµng sinh chÊt cđa tÕ bµo.<b> </b>


<b>Câu 11: </b>Hãy nêu các đặc điểm của sự vận chuyển thụ động qua màng sinh chất của tế
bào. Những điều kiện nào ảnh hởng đến sự vận chuyển thụ động của các chất qua màng tế
bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phần II: Di truyền Y học</b>


<b>Câu 1: </b>Hãy nêu các tiêu chuẩn để xếp bộ NST ngời và nêu đặc điểm của từng nhóm bộ
NST ngời bình thờng. Viết caryotyp của bộ NST ngời bình thờng.



<b>Câu 2:</b> Hãy nêu các đặc điểm di truyền của gen trội trên NST thờng và một số bệnh tật ở
ngời có liên quan.


<b>Câu 3:</b> Hãy nêu các đặc điểm di truyền của gen lặn trên NST thờng và một số bệnh tật ở
ngời có liên quan. Di truyền gen lặn trên NST thờng và di truyền gen lặn trên NST X,
khơng có alen trên Y khác nhau ở những điểm nào?


<b>Câu 4:</b> Hãy nêu các đặc điểm của di truyền trung gian và một số bệnh có liên quan ở
ng-ời. Bố và mẹ đều thiếu máu hình liềm nhẹ hỏi con của họ nh thế nào về bệnh này.


<b>Câu 5: </b>Di truyền tơng đơng là gì? Cho ví dụ minh hoạ. Bố và mẹ có nhóm máu MN hỏi
con của họ có thể có những nhóm máu nào?


<b>Câu 6: </b>Di truyền liên kết với giới tính là gì? Hãy trình bày các đặc điểm của di truyền
gen lặn trên NST X khơng có alen trên Y gây ra và nêu một số bệnh có liên quan ngi.


<b>Câu 7:</b> HÃy trình bày hệ nhóm máu ABO ở ngời và nêu ý nghĩa của việ nghiên cứu di
truyền hệ nhóm máu này.


<b>Cõu 8:</b> Hóy nêu những điểm khác biệt giữa hệ nhóm máu MN với hệ nhóm máu ABO. Vì
sao nhóm máu O có thể truyền cho các nhóm máu khác nhng lại khơng nhn c cỏc
nhúm mỏu khỏc?


<b>Câu 9:</b> HÃy trình bày sự di truyền yếu tố Rh và nêu ý nghĩa cđa viƯc nghiªn cøu u tè
Rh.


<b>Câu 10:</b> Di truyền đa gen là gì? Hãy nêu một số tính trạng đa gen ở ngời. Bố và mẹ đều
da ngăm có kiểu gen AaBb hỏi con của họ có màu da nh thế nào?


<b>Câu 11:</b> Hãy nêu các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) và hậu quả của từng


dạng. Kiểu đột biến cấu trúc nào vừa làm thay đổi cấu trúc vừa làm thay đổi số lng NST.


<b>Câu 12:</b> Thể dị bội là gì? HÃy nêu cơ chế phát sinh thể dị bội và các dạng thể dị bội thờng
gặp.


<b>Cõu 13:</b> Th a bi l gỡ? Hãy nêu cơ chế phát sinh và các đặc điểm của thể đa bội.


<b>Câu 14:</b> Hãy nêu cơ chế phát sinh hội chứng Đao ở ngời. Bệnh Đao có tính chất gia đình
khơng? Cách phịng ngừa và hạn chế tỏc hi ca hi chng ao.


<b>Câu 15:</b> HÃy nêu một số hội chứng ở ngời do sự không phân ly của mt cặp NST trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 16:</b> Bất thờng bẩm sinh là gì? HÃy nêu các nguyên nhân phát sinh bất thờng bẩm
sinh.


Giáo vụ bộ môn <b> Trưởng bộ môn</b>


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×