Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tân Giáo Trình Hán Ngữ Tập 1- Unit 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập kim loại , hợp chất kim lo¹i nhãm IA, IIA</b>



<b>1</b>- Chỉ dùng thêm thuốc thử nào cho dới đây là có thể nhận biết đợc 3 lọ mất nhãn chứa các dd
sau: H2SO4, BaCl2, Na2SO4.


A. Qùy tím B. Bột kẽm C. Na2CO3 D. tất cả đều đúng


<b>2</b>- Cho 0,1 mol hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl. Khí thốt ra đợc dẫn vào dd


Ca(OH)2 d, kết tủa thu đợc mang nung ở nhiệt độ cao. Khối lợng CaO và thể tích CO2 ở ktc thu


đ-ợc là:


A 5,6g và 2,24 lít B. 11,2g vµ 4,48 lÝt


C. 2,8g vµ 1,12 lÝt D. KÕt quả khác


<b>3</b>- Phần trăm khối lợng của oxi lớn nhất trong chất nào trong số các chất cho dới đây:


A. MgCO3 B. CaCO3 C. BaCO3 D. FeCO3


<b>4</b>- Cho 5g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy
thốt ra V lít khí ở đktc. Dung dịch thu đợc đem cơ cạn thấy có 7,2g muối khan. Giá trị của V là:


A. 2,24 lÝt B. 4,48 lÝt C. 3,36 lÝt D. 1,12 lÝt


<b>5</b>- Rót từ từ nớc vào cốc đựng sẵn m gam Na2CO3 . 10H2O cho đủ 250 ml. Khuấy cho muối tan hết,


đợc dung dịch Na2CO3 0,1M. Giá trị của m là:


A. 71,5g B. 7,15g C. 26,5g D. 2,65g



<b>6</b>- Nung hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm II A tới khối lợng khơng
đổi thu đợc 2,24 lít CO2 (đktc). và 4,64 g hỗn hợp hai oxit. Vậy 2 kim loại đó là:


A. Mg vµ Ca B. Be vµ Mg C. Ca vµ Sr D. Sr và Ba


<b>7</b>- Cho a g hỗn hợp BaCO3, CaCO3 tác dụng hết với V lít dd HCl 0,4 M thÊy gi¶i phãng 4,48 lÝt


CO2 (đktc). . Dẫn khí thu đợc vào dd Ca(OH)2 d.


1. Khối lợng kết tủa thu đợc là


A. 10g B. 15g C. 20g D. 25g


2. Thể tích dd HCl cần dùng là


A. 1 lÝt B. 1,5 lÝt C. 1,6 lÝt D. 1,7 lít


3. Giá trị của a nằm trong khoảng nào?


A. 10g < a< 20g B. 20g < a < 35,4g


C- 20g < a < 39,4g D. 20g < a < 40g


<b>8</b>- Khí CO2 khơng phản ứng với dung dịch nào?


A.NaOH B.Ca(OH)2


C. Na2CO3 D. NaHCO3



9- Tính bazơ tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào?


A. LiOH < KOH < NaOH B. NaOH < LiOH < KOH


C. LiOH < NaOH < KOH D.KOH < NaOH < LiOH


<b>10</b>- Có 4 dung dịch : Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl.Nếu chỉ dùng quỳ tím thì có thể nhận biết được :


A.1 dung dịch B. 2 dung dịch


C.4 dung dịch D. 3 dung dịch


<b>11</b>- Cho 29,4 gam hổn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước thì
thu được 11,2 lít khí (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là :


A.46,94 % và 53,06 % B. 37,28 % và 62,72 %


C. 37,1 % và 62,9 % D. 25 % và 75 %


<b>12</b>- Cho 21 gam hổn hợp Y chứa K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì


thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của các chất trong Y là :


A.39,43 % và 60,57 % B.56,56 % và 43,44 %


C. 20 % và 80 % D.40 % và 60 %


<b>13</b>- Để thu được dung dịch NaOH 16 % thì cần thêm bao nhiêu gam nước vào 200 gam dung dịch
NaOH 20 %?



A. 50 gam B. 100 gam


C. 200 gam D. 250 gam


<b>14</b>- Hoà tan 47 gam K2O vào <i>m</i> gam dung dịch KOH 7,93 % thì thu được dung dịch có nồng độ là


21 %. Giá trị của <i>m</i> là :


A. 338,48g B. 352,94g


C . 284,08g D. 568,16g


<b>15-</b> Cho x gam K2O tác dụng vừa đủ với y gam dung dịch HCl 3,65 % tạo thành dung dịch A. Cho


A bay hơi đến khô, thu được ( x + 1,65 ) gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là :


A.2,82g và 30g B. 5,64g và 120g


C. 2,82g và 60g D. 5,64g và 60g


<b>16</b>- Nung nóng 27,4 gam hổn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hổn hợp không


đổi , thu được 21,2 gam chất rắn . Tỉ lệ phần trăm của NaHCO3 trong hổn hợp là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. 69,34 % D. 34,66 %


<i> <b>Dữ kiện câu 17 và 18 : Cho 19,05g hổn hợp ACl và BCl ( A,B là kim loại kiềm ở hai chu kỳ </b></i>
<i><b>liên tiếp) tác dụng vừa đủ với 300g dung dịch AgNO</b><b>3</b><b> thu được 43,05 gam kết tủa</b> . </i>


<b>17</b>- Nồng độ phần trăm của dung dịch AgNO3 là :



A. 15 % B. 17 % C. 19 % D. 21 %


<b>18</b>- Hai kim loại kiềm là :


A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs


<b>19</b>- Điện phân muối clorua của một kim loại M nóng chảy thu được 1,95 gam kim loại thốt ra ở
catot và 0,56 lít khí (đktc). Cơng thức của muối đem điện phân là :


A. NaCl B.KCl C. MgCl2 D.CaCl2


<b>20-</b> Cation M2+<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> là</sub>


A Mg2+ <sub>B. Ca</sub>2+ <sub>C. Sr</sub>2+ <sub>D. Ba</sub>2+


<b>21</b>- Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của
các nguyên tố kim loại là:


A. Sr , Ba , Be , Ca , Mg B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba


C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg


<b>22</b>- A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong
bảng tuần hồn có tổng số hạt proton bằng 32.Vây A, B là


A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba


<b>23</b>- Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng
A. điện phân dung dịch CaCl2



B. dùng kali tác dụng với dung dịch CaCl2


C. điện phân CaCl2 nóng chảy.,


D. nhiệt phân CaCO3


<b>24</b>-<i><b> Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động</b></i>
A. Ca(HCO3)2

CaCO3 + CO2 + H2O


B. CaCO3 + CO2 + H2O

Ca(HCO3)2


C. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O


D. CaCO3 <i>t</i>0 CaO + CO2


<b>25</b>- Để tác dụng hết với 20 g hỗn hợp gồm Ca và MgO cần V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V


A. 400 ml B. 450 ml C. 500 ml D. 550 ml


<b>26- </b>Kim loại Natri được dùng làm chất chuyển vận nhiệt trong lò pư hạt nhân là do :
1/ KL Natri dễ nóng chảy 2/ Natri dẫn nhiệt tốt 3/ Natri có tính khử mạnh


A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 2 C. 1 và 2 D. 2 và 3


<b>27</b>- Viết công thức của hợp chất ion M2+<sub>X</sub>


2-, biết M, X thuộc chu kỳ đầu của bảng tuần hoàn. M



thuộc phân nhóm chính và số electron của ngun tử M bằng 2 lần số electron của anion.


A. MgF2 B. CaF2 C. BeH2 D. CaCl2


<b>28</b>- Dẫn luồng khí Clo đi qua hai dung dịch KOH. Dung dịch 1 loãng nguội, dung dịch 2 đậm đặc
đun nóng tới 1000<sub>C . Nếu lượng muối Clo sing ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích </sub>


Clo đi qua 2 dung dịch KOH bằng bao nhiêu ?


A5/6 B. 6/3 C. 10/3 D. 5/3


<b>29</b>- Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch sau có cùng nồng độ.


A. HCl, NH4Cl, Na2SO4, Na2SO3, NaOH B. HCl, Na2SO4, Na2SO3, NH4Cl, NaOH


C. NH4Cl, Na2SO4, Na2SO3, HCl, NaOH NaOH, Na2SO3, Na2SO4, NH4Cl, HCl


<b>30</b>- Để trung hòa 200mldd HCl 1M và H2SO4 0,5M cần dùng 100ml dd Ba(OH)2 aM và được m


gam kết tủa. Vậy giá trị đúng của a và m lần lượt là :


</div>

<!--links-->

×