Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra 45 phút chương 2 Hình học 7 có đáp án - Đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.12 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2</b>
<b>TOÁN 7</b>


<b>Tên Chủ đề</b> <b><sub>TN</sub>Nhận biết</b> <b><sub>TL</sub></b> <b><sub>TN</sub>Thông hiểu<sub>TL</sub></b> <b>Vận dụng thấp<sub>TN</sub></b> <b><sub>TL</sub></b> <b>Vận dụng cao<sub>TN</sub></b> <b><sub>TL</sub></b> <b><sub>TL</sub>Tổng<sub>TN</sub></b>
<b>Chủ đề </b><i><b>1</b></i>- Tổng


ba góc trong một
tam giác


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm - Tỉ lệ </i>
<i>%</i>


Tính một góc
trong tam
giác
c1;
Tính góc
C9
Tính
góc
Bài 1
1


0.25-2.5% 0.25-2.5%1 1-10%1 0.5-2


5.0%
1

1-10%



<b>Chủ đề </b><i><b>2</b></i>- Hai
tam giác bằng
nhau; Định lí
Py-Ta-Go; Tam giác
cân


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm - Tỉ lệ </i>
<i>%</i>
Sao sánh
cạnh, góc
C2; c8
c10;
c11
Tính
độ dài
cạnh
Bài 2
Bài 3
c12
2


0.5- 5.0% 2-20%2 0.25-2.5%1 1.25-5
12.5%


2

2-20%



<b>Chủ đề </b><i><b>3</b></i>-
<i>Các trường hợp</i>
<i>bằng nhau của</i>
<i>hai tam giác</i>


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm - Tỉ lệ </i>
<i>%</i>


Nhận biết các
TH bằng
nhau của hai


tam giác
C3;c4;c5;c6;
c7
2
0.5-5.0%
5
1.25-12.5% 5

1.25-12.5%


<b>Chủ đề 4</b>- Bài
toán hình học
vận dụng tổng
hợp kiến thức



<i>Số câu </i>


<i>Số điểm - Tỉ lệ </i>
<i>%</i>
Chứng
minh 2
tg
bằng
nhau
Bài 4a;
bài 4b
Chứn
g
minh
song
song
Bài
4c
2


2-20% 1-1


10%
2


2-20% 1

1-10%
Tổng số câu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS ………</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2</b>
<b>MƠN HÌNH HỌC 7</b>


<b>A./ TRẮC NGHIỆM (3đ)</b>


<b>Câu 1</b>: Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng bao nhiêu độ ?


a. 900 <sub>b. 180</sub>0 <sub>c. 60</sub>0 <sub>d. 45</sub>0


<b>Câu 2</b>: Cho  ABC =  HIK thì


a. AB = IK b. AC = HI c. <i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>K</sub></i> <sub>d. </sub><i><sub>A I</sub></i><sub></sub>


<b>Câu 3</b>: Hai tam giác ABC và A'B'C' (hình bên)
bằng nhau theo trường hợp nào ?


a) c-g-c b) g -c- g c) c-c-c


<b>Câu 4</b>: Hai tam giác ABC và ADC (như hình sau ) bằng nhau theo trường hợp nào ?
a) c-g-c b) g -c- g


c) c-c-c d) cạnh huyền - góc nhọn


<b>Câu 5</b>: Hai tam giác ABC và A'B'C' (như hình sau ) bằng nhau theo trường hợp nào ?
a) c-g-c b) g -c- g


c) c-c-c d) cạnh huyền - góc nhọn


<b>Câu 6</b>: Hai tam giác vuông sau đây bằng nhau theo trường hợp nào ?
a) hai cạnh góc vng b) cạnh huyền góc nhọn



c) 1 cạnh gv và 1 góc nhọn kề d) cạnh huyền - cạnh gv


<b>Câu 7</b>: Hai tam giác vuông sau đây bằng nhau theo trường hợp nào ?
a) hai cạnh góc vng b) cạnh huyền góc nhọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8</b>: Cho tam giác ABC cân tại C thì


a) AB = BC b) AC = BC c) BA = AC d) <i><sub>C</sub></i> <sub>90</sub>0


<b>Câu 9</b>: Cho ABC cân tại A có <i><sub>B</sub></i> <sub>40</sub>0


 thì ta có
a) <i><sub>A</sub></i> <sub>40</sub>0


 b) <i>A</i>500 c) <i>A</i>1000 d) <i>A</i>900


<b>Câu 10</b>: Cho tam giác ABC, vuông tại C . Theo định lí Py-ta-go thì ta có hệ thức nào ?
a) <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2


  b) <i>BC</i> <i>AB</i>2<i>AC</i>2
c) <i><sub>AC</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>BC</sub></i>2


  d) <i>BC</i>2 <i>AB</i>2<i>AC</i>2


<b>Câu 11</b>: Nếu tam giác ABC vuông A và AC = 3cm thì
a) <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>3</sub>


  b) <i>BC</i>2 <i>AB</i>23 c)<i>BC</i>2 <i>AB</i>29 d) <i>BC</i>2 <i>AB</i>29



<b>Câu 12</b>: Cho  ABC vng cân tại A, theo định lí Py-ta-go ta có hệ thức
a) <i><sub>BC</sub></i>2 <sub>2.</sub><i><sub>AB</sub></i>2


 b) <i>BC</i>2 4.<i>AB</i>2 b) <i>BC</i>2  2 <i>AB</i>2 d) Tất cả đều
đúng


<b>B./ TỰ LUẬN (7đ)</b>


<b>Bài 1(1đ)</b>: Tính x trong các hình sau


<b>Bài 2 (1 đ)</b>:


Cho ABC= DEF .Tính chu vi  ABC, biết rằng AB= 4 (cm), BC= 6(cm),
DF = 5 (cm)


<b>Bài 3 (2đ): </b>Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6 (cm) , AC = 8(cm).Tính BC


<b>Bài 4: ( 3đ)</b>


Cho tam giác ABC có AB = AC, trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho
AM = AN. Gọi H là trung điểm của BC.


a./ Chứng minh: ABH = ACH.


b./ Gọi E là giao điểm của AH v NM. Chứng minh: AME = ANE
c./ Chứng minh: MM // BC.


hình 2
40



60 <sub>C</sub>


B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HẾT./.


<b>TRƯỜNG THCS ……….</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2</b>


<b>MƠN HÌNH HỌC 7</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>


1B, 2C, 3c , 4a, 5b, 6d, 7c , 8b, 9d, 10a, 11c, 12a.


<b>II. TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1</b>: x = 800<sub> </sub>


- Trình bày cách làm --- 0,5đ
- Đúng kết quả --- 0,5đ


<b>Câu 2</b>:


ABC= DEF


 


4
6


5


<i>AB DE</i> <i>DE</i>


<i>BC EF</i> <i>EF</i>


<i>AC DF</i> <i>AC</i>


 


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


--- 0,5đ


Chu vi tam giác 4 + 5 + 6=15 (cm) --- 0,5đ


<b>Câu 3</b>:


<i>AB</i>
<i>CA</i>


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>CA</i>



<i>BC</i>
<i>BC</i>





 


  



2
2


2 2 2


2


36
64


36 64 100
10


- Viết đúng hệ thức Py-ta-go --- 0,5đ
- Thế số đúng --- 1,0đ
- Tính đúng kết quả --- 0,5đ


<b>Câu 4</b>:


Hình 0.5


Xét ABH và ACH, ta có
















: ---


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HB = HC (gt) --- ---0.25
AH cạnh chung. ---0.25
=> ABH = ACH (c – c- c) ---

















0.25


2. AME = ANE

















Xét AME và ANE, ta có

















:


AM =AN (gt) --- 0.25
--- 0.25
AE cạnh chung --- 0.25
=> AME = ANE (c – g – c) --- 0.25


<b>3. MM // BC</b>


Ta có: ABH = ACH (cmt)
---=> ---
Mà: (hai góc kề bù)
---=> --- 0.25
Hay BC AH


Cmtt, ta được: MN AE hay MN AH ---
=> MM // BC. --- 0.25



<b>Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:</b>


</div>

<!--links-->
DE KIEM TRA 45 PHUT CHUONG III HINH HOC 9
  • 6
  • 627
  • 6
  • ×