Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Chuong 2 Hoat dong dia chat cua dong nuoc chaytren mat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.16 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HOẠT ĐỘNG ĐỊA CHẤT</b>


<b> CỦA DÒNG NƯỚC MẶT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <b>Dòng nước chảy tạm thời (khơng Dịng nước chảy tạm thời (không </b>
<b>thường xuyên):</b>


<b>thường xuyên):</b> chỉ có nước chảy vào <sub> chỉ có nước chảy vào </sub>


mùa mưa, liên quan trực tiệp với lượng


mùa mưa, liên quan trực tiệp với lượng


nước mưa. Nếu chảy không theo một mặt


nước mưa. Nếu chảy không theo một mặt


cố định nào


cố định nào  dòng nước chảy tràn, nếu dòng nước chảy tràn, nếu
chảy theo một trũng hẹp


chảy theo mợt trũng hẹp  dòng lũ. dòng lũ.


 <b>Dịng nước chảy thường xuyên:Dòng nước chảy thường xuyên:</b> (suối, (śi,


dòng sơng) ln ln có nước chảy do


dòng sông) ln ln có nước chảy do


được cấp nước ổn định nên không bao giờ



được cấp nước ổn định nên không bao giờ


khô cạn. Ng̀n nước có thể là nước dưới


khô cạn. Ng̀n nước có thể là nước dưới


đất hoặc từ hồ chảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2.1. Q TRÌNH XĨI MỊN VÀ THÀNH TẠO </b>
<b>MƯƠNG XĨI</b>


<b>2.1.1. Q trình xói mịn</b>


*. Khái niệm: Xói mịn là sự phá huỷ đất đá do nước
chảy.


*. Phân loại:


- Theo đặc điểm dòng chảy:


+ Nước chảy tràn  xói mịn bề mặt (xói mịn thổ


nhưỡng);


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2.1.2. Q trình thành tạo mương xói</b>


<b>a. Khái niệm:</b>


Nước chảy từ đỉnh phân thuỷ xuống sườn dốc sẽ rửa trôi,



rửa xói các sản phẩm mềm  tạo ra các rãnh nhỏ, các khe


nhỏ để cho nước chảy và xói mòn đá  khe mở rợng


dờn nước vào rãnh, khe lớn hơn  năng lực đào xói cũng


sẽ phát triển hơn mương xói


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chỉ vào mợt mương xói có đợ sâu đến 7m, kéo dài gần 150m, anh


Chỉ vào mợt mương xói có đợ sâu đến 7m, kéo dài gần 150m, anh


Trần Sửu, thở than: "Trước đây nó chỉ là những đường nứt nhỏ nên


Trần Sửu, thở than: "Trước đây nó chỉ là những đường nứt nhỏ nên


khơng gây nguy hại đáng kể. Sau trận mưa, tối 15/6 mương xói xé


khơng gây nguy hại đáng kể. Sau trận mưa, tối 15/6 mương xói xé


toạc các nền đất nghe rợn người. Tiếng gào thét, khóc than, kêu


toạc các nền đất nghe rợn người. Tiếng gào thét, khóc than, kêu


cứu náo đợng cả mợt vùng"


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>*. Hình thái :</b>


Mương xói có đáy và lịng
rõ rệt, hoặc khơng rõ;



- Có các sườn dốc như
mái dốc nhân tạo và các
nhánh kề cận thuộc các
cấp I, II, III.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>*. Hình thái :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giai đoạn hình thành
rãnh xói hoặc khe xói
Độ sâu: o,5 -1m;


Mặt cắt ngang: hình
chữ V, có nước mùa
mưa;


Mặt cắt dọc có đáy


song song với địa hình
Cửa của rãnh xói cao
hơn nền sườn dốc 


cửa treo


<b>*. Các giai đoạn hình thành mương xói:</b>



<b>Vách</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đỉnh mương xói cắt
xuống nhanh chóng;


- Mặt cắt dọc của đáy
dần chệch khỏi mặt cắt
dọc của sườn dốc;


- Mặt cang ngang
chuyển thành dạng
hình thang


- Sườn mương xói treo
leo, khơng ổn định.


<b>- Giai đoạn hạ thấp đỉnh mương xói (giai đoạn mương treo)</b>

<b>:</b>



<b>Vách</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Mương xói đã cắt sâu
xuống chân sườn dốc;


-Mặt cang ngang có
dạng hình thang đặc
trưng, q trình xói chậm
lại rõ rệt;


- Mặt cắt dọc có dạng
đường cong nhịp nhàng
- Sườn mương xói còn
dốc nhưng bắt đầu lở


<b>- Giai đoạn tạo mặt cắt cân bằng dọc</b>

<b>:</b>




<b>Vách</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Mương xói ngừng phát
triển;


- Hiện tượng đào sâu
ngừng trệ;


- Đáy mương xói có
đọng đất đá lở từ vách;


- Mặt cắt dọc và hai bên
sườn cân bằng, thoải
dần, có cỏ mọc


<b>- Giai đoạn ngừng phát triển</b>

<b>:</b>



<b>Vách</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>c. Các yếu tố ảnh hưởng đến điều kiện hình thành mương xói:</b>
- Điều kiện khí hậu


-Th m th c v tả ự ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>d. Tác hại của q trình xói mịn và thành tạo mương xói, </b>
<b>biện pháp ngăn ngừa:</b>


*. Tác hại của q trình xói mịn và thành tạo
mương xói



- Xói mòn thổ nhưỡng  ảnh hưởng đến canh


tác nông nghiệp, đất bạc màu, muối hố thổ
nhưỡng


- Mương xói bất lợi cho xây dựng giao thơng và
các cơng trình chạy dài theo tuyến;


-Xói mịn và mương xói cắt sâu tới các tầng, lớp
chứa nước tháo khô tầng chứa nước   giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>e. Biện pháp ngăn ngừa:</b>


- Trồng cây bảo vệ đất và cải tạo đất đá;


- Xây dựng các hệ thống thu nước trên sườn dốc;
- Gia cố các rãnh xói bằng cách xây, lát kè đá;


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Các bợ phận của dịng chảy


Bờn thu nước Rãnh thốt nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Đặc điểm di chuyển của nước



 Chảy tầng: Các điểm của nước cùng dịch chuyển
song song và đều nhau. Tốc độ và phương
hướng di chuyển không đổi


 Chảy rối xuất hiện khi tốc độ hoặc hướng chảy


thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2.2. HOẠT ĐỘNG ĐỊA CHẤT CỦA DÒNG SÔNG </b>


<b>2.2.1 Khái niệm về hoạt động địa chất của sông:</b>


<i><b>*. Khái niệm:</b></i> hoạt động địa chất của dòng sơng chính là
hoạt động của dòng nước mặt từ các mương xói, suối nhỏ
tập trung lại.


- Các hoạt đợng địa chất của dòng sơng bao gờm:
+ Q trình bào xói bờ và đáy;


-Q trình bào xói đáy thể hiện q trình xâm thực


sâu  sơng kht sâu vào lòng đất;


- Bào xói bờ là quá trình xâm thực ngang  bờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2.2.2 Các quá trình hoạt động của sơng:</b>


<i><b>a. Các dịng chảy vịng trong sơng</b></i>


 Trên đoạn sông cong:


- Trên mặt nước: nước Trên mặt nước: nước


chuyển động từ bờ lồi


chuyển động từ bờ lời



sang bờ lõm


sang bờ lõm




 Bào xói bờ lõm.Bào xói bờ lõm.


- Ở đáy sơng: nước vận


- Ở đáy sông: nước vận


động từ bờ lõm sang


động từ bờ lõm sang


bờ lời


bờ lời




 Tích tụ vật liệu ở bờ Tích tụ vật liệu ở bờ


lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2.2.2 Các q trình hoạt động của sơng:</b>


<i><b>a. Các dịng chảy vịng trong sơng</b></i>



 Trên đoạn sông


thẳng:vận động của
nước sơng hình thành
nên hai dòng lớn di
chuyển về bờ phá


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2.2.2 Các quá trình hoạt động của sông:</b>


</div>

<!--links-->

×