Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIEM TRA DINH KI TOAN GIUA KI ICKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH Nguyễn Thái Học</b>


Lớp 4 …………


Học sinh : ………


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I</b>


<b>Năm học 2010 – 2011</b>


<b>MƠN : TỐN - LỚP 4</b>



<b>Điểm</b> <b>Giáo viên chấm thi</b> <b>Giáo viên coi thi</b>


PHẦN I: ( 4 ĐIỂM)


Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời a,b,c,d. Hãy khoanh vào chữ


đặt trước câu trả lời đúng.



1. Chữ số 5 của số 70 516 423 thuộc hàng:



a. Hàng trăm b. Hàng nghìn


c. Hàng trăm nghìn d. Hàng triệu



2 . 5 tấn 2 kg = ……….. kg .



Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:



a. 502 b. 50 52 c. 5 002 d. 50 002


3. 2 giờ 25 phút = ……….phút



Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:




a. 145 b. 225 c. 45 d. 105




4.<b>Đúng ghi Đ sai ghi S A B</b>


Cạnh CD vng góc với DA



Cạnh DAvng góc với AB



Cạnh AB vng góc với BC D C



Cạnh AB song song với DC


<b>PHẦN II: ( 6 ĐIỂM)</b>


<b>1. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)</b>


<b>a/ 457 392 + 375 248 = b/ 534 726 – 251 759 =</b>
<b> ………</b> ………
……… ………
……… ………


. ……… ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b,3256x3 d,512:8


………. ………


………. ………


………. ………



……… ……….


……… ……….


………. ……….


……….


<b> 2. Tìm X biết: ( 1 điểm )</b>


a/



X

- 3 427 = 27 935 b/



X

+ 5 372 = 32 853
……… ………
……… ………
……… ………


3

.

( 2 điểm)

Một cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải ,ngày thứ hai bán

1<sub>2</sub>

số m



vải bán trong ngày đầu,ngày thứ ba bán ít hơn ngày đầu 30 m vải .Hỏi trung bình


cộng mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu m vải



c



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN CHẤM MƠN TỐN KHỐI 4</b>


<b>KTĐK LẦN I-NĂM HỌC: 2010 - 2011</b>



<b>**************</b>


<b>PHẦN I: </b>( 4 ĐIỂM)



<b>Mỗi bài tập Hs khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng đạt mỗi bài 0,75 điểm.Nếu </b>
<b>HS chọn 2 ý ,trong đó có ý đúng đạt ½ số điểm.</b>


<b>1. Chữ số 5 của số 70516423 thuộc hàng</b>: Hàng trăm nghìn


<b>2. Số lớn nhất trong các số 9 124; 9 259; 9 194; 9 295 là: </b>9 295


<b>3 . 5 tấn 2 kg = </b>……….. <b>kg</b> . (1 diểm)


Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5 002


<b>4. 2 giờ 25 phút = </b>……….<b>phút</b>


Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 45


<b>PHẦN II: </b>( 6 ĐIỂM)


<b>1. Mỗi phép tính đúng đạt 1 điểm. Trong đó đặt tính 0,5 điểm, tính ngang 0,5 điểm .</b>


a/ 457 392 + 375 248 = 832 640 b/ 534 726 – 251 759 = 282 967


<b> </b>457 392 534 726
+<sub> 375 248 </sub>-<sub> 251 759</sub>


832 640 282 967


<b> 2. Tìm được </b>

<b> , mỗi bước đạt 0,5 điểm</b>


a/





- 3 427 = 27 935 b/



+ 5 372 = 32 853


= 27 935 + 3 427

= 32 853 – 5 372


= 31 362

= 27 481


<b>Bài 3 : ( 2 điểm )</b>


Bài giải :


Số kilôgam gạo hai bao còn lại nặng: <i>( 0,5 điểm)</i>
45 x 2 = 90 ( kg) (<i>0,5 điểm)</i>
Trung bình mỗi bao gạo nặng: <i>( 0,5 điểm)</i>
(36+90): 3 = 42 ( kg) <i>(0,5điểm)</i>


Đáp số : 42 kilôgam.
* <i><b>Lưu ý</b></i> :


 Sai lời giải, chấm toán.


 Sai tên đơn vị khơng chấm điểm phần phép tính.


 Thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm




C


D
C


</div>


<!--links-->

×