Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

16 câu trắc nghiệm về công lực điện trường, điện thế, hiệu điện thế giữa hai điểm có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.46 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM TÍNH CƠNG CỦA LỰC </b>


<b>ĐIỆN TRƯỜNG, ĐIỆN THẾ, HIỆU ĐIỆN </b>



<b>THẾ GIỮA HAI ĐIỂM </b>


<b>Câu 1</b>: Cho biết mối liên hệ giữa hiệu điện thế hai điểm M, N: UMN và UNM ?


A. UMN > UNM


B. UMN < UNM


C. UMN =UNM


D. UMN = -UNM


<b>Giải </b>


Ta có:


.
Chọn D.


<b>Câu 2</b>: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có


hiệu điện thế 10 V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là
A. 8 V B. 10 V C. 15 V D. 22,5 V


<b>Giải </b>


Do xét trên một đường sức nên:
U1 = Ed1; U2 = Ed2



Chọn C.


<b>Câu 3</b>: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2μC từ A đến B là 4mJ. UAB bằng


A. 2 V B. 2000 V
C. -8 V D. -2000 V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ta có:


Chọn D.


<b>Câu 4</b>: Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C với AC = 3 cm, BC = 4 cm nằm


trong một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường E song song với AB, hướng từ A đến
B và có độ lớn E = 5000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, C là:


A. UAC = 150V.


B. UAC = 90V


C. UAC = 200V


D. UAC = 250V


<b>Giải </b>


Ta có:


Do đó



Chọn B.


<b>Câu 5</b>: Thế năng tĩnh điện của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích


điểm là -32.10-19<sub>J. Mốc để tích thế năng tĩnh điện ở vô cực. Điện thế tại điểm M bằng: </sub>


A. -20V B. 32V C. 20V D. -32V


<b>Giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chọn C.


<b>Câu 6</b>: Có hai điện tích điểm q1 = 10-8 C và q2 = 4.10-8 đặt cách nhau r = 12cm. Tính điện thế


của điện trường gây ra bởi hai điện tích trên tại điểm có cường độ điện trường bằng khơng.


A. 6750 V B. 6500 V


C. 7560 V D. 6570 V.


<b>Giải </b>


Ta có:


Để cường độ điện trường bằng khơng thì điểm M nằm giữa 2 điện tích điểm và thỗ mãn điều
kiện:


Mặt khác:


Khi đó:




Chọn A.


<b>Câu 7</b>: Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn


đường s trong điện trường đều theo phương hợp với E góc α. Trong trường hợp nào sau đây,
công của điện trường lớn nhất?


A. α = 0° B. α = 45°


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Giải </b>


Ta có cơng của lực điện trong trường hợp này là:
AMN = qEscosα lớn nhất


⇔ cosαmax⇔ α = 0°.


Chọn A.


<b>Câu 8</b>: Cơng của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4μC dọc theo chiều một đường


sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là
A. 4000 J. B. 4J.


C. 4mJ. D. 4μJ.


<b>Giải </b>


Ta có:



A = qEd = 4.10-6<sub>.1000.1 = 4.10</sub>-3<sub> = 4mJ. </sub>


Chọn C.


<b>Câu 9</b>: Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ


3000 V/m thì cơng của lực điện trường là 90 mJ. Nếu cường độ điện trường là 4000 V/m thì
cơng của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là


A. 80 J. B. 67,5m J. C. 40 mJ. D. 120 mJ.


<b>Giải </b>


Ta có:


AMN1 = qE1d; AMN2 = qE2d


Chọn D.


<b>Câu 10</b>: Cho điện tích q = +10-8<sub> C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều </sub>


thì cơng của lực điện trường là 90 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10-9<sub> C dịch chuyển giữa </sub>


hai điểm đó thì cơng của lực điện trường khi đó là


A. 225 mJ. B. 20 mJ. C. 36 mJ. D. 120 mJ.


<b>Giải </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chọn C.


<b>Câu 11</b>: Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận


được một công 20J. Khi dịch chuyển theo hướng tạo với hướng đường sức 60° trên cùng độ
dài qng đường thì nó nhận được một cơng là


A. 10 J. B. 5√3J. C. 10√2J. D. 15J.


<b>Giải </b>


Ta có :


A1 = qEs; A2 = qEscos60°


Chọn A.


<b>Câu 12</b>: Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ


điện trường E = 200 V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.105 m/s, khối lượng của elctron là


9,1.10-31kg. Tại lúc vận tốc bằng khơng thì nó đã đi được đoạn đường bao nhiêu ?


A. 5,12 mm B. 2,56 mm
C. 1,28 mm D. 10,24 mm.


<b>Giải </b>


Công của lực điện là A = qEd = - eEd = ΔW
Theo định lý bảo toàn cơ năng ta có:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 13</b>: Cho điện tích q = + 10-8<sub> C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều </sub>


thì cơng của lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10-9<sub> C dịch chuyển giữa </sub>


hai điểm đó thì cơng của lực điện trường khi đó là


A. 24 mJ. B. 20 mJ. C. 240 mJ. D. 120 mJ.


<b>Giải </b>


Ta có: A = qEd


Chọn A.


<b>Câu 14</b>: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì


lực điện sinh công 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J, thì thế năng của nó tại B là bao
nhiêu?


A. –2,5J. B. –5J. C. +5J. D. 0J.


<b>Giải </b>


A = WA - WB


→ WB = WA - A = 2,5 - 2,5 = 0J.


Chọn D.



<b>Câu 15</b>: Thế năng của một êlectron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là –


32.10-19J . Điện tích của êlectron là –e = -1,6.10-19<sub>C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu. </sub>


A. +32V. B. –32V. C. +20V. D. –20V.


<b>Giải </b>



Chọn C.


<b>Câu 16</b>: Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu


điện thế UMN = 100V. Cơng mà lực điện trường sinh ra sẽ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Giải </b>


AMN = e.UMN = -1,6.10-19.100


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng



xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi



miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×