Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De KT 15P song co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.51 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA SÓNG CƠ</b>


Thời gian làm bài 30 phút


<b>Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra và chỉ cần ghi chọn A, B...</b>


<b>ĐỀ 1. </b>



<b>Câu 1:</b> Sóng âm nào sau đây người nghe được?


A. Sóng có tần số nhỏ hơn 16Hz B. Sóng có tần số lớn hơn hơn 20000 Hz
C. Sóng cơ có chu kỳ từ 10-2<sub>s</sub><sub> đến 10</sub>-4<sub>s D. Sóng có chu kỳ bằng 10</sub>3<sub>s.</sub>


<b>Câu 2:</b> Trong sóng dừng khoảng cách hai nút liên tiếp là


A. một bước sóng. B. nửa bước sóng
C. một phần ba bước sóng D. một phần tư bước sóng


<b>Câu 3:</b> Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định được tạo sóng dừng với 3 bụng
sóng, bước sóng là


A. 2L B. 3L/2 C.4L D. 2L/3


<b>Câu 4:</b> Độ cao của âm phụ thuộc vào:


A. biên độ âm B. chu kỳ dao động âm
C. năng lượng âm D. tần số và biên độ âm


<b>Câu 5:</b> Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng?
A. Bước sóng B. Tốc độ sóng


C. Tần số sóng D. Bước sóng và tốc độ sóng



<b>Câu 6:</b> Tốc độ sóng là


A. tốc độ dao động của các phân tử
B. tốc độ lan truyền dao động.


C. là tốc độ dao động của các phân tử và tốc độ truyền pha dao động.


D. tốc độ di chuyển của phân tử từ điểm này sang điểm khác trong môi trường
truyền sóng.


<b>Câu 7:</b> Một sóng cơ có tần số 10Hz và bước sóng 0,2m. Tốc độ truyền sóng là
A. 0,16 m/s B. 2,0 m/s C. 0,2 m/s D. 0,12 m/s


<b>Câu 8:</b> Một sĩng âm cĩ tần số 500Hz cĩ tốc độ lan truyền 350m/s. Hỏi hai điểm gần
nhau nhất trên cùng phương truyền sĩng phải cách nhau bao nhiêu để giữa chúng cĩ
đợ lệch pha là /3?


A. 0,23 m B. 0,32 m C. 0,53 cm D. 0,12 m


<b>Câu 9:</b> Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u=5cos(10t) (cm), tốc độ truyền sóng


là 1m/s, độ biên độ sóng khơng đổi. Phương trình sóng tại M cách O là 10cm là
A. uM=3cos(10t-/2) cm B. uM=5cos(10t-/2) cm


C. uM=4cos(10t+) cm D. uM=5cos(10t-) cm


<b>Câu 10:</b> Quan sát sóng dừng trên dây dài L=2,0m ta thấy có 5 điểm đứng yên kể cả
hai điểm hai đầu dây. Bước sóng là:



A. 1,2m B. 0,8m C.2,4m D. 1,0m


<b>Câu 11:</b> Một dây dài 50cm hai đầu cố định khi dao động với tần số 100Hz ta nhận
thấy có 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. 30m/s B. 20m/s C.25m/s D. 2000m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cùng vận tốc 0,2m/s và biên độ a=5cm không đổi. Điểm M cách A là 12cm, B là 10cm
có biên độ là


A. 10cm B. 5cm C. 5 3cm D. 5 2cm


<b>Câu 13: </b>Sóng âm truyền trong khơng khí thuộc loại


A. sóng ngang B. sóng dọc
C. có thể ngang hoặc dọc D. sóng dừng


<b>Câu 14: </b>Khi một sóng âm lan truyền từ từ nước sang khơng khí thì:
A. bước sóng tăng B. bước sóng giảm


C. bước sóng khơng đổi D. tần số sóng giảm


<b>Câu 15:</b> Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại
điểm N lần lượt là 40 dB và 34 dB. Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N


A. 4 lần B. 40 lần C. 2 lần D. 20 lần


<b>Câu 16:</b> Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm


A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.



B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
cùng pha.


C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


<b>Câu 17:</b> Một sợi dây AB dài 1,4m, đầu A gắn với một nguồn dao động với tần số
50Hz theo phương vng góc với dây, đầu B thả tự do. Sóng dừng được tạo ra trên
dây với 4 nút sóng, kể cả nút ở đầu A. Tốc độ lan truyền sóng trên dây là:


A. 20,0 m/s B. 22,0 m/s C. 46,7 m/s D. 40,0 m/s


<b>Câu 18: </b>Khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết


hợp A và B, cùng pha ban đầu bằng 0, dao động cùng tần số 15 Hz. Người ta thấy
đường hypebol cực đại thứ hai tính từ đường trung trực của AB là những điểm M có
hiệu khoảng cách đến A và B bằng 2cm. Tốc truyền sóng trên mặt nước là


A. 45cm/s B. 30cm/s C. 26cm/s D. 15cm/s


<b>Câu 19:</b> Một sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u=5cos(30t-x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng


A. 1


30 m/s. B. 30 m/s. C. 60 m/s. D. 300m/s.


<b>Câu 20:</b> Thí nghiệm giao thoa trên bề mặt một chất lỏng với hai nguồn phát sóng kết


hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có


phương trình lần lượt là u1 = 10cos50t (mm) và u2=10cos(50t + ) (mm). Tốc độ


truyền sóng trên mặt chất lỏng là 100 cm/s. Vẽ đường trịn đường kính là S1S2, trên


đường trịn đó có số điểm dao động với biên độ cực đại là:


A. 20. B. 10. C. 9. D. 18.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×