Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài nghe tiếng anh 7 theo chương trình mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.61 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 1: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Soạn thảo văn bản với Microsoft Word



Giới thiệu chung



Khởi động Chương trình Word



Làm quen với các loại con trỏ



Gõ tiếng việt



Hệ thống Menu



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giới thiệu chung



Soạn thảo văn bản



– Trình bày dữ liệu văn bản (text) theo khuôn mẫu,
định dạng.


Một số chương trình soạn thảo văn bản trong



Windows



– Notepad: Đơn giản, khơng có định dạng.


– WordPad: Nhiều chức năng hơn Notepad nhưng
chưa chuyên nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Microsoft Word




Là sản phẩm của Microsoft, US.



Word là một thành phần trong bộ sản phẩm



Microsoft Office.



Một số phiên bản



– Word 97
– Word 2000


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khởi động Microsoft Word



A. Kích chuột vào nút



<i><b>Start</b></i>

, chọn

<i><b>Programs </b></i>


<i><b> Microsoft Word.</b></i>



B. Kích đúp vào biểu



tượng Microsoft Word



trên màn hình

<i><b>desktop</b></i>



C. Kích chuột vào

<i><b>biểu </b></i>


<i><b>tượng của Word trên </b></i>


<i><b>thanh cơng cụ của </b></i>



<i><b>Office</b></i>




<b>(B)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Màn hình làm việc



Vùng soạn thảo


Thanh trạng thái Thanh cuộn Thanh cuộn
Thanh thước kẻ Thanh định dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Các thành phần của màn hình



● <i><b>Title bar</b></i>: Thanh tiêu đề.
● <i><b>Menu bar</b></i>: Thanh menu.


● <i><b>Standard toolbar</b></i>: Thanh công cụ, chứa các chức


năng soạn thảo hay sử dụng.


● <i><b>Formating toolbar</b></i>: Thanh định dạng, chứa các chức


năng hay dùng trong định dạng.


● <i><b>Ruler</b></i>: Thước kẻ, trên đó hiển thị độ đo chiều dài.
● <i><b>Scroll bar</b></i>: Thanh cuốn, bấm và rê thanh cuốn cho


phép xem các phần khơng hiển thị đủ trên màn hình.


● <i><b>Status bar</b></i>: Thanh trạng thái, cho biết một số trạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thoát khỏi Microsoft Word



A. File

Exit



B. Nhấn chuột vào nút Close


của “cửa sổ” Word



<b>Thoát</b> <b>(B)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Con trỏ văn bản



<sub>Con trỏ chuột khi di </sub>



chuyển tới vùng văn bản


sẽ có dạng chữ

<b>I</b>

thay vì


mũi tên như bình thường.



<sub>Con trỏ văn bản có dạng </sub>



nét gạch đứng và ln


nhấp nháy, cho ta biết


đang ở vị trí nào trong


văn bản.



<sub>Con trỏ văn bản nằm </sub>



trong vùng soạn thảo văn


bản.



<b>Con trỏ văn bản</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gõ tiếng Việt



Để gõ được tiếng Việt, máy tính phải có:



– Bộ gõ tiếng Việt: Vietkey, Unikey
– Phông chữ hỗ trợ tiếng Việt:


● VNI-Windows: VNI-Time, VNI-…


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gõ dấu tiếng Việt



<i><b>f:</b></i>

huyền


<i><b>s:</b></i>

sắc


<i><b>r:</b></i>

hỏi


<i><b>x:</b></i>

ngã


<i><b>j:</b></i>

nặng



<i><b>z:</b></i>

xố dấu



<i><b>Ví dụ:</b></i>

Trường Đại học An Giang được gõ là:


Truwowng DDaij hocj An Giang



Nguyên tắc: Dấu có thể gõ ngay sau nguyên âm



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Một số mẹo trong khi gõ tiếng Việt



Nếu gõ tiếng Việt khơng ra chữ tiếng Việt, hãy



<i><b>xố cả từ đi và gõ lại.</b></i>




<i><b>Gõ hai lần</b></i>

ký tự để trả lại ký tự tiếng Anh trong



khi gõ tiếng Anh mà gặp phải các từ có các ký


tự liên tiếp tạo thành ký tự tiếng Việt, ví dụ:



– Gõ <i><b>ww</b></i> sẽ nhận được <i><b>w</b></i>
– Gõ <i><b>aww </b></i>sẽ nhận được <i><b>aw</b></i>
– Gõ <i><b>eee</b></i> sẽ nhận được <i><b>ee</b></i>.


– Gõ <i><b>casse</b></i> sẽ nhận được <i><b>case</b></i>
– Gõ <i><b>brieff</b></i> sẽ nhận được <i><b>brief</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Dịch chuyển



● Sử dụng các <i><b>phím mũi tên</b></i> để di chuyển <i><b>con trỏ văn </b></i>


<i><b>bản</b></i> từng ký tự theo các hướng trái, phải và từng dòng
theo các hướng trên, dưới.


● Nhấn phím <i><b>Home</b></i> để đưa con trỏ văn bản về đầu


dịng.


● Nhấn phím <i><b>End</b></i> để đưa con trỏ văn bản về cuối dòng
● Page Up, Page Down (trang trước, trang sau).


● <i><b>Kích đơn chuột trái</b></i> vào vị trí nào trong văn bản sẽ


đưa con trỏ văn bản về vị trí đó.



● Sử dụng các thanh cuốn để xem các vùng khác không


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chế độ Insert/Overwrite



Chế độ

<i><b>Insert </b></i>

và chế độ

<i><b> Overwrite</b></i>



– Nhấn phím <i><b>Insert</b></i> để chuyển giữa hai chế độ.
– Chế độ <i><b>Insert </b></i>(mặc định)<i><b>: </b></i>Chữ gõ vào sẽ được


<i><b>chèn vào vị trí con trỏ văn bản.</b></i>


– Chế độ <i><b>Overwrite</b></i>: Ký tự gõ vào sẽ <i><b>đè lên ký tự </b></i>


<i><b>đằng sau</b></i> nó.


Khi ở chế độ Overwrite, status bar hiện lên



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Hãy xem qua chức năng của từng </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hệ thống menu {1}



● File: Các lệnh thao tác với tệp


– New: Mở một văn bản mới.


– Open: Mở văn bản đã có trên đĩa.


– Close: Đóng văn bản đang soạn thảo.
– Save: Lưu văn bản vào tệp.



– Save as: Lưu văn bản vào tập tin với tên khác.


– Save as Web Page… : Ghi văn bản dưới dạng HTML.
– Search: Tìm tệp trên đĩa.


– Version: Quản lý phiên bản.


– Page Setup: Định dạng trang in.
– Print Preview: Xem trước trang in.
– Print: In.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hệ thống menu {2}



● Edit: Các lệnh soạn thảo


– Undo…: Bỏ thao tác vừa làm.


– Repeat…: Lặp lại thao tác vừa làm.


– Cut: Xoá đối tượng được chọn, lưu vào Clipboard.


– Copy: Sao chép đối tượng được chọn vào Clipboard.


– Paste: Chuyển đối tượng từ Clipboard ra vị trí con trỏ.


– Paste Special: Chuyển đối tượng từ Clipboard ra vị trí con trỏ theo một


phương pháp đặc biệt tuỳ chọn (chuyển cột thành hàng, định dạng,…).



– Clear: Xoá đoạn văn bản đã chọn.


– Find: Tìm kiếm xâu trong văn bản.


– Replace: Thay thế xâu trong văn bản.


– Go To: Chuyển con trỏ tới trang nào đó.


– AutoText: Tạo văn bản mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hệ thống menu {3}



View: Các lệnh về chế độ hiển thị



– Normal: Chế độ hiển thị bình thường.
– Web Layout: Chế độ trang web.


– Print Layout: Chế độ hiển thị dưới dạng trang in.
– Outline: Chế độ hiển thị dạng outline.


– Toolbars: Các thanh công cụ.


– Ruler: Hiển thị thước kẻ ở phía trên văn bản.


– Document Maps: Chế độ hiển thị kiểu chương mục, bên


phải là các mục lớn, bên trái là nội dung văn bản.


– Header and Footer: Các dòng tiêu đề đầu và cuối trang.
– Footnotes: Ghi chú ở cuối trang.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hệ thống menu {4}



● Insert: Các lệnh chèn


– Break…: Chèn dấu ngắt trang.
– Page Numbers…: Đánh số trang.
– Date and Time…: Chèn ngày giờ.
– AutoText: Chèn các mẫu có sẵn.
– Field…: Chèn một trường thơng tin.
– Symbol…: Chèn ký tự đặc biệt.


– Comment: Chèn ghi chú.
– Reference: Tham chiếu.
– Picture: Chèn hình vẽ.
– Diagram…: Chèn biểu đồ.


– Text Box: Chèn một hộp văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hệ thống menu {5}



● Format


– Font…: Định dạng phông chữ.


– Paragraph…: Định dạng đoạn văn bản.


– Bullets and Numbering…: Định dạng đánh số đầu mục, gạch đầu dòng.


– Borders and Shading…: Đường viền và bóng.



– Colunms…: Chia trang giấy thành nhiều cột.


– Tabs…: Định các tab.


– Drop Cap…: Định dạng chữ cái đầu tiên (phóng to) của đoạn văn bản.


– Change Case: Biến đổi chữ hoa thành chữ thường và ngược lại.


– Background: Định dạng nền.


– Style and Formating…: Sử dụng các kiểu định dạng có sẵn hoặc được


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hệ thống menu {6}



● Tools


– Spelling and Grammar: Kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp.
– Language: Chọn ngơn ngữ cho văn bản.


– Word Count: Đếm từ.


– Track Changes: Theo dõi sự thay đổi văn bản.


– Compare and Merge Documents: So sánh và hoà nhập các


văn bản.


– Protect Document: Bảo vệ các phần văn bản.
– Letters and Mailings: Các chức năng thư tín.


– Macro: Chức năng macro.


– AutoCorrect Options…: Chức năng tự sửa từ ngữ gõ vào


theo quy tắc (viết tắt, gõ sai,…).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hệ thống menu {7}



Table: Các chức năng kẻ bảng



– Draw Table: Vẽ bảng bằng tay với cơng cụ bút chì.
– Insert: Chèn các đối tượng thuộc bảng.


– Delete: Xoá các đối tượng thuộc bảng.
– Select: Chọn các đối tượng thuộc bảng.
– Merge Cells: Hồ nhập các ơ trong bảng.


– Split Cells…: Phân chia một ô thành nhiều ô.


– Table AutoFormat…: Định dạng bảng theo mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hệ thống menu {8}



Windows: Các lệnh về cửa sổ văn bản



– New Window: Mở cửa sổ văn bản mới chứa văn
bản hiện thời.


– Arrange All: Bố trí các cửa sổ văn bản đang mở.
– Split: Chế độ soạn thảo văn bản 2 phần (cửa sổ



được chia làm 2 phần).


– Remove Split: Bỏ chế độ soạn thảo văn bản 2
phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Một số phím gõ tắt {1}



• <sub>Alt+F: Chọn menu File.</sub>
• <sub>Alt+E: Chọn menu Edit.</sub>
• <sub>Alt+V: Chọn menu View.</sub>
• <sub>Alt+I: Chọn menu Insert.</sub>
• <sub>Alt+O: Chọn menu </sub>


Format.


• <sub>Alt+T: Chọn menu Tools.</sub>
• <sub>Alt+A : Chọn menu Table.</sub>
• <sub>Alt+W : Chọn menu </sub>


Window.


• <sub>Alt+H: Chọn menu Help.</sub>


• <sub>Ctrl+C: Sao chép đối </sub>


tượng được chọn vào
Clipboard.


• <sub>Ctrl+V: Dán nội dung trong </sub>



Clipboard vào vị trí con trỏ.


• <sub>Ctrl+X: Xố đối tượng </sub>


được chọn và lưu vào
Clipboard.


• <sub>Ctrl+A: Bơi đen cả văn </sub>


bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Một số phím gõ tắt {2}



• Ctrl+]: Tăng kích thước phơng
chữ.


• Ctrl+[: Giảm kích thước phơng
chữ.


• Ctrl+Shift+W: Gạch chân từng
từ bằng nét đơn.


• Ctrl+Shift+D: Gạch chân cả
dịng bằng nét kép.


• Ctrl+=: Viết chỉ số dưới
(m1,m2,…).


• Ctrl+Shift+=: Viết chỉ số trên


(số mũ, x2).


• Ctrl+Shift+K: Chữ in hoa nhỏ.


• Ctrl+Shift+A: Tất cả chữ in
hoa.


• Ctrl+Shift+H: Ẩn văn bản.


• Ctrl+Shift+C: Sao chép định
dạng.


• Ctrl+Shift+V: Dán định dạng


• Ctrl+SpaceBar: Loại bỏ định
dạng.


• Shift+End: Bơi đen văn bản
đến cuối dịng.


• Shift+Home: Bơi đen đến đầu
dịng.


• Shift+xuống hoặc lên: Bơi đen
một dịng.


</div>

<!--links-->

×