Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Topik 12B-7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.76 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng quý thầy cô về dự


Chào mừng quý thầy cô về dự



giờ lớp 6A


giờ lớp 6A



Năm học: 2009-2010


Năm học: 2009-2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI CŨ</b>

.



Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu?.


Áp dụng.Tính


a) 12 + 12 + 12 =


b) (-5) + (-5) +(-5) +(-5) =
36


- 20
3.12=


(-5).4=


c) (-5).100= (-5)+(-5)+……+(-5) = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 10. </b>

<b>NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU.</b>


<b>1. Nhận xét mở đầu.</b>



(-5).4 = (-5)+(-5)+(-5)+(-5) = -20



2.(-6) = -12


<i><b>Cách khác </b></i>


(-5).4 = (-5)+(-5)+(-5)+(-5) = -( ) = -20


2.(-6) = (-6)+(-6) = -(6+6) = -12
(-6) + (-6) =


5+5+5+5
I-5I.I4I= 20


I2I.I-6I= <sub>12</sub>


Nhận xét về dấu
của tích hai số
nguyên khác dấu?
Nhận xét về tích hai số
nguyên khác dấu với tích


hai giá trị tuyệt đối của
nó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Quy tắc</b>



Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân
hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-”


đằng trước kết quả nhận được.


* Ví dụ.


* Ví dụ. Tính Tính


<b>500</b>
<b>27</b>


<b>0</b>
<b>0</b>


* Chú ý:


Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0.


<b>-110</b>
<b>300</b>


-d) (-25).12 =
e) 4.0 =


f) (-4).0 =
a) 9.(-3) =


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tóm tắt</b><b>.</b></i> 1 điểm giỏi : + 10 điểm


1 điểm yếu, kém: - 5 điểm


Tuần qua được: 7 điểm giỏi và 3 điểm yếu, kém.


Tính số điểm tuần qua?


<i><b>Giải.</b></i> Số điểm tuần qua của học sinh A là:
<i>Cách 2</i>


7.10 + 3.(-5) = 70 + (-15) = 55 (điểm)


7.10 - 5.3 = 70 -15 = 55 (điểm)


* Bài toán.


Trong phong trào thi đua “<i>Mừng Đảng,mừng xuân</i> “
cách chấm điểm thi đua về mặt học tập của mỗi học


sinh như sau: Nếu được một điểm giỏi được cộng 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài tập 2. So sánh


a) (-6).7 với 0 b) 12.(-3) với 12 c) (-8).3 với


<b>x</b> 8 -18 -5


<b>y</b> -7 20 -10


<b>x.y</b> -140 -100


Bài tập 1. Hoàn thành bảng sau:
LUYỆN TẬP


< < < (-8)



-56


14


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HƯỚNG DẪN, DẶN DỊ


Học thuộc lịng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
So sánh với quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Làm
bài tập : 75, 76, 77 SGK.113, 114,115 SBT.


Xem trước bài “ NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU”.


Hướng dẫn: Bài 77 sgk


<i>Tóm tắt</i>: Một xí nghiệp: Mỗi ngày may 250 bộ


Khi may theo mốt mới 1 bộ tăng x dm về chiều dài


Hỏi mỗi ngày may 250 bộ theo mốt mới thì chiều dài
tăng bao nhiêu?


Biết :a) x = 3 ? b) x = -2 ?


Chiều dài 250 bộ tăng là: 250.x


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết học đến đây kết thúc


Chúc quý thầy cô sức khoẽ



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×