Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bai 48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nêu cấu tạo hệ tiêu hố của thỏ? Nêu đặc
điểm của thỏ thích nghi với loài động vật
ăn thực vật kiểu gặm nhấm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• <i><sub>Hệ tiêu hóa</sub></i><sub> nằm trong khoang miệng, gồm </sub>


ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.


- Ống tiêu hóa: Miệng → hầu → thực quản →
dạ dày → ruột → manh tràng.


- Tuyến tiêu hóa: Tuyến gan và tuyến tụy.


• <i><sub>Đặc điểm thích nghi:</sub></i><sub> có răng cửa sắc nhọn, </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

• Lớp Thú hiện nay có khoảng 46000 lồi, 26
bộ.


• Ở Việt Nam có khoảng 275 lồi. Các thú đều
có lơng mao và tuyến sữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thú mỏ vịt


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cá voi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



Thú rất

Thú rất



đa dạng




đa dạng



Vượn
Voi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>LỚP THÚ</b>


<b>Thú đẻ trứng</b>


<b>Thú đẻ con</b>


Bộ Thú huyệt


Bộ Thú túi


Các bộ Thú
còn lại


Đại diện:
Thú mỏ vịt
Con sơ sinh


rất nhỏ được
nuôi trong túi


da ở bụng
mẹ.


Con sơ sinh
phát triển bình



thường.


Đại diện:
Kangguru


<b>Sơ đồ giới thiệu một số Thú quan trọng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I.BỘ THÚ HUYỆT</b>


1. Đặc điểm của Thú Mỏ Vịt
thích nghi với đời sống ở
nước?


<b>CÂU HỎI THẢO LUẬN</b>:


3. Con non lấy sữa bằng


cách nào? Tại sao chúng
không bú mà liếm sữa?
2. Đặc điểm sinh sản? Tại


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đại diện là Thú mỏ vịt.


- Có mỏ giống mỏ vịt; bộ lơng mao dày, rậm;
chân có màng bơi.


- Sống ở nước.


- Đẻ trứng, nuôi con bằng sữa.



- Thú mỏ vịt cái có tuyến sữa nhưng chưa có
núm vú  con sơ sinh liếm sữa do thú mẹ


tiết ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II.BỘ THÚ TÚI:</b>


<b>CÂU HỎI THẢO LUẬN?</b>


1. Nơi sống? Cách di chuyển
của Kanguru?


2. Nêu đặc điểm cấu tạo thích
nghi với cách di chuyển
đó?


3. Đặc điểm sinh sản? Tại sao
Kanguru phải ni con


trong túi ấp của mẹ?
4. Túi ấp có tác dụng và ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Đại diện là Kanguru
- Sống ở đồng cỏ.


- Chi sau cao, khoẻ; đuôi to, dài.
- Đẻ con


- Con sơ sinh rất nhỏ, con non



chưa phát triển đầy đủ nên sống
trong túi da ở bụng mẹ.


- Con non bú thụ động.


- Túi ấp đảm bảo an toàn cho con
non.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Lớp thú <b><sub>Bộ thú huyệt</sub><sub>Bộ thú huyệt</sub></b> <b><sub>Bộ thú túi</sub></b>


Loài Thú mỏ vịt Kangguru


Nơi sống Nước ngọt Đồng cỏ


Cấu tạo chi Chỉ có màng bơi Chi sau lớn, khỏe


Di chuyển Đi trên cạn, bơi trong nước Nhảy


Sinh sản Đẻ trứng Đẻ con


Con sơ sinh Bình thường Rất nhỏ


Bộ phận tiết


sữa Chưa có vú, chỉ có tuyến sữa Có vú


Cách cho
con bú



Liếm sữa bám trên lông mẹ hoặc


uống sữa hòa tan trong nước Ngoạm chặt lấy <sub>vú, bú thụ động</sub>


Bảng so sánh đặc điểm đời sống và tập tính của


Bảng so sánh đặc điểm đời sống và tập tính của


Thú mỏ vịt và Kanguru


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-

<sub>Học bài</sub>

<sub>Học bài</sub>



-

<sub>Đọc mục “Em có biết?”</sub>

<sub>Đọc mục “Em có biết?”</sub>



- Xem trước bài 49 (Quan sát hình



- Xem trước bài 49 (Quan sát hình



49.1 và 49.2



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×