Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.13 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thø 3 ngày 10 tháng 11 năm 2009</i>
Tiết 22 <b>KiĨm tra</b>
I.Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- KiĨm tra sù lÜnh héi kiÕn thøc cđa häc sinh, nắm bắt kiến thức.
2. Kỉ năng:
- Vn dng cỏc công thức, lý thuyết vào giải bài tập.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, độ chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. §Ị ra :
§Ị I:
I.Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng:
1. Biểu thức nào sau đây là của định luật Ôm?
A. U = I.R B. I = <i>U</i>
<i>R</i> C. R =
<i>U</i>
<i>I</i> D. U =
<i>I</i>
<i>R</i>
2. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức của định luật Jun – Len xơ?
A.Q =
2
<i>U</i>
<i>R</i> t B. Q = P.t C. Q = I
2<sub>.R.t D. Q = U.I</sub>2<sub>.t</sub>
3. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tơng đơng là:
A.R1 + R2 B. 1 2
1 2
.
<i>R R</i>
<i>R</i> <i>R</i> C.
1 2
1. 2
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R R</i>
D.
1
1
<i>R</i> + <sub>2</sub>
1
<i>R</i>
4. Một đoạn mạch điện gồm 2 điện trở R1 và R2 (R1>R2) mắc song song. Nếu gọi
R l điện trở tơng đơng của mạch điện thì:
A. R>R1 B. R2<R<R1 C. R = 1 2
1. 2
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R R</i>
D. 0<R<R2
II. Tù luËn:
1.Có ba điện trở là R1= 6(); R2= 12() và R3= 16() đợc mắc song song với
nhau vµo hiƯu ®iƯn thÕ U = 2,4(V).
a) Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song này?
b) Tính cờng độ I của dịng điện chạy qua mạch chính?
2. Hai bóng đèn 12V- 12w đợc mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào một hiệu điện thế
U. Các đèn đều sáng bình thờng. Tính hiệu điện thế U và cờng độ dũng in
chy qua cỏc búng ốn.
ĐềII:
I. Trắc nghiệm:
1. Mt dịng điện có cờng đọ I = 2mA chạy qua một dây dẫn có điện trở R =
3k. Cơng suất toả nhiệt trên dây dẫn có độ lớn:
A. 6W B. 6000W C. 0,012W D. 18W
2.Công của dòng điện không tính theo công thức:
A. A = UIt B. A = <i>U</i>2 <i>t</i>
<i>R</i> C. A = I
2<sub>Rt D. A = I.R.t</sub>
3. Ba d©y dÉn cïng chÊt, chiỊu dµi l1,l2,l3 víi l1= 2l2 =3l3; tiÕt diƯn S1,S2,S3 víi
S1=2S2=3S3, có điện trở là R1, R2,R3. So sánh các ®iƯn trë nµy ta cã:
A. R1=R2=R3 B. R1=2R2=3R3 C. R1= 2
2
<i>R</i>
= 3
3
<i>R</i>
D. R1= 4R2= 9R3
4. Hai điện trở R1và R2(R1=R2) đợc mắc song song vào một hiệu điện thế
không đổi U. Cờng độ dòng điện qua R1 là I1, qua R2 là I2. Biểu thức nào dới
A. I1=2I2 B. I1= 1 2
1 2
( )
.
<i>U R</i> <i>R</i>
<i>R R</i>
C. I1=I2 D. I1= 1
2I2
II. Tù luËn:
1.Một đoạn mạch điện gồm ba điện trở là R1= 3(), R2= 5(),R3=7() đợc
mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch này là U=6V.
a) Tính điện trở tơng đơng của đoạn mch ny.
b) Tính hiệu điện thế U3 giữa hai đầu ®iƯn trë R3 .
2. Hai bóng đèn trên có ghi 110V- 40W.
a) Nêu ý nghĩa các con số và chữ ghi trên bóng đèn.
b) Muốn sử dụng 2 đèn này ở hiệu điện thế 220V thì phải mắc nh thế no?
Tớnh cng dũng in qua mi ốn.
2. Đáp án và biểu điểm
Đề I: Trắc nghiệm (4 điểm)
1. B
2. D
3. B
4. D
II. Tù ln:(6 ®iĨm)
1. a) Điện trở tơng đơng:
1
<i>td</i>
<i>R</i> = <sub>1</sub>
1
<i>R</i> + <sub>2</sub>
1
<i>R</i> + <sub>3</sub>
1
<i>R</i> =
1
6+
1
12+
1 15
1648 Rt®=
48
15 =3,2() (1,5 ®iĨm)
b) Cờng độ dịng điện mạch chính là:
I = <i>U</i>
<i>R</i> = 0,75(A) (1,5 ®iĨm)
2. a) Hai bóng đèn có điện trở : R1=R2=
2
<i>U</i>
<i>P</i> = 12() (1 ®iĨm)
b) Các đèn sáng bình thờng nên U1=U2=12V (1 điểm)
Do đó U= U1=U2= 24(V) và I =
1 2
<i>U</i>
<i>R</i> <i>R</i> = 1(A) (1 điểm)
Đề II: Trắc nghiệm (4 điểm)
1. C
2. D
3. A
4. D
II.Tù ln:(6 ®iĨm)
1. a) Điện trở tơng đơng của đoạn mạch là: Rt= R1+R2+R3=15() (1,5
điẻm)
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R3 là: U3= I.R3 = 6 .7
15 = 2,8 (V) (1,5
®iĨm)
2. a) Nêu đúng ý nghĩa các số và chữ (1 điểm)
b) Nêu đúng cách mắc (1 điểm)
Tính đợc I (1 điểm)
III. Hoạt động dạy – học :
1. ổn nh t chc :
2. Phỏt .
3. Thu và soát bài.
4. Dặn dò: