Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.03 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>
THỨ HAI


Tiếng việt


<b>Ôn tập giữa kỳ I</b><i><b> ( tiết 1)</b></i>
<b>I.mục tiªu:</b>


-Kiểm tra lấy điểm tập đọc: chủ yếu là kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng. Học
sinh đọc thông các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu lớp 2 (phát âm rõ, tốc
độ tối thiểu 45 - 50 chữ 1 phút) biết ngừng nghỉ sau các dấu câu.


- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS cần trả lời đợc 1, 2 câu hỏi về nội
dung bài c.


- Ôn lại bảng chữ cái.


- Ôn tập về các từ chỉ sự vật.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b> </b> Viết phiếu tên từng bài Tập đọc. Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3.


<b>III.Hoạt động dạy và học</b>:


<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức:</b>


- KiĨm tra sÜ sè
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>



- KiĨm tra vë cđa häc sinh.
<b>3.Bµi míi:</b>


a.Giới thiệu bài
b.Kiểm tra tập đọc


-GV gọi HS lên bảng bốc thăm bài
đọc


- Nhận xét cho điểm


c.Đọc thuộc lũng bảng chữ cỏi
- GV treo bảng phụ.Tổ chức đọc
thuộc bảng chữ cái


- Nhận xét, đánh giá.


d.Xếp từ đã cho vào ơ thích hợp
trong bảng (viết)


- GV chốt lại lời giải đúng:


+ChØ ngêi: B¹n bè, Hùng, cô giáo,
bố


+Ch vt: Bn,xe p, gh, t
+Ch con vật: thỏ, mèo, hổ, báo.
+Chỉ cây cối: chuối, xoài, na.


-Yêu cầu HS tự viết thêm các từ chỉ


ngời, chỉ đồ vật, con vật, cây cối .
<b>4.Củng cố: Nhc li ni dung bi</b>
hc.


<b>5.Dặn dò: Nhận xét tiết học</b>


-HS lên bốc thăm phiếu: bốc bài nào
đọc bài ấy.


-HS khác nghe nhận xét cho điểm.
- HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái
theo các hình thức : Cá nhân, tổ, cả
lớp


-HS đọc yêu cầu. Cả lớp đọc thầm lại.
- HS t lm vo v BT.


-Chữa bài


-Làm bài vào vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập giữa kỳ i </b><i><b>( tiÕt 2)</b></i>


<b>I.Mơc tiªu</b>:


-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc.
- Ôn cách đặt câu theo mẫu: Ai l gỡ?



-Ôn cách sắp xếp tên riêng của ngời theo thứ tự bảng chữ cái.


<b>II. dựng dy hc</b>:Phiu ghi tờn các bài Tập đọc.Bảng phụ trình bày sẵn
mẫu câu.


III.Hoạt động dạy và học:


<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>
<b>1.ổn nh t chc:</b>


- Hát.


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra vở cđa häc sinh.
<b>3.Bµi míi:</b>


a.Nêu u cầu nội dung tiết học
b. Kiểm tra đọc


- GV gọi HS lên bốc thăm chn bi
c.


c. Đặt câu theo mẫu (miệng)


- GV treo bảng phụ( trình bày sẵn mẫu
câu ở bµi tËp 2).


- GV nhËn xÐt.



d. Ghi lại tên riêng của các nhân vật
trong những bài Tập đọc đã học ở tuần
7, 8 theo thứ tự bảng chữ cái.


- GV ghi lên bảng các tên riêng: Minh,
Nam, An, Dũng, Khánh.


<b>4. Củng cố: -Tiếp tục cho học sinh</b>
đọc thuộc lũng bng ch cỏi.


<b>5.Dặn dò: Nhận xét tiết học</b>


- 3 HS lần lợt lên bốc thăm và về
chỗ chuẩn bị bài của mình.


- Sau ú lờn bng c bi va bốc
và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- 1, 2 HS khá, giỏi nhìn bảng đặt
câu tơng tự câu mẫu.


- Mỗi HS tự đặt 1 câu ra nháp.
- HS nối tiếp nhau nói câu em đã
đặt.


- Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần
7, 8 ghi lại tên tiêng các nhân vật
trong các bài Tập đọc.



+1 HS đọc tuần 7.
+1 HS đọc tun 8.


- 3, 4 HS lên bảng sắp xếp:
An, Dũng, Khánh, Minh, Nam.


<i><b>______________________________</b></i>


<b>Toỏn -41 </b>
<b>Lít.</b>


<b>I.mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Thực hành, ứng dụng trong cuộc sống.


<b>II.Đồ dùng dạy vµ häc</b>:


Ca 1lÝt, chai 1lÝt, cèc, b×nh níc.


<b>III</b>.<b>Hoạt động dạy và học</b>:


<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trị</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức:</b>


- KiĨm tra sÜ sè


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS tự</b>
lập một phép tính có tổng bằng 100,
sau đoự đặt tính và tính. Gọi HS nhận
xét.



<b>3.Bµi míi: </b>


a) Làm quen với biểu tượng dung
tích


( sức chứa)


- GV rót đầy 2 cốc nớc (to, nhỏ).
-Hỏi: Cốc nào chứa đợc nhiều nớc
hơn? Cốc nào chứa ít nớc hơn?
b) Giới thiệu ca 1 lít (đơn vị lít)
- GV cho HS quan sát: Đây là ca 1
lít, rót nớc đầy ca này ta đợc 1 lít
n-ớc.


Để đo sức chứa của một cái chai, cái
thùng... ta dùng đơn vị đo là lít, lít
viết tắt là l


- GV viết lên bảng.
c) Thực hành:
*Bài tập 1:


Vit tên gọi đơn vị lít theo mẫu.
*Bài tập 2:


- Giúp HS làm quen tính cộng trừ với
số đo đơn vị lít.



- Gọi HS nhận xét
- Chốt đáp án:


9 l+ 8 l = 17l 18l - 5l = 13l
17l - 6l = 11l 2l <i><b>+ </b></i>2<i><b>l + </b></i>6<i><b>l =</b></i>10<i><b>l</b></i>


15 l + 5l= 20l 28l - 4l - 2l =22l
*Bµi tËp 3:


- Gợi ý đề bài: Ví dụ a) Can to có
10l dầu, rót sang ca 2l. Hỏi trong can
cịn bao nhiờu lớt du?


- Các phần khác HS tự làm miệng
- Nhận xét cho điểm.


*Bài tập 4:


- Yờu cầu HS thảo luận nhóm đơi,
phân tích nhận dạng bài tốn và giải.
- GV chấm


<b>4. Cđng cè : nhác lại nội dung bài</b>
học.


<b>5.Dặn dò: </b>


- Học sinh làm vào bảng con.


- HS quan sỏt, nhận xét: Cốc to chøa


nhiÒu. Cốc nhỏ chøa Ýt


- HS lấy thêm một số VD về các vật


sức chứa khác nhau.



- Vài HS đọc 1 lít.


- HS viÕt b¶ng con : VD Ba lít - 3l,...
- 2 HS lên bảng.


- Cả lớp làm bảng con.


- HS quan sát hình vẽ, tự nêu bài
toán.


-Nêu kết quả:
b)10l - 2l = 8l
c) 20l - 10l = 10l


- 1 HS lên bảng tóm tắt và giải; Cả
lớp làm vào vở


- HS chữa bài.


<i><b>Tóm tắt</b></i>
<i><b>Lần đầu bán: 12 l</b></i>



<i><b>Lần sau bán: 15 l</b></i>
<i><b>Cả hai lần bán: ... l?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét tiết học <i><b>Cả hai lần bỏn c s lớt du l</b></i>
<i><b>12 +15 = 27( l)</b></i>


<i><b>Đáp : 27l</b></i>


<b>Đạo Đức</b>


<b> </b>

<b>Chăm chỉ học tËp</b>

<b> (tiÕt 1)</b>


<b>i. Mơc tiªu :</b>


-HS hiểu: Thế nào là chăm chỉ học tập. Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì?
-HS thực hiện giờ giắc học bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời khoá biểu, thời
gian học ở trờng, ở nhà.


-HS có thái độ tự giác hc tp.


<b>II. Đồ dùng</b>:


-Các phiếu thảo luận nhóm (HĐ 2)


<b> III. Các hoạt động dạy , học:</b>


<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trị</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức:</b>


- KiĨm tra sÜ sè
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>



-Các em cần làm gì để thể hiện trách nhiệm
của mình với cơng việc gia đình?


-ở nhà em tham gia những cơng việc gì giúp
đỡ gia đình.?


3. Bài mới:
<i>a. Giới thiệu bài.</i>
<i>b. Các hoạt động</i>


<i>* Hoạt động 1: Xử lí tình huống:</i>


- GV nêu tên và mục tiêu của hoạt động
-GV nêu tình huống (SGV), giao nhim v
cho tng HS.


-Gọi HS trình bày ý kiÕn cđa m×nh.
=> GV kÕt ln (SGV-39)


<i>*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm:</i>
-Phát phiếu thảo luân -> nêu yêu cầu.
-Goi đại diện lên trình bày ý kiến.
*GV đa kết luận (SGV-40)


<i>*Hoạt ng 3: Liờn h thc t:</i>


-Yêu cầu HS tự liên hƯ vỊ viƯc häc tËp cđa
m×nh.



-Gäi 1 sè HS liên hệ, trả lời ngay trớc lớp.


- Xung phong traỷ lụỡ


-Thảỏ luận cách ứng xử.
-HS khác nhận xét.
-HS nhắc lại: Thế nào là
chăm chỉ học tập?


-Tho lun v ỏnh dấu +
tr-ớc ô trống những biểu hiện
chăm chỉ học tập.


-Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung ý kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4. Cñng cè :</b>


-Qua bài học em rút ra điêù gì? Em đã chăm
chỉ học tập cha?


<b>5. DỈn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Nhắc nhở HS chăm chỉ häc tËp ë líp cịng
nh ë nhµ.


+Hãy kể những việc em đã
làm, kết quả ra sao?



<b>Thứ ba</b>
<b>ThĨ dơc</b>


<b>ôn Bài thể dục phát triển chung</b>
<b>Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng dọc.</b>
I- Mục tiêu:


Gióp HS:


- Ôn bài thể dục phát triển chung đã học. Yêu cầu thực hiện động tác tơng
đối chính xác, đẹp.


- Học điểm số 1-2,1-2...theo đơi hình hàng dọc, u cầu biết và điểm số đúng
rõ ràng.


- Rèn ý thức, thái độ học tập vui vẻ, thoải mái .
- Giáo dục hc sinh yờu thớch mụn hc.


II- Đồ dùng dạy học


- Địa điểm: sân bãi
- Phơng tiện: còi
III- Hoạt ng dy hc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1..Phần mở đầu</b>


- Tp trung học sinh,điểm số.
- GV phổ biến nội dung bài học:
Ôn bài thể dục phát triển


chung-điểm số1-2,1-2...theo hàng dọc.
- GV cho hs khởi động xoay khp
c tay.


<b>2.Phần cơ bản</b>


- GV cho hs nm ni dung qui định
giờ học


- Gv híng dÉn hs «n bài thể dục
phát triển chung.


- GV lµm mÉu, híng dÉn


- GV híng dẫn quan sát, sửa sai.
gv chấm điểm.


- GV cho hs học điểm số
1-2,1-2...theo đôi hàng dc.


- GV hô cho hs tập 1 lần.


- GV hớng dẫn chơi trò chơi: Nhanh
lên bạn ơi.


<b>3.Phần kết thúc</b>
- GV cho hs thả lỏng.


- GV tâp trung hs nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau



7


21


7


- Hs tập hợp thành 3 hàng dọc.
Hs điểm số báo cáo.


- Hs chuyển đội hình hàng
ngang.


- Hs khởi động


- Líp trëng cho hs dµn 3 hàng
ngang


- Hs quan sát tập 4 lần .


- Hs nghe và tập theo lớp. Hs ôn
theo tæ nhãm


- Hs tập lại những động tác sai
- 10 hs tập động tác bài thể dục.
- Lớp trởng hô cho hs xếp 3
hàng dọc điểm số1-2,1-2...
- Hs ơn theo lớp nhóm.
- Hs chơi trị chi
- Cỳi ngi th lng



<b>Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập giữa kỳ i </b><i><b>( tiÕt 3)</b></i>
<b>I</b>.<b>Mơc tiªu</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc.
- Ôn tập về các từ chỉ hoạt động.
- Tự giác, tích cực học tập.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>Phiếu ghi các bài Tập đọc. Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2.


<b>III.Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trị</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức:</b>


- KiĨm tra sÜ sè
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


- KiĨm tra vë cđa häc sinh.
<b>3.Bµi míi:</b>


a.Giới thiệu bài
b.Kiểm tra tập đọc
Thùc hiƯn nh tiÕt 1


c.Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi
vật, mỗi ngời trong bài "Làm việc thật là
vui" (miệng)



- GV treo bảng phụ chép sẵn bài tập đọc.
<b>*Chốt đáp án: </b>


+ Từ ngữ chỉ vật, chỉ người: đồng hồ, gà


-1 HS lµm trên bảng phụ.


- C lp c thm bi Tp c làm ra
giấy nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trống, tu hú ,chim, cành đào, bé
+ Từ ngữ chỉ hoạt động: Báo phút, báo
giờ. Gáy vang ị…ó…o báo trời sáng. Kêu
tu hú, tu hú, báo sắp đến mùa vải chÝn. Bắt
sâu, bảo vệ mùa màng.


d.Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật,
cây cối.


- GV gäi HS lần lợt nói câu của mình, HS
nối tiếp nhau trình bày bài làm


- GV và cả lớp nhận xét.


<b>4. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài học.</b>
5.Dặn dò : Nhận xét tiết học


- HS làm bài vµo vë.



VD. HS 1: Con chó nhà em trơng nhà
rất tốt./ HS2: Bóng đèn chiếu sáng
suốt đêm./ HS 3: Cây mít đang nở
hoa./HS4: Bơng hoa cúc bắt u tn./..


<b>Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập giữa kỳ i </b><i><b>( tiết 4)</b></i>
<b>I.Mục tiªu</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc.


- Ơn luyện chính tả: nghe-viết đúng bài "Cân voi"
- Trình bày bài viết sạch đẹp.


<b>II.Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi các bài Tập đọc.Bảng phụ chép bài chính</b>
tả


<b>III</b>. <b>Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức:</b>


- KiĨm tra sÜ sè
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


- KiĨm tra vë cđa häc sinh.
<b>3.Bµi míi:</b>


a.Giới thiệu bài


b.Kiểm tra tập đọc
Thùc hiƯn nh tiÕt 1
c.ViÕt ChÝnh t¶:


-Treo bảng phụ, GV đọc bài "Cân voi “
-Đoạn văn kể về ai?


-Lơng Thế Vinh đã làm gì?
- Đoạn văn có mấy câu?


-Gäi HS tìm từ khó viết và viết bảng
con.


-Gọi HS lên bảng viết.


*c bi cho HS vit, c soỏt li
- GV chm mt s bi vit.


<b>4. Củng cố:Nhắc lại nội dung bài học</b>
<b>5.Dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>


-HS bt thm về chỗ chuẩn bị, sau
đó đọc bài.


- HS nhËn xÐt, cho ®iĨm.


- 2 HS đọc lại. Cả lớp đọc thầm
theo.


- Trạng nguyên Lơng Thế Vinh


-Dũng trí thơng minh để cân voi.
- 4 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> To¸n - 42</b>
<b>Lun tËp </b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS rèn luyện kĩ năng làm tính, giải tốn với số đo kèm theo đơn vị lít.
- Thực hành, củng cố biểu tợng về dung tích.


- øng dơng trong cc sèng h»ng ngµy.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b> Can đựng nớc. Ca, chai 1lít.


<b>III.Hoạt động dạy và học</b>:


<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>
<b>1.ổn định t chc:</b>


- Kiểm tra sĩ số
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-Yêu cầu HS tù lËp 2 phÐp tÝnh céng hai</b>
sè ( cã nhí) cã danh sè kÌm theo lµ lÝt,
thùc hiện tính kết quả.


-Nhận xét .
<b>3.Bài mới: </b>
a)Giới thiệu bài



b)Hớng dÉn lµm bµi tËp


*Bài tập 1:-Gọi HS nêu đề bài


-Gäi 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
vào vở.


-Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng
-Yêu cầu nêu cách tính 35l - 12l


*Bi tập 2: GV hớng dẫn tìm hiểu "lệnh"
của bài tốn qua các thơng tin trên hình
vẽ, từ đó nờu bi toỏn.


-Yêu cầu HS nhẩm và nêu miệng các phép
tính.


- Chốt cách làm
*Bài tập 3:


-Yờu cu HS c đề bài, xác định dạng
tốn và tự giải.


*Bµi tËp 4:


<i><b>- </b></i>Hớng dẫn thực hành rót từ can sang chai:
Lần lợt đa ra 2 cái cốc loại 0,5l và 4 cốc
loại 0,5 l.Yêu cầu HS thực hành.



-Yêu cầu HS so sánh nớc giữa các lần với
nhau.


-Kt lun: Cú 1 l nớc nếu đổ đầy vào càng
nhiều cốc( các cốc nh nhau) thì nớc trong
mỗi cốc càng ít.


<b>4. Cđng cè: Nh¾c lại nội dung bài học</b>
<b>5.Dặn dò: Nhận xét tiết học</b>


- Học sinh làm vào bảng con.


-Tính.
- Làm bài.


-35 -12 = 23.Vậy 35l trừ 12l bằng 23 l
-Nối tiếp nhau nêu bài toán


Vớ dụ:a)Có ba cái ca chứa đợc 1l. 2l,
3l.Hỏi cả ba ca chứa đợc bao nhiêu
lít?...


-NhÈm: a)1l +2l + 3l = 6l viết 6l vào ô
trống.b) 3l+5l = 8l; c) 10l + 20l = 30l
-Bài toán thuộc dạng toán ít hơn.


<i><b>Bài giải</b></i>


Số lít dầu thùng thứ 2 cã lµ:
16 -2 = 14 (l)



Đáp số: 14 l
-Lần 1: Rót đầy 2 cốc


-Lần 2: Rót đầy 4 cốc
-Lần 3: Rót đầy 10 cèc


-Cốc lần 1 đựng nhiều nớc hơn cốc lần
2.Cốc lần 1,2 đựng đợc nhiều nớc hơn
cốc lần 3( cho HS núi ngc li).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập giữa kỳ i </b><i><b>( tiết 5)</b></i>


I.<b>Mục tiêu:</b>


- Tip tc kim tra ly im Tp c.


- Ôn luyện trả lời câu hỏi theo tranh và tổ chức câu thành bài.
- Tự giác tích cực học tập.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b> Tranh minh häa trong SGK.


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trị</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức:</b>


- KiĨm tra sÜ sè


<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>
3. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi.
b.Kiểm tra tập đọc


-GV cho HS bốc thăm chọn bài đọc
c.Kể chuyện theo tranh


-Gọi 1 HS đọc yêu cu


-Yêu cầu HS quan sát tranh trong
SGK và phần gợi ý ở bảng phụ


-Để làm tốt bài tập này em phải chú ý
điều gì?


-Yêu cầu HS tự làm.


-Gi 1 số HS đọc bài làm của mình
-Gọi HS nhận xét,GV chỉnh sửa
-Cho điểm các em vừa viết tốt.


*GV híng dÉn kĨ thành một câu
chuyện.


Tên câu chuyện có thể là: Bạn Tuấn;
Bạn Tuấn đi học,...


4. Củng cố:Nhắc lại nội dung bài học


<b>5.Dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>


-HS lên bốc thăm chuẩn bị và đọc
bài


- Dùa theo tranh trả lời câu hỏi
- HS quan sát.


-Phi quan sỏt k từng tranh trong
sách giáo khoa, đọc câu hỏi dới
tranh, suy nghĩ trả lời từng câu hỏi.
- HS làm vo v BT.


-Đọc bài làm trớc lớp
- HS khá, giỏi kể mẫu.
- Các HS khác kể lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập giữa kỳ i </b><i><b>( tiết 6)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
- Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.


- Ôn luyện cách sử dông dÊu chÊm, dÊu phÈy.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Phiếu ghi 4 bài Tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
Bảng phụ chép bài tập 3 "Nằm mơ"



<b>III</b>.<b>Hoạt động dạy và học</b>.


<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>
1 .ổn định tổ chức:


- KiĨm tra sÜ sè
<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>


- KiĨm tra vë cđa häc sinh.
3. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bài.


b. Kiểm tra Học thuộc lòng


- GV cho HS bốc thăm chọn bài học
thuộc lòng.


c. Núi li cảm ơn, xin lỗi (miệng)
- Cho HS suy nghĩ và làm việc theo
nhóm đơi


- Lu ý gäi nhiỊu cỈp HS nói, cho điểm
từng cặp; GV ghi câu văn hay lên
bảng.


d. Dùng dấu chấm, dấu phẩy.
- GV treo bảng phô.


-Yêu cầu HS làm.Gọi HS nhận xét.


<b>*Kết luận về lời giải đúng: </b>…Nhng
con cha kịp tìm thì thấy mẹ đã gọi
con dậy rồi. Thế về sau mẹ có tìm
thấy vật đó khơng, hở mẹ?...Nhng lúc
mơ, con thấy mẹ cũng ở đấy, mẹ đang
tìm hộ con cơ mà.


<b>4. Cđng cố:Nhắc lại nội dung bài học</b>
<b>5.Dặn dò: Nhận xét tiết häc</b>


- HS lên bốc thăm, đợc bài nào đọc
thuộc bài ấy.


-NhËn xÐt


- HS mở SGK tr. 73, đọc yêu cầu
bi tp 3.


-HS1: Cậu sẽ nói gì khi bạn hớng
dÉn cËu gÊp thun?


-HS2: Tớ sẽ nói : Cảm ơn cậu đã
giúp mình gấp thuyền


-HS 2: CËu sÏ nãi gì khi cậu làm rơi
chiếc bút của bạn?


-HS1: Tớ sẽ nói: Xin lỗi cậu tớ vô
ý.



-HS luyn tp nói theo cặp
-Cả lớp đồng thanh câu hay.
-Đọc bài trên bảng phụ


-1 HS lµm bài trên bảng phụ, lớp
làm vào vở. Nhận xét bạn.


<b>Toán - 43</b>


<b>Luyện tËp chung </b><i><b>(trang 44)</b></i>
<b>I.Mơc tiªu</b>: Gióp HS cđng cè vỊ:


- Kĩ năng tính cộng (nhẩm và viết), kể cả cộng các số đo với đơn vị là ki lô
gam


hoặc lít.


- Giải bài toán tìm tổng 2 số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II.Đồ dùng</b>: Hình vẽ bài tập 2, cân bàn vật để cân (bài 4) ; Bảng phụ ghi bài
3.


<b>III.Hoạt động dạy và học</b>:


<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trị</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức:</b>


- KiĨm tra sÜ sè


<b>2.Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu mỗi HS</b>


tự lập 2 phép tính tìm tổng 2 số và
thực hiện đặt tính và tính.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b>3. Bài mới: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
*Bài tập 1: -Yêu cầu HS tự làm bài
*Bài tập 2: Treo tranh, đặt câu hỏi
h-ớng dẫn


* Bài tập 3:- Yêu cầu HS tự làm bài
- Yêu cầu HS nªu phÐp tÝnh có số
hạng là 63 và 29.


*Bi tp 4:-Yêu cầu HS quan sát vào
sơ đồ tóm tắt sau đó nêu đề tốn rồi
giải.


-u cầu HS đổi vở kiểm tra bi c


*Bài tập 5: -Yêu cầu HS quan sát hình
và cho biết túi gạo nặng bao nhiêu kg?
Vì sao?


-Yờu cầu HS khoanh vào câu trả lời
đúng


<b>4. Củng cố:Nhắc lại nội dung bài</b>
học



<b>5.Dặn dò: Nhận xét tiết học</b>


- 1 học sinh làm trên bảng, phía dới
làm bảng con.


-HS làm bài, sau đó nối tiếp nhau
báo cáo kết quả từng phép tính.
- HS nhìn hình vẽ nêu thành bài
tốn rồi tính.


a) Cã hai bao g¹o, bao thø nhÊt
nỈng 26 kg, bao thø hai nỈng 20
kg.Hái hai bao nặng bao nhiêu ki lô
gam?


25 + 20 = 45 (kg)


b)Thùng thứ nhất đựng15l nớc,
thúng thứ hai đựng 30l nớc.Hỏi cả
hai thùng đựng đợc bao nhiêu lít
n-ớc?


15 + 30 = 45 ( l)
-Lµm bµi


- 63 + 29 = 92


- HS dựa vào tóm tắt của bài tốn
nối tiếp nhau nêu đề toỏn ri gii .
- Cha bi



<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>S go c hai lần bán đợc là:</b></i>
<i><b>45+ 38 = 83 ( kg)</b></i>


<i><b> Đáp số: 83 kg</b></i>


-Túi gạo cân nặng 3 kg.Vì túi gạo
và 1 quả c©n 1 kg nỈng b»ng 4
kg( 2kg+ 2kg = 4kg),VËy tói g¹o
b»ng 4 kg trõ 1 kg bằng 3 kg.


-Khoanh vào phơng án C.


Oõn luyeọn Tieỏng vieọt


<b>Thự năm</b>
<b>ThĨ dơc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I- Mơc tiªu:</b> Gióp HS:


- Ơn bài thể dục phát triển chung đã học. Yêu cầu thực hiện động tác tơng
đối chính xác, đẹp.


- Học điểm số 1-2,1-2...theo đơi hình hàng dọc, u cầu biết và điểm số đúng
rõ ràng.


<b>- Rèn ý thức, thái độ học tập vui vẻ, thoải mái .</b>
<b>- Giáo dục học sinh yờu thớch mụn hc.</b>



II- Đồ dùng dạy học
<b>- Địa điểm: sân b i</b>Ã


<b>- Phơng tiện: còi </b>


III- Hot ng dy hc:


<i>Nội dung</i> <b><sub>Đ/L</sub></b> <i>hình thức tổ chức</i>


<b>1..Phần mở đầu</b>


- Tập trung học sinh,điểm số.
- GV phổ biến nội dung bài học:
Ôn bài thể dục phát triển
chung-điểm số1-2,1-2...theo hàng dọc.
- GV cho hs khởi ng xoay khp
c tay.


<b>2.Phần cơ bản</b>


- GV cho hs nắm nội dung qui định
giờ học


- Gv híng dÉn hs ôn bài thể dục
phát triển chung.


- GV làm mẫu, hớng dẫn


- GV hớng dẫn quan sát, sửa sai.


gv chấm điểm.


- GV cho hs học điểm số
1-2,1-2...theo ụi hng dc.


- GV hô cho hs tập 1 lần.


- GV hớng dẫn chơi trò chơi: Nhanh
lên bạn ơi.


<b>3.Phần kết thúc</b>
- GV cho hs thả lỏng.


- GV tâp trung hs nhËn xÐt giê häc.
- ChuÈn bÞ giê sau


7’


21’


7’


- Hs tËp hợp thành 3 hàng dọc.
Hs điểm số báo cáo.


- Hs chuyển đội hình hàng
ngang.


- Hs khởi động



- Líp trëng cho hs dàn 3hàng
ngang


- Hs quan sát tập 4 lần .


- Hs nghe và tập theo lớp. Hs ôn
theo tæ nhãm


- Hs tập lại những động tác sai
- 10 hs tập động tác bài thể dục.
- Lớp trởng hô cho hs xếp 3
hàng dọc điểm số1-2,1-2...
- Hs ơn theo lớp nhóm.
- Hs chơi trị chi
- Cỳi ngi th lng


<b>Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập giữa kỳ i </b><i><b>( tiÕt 7)</b></i>


I.<b>Mơc tiªu</b>:


- TiÕp tơc kiĨm tra lÊy điểm học thuộc lòng.
- Ôn luyện cách tra mục lơc s¸ch.


- Ơn luyện cách nói lời mời, nhờ, yờu cu, ngh.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.


<b>III</b>.<b>Hot ng dy v hc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1 .ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- KiĨm tra vë cđa häc sinh.
3. Bµi mới:


a. Giới thiệu bài: Nêu nội dung yêu
cầu tiÕt häc


b.KiÓm tra häc thuéc lßng: (10 - 12
em)


Thùc hiƯn nh tiÕt 6.


c.Tìm các bài đã học ở tuần 8 theo mục
lục sách. (miệng)


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
d.Ghi lại lời mời, nhờ,yêu cầu, đề
nghị(viết)


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3
-Yêu cầu HS đọc tình huống 1


-Gäi HS nãi c©u cđa mình và HS nhận
xét.GV chỉnh sửa cho HS.


-Cho điểm HS nói tốt, viết tốt



- GV ghi lên bảng những lời nói hay.
4. Củng cố:Nhắc lại nội dung bài học.
<b>5.Dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>


- HS đọc bài tập 2 và nêu cách
làm.


HS mở mục lục sách tìm tuần 8,
nói tên tất cả các bài đã học trong
tuần 8 theo trình tự đã nêu trong
mục lục.


-Nêu ý kiến nhận xét bổ sung.
- HS đọc yêu cầu của bài 3.
-1HS đọc thành tiếng;Cả lớp đọc
thầm - Lớp làm bài cá nhân.
- HS đọc bài làm, cả lớp nhận xét.
-Một số HS đọc lại lời nói hay.


<b> To¸n -44</b>


<b>Kiểm tra định kì</b><i><b> (giữa kì I)</b></i>
<i><b>( Đề và đáp án có mẫu kốm theo)</b></i>


<b>Luyn Toỏn</b>
<b>Th sỏu</b>
<b>T</b>


<b> ự nhiên và xà hội</b>


<b>Đề phòng bệnh giun</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> - HS hiu: giun cú thể sống trong ruột và một số nơi trong cơ thể con ngời </b>
gây ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ.Cần ăn uống sạch để đề phòng bệnh
giun.


- Có khả năng quan sát, nhận xét và trình bày ý kiến của mình.
- Có ý thức ăn uống sạch để đề phòng bệnh giun.


<b>II.Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh trong SGK</b>
III.Hoạt động dạy học:


<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trị</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức:</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

lêi mét sè c©u hái sau:


- Cần phải làm gì để ăn sạch, uống
sạch?


- Nêu ích lợi của việc ăn uống sạch
sẽ?


- Gäi HS nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>3.Bµi míi: </b>



a) Giíi thiệu bài: cho HS hát bài Bắc
<i>kim thang (lời mới)<b> </b></i>


b)Các hoạt động


<b>*Hoạt động 1:Tìm hiểu về giun</b>
-GV cho HS thảo luận các câu hỏi
sau:


+Nªu triƯu chứng của ngời bị nhiễm
giun?


+Giun thờng sống ở đâu trong c¬ thĨ
ngêi?


+Giun ăn gì mà sống đợc trong c
th


ngời?


+Nêu tác hại do giun gây ra?


<b>-Kt lun :</b><i><b>Giun sống trong cơ thể </b></i>
<i><b>hút chất bổ làm ảnh hởng đến sức </b></i>
<i><b>khoẻ.</b></i>


<b>*Hoạt động 2:Các con đờng lây </b>
<b>nhiễm giun và cách phòng.</b>


- GV cho HS chỉ đờng đi của trứng


giun vào cơ thể


- GV cho HS quan sát tranh trong
SGK


và thảo luận theo cặp các c©u hái
sau:


+Các bạn làm nh vậy để làm gì?
+Ta nên giữ vệ sinh nh thế nào?
<b>*Kết luận:</b><i><b>Giun vào cơ thể do ăn </b></i>
<i><b>uống không vệ sinh nên trứng giun</b></i>
<i><b>theo vào, ta phải ăn chín, uống sơi </b></i>
<i><b>để đề phịng bnh giun.</b></i>


<b>4.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài </b>
học.


<b>5.Dặn dò:Nên tẩy giun 6 tháng 1 </b>
lần. Thực hành ăn uống hợp vệ sinh.


- Hai học sinh trả lời.


-HS tho lun nhóm đơi và trả lời:
+ Đau bụng, buồn nơn...


+Sèng trong ruột ngời.


+Ăn các chất bổ, thức ăn trong cơ
thể ngêi



+Sức khoẻ yếu,học tập và lao động
kém hiệu quả.


-HS chỉ đờng đi của trứng giun vào
cơ thể ngời( Thực hành SGK).
-HS quan sát tranh vẽ,thảo luận.
-Các nhóm trình by trc lp, lp
nghe nhn xột b sung.


+Để phòng bƯnh giun.
+ ¡n chÝn, ng s«i...


<b>TiÕng ViƯt</b>


<b>Kiểm tra đọc</b><i><b> (giữa kì I)</b></i>
<i><b>( Đề và đáp án có mẫu kèm theo)</b></i>


<b> Toán -45</b>


<b>Tìm một số h¹ng trong mét tỉng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-HS biết tìm số hạng trong một tổng.
-Vận dụng giải các bài toán có liên quan.
- Hứng thú tự tin trong học tập và giải toán.


<b>II.Đồ dùng : Hình vẽ nh SGK</b>


<b>III.Hot ng dy học</b>:



<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>
1 .ổn định tổ chức:


- KiĨm tra sÜ sè
<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>


- KiĨm tra vë cđa häc sinh.
3. Bµi míi:


a. Giíi thiệu bài:
b.Nội dung bài:


- GV treo hình vẽ trong phần bài học
cho HS quan sát.


- Cho HS quan sỏt hình vẽ ở cột giữa
bài học để nêu bài toỏn.


- GV nêu: Nếu gọi số ô vuông bị che
lÊp (sè cha biÕt) lµ x


Ta cã : x + 4 = 10 « vu«ng
- GV ghi: x + 4 = 10


- GV chỉ từng thành phần của phép
tính hỏi:Trong phép cộng này x gọi
là gì?


4 gọi là gì? 10 gọi là gì?
-Muốn tìm x ta làm thế nào?



* Muốn tìm một số hạng cha biết
<b>trong một tổng làm nh thế nào?</b>
- Yêu cầu mỗi HS tự lấy một VD về
tìm một số hạng cha biết và thực
hành tính


c.Thực hành:
*Bài 1:


- Yêu cầu HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS đọc bài mu


- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS lên bảng
làm bài


-Gọi HS nhận xét và cho điểm bạn
*Bài 2:


- Gọi HS nêu cách làm


-Yêu cầu HS nêu cách tính tổng,
cách tìm số hạng còn thiếu trong
phép cộng


*Bài 3:


- u cầu đọc đề thảo luận nhóm đơi
để phân tích đề, nhận dạng bài tốn
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm


bài vào vở.


- ChÊm bµi nhận xét.


- HS quan sát viết số thích hợp.
6+4=…


6 = 10 - …
4 = 10 - …


-Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa
số hạng và tổng để nhận ra mỗi số
hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia.
-HS nêu:Có 10 ơ vng, có một số ơ
bị che lấp, cịn lại 4 ơ.Hỏi có bao
nhiêu ơ bị che?


- x là số hạng cha biết; 4 là số hạng
đã biết; 10 là tổng


-Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
-HS tự giải vào bảng con


x + 4 = 10
x = 10 - 4
x = 6


-HS nh¾c lại cách làm


- ...ly tng tr i s hng ó biết.


- Làm bảng con.


-HS đọc đề: Tìm x
- 2 HS c


-Lớp làm bảng con
- Chữa bài, nhận xét


-1 HS nêu cách làm
-Lớp làm bài- Chữa bài
-Trả lời.


-HS c , phõn tớch , xỏc nh
dng toỏn


- Làm bài


<i><b>Tóm tắt</b></i>
<i><b>Có : 35 học sinh</b></i>
<i><b>Trai: 20 học sinh</b></i>
<i><b>Gái: ... học sinh?</b></i>


<i><b>Bài giải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4.Củng cố:Nêu lại cách tìm một số </b>
hạng cha biết trong một tổng.


<b>5.Dặn dò:Nhận xét tiết học</b>


<b>Tiếng viƯt</b>



<b>Kiểm tra viết</b><i><b> (giữa kì I )</b></i>
<i><b>( Đề và đáp án có mẫu kèm theo)</b></i>


TiÕt 4: Sinh ho¹t líp


<i><b>Nhận xét hoạt động tuần 9 và phơng hớng hoạt động tuần 10</b></i>


<b>I.Nhận xét hoạt động tuần 9:</b>
<b> 1.Ưu điểm: </b>


- Thực hiện tốt nội quy lớp học nh : Truy bài đầu giờ nghiêm túc,; Đi học
đúng giờ; Mặc đồng phục đúng quy định; Không leo trèo cây cối trong
tr-ờng; Tập thể dục đều và nhanh.


-Trong lớp hăng hái phát biểu xây dựng bài: Vãn, Khoa, Thaứnh ., Oanh
- Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp: Thaứnh Thaỷo , Tuyeõn…


- Häc tËp cã tiÕn bé : Oanh, Triệu, Phúc, Điền.
- Gi÷ trËt tù trong líp.


-Tham gia dự kiểm tra định kì 2 mơn Tốn, Tiếng Việt.
2. Tồn tại:


- Trong lớp còn nói chuyện riêng: Huy, D Khang, Trieọu.


- Ch viết cha đẹp, vở cịn hay để bẩn: Trieọu,ẹiền,Vinh.( hay giõy mc
vo sỏch v)


- Cha hăng hái xây dùng bµi: Nhựt Anh



-Học tập cha tập trung cao: D Phửụng, Thành.
<b>II.Phơng hớng hoạt động tuần 10: </b>


- Tiếp tục thực hiện tốt mọi nội quy của lớp đề ra.
- Thi đua giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


-Chuẩn bị tham dự “Giữ vở sạch viết chữ đẹp” và cuộc thi “Đọc hay viết
đẹp” cấp trờng.


- Trong lớp hăng hái phát biểu xây dựng bài. Rèn đọc to hơn, phát âm đúng r,
tr.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×