PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN PHÚ TÂY
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN PHÚ TÂY
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT - HÌNH LẬP PHƯƠNG
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT - HÌNH LẬP PHƯƠNG
GV: Nguyễn Thị Trang
An Phú Tây, ngày 06 tháng 02 năm 2007
THAO GIẢNG CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 5
THAO GIẢNG CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 5
KIỂM TRA BÀI CŨ
1
1
5
5
7
7
4
4
3
3
6
6
2
2
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
Hình hộp chữ nhật
a. Hình hộp chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật có . . . . . . . mặt;
. . . . . mặt đáy và . . . . . mặt bên.
6
6
2
2
4
4
1
2
3 5
4
6
Mỗi mặt hình hộp chữ nhật là hình: . . . . . . . . . . . . . .
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
6
5
4 63
1
5
2
Hai mặt đáy (mặt 1 bàng mặt 2)
Bốn mặt bên (mặt 3 bàng mặt 5, mặt 4 bằng mặt 6)
hình chữ nhật
hình chữ nhật
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
A
B
C
D
M
N
PQ
Chiều dài
C
h
i
ề
u
r
ộ
n
g
Chiều cao
Hình hộp chữ nhật có:
. . . . . đỉnh là:
đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D, đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q.
. . . . . . cạnh là:
cạnh AB, Cạnh BC, cạnh CD, cạnh DA, cạnh MN, cạnh NP, cạnh
PQ, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ.
8
8
12
12
. . . . kích thước
3
THẢO LUẬN NHÓM
THẢO LUẬN NHÓM
Hình hộp chữ nhật có:
-
Mấy đỉnh, nêu tên các đỉnh?
-
Mấy cạnh, nêu tên các cạnh?
-
Mấy kích thước?
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
Hộp nhang trừ muỗi
Viên gạch
a. Hình hộp chữ nhật.
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
a. Hình lập phương.
Hình lập phương có:
. . . . mặt . . . . . . .
. . . . đỉnh.
. . . . cạnh . . . . . . . .
6
6
12
12
8
8
Mỗi mặt hình lập phương là hình: . . . . . . . . . . . . . .
hình vuông
hình vuông
bằng nhau
bằng nhau
bằng nhau
bằng nhau