Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.47 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thân Văn Đảm - Tổ Toán - Tin *** Trờng THPT Việt Yên 1 - Bắc Giang </b>
trờng thpt việt yên i
<b>Đề chính thức</b>
Đề thi ĐịNH Kỳ LầN 1 - năm học 2010 - 2011
<b>Môn thi</b>: TOáN - khối A, B, D
<b>Thi gian làm bài: 180 phút - Không kể thời gian giao đề</b>
<b>Phần chung cho tất cả thí sinh (7,0 điểm):</b>
<b>Câu I </b>(2,0 điểm)Cho hàm số <i>y</i>= −2<i>x</i>3+6<i>x</i>2−5 (<i>1</i>)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (<i>1</i>)
2.Viết ph−ơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tip tuyn ú i qua dim
<i>A(-1;-13)</i>
<b>Câu II </b>(2,0 điểm)
1.Giải phơng trình sin(5 ) cos( ) 2 cos3
2 4 2 4 2
<i>x</i> π <i>x</i> π <i>x</i>
− − − =
2.Tìm <i>m</i> để ph−ơng trình 4 <i>x</i>4−13<i>x</i>+ + − =<i>m</i> <i>x</i> 1 0 có đúng một nghiệm.
<b>Câu III </b>(1,0 điểm)
Gi¶i hƯ phơng trình
4 3 2 2
3 2
1
1
<i>x</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>
⎧ − + =
⎪
⎨
− + = −
⎪⎩
<b>Câu IV </b>(1,0 điểm) Cho hình chóp <i>S.ABCD </i>có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O</i>, cạnh
<i>AB= a</i>. Đ−ờng cao <i>SO</i> vng góc với mặt phẳng <i>(ABCD)</i> và <i>SO =a</i>. Tính khoảng cách giữa
hai đ−ờng thẳng <i>SC </i>v <i>AB </i>theo <i>a</i>
<b>Câu V </b>(1,0 điểm)
Cho các số thực dơng <i>x y z</i>, , thoả mÃn: <i>x</i>2+ <i>y</i>2+<i>z</i>2 =3.
Chøng minh r»ng: <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> 3
<i>z</i> + <i>x</i> + <i>y</i>
<b>Phần riêng </b>(3,0 điểm): <i>Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</i>
<i><b>A. Theo ch</b><b></b><b>ơng trình chuẩn </b></i>
<b>Câu VI.a </b>(2,0 điểm)
1. Trong mt phng to <i>0xy,</i> cho ba đ−ờng thẳng có ph−ơng trình nh− sau:
và
1: 4 5 3 0; 2: 2 3 10 0
<i>d</i> <i>x</i>− <i>y</i>− = <i>d</i> <i>x</i>− <i>y</i>− = <i>d</i><sub>3</sub>: 3<i>x</i>2<i>y</i>+ =5 0. Viết phơng trình đờng tròn
<i>(C)</i> có tâm nằm trên đờng thẳng <i>d1</i> và tiếp xúc với hai đờng thẳng <i>d2</i> , <i>d3</i>
2. Trong mt phng to độ <i>0xy</i>, cho điểm <i>A(2 ; 1).</i> Lấy điểm <i>B</i> thuộc trục hồnh, có
hồnh độ <i>x</i>≥0và điểm <i>C </i>thuộc trục tung, có tung độ <i>y</i>≥0 sao cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>.
Tìm toạ độ điểm <i>B, C</i> sao cho diện tích tam giác <i>ABC</i> lớn nhất.
<b>Câu VII.a </b><i><b>(1,0 điểm)</b></i>
T×m hƯ sè cđa <i>x</i>8 trong khai triÓn ( 2 2 <i>n</i> biÕt
<i>x</i> + ) <i>A<sub>n</sub></i>3 8<i>C<sub>n</sub></i>2 +<i>C</i>1<i><sub>n</sub></i> =49
<i><b>B. Theo ch</b><b></b><b>ơng trình nâng cao </b></i>
<b>Cõu VI.b </b>(2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ <i>0xy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm <i>G(-2 ; </i>
<i>0)</i>. Biết ph−ơng trình các cạnh <i>AB, AC</i> theo thứ tự là 4<i>x</i>+ +<i>y</i> 14 0, 2= <i>x</i>+5<i>y</i>− =2 0. Viết
ph−ơng trình đ−ờng phân giác trong góc <i>A</i>.
2. Trong mặt phẳng toạ độ <i>0xy</i>, cho hai điểm <i>A(3 ; 1), B(-1 ; 5)</i> và đ−ờng thẳng <i>d</i> có
ph−ơng trình 3<i>x</i>−5<i>y</i>+ =6 0. Tìm toạ độ điểm <i>P</i> nằm trên đ−ờng thẳng <i>d</i> sao cho JJJG JJJG<i>PA</i>+<i>PB</i>
nhá nhÊt.
<b>C©u VII.b </b>(1,0 điểm)
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn <i>2010</i> mà mỗi số gồm <i>4 </i>chữ số khác nhau?
...Hết...
Trờng thpt việt yên 1
<b>Đáp án - thang điểm </b>
<b> thi nh k ln 1 nm hc 2010 - 2011</b>
<b> Môn thi:</b><i><b>Toán -</b></i><b> Khối A, B, C </b>
<i> (Đáp án có 05 trang) </i>
<b>Câu Nội dung Điểm</b>
<i><b>Câu I </b></i>
<b>1.</b> (1,0 điểm)
ã TXĐ: \
ã Sự biến thiên:
+ chiỊu biÕn thiªn:
2 2 0
' 6 12 ; ' 0 6 12 0
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
⎡
= − + = ⇔ − + <sub>= ⇔ ⎢ =</sub>
⎣
Hàm số đồng biến trên khoảng ; nghịch biến trên khoảng
và
(0;2)
(−∞;0) (2;+∞)
+ Cực trị: hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>=0; <i>y<sub>CT</sub></i> = −5, đạt cực đại ti <i>x</i>
= 2; <i>y<sub>CĐ</sub></i> = 3
+ Giới hạn: ;
<i>xlim y</i>→−∞ = +∞ <i>xlim y</i>→+∞ = −∞
<i>x </i>−∞ 0 2 +∞
<i>y’ </i> - 0 + 0 -
<i>y </i> +∞ 3
-5
ã Đồ thị
<b>2.</b> (1,0 điểm)
Gi <i>M x y</i><sub>0</sub>( ; )<sub>0</sub> <sub>0</sub> là toạ độ tiếp điểm, <i>y</i><sub>0</sub> = −2<i>x</i><sub>0</sub>3+6<i>x</i><sub>0</sub>2 −5. Ph−ơng
trình tiếp tuyến tại <i>M x y</i><sub>0</sub>( ; )<sub>0</sub> <sub>0</sub> có dạng:
3 2 2
0 0'( )(0 0) 2 0 6 0 5 ( 6 0 12 )(0 0) (
<i>y</i>−<i>y</i> = <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>−<i>x</i> ⇔ = −<i>y</i> <i>x</i> + <i>x</i> − + − <i>x</i> + <i>x</i> <i>x</i>−<i>x</i> <i>d</i>
Vì <i>A</i>∈( )<i>d</i> thay toạ độ của A vào ph−ơng trình đ−ờng thẳng <i>(d)</i> tìm
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
đợc 0
0
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
=
Với <i>x<sub>0</sub></i> = 1 ta có phơng trình tiếp tuyến cã d¹ng: <i>y</i> = 6<i>x</i> – 7
Víi <i>x<sub>0</sub></i> = -2 ta có phơng trình tiếp tuyến có dạng: <i>y</i> = - 48<i>x</i> – 61
KÕt luËn
<b>0,25 </b>
<b>0,5 </b>
<i><b>C©u II </b></i>
<b>1.</b> (1,0 ®iĨm)
Biến đổi ph−ơng trình về dạng: 2cos( )cos3 2 cos3
4 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
− + =
2
3 3
cos 0
2
2 (
2
2
cos( ) <sub>2</sub>
4 2
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
+
⎡ =
⎢
⎡ <sub>=</sub> <sub>⎢</sub>
⎢ <sub>⎢</sub>
⎢
⇔ ⇔ = +
⎢
⎢ <sub>+</sub> <sub>= −</sub> <sub>⎢</sub>
⎢ = − +
⎣ <sub>⎢</sub>
⎢⎣
])
∈
KÕt luËn
<b>2.</b> (1,0 ®iÓm)
4
4
4 4
3 2
1
13 1 0
13 ( 1)
1
4 6 9 1 (2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
≤
⎧
− <sub>+ + − = ⇔ ⎨</sub>
− + = −
⎩
≤
⎧
⇔ ⎨
− − = −
⎩
Bài tốn qui về tìm <i>m</i> để ph−ơng trình (2) có đúng một nghiệm <i>x</i>≤1
Xét hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) 4= <i>x</i>3−6<i>x</i>2−9<i>x</i>
2
1
2
3
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
⎡ = −
⎢
= − − = ⇔
=
Bảng biến thiên
<i>x </i>−∞ 1
2
− 3
2 +∞
<i>y’ </i> + 0 - 0 +
<i>y </i> 5
2 +∞
−∞ 27
2
−
<i>y</i>(1) = - 11 để ph−ơng trình (2) có đúng một nghiệm <i>x</i>≤1 khi và chỉ
khi
5 3
1
2 2
1 11 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
⎡ <sub>− =</sub> ⎡ <sub>= −</sub>
⎢ <sub>⇔</sub>⎢
⎢ ⎢
− < − >
⎣ ⎣ 2
<b>0,5 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
KÕt luËn <b>0,25 </b>
<i><b>Câu III</b></i>
đặt
2
3
<i>x</i> <i>xy</i> <i>u</i>
<i>x y</i> <i>v</i>
=
=
Hệ phơng trình trở thành
2
2
3
2
3
2
3
1
1 1
0
1 1
1:
0 0
1
0
1
2 2
2 :
3 <sub>3</sub>
<i>u</i>
<i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i>
<i>v</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>TH</i>
<i>v</i> <i><sub>x y</sub></i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>TH</i>
<i>v</i> <i>x y</i>
⎡⎧ =
⎨
⎢ = −
⎧ + = <sub>⇔</sub><sub>⎢</sub>⎩
⎨ <sub>⎢</sub>
+ = − ⎧ = −
⎩ <sub>⎢⎨</sub>
=
⎢⎩
⎣
⎧
= − − + = −
⎧ <sub>⇔</sub>⎪
⎨ <sub>=</sub> ⎨
=
⎪
⎩ <sub>⎩</sub>
⎡⎧ =
⎨
⎢ <sub>=</sub>
⎩
⎢
⇔ ⎢ = −⎧
⎢⎨ <sub>=</sub>
⎢⎩
⎣
⎧
= − + =
⎧ <sub>⇔</sub>⎪
⎨ <sub>= −</sub>
=
Hệ phơng trình vô nghiệm
Kết luận
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<i><b>C©u IV </b></i>
Vì AB//CD nên AB//(SCD). Do đó khoảng cách giữa hai đ−ờng
thẳng SC và AB bằng khoảng cách giữa AB và mặt phẳng (SCD)
Gọi I, K lần l−ợt là trung điểm của AB và CD thì O là trung điểm của
IK
IK⊥CD do đó d[AB, (SCD)] = d[I, (SCD)] = 2 d[[O, (SCD)]
Vì CD⊥SO và CD⊥OK nên CD⊥(SOK)⇒(SCD) ⊥(SOK)
Mà (SCD)∩(SOK) = SK.
Trong tam giác SOK gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên SK
SH SK
⇒ ⊥
⇒OH⊥(SCD) do đó OH = d[O, (SCD)]. Mà ta có
2 2 2 2
2
1 1 1 1 1
( )
2
5
<i>a</i>
<i>OH</i> <i>OS</i> <i>OK</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>OH</i>
= + = + =
⇒ =
2
5
KÕt luËn
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<i><b>C©u V </b></i> Đặt
<i>xy</i>
<i>a</i>
<i>z</i>
<i>yz</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>zx</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
⎧
=
⎪
⎪
⎪ =
⎨
⎪
⎪ =
⎪⎩
2 2 2 <sub>3</sub>
<i>x</i> + <i>y</i> + <i>z</i> = ⇔<i>ab</i>+<i>bc</i>+<i>ca</i>=3
Và BĐT cần CM ⇔CM BĐT <i>a</i>+ + ≥<i>b</i> <i>c</i> 3
2 2 2 <sub>3(</sub> <sub>) 3</sub>
<i>a</i> + + ≥<i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i>+<i>bc</i>+<i>ca</i>⇔ + + ≥<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab bc</i>+ +<i>ca</i> =
Vậy BĐT đuợc chứng minh.
Dấu “=” xảy ra ⇔ = = =<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<i><b>C©u </b></i>
<i><b>VI.a </b></i>
<b>1.</b> (1,0 điểm)
Gọi đờng tròn (C) có tâm là I bán kính là R. vì I nằm trên đờng
thẳng <i>d<sub>1</sub></i> I( ;4 3)
5
<i>a</i>
<i>a</i> −
⇒ v× (C) tiÕp xóc víi <i>d<sub>2</sub></i> vµ <i>d<sub>3</sub></i>
2 3
( , ) ( , )
4 3 4 3
2 3( ) 10 3 2( ) 5
5 5
13 13
4 3 4 3
2 3( ) 10 3 2( )
5 5
2
8
<i>d I d</i> <i>d I d</i> <i>R</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
⇒ = =
− −
− − −
⇔ =
− −
⇔ − − = − +
=
⎡
⇔ ⎢ = −<sub>⎣</sub>
5
+
Víi <i>a</i> = 2 ph−¬ng trình (C) có dạng: ( 2)2 ( 1)2 81
13
<i>x</i> + <i>y</i> =
Với <i>a</i> = -8 phơng trình (C) có dạng: ( 8)2 ( 7)2 25
13
<i>x</i>+ + <i>y</i>+ =
KÕt luËn
<b>2.</b> (1,0 ®iĨm)
3 đỉnh A, B, C có toạ độ là A(2 ; 1), B(<i>x</i> ; 0), C(0 ; <i>y</i>) với <i>x y</i>, ≥0.
Vì tam giác ABC vng tại A
2 2 2
. 0 2( 2) ( 1) 0 ( 1) 2( 2) (
1 1
. ( 2) 1. ( 1) 4 ( 2) 1
2 2
<i>ABC</i>
<i>AB AC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
⇒ = ⇒ − − − − = ⇒ − = − −
= = − + − + = − +
JJJG JJJG
1)
(2)
Tõ (1) ta cã 2 5 0 0 5
2
<i>y</i> = − + ≥ ⇒ ≤ ≤<i>x</i> <i>x</i> (3)
Với đk (3), biểu thức (2) sẽ có giá trị lớn nhất khi <i>x</i> = 0 khi đó <i>y</i> = 5
Kết luận
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<i><b>C©u </b></i>
<i><b>VII.a </b></i>
3 <sub>8</sub> 2 1 <sub>49</sub> <sub>(</sub> <sub>1)(</sub> <sub>2) 4 (</sub> <sub>1)</sub>
7
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n n</i> <i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
− + = ⇔ − − − − + =
⇔ =
49
2 <i>n k</i>
Ta cã: 2
1
( 2)<i>n</i> <i>n</i> <i>k</i>. <i>k</i>.2
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>C x</i> −
=
+ =
KÕt ln
<b>0,5 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<i><b>Câu </b></i>
<i><b>VI.b </b></i>
<b>1.</b> (1,0 điểm)
Tỡm c to nh A(-4 ; 2), B(-3 ; -2), C(1 ; 0)
Ph−ơng trình đ−ờng phân giác của góc A có dạng
4 14 2 5 2
17 29
4 14 2 5
17 29
4 14 2 5
17 29
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
+ + + −
=
+ + + −
⎡ <sub>= −</sub>
⎢
⎢
⇔
+ + + −
⎢ <sub>=</sub>
⎢⎣
2
2
Từ đó tìm đ−ợc ph−ơng trình đ−ờng phân giác trong góc A của tam
giác ABC là: 4 14 2 5
17 29
<i>x</i>+ +<i>y</i> <i>x</i>+ <i>y</i>−
= − 2
KÕt ln
<b>2.</b> (1,0 ®iĨm)
Gäi I là trung điểm của AB nên I(1 ; 3)
PA + PB = 2PI PA + PB 2PI 2PI
⇒JJJG JJJG JJG⇒ JJJG JJJG = JJG =
để PA PBJJJG JJJG+ nhỏ nhất thì PI nhỏ nhất ⇒P là hình chiếu của I trên
đ−ờng thẳng <i>d </i>
Gäi là đờng thẳng đi qua I và vuông góc với <i>d</i> phơng trình
đờng thẳng
cú dng: 5<i>x</i>+3<i>y</i>+ =<i>m</i> 0vì I nằm trên ∆nên toạ độ
điểm I thoả mãn ph−ơng trình đ−ờng thẳng ∆⇒<i>m</i> = -14 ⇒ ∆:
5<i>x</i>+3<i>y</i>−14 0=
⇒Toạ độ điểm P là nghiệm cỉa hệ ph−ơng trình
5 3 14
3 5 6 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ − =
⎧
⎨ − + =
⎩
0
Tìm đ−ợc toạ độ P và kết luận
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<i><b>C©u </b></i>
<i><b>VII.a </b></i>
Tập số tự nhiên chẵn lớn hơn 2010 gồm 4 chữ số khác nhau đợc
phân làm 5 loại:
+ Loại có một chữ số cuối cùng là 0 có số lợng là: <i>A</i><sub>9</sub>3 <i>A</i><sub>8</sub>2 (do
phải loại bỏ các số có chữ số đầu 1)
+ Lo¹i 2, 3, 4, 5 tơng ứng với chữ số tận cùng bằng 2, 4, 6, 8.
Mỗi một trong 4 loại này gồm <i>A</i><sub>9</sub>3 2<i>A</i><sub>8</sub>2(do phải loại bỏ các số có
chữ số đầu bằng 0 hoặc bằng 1)
Vậy tạo đợc tất c¶: sè
thoả mãn yêu cầu đặt ra
3 2 3 2 3 2
9 8 4( 9 2 ) 58 9 9 8 2016
<i>A</i> −<i>A</i> + <i>A</i> − <i>A</i> = <i>A</i> − <i>A</i> =
KÕt luËn
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>Ghi chó: </b>
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn đ−ợc điểm tối đa<b> </b>
<b> </b>- Đây chỉ là lời giải vắn tắt, yêu cầu học sinh phải lý luận chặt chÏ tõng b−íc.
--- HÕt ---