Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Phương pháp giải bài tập về Polime môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.53 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHƢƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VỀ POLIME HĨA 12 NĂM 2020</b>
<b>A. TĨM TẮT LÍ THUYẾT VÀ PHƢƠNG PHÁP GIẢI </b>


<b>Dạng 1: Lý thuyết về đại cƣơng và vật liệu polime </b>


<b>- Khái niệm:</b> Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên
kết với nhau.


VD: Polietilen (–CH2 <i><b>– CH</b></i>2–)n do các mắt xích –CH2–CH2– liên kết với nhau.


→ n được gọi là hệ số polime hóa hay độ polime hóa.


Các phân tử được tạo nên từng mắt xích cho polime gọi là monome (trong ví dụ, monome là CH2=CH2)


<b>- Phân loại:</b>


+ Theo nguồn gốc: polime thiên nhiên, polime nhân tạo (bán tổng hợp), polime tổng hợp
+ Theo cách tổng hợp: Polime trùng hợp, polime trùng ngưng


+ Theo cấu trúc: polime có mạch khơng phân nhánh và polime có mạch phân nhánh
<b>- Danh pháp:</b>


Tên của các polime được cấu tạo bằng cách ghép từ poli trước tên monome.
Ví dụ : (–CH2<i><b>–CH</b></i>2<i><b>–)</b></i>n là polietilen và (–C6H10O5<i><b>–)</b></i>n là polisaccarit,...


<b>- Đặc điểm cấu tạo:</b>


+ Có kích thước và phân tử khối lớn.


+ Do nhiều mắt xích nối với nhau tạo thành mạch không phân nhánh, mạch nhánh và mạng không gian.
+ Nếu các mắt xích nối với nhau theo trật tự nhất định (chẳng hạn đầu nối với đi thì polime có cấu tạo


điều hịa, cịn nếu các mắt xích nối với nhau không theo trật tự nhất định (chẳng hạn đầu nối với đầu) thì
polime có cấu tạo khơng điều hịa.


-Tính chất vật lí chung: hầu hết là những chất rắn, khơng bay hơi, có nhiệt độ nóng chảy khơng cố định,
(khi nóng chảy sẽ tạo thành chất lỏng nhớt) khó hịa tan trong các dung mơi thơng thường, nhiều chất có
tính cách điện, cách nhiệt, một số có tính dẻo, tính đàn hồi,..


<b>Dạng 2: Bài tốn về tìm số mắt xích hoặc xác định cơng thức mắt xích của polime</b>


Số mắt xích bằng tỉ lệ khối lượng phân tử của đoạn polime và khối lượng của mắt xích; tính số mắt xích
dựa vào phản ứng clo hóa hoặc phản ứng cộng.


<b>- Bƣớc 1:</b> Xác định công thức của polime


<b>- Bƣớc 2:</b> Lập biểu thức giữa khối lượng phân tử với số mắt xích
<b>- Bƣớc 3:</b> Tính theo yêu cầu của bài tốn


Trong nhiều trường hợp, có thể dùng định luật bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố để giải nhanh
- Số mắt xích = số phân tử monome = hệ số polime hóa (n) = \(6,{{02.10}^{23}}.\) số mol mắt xích
- Hệ số polime hóa (n) = hệ số trùng hợp = mPolime : m monome = M Polime : M monome


<b>Dạng 3: Xác định khối lƣợng polime hoặc lƣợng chất tham gia quá trình tạo polime</b>
- Lập sơ đồ điều chế polime từ chất đã cho.


nX=X → (-X-X-)n


Ta có: nmắt xích polime = n.npolime và Mpolime = n.Mmắt xích → mmắt xích polime = mpolime


- Đối với phản ứng trùng hợp 1 chất: mmonome = mpolime / H%



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Ví dụ 1: </b>Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có
<b>A.</b> liên kết kết bội.


<b>B.</b> vịng khơng bền.


<b>C.</b> hai nhóm chức khác nhau.
<b>D.</b> A hoặc B.


<b>Hƣớng dẫn giải </b>


Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử cần có liên kết bội và vịng khơng bền.
Đáp án <b>D</b>.


<b>Ví dụ 2:</b> Một polime Y có cấu tạo như sau :


… –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– …


Công thức một mắt xích của polime Y là :
<b>A.</b> –CH2–CH2–CH2– .


<b>B.</b> –CH2–CH2–CH2–CH2– .


<b>C.</b> –CH2– .


<b>D. </b>–CH2–CH2– .


<b>Hƣớng dẫn giải </b>


Để làm được loại câu hỏi này, ta cần xác định được monome của polime.


Từ cấu tạo của Y ta nhận thấy, monome của Y là CH2=CH2


→ 1 mắt xích của chất Y có cơng thức là: –CH2–CH2–


Đáp án <b>D</b>


<b>Ví dụ 3:</b> Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Cơng thức một mắt xích của X là
<b>A.</b> –CH2–CHCl– .


<b>B.</b> –CH=CCl– .
<b>C.</b> –CCl=CCl– .
<b>D.</b> –CHCl–CHCl– .
<b>Hƣớng dẫn giải </b>


X có n = 560, Khối lượng mol là 35000


→ Khối lượng mol của 1 mắt xích có trong polime X là:
35000 : 560 = 62,5 (gam/mol)


Dựa vào các đáp án đề bài cho, ta suy ra công thức một mắt xích của X là: –CH2–CHCl–


Đáp án <b>A.</b>


<b>Ví dụ 4:</b> Tiến hành clo hóa poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin.
Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được
với một phân tử clo?


<b>A. </b>1.
<b>B.</b> 2.
<b>C.</b> 3.


<b>D.</b> 4.


<b>Hƣớng dẫn giải </b>


Đặt a là số mắt xích –CH2–CHCl– hay –C2H3Cl– tham gia phản ứng với một phân tử Cl2. Do PVC không


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C2aH3aCla + Cl2 → C2aH3a-1Cla+1 + HCl (1)


%Cl = (35,5(a + 1)) : (24a + (3a - 1) + 35,5(a + 1)) = 66,18 : 100 → a = 2.
Đáp án <b>B.</b>


<b>C. LUYỆN TẬP </b>


<b>Câu 1:</b> Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. axit axetic.


B. etylamih.
C. buta-l,3-đien.
D. axit E-amino caproic.


<b>Câu 2:</b> Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. xenlulozo


B. amilozơ
C. amilopectin
D. cao su lưu hoá


<b>Câu 3:</b> Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. tơ nilon-6,6



B. tơ nitron
C. tơ visco


D. tơ xenlulozơ axetat


<b>Câu 4:</b> Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat), polietilen, nilon-6,6, số
polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là


A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


<b>Câu 5:</b> Phát biểu nào sau đây đúng ?


A. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
B. Poli(vinyl doma) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng,


C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.


<b>Câu 6:</b> Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?
A. nilon-6,6


B. polibutađien
C. poli(vinyl doma)
D. polietilen


<b>Câu 7:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. tơ visco là tơ tổng hợp



B. polietilen dùng làm chất dẻo
C. nilon-6 là tơ thiên nhiên
D. poliacrilonitrin dùng làm cao su


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
(a) X + 2NaOH X2 + X + H2O;


(b) X2 + H2SO4→X3 + Na2SO4;


(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O;


(d) 2X2 + X3 →X5 + 2H2O


Phân tử khối của X5 là


A.216.
B. 202.
C. 174
D. 198


<b>Câu 9:</b> Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là


A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 121 và 152.
D. 113 và 114.


<b>Câu 10:</b> Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản



ứng là 90%)
A. 2,55
B. 2,8
C. 2,52
D. 3,6


<b>Câu 11:</b> Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N
chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là


A. 1:2
B. 1:1
C. 2:1
D. 3:1


<b>Câu 12:</b> Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là
A. PE


B. PP
C. PVC
D. Teflon.


<b>Câu 13:</b> Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400 ml dung dịch nước
brom 0,125M, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là


A. 4,16 gam.
B. 5,20 gam.
C. 1,02 gam.
D. 2,08 gam.



<b>Câu 14:</b> Người ta sản xuất cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: (trong ngoặc là hiệu suất phản ứng của mỗi
phương trình)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tính lượng gỗ cần thiết để sản xuất được 1 tấn cao su, giả sử trong gỗ chứa 50% xenlulozơ?
A. 35,714 tấn.


B. 17,857 tấn.
C. 8,929 tấn.
D. 18,365 tấn.


<b>Câu 15:</b> Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom.
Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là


A. 80%; 22,4 gam.
B. 90%; 25,2 gam
C. 20%; 25,2 gam.
D. 10%; 28 gam.


<b>ĐÁP ÁN </b>


1D 2C 3A 4B 5D


6A 7B 8B 9C 10C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Phương pháp giải bài tập về kim loại
  • 9
  • 964
  • 9
  • ×