Nội dung đề số : 234
1). Hệ thống số thích hợp nhất để dùng trong máy tính là :
a). Hệ thập lục phân; b). Hệ bát phân; c). Hệ thập phân; d). Hệ nhò phân;
2). Mục tiêu phát triển của ngành khoa học tin học là:
a). Thu thập, lưu trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các lónh vực của đời sống xã hội;
b). Nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thông tin;
c). Phát triển máy tính điện tử cá nhân;
d). Tất cả đều sai;
3). Thiết bò lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập dữ liệu nhanh nhất :
a). Đĩa CD; b). Đóa cứng; c). Thiết bò nhớ Flash (USB); d). Đóa mềm;
4). Theo sơ đồ cấu trúc máy tính, quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào trong các quy trình sau:
a). Nhập dữ liệu->Xử lý dữ liệu->Xuất; Lưu trữ dữ liệu; b). Nhập dữ liệu->Xuất thông tin; Lưu trữ dữ liệu;
c). Xuất thông tin->Xử lý dữ liệu; Lưu trữ dữ liệu; d). Nhập dữ liệu->Xử lý dữ liệu->Xuất; Lưu trữ thông tin;
5). Trong các thuật ngữ sau thuật ngữ nào không chỉ “Tin học”:
a). Informatique; b). Informatics; c). Computer Science; d). Science and Technology;
6). Cho số nguyên N= -37, để biểu diễn N cần sử dụng ít nhất:
a). 2 byte; b). 1 byte; c). 1 bit; d). 2 bit;
7). Cho số thực M=1,00008. Dạng biểu diễn dấu phẩy động của M là:
a). 1.8x10
-4
; b). 0.8x10
-4
; c). 0.100008x10
4
; d). 0.100008x10
1
;
8). Cho số N=10100
2
, giá trò của N là:
a). 22
10
;b). 21
10
; c). 20
10
; d). 19
10
;
9). Kí tự “C” có mã ASCII nhò phân là 01000011
2
. Vậy mã ASCII thập phân của kí tự “C” là:
a). 67
10
;b). 44
10
; c). 68
10
; d). 43
10
;
10). Trong tin học, 1bit là: lượng thông tin vừa đủ để xác đònh chắc chắn:
a). 1 trạng thái của nhiều sự kiện có 2 trạng thái với khả năng xuất hiện như nhau;
b). 2 trạng thái của 2 sự kiện có 2 trạng thái với khả năng xuất hiện như nhau;
c). 1 trạng thái của 1 sự kiện có 2 trạng thái với khả năng xuất hiện như nhau;
d). 1 trạng thái của nhiều sự kiện có nhiều trạng thái với khả năng xuất hiện như nhau;
11). Cho số N=1BE
16
. Giá trò của N là:
a). 100
10
; b). 445
10
; c). 446
10
; d). 101
10
;
12). Trong các tên sau tên nào chỉ một thiết bò phần cứng:
a). Pascal; b). HDD; c). Ms Word; d). Windows 98;
13). Kí tự “A” có mã ASCII thập phân là 65
10
. Vậy mã ASCII nhò phân của “A” là:
a). 01010001
2
; b). 01010010
2
; c). 01010010
2
; d). 01000001
2
;
14). Chọn khẳng đònh đúng nhất:
a). 1GB = 1024MB; b). 1KB = 1024bit; c). 1GB = 1024KB; d). 1MB = 1024byte;
15). Trong thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange Sort), biến M để chỉ:
a). Số phần tử của dãy; b). Số phần tử trong mỗi lượt duyệt;
c). Số lần tráo đổi các phần tử trong dãy; d). Chỉ số của các phần tử trong dãy;
16). Cho bài toán: Hoán đổi giá trò của hai biến thực A và B dùng biến trung gian T. Sắp xếp các bước sau thành thuật
toán giải bài toán đó: 1: Nhập giá trò A, B;
2: B T;
3: A B;
4: T A;
5: Đưa ra giá trò của A và B rồi kết thúc
a). 1,4,3,2,5; b). 1,2,4,3,5; c). 1,4,2,3,5; d). 1,2,3,4,5;
17). Thiết bò nào sau đây đóng vai trò là thiết bò vào:
a). Máy in; b). Máy chiếu; c). Chuột; d). Màn hình;
18). Cho bài toán: Đếm các số âm trong dãy A={ a1, a2, ... , an}. Xác đònh input và output của bài toán:
a). Input: Các số N, a1, a2, ..., an; Output: Số lượng các số trong dãy A.
b). Input: Các số a1, a2, ..., an; Output: Số lượng các số âm trong dãy A.
c). Input: Các số a1, a2, ..., an; Output: Số lượng các số trong dãy A.
d). Input: Các số N, a1, a2, ..., an; Output: Số lượng các số âm trong dãy A.
19). Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành:
a). Chế tạo máy tính;
b). Nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin;
c). Sử dụng máy tính trong mọi lónh vực hoạt động của xã hội loài người;
d). Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập;
20). ROM là vùng nhớ :
a). Cho phép đọc và ghi lại dữ liệu; b). Khi tắt máy hoặc mất điện toàn bộ dữ liệu sẽ bò xoá sạch;
c). Lưu trữ được dữ liệu lâu dài; d). Chỉ cho phép đọc dữ liệu;
21). Khẳng đònh nào sau đây không đúng:
a). Bộ xử lý trung tâm (CPU) gồm 2 bộ phận chính là: CU và ALU;
b). Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) có tốc độ truy cập dữ liệu nhanh hơn thanh ghi (Register);
c). Bộ xử lý trung tâm (CPU) là bộ phận chính thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình;
d). Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) có tốc độ truy cập dữ liệu nhanh hơn bộ nhớ ngoài;
22). Bộ nhớ trong (Main Memory) gồm :
a). RAM, ROM; b). CPU, RAM; c). ROM, CPU, DVD; d). CPU, ROM, RAM;
23). Chọn khẳng đònh đúng nhất trong các khẳng đònh sau:
a). Bộ mã Unicode có khả năng mã hoá 256 kí tự; b). Bộ mã Unicode có khả năng mă hoá 65536 kí tự;
c). Bộ mã ASCII có khả năng mã hoá 255 kí tự; d). Bộ mã ASCII có khả năng mã hoá 65536 kí tự;
24). Để biểu diễn số nguyên có dấu sử dụng 1byte, phần giá trò tuyệt đối biểu diễn bởi:
a). Bit 0; b). Bit 7; c). 8 bit; d). 7 bit;
25). Xét thuật toán sắp xếp tráo đổi (Exchange Sort): Nếu cho số phần tử của dãy N=3 thì số lượt duyệt cần phải thực
hiện để sắp xếp A là:
a). 2; b). 3; c). 4; d). 5;
26). Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), tính đúng đắn thể hiện ở:
a). Tất cả đều sai; b). Luôn tìm ra giá trò MAX của dãy A;
c). Sau khi đưa input vào thuật toán sẽ kết thúc; d). Luôn tìm thấy phần tử ai=k;
27). Biểu diễn số nguyên không dấu sử dụng 1byte quy đònh:
a). Bit 7 bằng 1 nếu là số âm, bằng 0 nếu là số dương; b). Dùng 7 bit để biểu diễn giá trò, 1 bit để biểu diễn dấu;
c). Bit 7 bằng 0 nếu là số âm, bằng 1 nếu là số dương; d). Dùng 8 bit để biểu diễn phần giá trò;
28). Input của bài toán tìm nghiệm phương trình bậc 2 : ax
2
+ bx + c=0 là:
a). a, b, x; b). a, c, x; c). a, b, c; d). x, a, b, c;
29). Các thông tin sau thông tin nào không phải là đặc tính của máy tính điện tử:
a). Tốc độ xử lý thông tin của máy tính rất nhanh và ngày càng được nâng cao;
b). Chất lượng máy tính ngày càng tốt hơn nên giá thành máy tính ngày một tăng;
c). Máy tính có thể làm việc liên tục 24/24;
d). Máy tính có thể lưu trữ một lượng thông tin lớn trong một không gian nhỏ;
30). Trong hệ thống máy tính, đơn vò cơ bản để đo lượng thông tin là:
a). Bit; b). Byte; c). KB, MB, GB; d). TB, PB;
31). Xét sự kiện tung ngẫu nhiên 4 đồng xu. Lượng thông tin đo được về sự kiện trên là:
a). 8 bit; b). 4bit 0 và 4bit 1; c). 4 bit; d). Tất cả đều sai;
32). Khẳng đònh nào sau đây là đúng nhất:
a). Tại một thời điểm máy tính có thể thực hiện hàng trăm triệu lệnh;
b). Mỗi lệnh chỉ được lưu trữ trong một ô nhớ;
c). Để truy cập một lệnh ta thông qua nội dung của lệnh đó;
d). Tại một thời điểm máy tính chỉ thực hiện được một lệnh;
Trang 2_ Đề 234
Nội dung đề số : 345
1). Input của bài toán tìm nghiệm phương trình bậc 2 : ax
2
+ bx + c=0 là:
a). a, b, x; b). a, c, x; c). a, b, c; d). x, a, b, c;
2). Cho số nguyên N= -37, để biểu diễn N cần sử dụng ít nhất:
a). 2 bit; b). 2 byte; c). 1 bit; d). 1 byte;
3). Kí tự "A" có mã ASCII thập phân là 65
10
. Vậy mã ASCII nhò phân của "A" là:
a). 01010001
2
; b). 01010010
2
; c). 01010010
2
; d). 01000001
2
;
4). Cho số thực M=1,00008. Dạng biểu diễn dấu phẩy động của M là:
a). 0.100008x10
1
; b). 0.8x10
-4
; c). 1.8x10
-4
; d). 0.100008x10
4
;
5). Các thông tin sau thông tin nào không phải là đặc tính của máy tính điện tử:
a). Tốc độ xử lý thông tin của máy tính rất nhanh và ngày càng được nâng cao;
b). Máy tính có thể làm việc liên tục 24/24;
c). Chất lượng máy tính ngày càng tốt hơn nên giá thành máy tính ngày một tăng;
d). Máy tính có thể lưu trữ một lượng thông tin lớn trong một không gian nhỏ;
6). Mục tiêu phát triển của ngành khoa học tin học là:
a). Thu thập, lưu trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các lónh vực của đời sống xã hội;
b). Phát triển máy tính điện tử cá nhân;
c). Nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thông tin;
d). Tất cả đều sai;
7). ROM là vùng nhớ :
a). Cho phép đọc và ghi lại dữ liệu; b). Khi tắt máy hoặc mất điện toàn bộ dữ liệu sẽ bò xoá sạch;
c). Lưu trữ được dữ liệu lâu dài;d). Chỉ cho phép đọc dữ liệu;
8). Cho bài toán: Đếm các số âm trong dãy A={ a1, a2, ... , an}. Xác đònh input và output của bài toán:
a). Input: Các số N, a1, a2, ..., an; Output: Số lượng các số trong dãy A.
b). Input: Các số a1, a2, ..., an; Output: Số lượng các số âm trong dãy A.
c). Input: Các số a1, a2, ..., an; Output: Số lượng các số trong dãy A.
d). Input: Các số N, a1, a2, ..., an; Output: Số lượng các số âm trong dãy A.
9). Chọn khẳng đònh đúng nhất trong các khẳng đònh sau:
a). Bộ mã Unicode có khả năng mã hoá 256 kí tự; b). Bộ mã ASCII có khả năng mã hoá 255 kí tự;
c). Bộ mã Unicode có khả năng mă hoá 65536 kí tự; d). Bộ mã ASCII có khả năng mã hoá 65536 kí tự;
10). Khẳng đònh nào sau đây không đúng:
a). Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) có tốc độ truy cập dữ liệu nhanh hơn thanh ghi (Register);
b). Bộ xử lý trung tâm (CPU) gồm 2 bộ phận chính là: CU và ALU;
c). Bộ xử lý trung tâm (CPU) là bộ phận chính thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình;
d). Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) có tốc độ truy cập dữ liệu nhanh hơn bộ nhớ ngoài;
11). Biểu diễn số nguyên không dấu sử dụng 1byte quy đònh:
a). Dùng 8 bit để biểu diễn phần giá trò; b). Bit 7 bằng 1 nếu là số âm, bằng 0 nếu là số dương;
c). Dùng 7 bit để biểu diễn giá trò, 1 bit để biểu diễn dấu; d). Bit 7 bằng 0 nếu là số âm, bằng 1 nếu là số dương;
12). Trong thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange Sort), biến M để chỉ:
a). Số phần tử trong mỗi lượt duyệt; b). Số phần tử của dãy;
c). Số lần tráo đổi các phần tử trong dãy; d). Chỉ số của các phần tử của dãy;
13). Thiết bò lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập dữ liệu nhanh nhất :
a). Đóa cứng; b). Đĩa CD; c). Thiết bò nhớ Flash (USB); d). Đóa mềm;
14). Cho bài toán: Hoán đổi giá trò của hai biến thực A và B dùng biến trung gian T. Sắp xếp các bước sau thành thuật
toán giải bài toán đó: 1: Nhập giá trò A, B;
2: B T;
3: A B;
4: T A;
5: Đưa ra giá trò của A và B rồi kết thúc
a). 1,4,3,2,5; b). 1,2,4,3,5; c). 1,4,2,3,5; d). 1,2,3,4,5;
15). Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành:
a). Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập;
b). Chế tạo máy tính;
c). Nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin;
d). Sử dụng máy tính trong mọi lónh vực hoạt động của xã hội loài người;
16). Trong hệ thống máy tính, đơn vò cơ bản để đo lượng thông tin là:
a). KB, MB, GB; b). Byte; c). TB, PB; d). Bit;
17). Xét sự kiện tung ngẫu nhiên 4 đồng xu. Lượng thông tin đo được về sự kiện trên là:
a). 4 bit; b). 4 bit 0 và 4 bit 1; c). 8 bit; d). Tất cả đều sai;
18). Theo sơ đồ cấu trúc máy tính, quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào trong các quy trình sau:
a). Nhập dữ liệu->Xuất thông tin; Lưu trữ dữ liệu; b). Nhập dữ liệu->Xử lý dữ liệu->Xuất; Lưu trữ dữ liệu;
c). Xuất thông tin->Xử lý dữ liệu; Lưu trữ dữ liệu; d). Nhập dữ liệu->Xử lý dữ liệu->Xuất; Lưu trữ thông tin;
19). Thiết bò nào sau đây đóng vai trò là thiết bò vào:
a). Màn hình; b). Máy chiếu; c). Máy in; d). Chuột;
20). Chọn khẳng đònh đúng nhất:
a). 1GB = 1024KB; b). 1KB = 1024bit; c). 1GB = 1024MB; d). 1MB = 1024byte;
21). Trong các thuật ngữ sau thuật ngữ nào không chỉ "Tin học":
a). Science and Technology; b). Informatics; c). Informatique; d). Computer Science;
22). Kí tự "C" có mã ASCII nhò phân là 01000011
2
. Vậy mã ASCII thập phân của kí tự "C" là:
a). 43
10
;b). 44
10
; c). 68
10
; d). 67
10
;
23). Trong các tên sau tên nào chỉ một thiết bò phần cứng:
a). Pascal; b). Ms Word; c). HDD; d). Windows 98;
24). Cho số N=10100
2
, giá trò của N là:
a). 22
10
;b). 21
10
; c). 20
10
; d). 19
10
;
25). Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), tính đúng đắn thể hiện ở:
a). Luôn tìm ra giá trò MAX của dãy A; b). Tất cả đều sai;
c). Sau khi đưa input vào thuật toán sẽ kết thúc; d). Luôn tìm thấy phần tử ai=k;
26). Xét thuật toán sắp xếp tráo đổi (Exchange Sort): Nếu cho số phần tử của dãy N=3 thì số lượt duyệt cần phải thực
hiện để sắp xếp A là:
a). 2; b). 3; c). 4; d). 5;
27). Bộ nhớ trong (Main Memory) gồm :
a). CPU, ROM, RAM; b). RAM, ROM; c). ROM, CPU, DVD; d). CPU, RAM;
28). Khẳng đònh nào sau đây là đúng nhất:
a). Tại một thời điểm máy tính có thể thực hiện hàng trăm triệu lệnh;
b). Mỗi lệnh chỉ được lưu trữ trong một ô nhớ;
c). Để truy cập một lệnh ta thông qua nội dung của lệnh đó;
d). Tại một thời điểm máy tính chỉ thực hiện được một lệnh;
29). Trong tin học, 1bit là: lượng thông tin vừa đủ để xác đònh chắc chắn:
a). 1 trạng thái của nhiều sự kiện có 2 trạng thái với khả năng xuất hiện như nhau;
b). 2 trạng thái của 2 sự kiện có 2 trạng thái với khả năng xuất hiện như nhau;
c). 1 trạng thái của 1 sự kiện có 2 trạng thái với khả năng xuất hiện như nhau;
d). 1 trạng thái của nhiều sự kiện có nhiều trạng thái với khả năng xuất hiện như nhau;
30). Hệ thống số thích hợp nhất để dùng trong máy tính là :
a). Hệ thập lục phân; b). Hệ bát phân; c). Hệ thập phân; d). Hệ nhò phân;
31). Để biểu diễn số nguyên có dấu sử dụng 1byte, phần giá trò tuyệt đối biểu diễn bởi:
a). Bit 0; b). 7 bit; c). 8 bit; d). Bit 7;
32). Cho số N=1BE
16
. Giá trò của N là:
a). 101
10
; b). 445
10
; c). 100
10
; d). 446
10
;
Trang 2_ Đề 345
Nội dung đề số: 456
1). Kí tự "A" có mã ASCII thập phân là 65
10
. Vậy mã ASCII nhò phân của "A" là:
a). 01010001
2
; b). 01010010
2
; c). 01010010
2
; d). 01000001
2
;
2). Cho số nguyên N= -37, để biểu diễn N cần sử dụng ít nhất:
a). 1 byte; b). 2 byte; c). 1 bit; d). 2 bit;
3). Chọn khẳng đònh đúng nhất trong các khẳng đònh sau:
a). Bộ mã Unicode có khả năng mã hoá 256 kí tự; b). Bộ mã ASCII có khả năng mã hoá 255 kí tự;
c). Bộ mã Unicode có khă năng mă hoá 65536 kí tự; d). Bộ mã ASCII có khả năng mã hoá 65536 kí tự;
4). Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành:
a). Chế tạo máy tính;
b). Nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin;
c). Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập;
d). Sử dụng máy tính trong mọi lónh vực hoạt động của xã hội loài người;
5). Cho bài toán: Đếm các số âm trong dãy A={ a1, a2, ... , an}. Xác đònh input và output của bài toán:
a). Input: Các số N, a1, a2, ..., an; Output: Số lượng các số trong dãy A;
b). Input: Các số a1, a2, ..., an; Output: Số lượng các số âm trong dãy A;
c). Input: Các số a1, a2, ..., an; Output: Số lượng các số trong dãy A;
d). Input: Các số N, a1, a2, ..., an; Output: Số lượng các số âm trong dãy A;
6). Cho số N=1BE
16
. Giá trò của N là:
a). 100
10
; b). 445
10
; c). 446
10
; d). 101
10
;
7). Xét sự kiện tung ngẫu nhiên 4 đồng xu. Lượng thông tin đo được về sự kiện trên là:
a). 4 bit; b). 4 bit 0 và 4 bit 1; c). 8 bit; d). Tất cả đều sai;
8). Cho số thực M=1,00008. Dạng biểu diễn dấu phẩy động của M là:
a). 1.8x10
-4
; b). 0.100008x10
1
; c). 0.8x10
-4
; d). 0.100008x10
4
;
9). Trong hệ thống máy tính, đơn vò cơ bản để đo lượng thông tin là:
a). Bit; b). Byte; c). KB, MB, GB; d). TB, PB;
10). Input của bài toán tìm nghiệm phương trình bậc 2 : ax
2
+ bx + c=0 là:
a). a, b, c; b). a, c, x; c). a, b, x; d). x, a, b, c;
11). ROM là vùng nhớ :
a). Cho phép đọc và ghi lại dữ liệu; b). Khi tắt máy hoặc mất điện toàn bộ dữ liệu sẽ bò xoá sạch;
c). Chỉ cho phép đọc dữ liệu; d). Lưu trữ được dữ liệu lâu dài;
12). Cho bài toán: Hoán đổi giá trò của hai biến thực A và B dùng biến trung gian T. Sắp xếp các bước sau thành thuật
toán giải bài toán đó: 1: Nhập giá trò A, B;
2: B T;
3: A B;
4: T A;
5: Đưa ra giá trò của A và B rồi kết thúc
a). 1,4,3,2,5; b). 1,2,4,3,5; c). 1,4,2,3,5; d). 1,2,3,4,5;
13). Biểu diễn số nguyên không dấu sử dụng 1byte quy đònh:
a). Bit 7 bằng 1 nếu là số âm, bằng 0 nếu là số dương; b). Dùng 7 bit để biểu diễn giá trò, 1 bit để biểu diễn dấu;
c). Bit 7 bằng 0 nếu là số âm, bằng 1 nếu là số dương; d). Dùng 8 bit để biểu diễn phần giá trò;
14). Các thông tin sau thông tin nào không phải là đặc tính của máy tính điện tử:
a). Chất lượng máy tính ngày càng tốt hơn nên giá thành máy tính ngày một tăng;
b). Tốc độ xử lý thông tin của máy tính rất nhanh và ngày càng được nâng cao;
c). Máy tính có thể làm việc liên tục 24/24;
d). Máy tính có thể lưu trữ một lượng thông tin lớn trong một không gian nhỏ;
15). Trong các tên sau tên nào chỉ một thiết bò phần cứng:
a). HDD; b). Ms Word; c). Pascal; d). Windows 98;