Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

giao an lop 1 tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.17 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



TuÇn 25


<i><b> </b></i>


<i><b>Thø hai ngµy 1 tháng 3 năm 2010.</b></i>


<b>Buổi sáng: </b>


<b>Tự häc</b>


To¸n: Lun tËp


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


<b>-</b> Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục.


<b>-</b> Giải bài toán có lời văn.


<b>II. Cỏc hot ng dy </b><b> hc</b>:


<b>GV</b> <b> HS</b>


*GTB nêu y/c bài học.


Hớng dẫn HS làm bài vào bảng con.


<b>HĐ1: Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục.</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh.


70 – 50 60 – 30 90 – 50
40 + 40 50 + 10 90 + 0



<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng chữa bài, nêu cỏch t tớnh
v tớnh.


Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
50 10 ... 20 40 – 10 ... 40
30 + 20 ... 60 10 + 30 ... 50
50 ... 10 + 40 90 ... 90 + 0


- Gäi 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách làm.
GV củng cố cách làm tính nhẩm, so sánh điền
dấu.


<b>HĐ2: Củng cố về giải bài toán có lời văn.</b>


Bài 3: An cã 30 viªn bi, mĐ cho An thªm 10 viªn
bi nữa. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi?


<b>-</b> Cho HS đọc đề tốn, tự nêu tóm tắt ri gii bi
toỏn.


Bài 4: Điền dấu +, - thích hợp vào chỗ chấm.
50 ... 10 = 40 30 ... 20 = 50.
40 ... 20 = 20 90 ... 30 = 60.


<b>-</b> Gäi 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách làm bài.
*Nhận xét tiết học:


<b>-</b> Lắng nghe.



- HS làm bài cá nhân.


- 3 HS lên bảng chữa bài, nêu
cách làm bài.


-2 HS làm bài và nêu cách
điền dấu.


- Một HS lên bảng trình bày
bài giải.


Bài giải:
An có tất cả là:
30 + 10 = 40 ( viên bi)


Đáp số: 40 viên bi.
- 2 HS chữa bài, nêu cách điền
dấu.


Lắng nghe, thùc hiÖn.
<i><b> </b></i>


<b>Tù häc</b>


To¸n: Lun tËp.


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:</b>


- Cộng các số tròn chục.


- Tính chất giao hoán của phép cộng.



- Về giải bài toán có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GV</b> <b> HS</b>
* Giíi thiƯu néi dung, y/c cđa tiết học.


<b>HĐ1: Củng cố về cộng các số tròn chục</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính.


40 + 20 = 10 + 70 = 60 + 20 =
30 + 30 = 50 + 40 = 30 + 40 =
Bµi 2: TÝnh nhÈm.


a) 20 + 30 = 40 + 50 = 10 + 60 =
30 + 20 = 50 + 40 = 60 + 10 =


b)30 cm + 10 cm = 50cm + 20cm=
40cm + 50 cm = 20 cm + 30 cm =
<b>HĐ2: Củng cố về giải bài toán có lời văn.</b>


Bi 3: Lan hỏi c 30 bụng hoa, Mai hái đợc 10
bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái đợc bao nhiêu bơng
hoa ?


- Cđng cè cho HS về cách giải bài toán.


- Gi mt s HS đọc bài giải .


- GV cïng HS nhËn xÐt.
* Chấm chữa bài cho HS.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà xem lại bài.


- Làm vào vở rồi chữa bài.
- 3 HS lên bảng chữa bài.


- Khi cha bài nêu cách đặt tính
và tính.


- 3 em chữa bài, nêu nhận xét:
Khi đổi chỗ các số trong phép
cộng thì kết quả khơng thay đổi.
Tóm tắt, giải bi toỏn:


Bài giải.


C hai bn hỏi c l.
30 + 10 = 40 ( bông hoa)
ỏp s: 40 bụng hoa.


- Lắng nghe, thực hiện.


<b>Buổi chiều:</b>


<b>Đạo Đức</b>

:



<b>Tiết 25 : </b>

Thực hành kĩ năng giữa học kì 2


<b>I. Mơc tiªu: Cđng cè cho HS:</b>



- Một số chuẩn mực hành vi đạo đức đã học từ đầu học kì II đến nay.
<b>II. Các hoạt động day - học:</b>


GV HS


A.Giíi thiƯu bµi: (2') Giíi thiƯu néi dung, y/c
tiÕt thùc hµnh.


B. Bµi thùc hµnh:


<b>HĐ1: Củng cố các hành vi đã học.(20')</b>
* Thảo luận cả lớp.


1. GV lần lợt nêu các câu hỏi sau cho HS th¶o
luËn:


+ Em đã lễ phép ( hay vâng lời ) thầy, cô giáo
trong trờng hợp nào ?


+ Em đã làm gì để tỏ ra lễ phép (hay vâng lời )


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cha mẹ hoặc thầy cô giáo ?


+ Để c xử tốt với bạn, các em cần làm gì ?
+ C xử tốt với các bạn có lợi gì ?


+ Hng ngày, các em thờng đi bộ theo đờng nào,
đi đâu và khi đi phải đi nh thế nào ?



+ Em đã thực hiện việc đi bộ ra sao ?


2. HS trình bày kết quả trớc lớp, bổ sung ý kiÕn
cho nhau nghe theo tõng néi dung.


3. GV tổng kết ngắn gọn.


<b>HĐ2: Đóng vai theo tình huống.(10')</b>


1. GV chia lớp thành 3 nhóm và giao cho mỗi
nhóm giải quyết một tình huống.


- Nhóm 1: Cô giáo gọi một bạn HS lên bảng đa
vở và trình bày cho cô kết quả bài làm trong vở
bài tập.


- Nhóm 2: Trong giờ ra chơi các bạn cùng học,
cùng chơi với nhau rất vui.


- Nhúm 3: Trên đờng đi học về, các bạn đi thành
hàng ngang trờn ng.


2. Gọi các nhóm lần lợt thực hiện trò chơi sắm
vai.


3. GV nhận xét hỏi HS: Việc nào nên làm
và việc nào không nên làm ? Vì sao ?


C: Tổng kết:(2')



- GV nhận xét tổng kết tiết học, tuyên dơng một
số em học tốt.


đa ra.


- Một số em trình bày kết quả
tr-ớc lớp.


- Lắng nghe, thực hiện.


- Cỏc nhúm thảo luận chuẩn bị
đóng vai.


- Lớp nhận xét, góp ý, diễn lại
( nếu có cách ứng xử khác đúng
hơn ).


- HS nªu nhËn xÐt việc nào nên
làm và việc nào không nên làm.
- L¾ng nghe.


Tập đọc: Trờng em.
<b>I . Mục tiêu: 1) Luyện đọc:</b>


- Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khó: mái trờng, thân thiết, điều hay.
2) Ơn các vần: ai, ay, tìm đợc các tiếng, nói đợc các câu chứa tiếng có vần ai, ay.


- Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, dấu chấm, phẩy.
3) Hiểu các từ ngữ trong bài: ngôi nhà thø hai, th©n thiÕt.



- Nhắc lại đợc nội dung bài. Hiểu đựơc sự thân thiết của ngôi trờng với bạn HS. Bồi
d-ỡng tình cảm yêu mến mái trờng.


- Biết hỏi, đáp theo mẫu về trờng em.
<b>II . Chuẩn bị:</b> Bảng phụ ghi bài tập đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<i><b> TiÕt 1 </b></i>


<b> GV</b> <b> HS</b>


A. Mở đầu:(1') GV giới thiệu với HS buổi học
hôm nay sẽ đợc bớc sang phần học mới: học đọc,
viết, nghe, nói theo chủ điểm ....


B. Bµi míi :


<b>HĐ1: GTB:(1') Y/c HS xem tranh minh họa bài </b>
đọc. Nói với các em về nội dung tranh, ghi tên bài
tập đọc: Trờng em.


<b>HĐ2: Hớng dẫn HS luyện đọc.(22')</b>
1. <i>GV đọc mẫu</i>:


- GV đọc mẫu bài văn: giọng đọc chậm rãi.
2. <i>HS luyện đọc</i>.


- Gọi HS đọc bài.



Bớc 1. <i>Luyện đọc các tiếng, từ ngữ.</i>


- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng. Hớng dẫn
HS cách đọc.


- Lắng nghe.


- Quan sát.


- 2, 3 em c tờn bi tp c.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV giải nghĩa một số từ khó: ngôi nhà thứ hai,
thân thiết.


Bc 2. <i>Luyện đọc câu</i>: Chép bài tập đọc sẵn lên
bảng. Chỉ từng tiếng ở câu thứ nhất để HS đọc.
- Tơng tự với câu 2,3,4,5.


- Cho HS đọc tiếp nối ( mỗi em đọc một câu).
Bớc 3. <i>Luyn c on, bi</i>.


GV chia đoạn ( Theo bài học trong SGK )


- Y/c từng nhóm 3 HS tiếp nối nhau đọc bài. (mỗi
em một đoạn).


- Gọi 2 HS đọc bài, Cả lớp đọc đồng thanh.
Bớc 4. <i>Thi đọc trơn cả bài</i>.



- Mỗi tổ cử một em thi đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>HĐ3: Ôn các vần: ai, ay.(10')</b>


1. Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay.


- GV cho HS tìm tiếng trong bài có vần ai, ay.
- Cho HS đọc tiếng chứa vần ai, ay.


2.T×m tiÕng ngoài bài có vần ai, ay.


- GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần
<b>ai, ay.</b>


3. Nói câu có tiếng chứa vần ai, ay.


- GV chia lớp thành 2 nhóm và y/c 1 nhóm nói câu
có vần ai, 1 nhóm nói câu có vần ay. Nhóm nào
nói đợc nhiều và đúng các tiếng sẽ thắng cuộc.
* Củng cố tiết 1 - giải lao.


- HS luyện đọc các từ ngữ: cô
giáo; dạy em; rất yêu, mái trờng
- Lắng nghe.


- Nhìn chữ GV chỉ, đọc cá nhân,
đồng thanh.


- 2, 3 em đọc câu 1.


-HS đọc trơn (tiếp nối).
- HS theo dõi trong sách.


- Đọc mỗi em một đoạn nối tiếp.
- 2 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc
đồng thanh.


- Đại diện các tổ thi đọc.


- T×m nhanh tiếng trong bài có vần
<b>ai, ay.</b>


- Đọc cá nhân.


- Thi tìm nhanh tiếng ngoài bài
có vần ai, ay.(ghép bảng cài)
- 2 nhóm thi nói câu chứa vần ai,
<b>ay.</b>


<i><b> Tiết 2</b></i>
<i><b>Tìm hiểu bài đọc và luyện nói</b>.</i>


<b>HĐ1: Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc lại.(24')</b>


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 rồi y/c HS đọc bài
theo đoạn, trả lời câu hỏi của từng đoạn.


- Gọi 2 HS đọc đoạn 1 sau đó trả lời câu hỏi:
+ Trong bài trờng học đợc gọi là gì?



- Gọi 3 HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi:


+ Trờng học là ngôi nhà thứ hai của em, vì sao ?
- GV có thể gọi những HS khác nói câu trả lời
ngồi sách rồi gọi 3 HS đọc lại toàn bài.


- NhËn xÐt, cho điểm.


<b>HĐ2. Luyện nói: Hỏi nhau về trờng lớp (10')</b>


- Cho HS quan sát tranh và hỏi:
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?


- GV nêu y/c của bài luyện nói trong sgk.


- Y/c 2 HS khá, giỏi đóng vai hỏi và đáp theo
những câu hỏi mà các em tự nghĩ ra.


- Tiếp theo từng cặp HS phải nghĩ ra câu hỏi, câu
trả lời để đóng vai hi, ỏp.


Gợi ý câu hỏi:


+ Trờng của bạn là trờng gì ?
+ Bạn có thích đi học không?


+ Ai là bạn thân nhất của bạn trong lớp ?
+ Hôm nay ở lớp bạn thích học môn gì ?


Lắng nghe.



- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
...Là ngôi nhà thứ hai của em.
- ... ở trờng có … Trờng học dạy
em nhiều điều hay.


- HS nãi c©u trả lời của mình.


- 2,3 em c din cm bi văn.
- Quan sát tranh,trả lời câu hỏi:


- ...Hai b¹n HS ®ang trß chun.


- Làm việc theo cặp, một em hỏi,
mt em ỏp.


Tiểu học Thị Trấn Sao Vàng.




Tôi rất thích ®i häc


… …


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Hôm nay bạn học đợc điều gì hay ?
+ Hơm nay có điều gì làm bạn vui khơng?


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i ý kiÕn ph¸t biĨu cđa c¸c
em vỊ trêng líp.



C. Tổng kết, dặn dò:(1')


- Nhận xét tiết học. Khen nh÷ng em häc tèt.


- Dặn HS về nhà đọc li bi.


- Chuẩn bị bài mới: Tặng cháu.


HS trả lời cá nhân


Một số cặp nói với nhau trớc lớp.


Lắng nghe, thùc hiÖn.


<i><b> Thø ba ngày 2 tháng 3 năm 2010</b>.</i>


<b>Buổi sáng: </b>


<b>Tự häc</b>


<i><b> </b></i>

TiÕng ViÖt: Lun tËp.


<b>I . Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Đọc trơn bài tập đọc: Trờng em.


- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng việt qua việc hiểu bài tập đọc trên.


<b>II</b>. <b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:



<b> GV</b> <b> HS</b>


A. GTB - nêu y/c bài học.
<b>HĐ1: Luyện đọc:</b>


- Gọi một số HS đọc lại bài tập đọc: Trờng em.


- Theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS (các tiếng
có âm đầu là s, tr.., các tiếng có chứa nguyên âm
đôi iê, uô, uơ...) ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ...


- Lu ý HS cách đứng đọc, cách cầm sách khi
c bi.


- Nhận xét, tuyên dơng một số em.
<b>HĐ2: Làm bài tập:</b>


- Y/c HS làm các bài tập trong vë bµi tËp TiÕng
ViƯt líp 1, tËp 2.


- Gäi một số em chữa bài


- GV cùng HS nhận xét, sửa chữa, bổ sung.
<b>HĐ3: Trò chơi: Thi nói tiÕp</b>


- Cho HS thi nãi tiÕp: Trêng häc lµ ngôi nhà
thứ hai của em vì...


- Gọi một số em nói trớc lớp.



- Nhận xét, tuyên dơng.
B. Tổng kết tiết học:


- Dặn HS về nhà học lại bài.


- Tập đọc diễn cảm lại bài.


- Một số em đọc c bi.


- Em khác theo dõi, nhận xét.


- Làm bài tập, chữa bài.


- Mt s em c bi lm.


- Em kh¸c nhËn xÐt.


- Thi nói đúng, nhanh theo cặp.


- Theo dâi, thùc hiÖn.
<b> </b>


<b> Tù häc</b>


TiÕng ViÖt:

LuyÖn tËp



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Rèn đọc và viết cho HS, đặc biệt là HS yếu.
- Luyện viết 3 câu bài tập bài tập đọc : Trờng em.


<b>II. Các hoạt ng dy hc</b>:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>H1: Luyn c.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

sgk.


GV rèn đọc cho HS.


GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có
tiến bộ.


<b>H§2. Lun nãi: </b>


GV tổ chức cho HS nói theo các câu hỏi
của bài trong sách giáo khoa.


GV nhận xét,


*Nhận xÐt tiÕt häc.


HS luyện đọc bài theo nhóm, thi đọc giữa
các nhóm.


- Thi nói đúng, nhanh theo cặp.
Về nhà đọc lại bài.


<b>Tù häc</b>



<i> </i><b>Luyện viết chữ đẹp: </b>


<i><b>Bµi viÕt: uân,uyên, uât,huân chơng,con thuyền, sản xuất.</b></i>
<b> </b>


I. <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Viết một cách chắc chắn các vần và từ: uân,uyên, uât,huân chơng,con thuyền, sản xuất
- Rèn t thế ngồi ngay ngắn khi viết, tính kiên trì, cẩn thận.


II: <b>Chuẩn bị:</b> - GV: Viết mẫu vào bảng phụ nội dung bài viết.


- HS: Vë lun viÕt, b¶ng con …


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>:


<b>GV</b> <b> HS </b>


<b>A: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS.</b>
- Nhận xét - nhắc nhở.


<b>B: Bµi míi: Giíi thiƯu Y/c tiết học. </b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn viết chữ.</b>


- Treo bng phụ chép sẵn nội dung bài viết, gọi
HS đọc bài viết.


- Y/c HS quan sát nêu độ cao,điểm bắt đầu và
điểm kết thúc của từng con chữ, nét nối giữa các
con chữ, vị trí dấu thanh và khoảng cách giữa


các con chữ trong một tiếng, khoảng cách giữa
các tiếng trong một từ...


<b>-</b> ViÕt mÉu, HD quy tr×nh viÕt mét sè tiÕng, tõ.


<b>-</b> Y/c HS viết một số tiếng, từ vào bảng con.
<b>HĐ2: HS viết bài.</b>


- HDHS viết bài vào trong vở luyện viết.


<b>-</b> Theo dõi, nhắc nhở HS.
<b>HĐ3: Chấm - chữa bài.</b>


<b>-</b> Chấm bài của HS.


<b>-</b> Chữa trên bảng lớp một số lỗi mà HS thờng
gặp để các em rút kinh nghiệm bài sau.


<b>C. Nhận xét,dặn dò:</b>


- Tuyờn dng nhng em cú bi vit đạt điểm cao
Nhắc nhở những em có điểm thấp cần cố gắng
hơn bài sau.


- Để đồ dùng học tập trên bàn.
- 2, 3 em đọc.


- Quan sát nêu nhận xét.


<b>-</b> Theo dõi.



- Viết bảng con.


- Viết bài trong vở luyện viÕt.
- Theo dâi.


- L¾ng nghe, thùc hiƯn.


<b>Bi chiều</b>


<b>Toán</b>

:



<b>Tiết 97 : </b>

Luyện tập


<b>I . Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Củng cố về làm tính trừ (đặt tính, tính) và trừ nhẩm các số trịn chục (trong phạm vi
100).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II</b>. <b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b> GV</b> <b> HS</b>


A. Bµi cị (4')


GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.


B.Bµi míi : Giíi thiƯu néi dung y/c tiÕt häc.(1')
- Y/c HS làm bài tập rồi chữa bài.


<b>HĐ1: Củng cố về làm tính trừ và trừ nhẩm các </b>


số tròn chục.(15')


Bài 1: Đặt tính rồi tính.


- Cho HS tự nêu cách làm.


+ Khi t tớnh ta phi chỳ ý điều gì ?


- Lu ý HS: TÝnh tõ ph¶i sang trái.
- Gọi 3 HS lên bảng chữa bài.
Bài 2: Gäi HS nªu y/c.


- yêu cầu HS nhẩm cho kĩ để điền số vào ơ trống
cho đúng.


Bµi 3: Gäi HS nªu y/c.


- HDHS cần nhẩm các phép tính để tỡm kt qu
ỳng.


- Gọi một số em lên chữa bài, trong khi chữa bài
y/c HS giải thích tại sao lại ghi đ, s


<b>HĐ2: Củng cố về giải toán có lời văn.(8')</b>
Bài 4: Cho HS tự nêu bài toán, tự tóm tắt rồi
làm và chữa bài.


- Trc khi lm bi hng dn HS i 1chc
thnh 10.



<b>HĐ3:Trò chơi (5') </b>


Bài 5: Cho HS tự làm rồi chữa bài theo hình
thức trò chơi tiếp sức.


C. Nhận xét, dặn dò (2')
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà xem lại bài.


2 HS lờn bng t tớnh ri tớnh :
40+ 20; 70 - 50.


Nêu y/c, làm bài tập rồi chữa bài.


- Đặt tính, tính.


- Hng n vị thẳng hàng đơn vị,
hàng chục thẳng hàng chục.
- 3 em chữa bài, nêu cách đặt tính
và tính.


- §iỊn số thích hợp vào chỗ trống.
- 1 HS chữa bài, nêu cách làm
bài.


- Đúng ghi đ, sai ghi s.


- Làm bài, chữa bài, giải thích tại
sao ghi đ,s.



- Một số em nêu tóm tắt.


- hai em c bi gii.
1 chc = 10 cỏi bỏt


Số bát nhà Lan có tất cả là:
20 + 10 = 30 (c¸i b¸t)
Đáp số: 30 cái bát.


- Cả lớp nhận xét.


- Lựa chọn dấu + hoặc dấu - điền
vào chỗ chấm cho thích hợp.
- Lắng nghe, thực hiện.


Tp viết: Tô chữ hoa

<b>:</b>

<i><sub>A, Ă, Â, B.</sub></i>


<b>I . Mục tiêu: Giúp HS: - Tô đúng và đẹp các chữ hoa: </b>

<i>A, Ă, Â, B.</i>



- Viết đúng mẫu chữ và đều nét các vần và các từ trong bài.
<b>II . Chuẩn bị:</b> GV: Mẫu chữ

<i>A, Ă, Â, B </i>

, viết sẵn các từ vào bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b> GV</b> <b> HS</b>


A. ễn nh t chc.(2')


- Kiểm tra sách, vở, ĐDHT của HS.
- Nhận xét, tuyên dơng.



B. Bài mới: GTB, ghi tên bài học (1')
<b>HĐ1: Hớng dẫn HS tô chữ cái hoa.(5')</b>
- Treo bảng phụ chép sẵn các chữ hoa.


- Hng dẫn HS quan sát và nhận xét về: Số
l-ợng nét và kiểu nét. Điểm bắt đầu và điểm kết
thúc của từng con chữ. Sau đó GV nêu qui trình
viết (vừa nói vừa tơ vào khung chữ).


- HD HS viết trên không, viết vào bảng con
từng chữ.


- Để sách, vở, ĐDHT lên bàn.


- Quan sát, nêu nhận xÐt.
- Theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- NhËn xÐt, uèn n¾n nét chữ cho HS.


<b>HĐ2: Hớng dẫn HS viết vần và từ ngữ ứng </b>
dụng.(5')


- Treo bng ph chộp sn các vần và các từ ứng
dụng. Cho HS c cỏc vn v t ng.


- GV nhắc lại cách nối các con chữ.


- Y/c HS viết vào bảng con từng vần, từng từ.



- Nhận xét, uốn nắn nét chữ cho HS.


<b>HĐ3: HS viết bài (20')</b>


- HD HS viÕt vµo vë tËp viÕt.


- Quan sát, hớng dẫn từng em cách cầm bút cho
đúng, t thế ngồi đúng. Hớng dẫn HS cách sửa lỗi
trong bài viết.


- Thu vở, chấm và chữa một số bài.
C. Nhận xét, dặn dß (2')


- Cho cả lớp bình chọn ngời viết đúng, đẹp nhất
trong tiết học và tun dơng.


- DỈn HS về nhà luyện viết thêm.


- Viết bảng con.


- Quan sỏt, 2, 3 em đọc.
- Viết vào bảng con.


- Theo dâi.


- ViÕt vµo vë tËp viÕt.


- Đổi chéo vở cho nhau để kiểm
tra lỗi lẫn nhau.



- Bình chọn bạn viết đẹp, điểm
cao nhất lớp.


- L¾ng nghe, thùc hiƯn.


ChÝnh tả: Trờng em.



<b>I . Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Chép lại chính xác, khơng mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài "Trờng em". Tốc độ viết
tối thiểu 2 chữ/phút.


- Điền đúng vần ai, ay, chữ c hoặc k vào chỗ trống.


<b>II. ChuÈn bÞ: - GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn và bài tập.</b>
- HS: B¶ng con, phÊn, vë « li.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b> GV</b> <b> HS</b>


A. Mở đầu: ( 1') Nêu những y/c của tiết chính tả và
những đồ dùng cần chuẩn bị cho gi hc.


B. Bài mới:


<b>HĐ1: Giới thiệu bài viết (2')</b>


- Nói mục đích, y/c của tiết dạy chép lại chính xác
26 chữ trong bài "Trờng em" tốc độ viết tối thiểu 2


chữ/phút.


<b>H§2: Híng dÉn HS tËp chÐp.(20')</b>


* Treo bảng phụ và y/c HS đọc đoạn văn cần chép.


- Chỉ thớc cho HS đọc những tiếng dễ viết sai:
tr-ờng, ngơi, giáo.


- Y/c HS ph©n tÝch tiÕng khó và viết vào bảng con.
* Hớng dẫn HS chép bài chính tả vào vở.


- Khi HS vit, hng dn các em cách ngồi viết,
cầm bút, đặt vở, cách viết tên bài vào giữa trang


- L¾ng nghe.


- Theo dâi.


- 2,3 HS nhìn bảng đọc lại
cả đoạn văn.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

vë... Ch÷ đầu đoạn văn viết lùi vào một ô...


*Soỏt li: Cho HS đổi vở và soát lỗi cho nhau. GV
đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS
sốt lỗi, dừng lại những chữ khó viết.



- GV thu vở, chấm tại lớp một số bài.


- Chữa trên bảng những lỗi thờng gặp.


<b>HĐ3: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.(10')</b>
Bài 1. Điền vần: ai hoặc ay.


- Gi HS đọc y/c và làm bài tập trong vở bài tập
Ting Vit.


- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
Bài 2. Điền chữ c hoặc k.


- T chc thi lm ỳng, nhanh trong vở bài tập
Tiếng Việt lớp 1, tập 2.


C. Nhận xét, dặn dò:(2')


Khen nhng HS hc tt, chộp bài chính tả đúng đẹp
Y/c HS về nhà chép lại bi chớnh t cho ỳng p.


- HS nhìn bảng chép bµi vµo
vë.


- Dùng bút chì để sốt lỗi.


- Tự ghi số lỗi ra lề vở.
Theo dõi, rút kinh nghiệm bài
sau.



- Đọc y/c bài tập.


- 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS làm bài và chữa bài.
- Thi nhau làm bài nhanh
trong vở BT.


-Lắng nghe, thực hiện.


<i><b>Thứ t ngày 3 tháng3 năm 2010</b></i>
<b>Buổi sáng: </b>


<b>Tự học</b>


Toán: Luyện tập



<b>I . Mục tiêu : Giúp HS :</b>


- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số trịn chục.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.


<b>II</b>. <b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :


<b>GV</b> <b>HS</b>


*Giíi thiệu bài, nêu y/c bài học.


<b>H1: Cng c v c viết, so sánh các số trịn </b>
chục.



Bµi 1: ViÕt sè.


ChÝn mơi, tám mơi, ba mơi, hai mơi, năm mơi,
sáu m¬i, mêi.


<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng viết, đọc các số vừa viết.
Bài 2:


a) Khoanh vµo sè lín nhÊt: 40, 20, 80, 90.
b) Khoanh vµo sè bÐ nhÊt: 30, 50, 10, 80.
- Gọi 2 em lên bảng chữa bài.


Bi 3: Viết các số sau: 80, 20, 70, 10, 90.
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé.


b) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Gọi 2 em lên bảng chữa bài.


<b>HĐ2: Củng cố về vẽ đoạn thẳng có độ dài cho </b>
trc.


Bài 4: Vẽ các đoạn thẳng có số đo sau.
3cm ;5cm:


*- NhËn xÐt tiÕt häc:


HS lµm bµi vµo bảng con.
- Lắng nghe.


<b>-</b> Lm bi ri c kt qu.



<b>-</b> 2 em chữa bài trên bảng.
- 2 em chữa bài, c¶ líp nhËn xÐt.


- Vẽ rồi đổi bảng để kiểm tra kt
qu ca nhau.


- Lắng nghe, thực hiện.
<b>Tự học</b><i>:</i>


Toán: LuyÖn tËp



<b>I . Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Củng cố về giải tốn có lời văn.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b> GV</b> <b> HS</b>


A. Giíi thiƯu néi dung, y/c tiết học.
<b>HĐ1: Củng cố về các số tròn chục.</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


70 30 60 + 30 70 - 20
80 – 40 50 + 20 10 + 50
- GV củng cố cho HS cách đặt tính và tính
Bài 2: Tính nhẩm:


30 + 10 + 20 = 80 – 10 – 20 =
30 + 30 + 20 = 60 – 30 – 10 =


50 + 10 + 10 = 70 – 20 + 20 =
- GV cñng cố cho HS cách tính nhẩm các số
tròn chục.


Bài 3: ViÕt (Theo mÉu)


- Số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị.
- Số 60 gồm … chục và … đơn vị.


- GV cđng cè cho HS vỊ cÊu t¹o các số tròn
chục.


<b>HĐ2: Củng cố về giải toán có lời văn.</b>


Bài 4: Ngọc có 20 viên bi. Duy có 10 viên bi.
Thảo có 50 viên bi. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao
nhiêu viên bi ?


- Y/c HS đọc đề bài, tự nêu tóm tắt và gii bi
toỏn.


* Chấm, chữa bài, củng cố kiến thức cho HS
B. Nhận xét, dặn dò:


- Nhn xột tit học, tuyên dơng một số em đạt
điểm cao trong giờ học.


- L¾ng nghe.


- Làm các BT vào vở sau đó chữa


bài.


- 3 HS lên bảng chữa bài, nêu
cách đặt tính và cách tính.
- 2 HS chữa bài, nờu cỏch tớnh
nhm.


- 1 HS chữa bài, nêu cấu tạo các
số tròn chục.


- 1 HS lên bảng trình bày bài giải.
Bài giải:


Cả ba bạn có tất cả là:
20 + 10 + 50 = 80 (viên bi)


Đáp số: 80 viên bi
Lắng nghe, thực hiÖn.
<b>Tù häc</b>


<b> </b>

TiÕng ViÖt:

Lun tËp



<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Đọc chắc chắn bài tập đọc Trờng em.


- Viết đúng các từ: hoà thuận, luỵên tập, uỷ ban.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>GV</b> <b> HS</b>


* Giới thiệu nội dung Y/c tiết học.
<b>HĐ1: Luyện đọc: </b>


- Gọi HS c bi .


- Nhận xét, sửa lỗi phát âm cho HS.


- Nhắc HS cách cầm sách, cách đứng đọc đúng
t thế.


<b>H§2: Lun viÕt.</b>


- §äc cho HS viÕt từng từ vào bảng con.
- Nhận xét sửa lỗi cho HS.


- Cho HS viết vào vở ô li, mỗi từ viết ba dòng.
- Chấm bài, chữa một số lỗi cho HS.


<b>HĐ3: Làm bài tập.</b>


- Y/c HS lm bi tp bài tập trong vở bài tập TV.
- Gọi một số em c bi, lm bi 1.2.


- Nhận xét sửa lỗi ( nếu có).


* Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng, từ có vần hôm
nay ôn.



* Nhn xột, tuyờn dng.
- Dn HS về nhà đọc lại bài.


- Theo dâi.


- Đọc trong nhóm, đọc cá nhân
trớc lớp.


- C¶ líp theo dâi.


- Đánh vần, viết bảng con.
- Viết vào vở ô li.


- Nghe, rót kinh nghiƯm bµi sau.
- Lµm bµi tËp.


- 3 em đọc bài.
- Cả lớp nhận xét.


- Tham gia chơi trò chơi.
- Lắng nghe.


<b>Buổi chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> TiÕt 98 </b>

: Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.


<b>I . Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Nhận biết bớc đầu về điểm ở trong, ở ngoài một hình, gọi tên các ®iÓm.


- Vẽ và đặt tên các điểm.



- Củng cố về cộng trừ các số trịn chục và giải tốn có lời văn.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b> GV</b> <b> HS</b>


A. Bài cũ: (4') Gọi 2 HS lên bảng làm BT:
50 + 30 = 30cm + 20cm =
GV yêu cầu HS ®iÒn dÊu > < =
30… 70; 60… 40; 80… 80.


B. Bµi míi: GTB - nêu y/c tiết học.(1')


<b>HĐ1: Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài của</b>
một hình.(10')


a) Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài của
hình vuông.


.A .O


<b>.N</b> <b>.P</b>


- GV vẽ hình vuông , chấm 1điểm trong hình
vuông và hỏi: Cô vừa vẽ cái gì ?


- Trong toán học ngời ta gọi đây là một điểm.
Để gọi tên điểm đó, ngời ta dùng 1chữ cái in
hoa. GV viết A cạnh dấu chấm trong hình vng
và giới thiệu: Đây là điểm A, đọc là điểm A.



- Cho cả lớp đọc lại điểm A.


+ §iĨm A n»m ở vị trí nào của hình vuông


- Vẽ tiếp điểm N ngoài hình vuông và hỏi: Cô
vừa vẽ điểm gì ?


+ Điểm N nằm ở vị trí nào của hình vuông


- Chỉ vào điểm N và nói: Điểm N ngoài hình
vuông.


- Cho HS nhắc lại vị trí của điểm A và điểm N
so với hình vuông.


b) Điểm ở trong, ở ngoài hình tròn.


- Tiến hành tơng tù nh khi giíi thiƯu ®iĨm ë
trong, ®iĨm ë ngoài của hình vuông.


<b>HĐ2: Luyện tập - thực hành:(19')</b>


Bài 1: Cho một số em tự nêu cách làm rồi làm và
chữa bài.


- GV y/c HS nêu tất cả các điểm nằm trong hình
tam giác (A, B, I) và tất cả các điểm nằm ngoài
hình tam giác (C, E, D).



Bài 2: Y/c HS tự nêu lệnh của bài tập rồi làm và
chữa bài (chỉ y/c HS vẽ điểm) cho HS đổi vở
cho nhau để kiểm tra kt qa.


- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
Bài 3: Y/c HS nhắc lại cách tính .
Nên khuyến khích HS tính nhẩm.


- 2 HS lên bảng làm.


- Cả lớp làm vào bảng con.


-Quan sát.


- 1 số HS nêu.(vẽ 1 điểm)
- Theo dõi.


- c ng thanh.


- ...Nằm trong hình vuông.


- 2, 3 em nhắc lại.
- Vẽ điểm N.


...Nằm ngoài hình vuông.


- 4,5 em nhắc lại.


HS thực hiện theo hớng dẫn của
GV.



- Làm các bài tập và chữa bài.


- 2 HS nªu.


- 2 em chữa bài, chỉ cần vẽ điểm,
khơng cần đặt tên điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 4: Gọi HS nêu đề tốn, nêu tóm tắt sau đó
gii bi toỏn.


- Gọi một em lên bảng trình bày bài giải.
* Nhận xét, chữa bài, củng cố kiến thức.
C. Dặn dò.(1')


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà xem lại bài.


- 2 HS c phộp tớnh v kết quả.


- Một số em đọc kết quả.
- 1em lờn bng cha bi.


Bài giải:
Số nhÃn vở Hoa có là:


10 + 20 = 30(nhÃn vở)
Đáp số: 30 nhÃn vở.
- Lắng nghe, thực hiện.



Tập Đọc: Tặng ch¸u.



<b>I. Mục tiêu: 1) Luyện đọc:</b>


- Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ có vần yêu, gọi là nớc non, tặng cháu và các tiếng
có dấu hỏi (vở, tổ). Biết nghỉ hơi sau mỗi vần thơ.


2) Ôn vần ao, au, tìm đợc tiếng, nói đợc câu có vần ao, âu.
3) Hiểu đợc tình cảm của Bác Hồ đối vời thiếu nhi.


- Tìm và hát đợc bài hát về Bác Hồ.
- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ ghi bài đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


TiÕt 1


<b> GV</b> <b> HS</b>


A. Bài cũ:(5') Gọi 2 em đọc bài trờng em và trả
lời câu hỏi.


+ Trong bài trờng học đợc gọi là gì ?
- Nhận xét, cho điểm.


B. Bài mới: GTB: Ghi tên bài học.
<b>HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc.(20')</b>
1. <i>GV đọc mẫu</i>:



- GV đọc mẫu bài văn: giọng đọc chậm rãi.
2. <i>HS luyện đọc</i>.


- 2 em đọc bài và trả lời câu hỏi.


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gọi HS đọc bài.


Bớc 1. <i>Luyện đọc các tiếng, từ ngữ.</i>


- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng. HDHS
cách đọc.


- GV giải nghĩa một số từ khó: yêu, tỏ, sau, nớc.
Bớc 2. <i>Luyện đọc câu</i>:


- Chép bài tập đọc sẵn lên bảng. Chỉ từng tiếng
ở hai dòng thơ đầu để đọc nhẩm theo, HS đọc
trơn hai dòng thơ đầu. Tiếp tục đọc hai dòng thơ
sau.


- HS tiếp nối nhau đọc trơn (mỗi em đọc một
câu).


Bớc 3. <i>Luyện đọc đoạn, bài</i>.


- Y/c từng nhóm 4 HS tiếp nối nhau đọc bài.
(mỗi em một dòng thơ).



- Nhận xét, sửa lỗi phát âm cho HS.
- Gọi 2 HS đọc bài, Cả lớp đọc đồng thanh.
Bớc 4. <i>Thi đọc trơn cả bài</i>.


- Mỗi tổ cử một em thi đọc.


- GV và cả lớp nhận xét, tính điểm thi ua
- GV HD c lp c li bi.


<b>HĐ2: Ôn vần ao, au.(10')</b>


1. Tìm tiếng trong bài có vần au.


- GV cho HS tìm tiếng trong bài có vần au.
- Cho HS c ting cha vn au.


2.Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au.


- GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng ngoài bài có
vần ao, au.


3. Nói câu có tiếng chứa vần ao, au.
- Cho HS đọc câu mẫu trong SGK.


- GV chia lớp thành 2 nhóm và y/c 1 nhóm nói
câu có vần ao, 1 nhóm nói câu có vần au. Nhóm
nào nói đợc nhiều và đúng các tiếng sẽ thắng
cuc.



- GV và cả lớp nhận xét, cho điểm
* Củng cè tiÕt 1 - gi¶i lao.


- 1 HS đọc bài Tặng cháu.


- HS luyện đọc các từ ngữ kết hợp
phân tích 1số tiếng


- L¾ng nghe.


- Nhìn chữ GV chỉ, đọc cá nhân.
- HS đọc cá nhân đọc trơn (tiếp
nối).


- Đọc nối tiếp mỗi em một đòng
thơ.


- 2 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc
đồng thanh.


- Đại diện các tổ thi đọc.
- Đọc đồng thanh.


- T×m nhanh tiếng trong bài có vần
<b>au.</b>


- Đọc cá nhân.


- Thi tìm nhanh tiếng ngoài bài có
vần ao, au.



- 1 em c.


- 2 nhóm thi nói câu chứa vần ao,
<b>au.</b>


<i><b> Tiết2</b></i>
<b>HĐ3 : Tỡm hiu bi c v luyn núi</b><i>.(30')</i>


1. <i>Tìm hiểu bài th¬.</i>


- GV đọc mẫu tồn bài lần 2 rồi y/c HS đọc bài
theo đoạn, trả lời câu hỏi của từng đoạn.


- Gọi 2 HS đọc 2 dòng thơ đầu sau ú tr li cõu
hi:


+ Bác Hồ tặng vë cho ai?


- Gọi 3 HS đọc hai dòng thơ tiếp theo, trả lời câu
hỏi:


+ B¸c mong c¸c bạn nhỏ làm gì?


=> Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm yêu mến
của Bác Hồ với các bạn HS. Mong muốn của Bác
với bạn cũng nh với tất cả các bạn nhỏ.


- GV c mu ton bài lần 3 với giọng nhẹ nhàng.
- Gọi HS đọc lại toàn bài. Hớng dẫn HS nghỉ hơi


đúng sau khi đọc hết mỗi dịng thơ, câu thơ.


- L¾ng nghe.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- … Cho bạn HS.


- Bác mong bạn nhỏ ra công học tập
để sau này giúp nớc non nhà.


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. <i>Học thuộc lòng bài thơ.</i>


- Hớng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ tại theo
cách xoá dần.


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc bài thơ.
3. <i>Hát các bài hát về Bác Hồ</i>.


- Cho HS trao đổi, tìm các bài hát về Bác Hồ sau
đó thi xem tổ nào tìm đợc nhiều bài hát, hát đúng
bi hỏt v hỏt hay nht.


- Nhận xét, tuyên dơng tỉ th¾ng cc.
C. NhËn xÐt tiÕt häc (5')


NhËn xÐt giê học, biểu dơng những em học tốt.
Y/c HS về nhà tiếp tục học thuộc bài thơ, chuẩn
bị bµi sau.



- Đọc đồng thanh.
- Một số em thi đọc.


- Tổ thi tìm và hát các bài hát về
Bác Hå.


HS thi đọc HTL bài thơ.
- Lắng nghe, thực hiện.


Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
<b>Buổi sáng:</b>


<b>Tự học</b>


Tiếng Việt:

Lun tËp



<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


<b>-</b> Đọc trơn bài tập đọc: Tặng cháu.


<b>-</b> Làm các bài tập trong vở bài tập bài Tặng cháu .
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b> Tù häc</b>


TiÕng ViƯt:

Lun tËp



<b>I. Mơc tiªu</b>:



- Rèn đọc và viết cho HS, đặc biệt là HS yếu.
- Luyện viết bài tập đọc : Tặng chỏu.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc</b>:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV yêu cầu HS luyện đọc bài trong sgk.
GV rèn đọc cho HS


GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có tiến
bộ.


<b>H§2. Lun viÕt: </b>


GV viÕt mÉu và HD quy trình viết:


GV nhận xét, nhắc nhở nét viết liền mạch
và khoảng cách.


Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li
Uốn nắn cho HS .


*Nhận xét tiết học.


Trờng em, tặng cháu.


HS luyn c bi theo nhóm, thi đọc giữa
các nhóm.



HSQS nhËn biÕt quy tr×nh viết.
HS luyện viết vào vở ô li:


Chú ý cách cầm bút, khoảng cách mắt tới
vở.


V nh c li bài.
<b> Tự học</b>


<b>Luyện viết chữ đẹp:</b>

<b> </b>

<b> </b>


Bµi viÕt: uynh, uych, phụ huynh, ngà huỵch,tuần lễ, khuyến học.



I. <b>Mục tiêu</b>: Gióp HS:


- Viết một cách chắc chắn , đúng vần và từ: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch,tuần lễ,
khuyến học.


- RÌn t thÕ ngåi ngay ng¾n khi viết, tính kiên trì, cẩn thận.
II: <b>Chuẩn bị:</b> - GV: Viết mẫu vào bảng phụ nội dung bµi viÕt.


- HS: Vë lun viÕt, b¶ng con …


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>:


<b> GV</b> <b> HS </b>


<b>A: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS.</b>
- Nhận xét - nhắc nhở.



<b>B:</b>


Bµi míi : Giíi thiệu Y/c tiết học.
<b>HĐ1: Hớng dẫn viết chữ.</b>


- Treo bảng phụ chép sẵn nội dung bài viết, gọi
HS đọc bài viết.


- Y/c HS quan sát nêu độ cao,điểm bắt đầu và
điểm kết thúc của từng con chữ, nét nối giữa các
con chữ, vị trí dấu thanh và khoảng cách giữa
các con chữ trong một tiếng, khoảng cách giữa
các tiếng trong một từ...


- ViÕt mÉu, HD quy tr×nh viÕt mét sè tiÕng, tõ.


- Y/c HS viÕt mét sè tiếng, từ vào bảng con.


<b>HĐ2: HS viết bài.</b>


- HD HS viÕt bµi vµo vë lun viÕt.


- Theo dõi, nhắc nhở HS.
<b>HĐ3: Chấm - chữa bài.</b>


- Chấm bài của HS.


- Cha trờn bng lớp một số lỗi mà HS thờng
gặp để các em rút kinh nghiệm bài sau.



<b>C. NhËn xÐt,dỈn dß:</b>


- Tun dơng những em có bài viết đạt điểm cao
Nhắc nhở những em có điểm thấp cần cố gắng
hơn bài sau.




- Để đồ dùng học tập trên bàn.
- 2, 3 em đọc.


- Quan sát nêu nhận xét.


<b>-</b> Theo dõi.


<b>-</b> Viết bảng con.


- Viết bài trong vở luyện viết.


- Theo dõi.


- Lắng nghe, thực hiện.
<b>Buổi chiều:</b>


<b>Toán</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I . Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


- Các số tròn chục: Đọc, viết, cấu tạo số; Các phép tính cộng, trừ với các số tròn chục.



- Giải bài toán có lời văn.


- Nhn bit im trong, ở ngồi của một hình.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> hc</b>:


<b> GV</b> <b> HS</b>


A.Bài cũ: (4')


Vẽ lên bảng 1 hình vuông và 1 hình tròn. Gọi 2 HS
lên bảng.


- HS1: Vẽ 2 điểm ở trong và 3 điểm ở
ngoài hình vuông.


- HS2: Vẽ 3 điểm ở trong và 2 điểm ở
ngoài hình tròn.


- Nhận xét, cho điểm.


B. Bài mới: GTB - nêu y/c tiết học.(1')
<b>HĐ1: Củng cố về các số tròn chục.(19')</b>
Bài 1: Viết (theo mÉu):


- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
Bài 2: Gi HS c y/c.


- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.


+ Số nào là số lớn nhất trong các sè nµy ?


+ Sè nµo lµ sè bÐ nhÊt trong các số này ?
Bài 3a : Đặt tính rồi tính.


- Gọi HS lên bảng chữa bài.


- Cng c cho HS về cách đặt tính và tính.
Bài 3b.Tính nhẩm:


- Củng cố cho HS về mối liên hệ giữa phép cộng
và phép trừ các số tròn chục.


<b>HĐ2: Củng cố về giải toán có lời văn và điểm ở </b>
trong, điểm ở ngoài của một hình.(10')


Bi 4: HDHS c tốn, tự nêu tóm tắt rồi giải
bài tốn.


- Gäi một HS lên bảng giải toán.
Bài 5: Gọi 2 HS lên bảng làm bài.


Lu ý HS khụng nờu li các điểm đã nêu .
C. Nhận xét, dặn dị:(1')


- Tuyªn dơng những em học tốt.


- Dặn HS về nhà học lại bài.


- 2 HS lên bảng chữa bài.


- Làm các bài tập rồi chữa


bài.


- 2 HS chữa bài, nêu cách làm.
- HS chữa bài, nêu cách làm
bài.


- HS chữa bài, nêu cách đặt
tính và tính.


- Một số em đọc kết quả, nêu
cách nhẩm.


- Nêu bài tốn, giải và đọc bài
giải.


Cả hai lớp có là:
20 + 30 = 50 (bức tranh)
Đáp số:50 bức tranh .
- HS chữa bài, đọc tên các điểm
vừa viết.


- L¾ng nghe, thùc hiƯn.
<b> </b>

ChÝnh t¶: Tặng cháu.



<b>I . Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Chép lại chính xác không mắc lỗi bài thơ: Tặng cháu.


- Bit cỏch trỡnh by ỳng bi th. Tc độ chép tối thiểu: 2 chữ/phút.



- Điền đúng chữ n hay chữ l, dâú hỏi hay ngã.
<b>II . Chuẩn bị: GV: Chép sẵn bài thơ vào bảng phụ.</b>
HS: Vở ô li.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b> GV</b> <b> HS</b>


A. KiÓm tra bài cũ: (4')


- Gọi HS lên bảng làm bài tập của bài chính tả viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét, cho điểm.


B. Bài mới: GTB:ghi tên bài học.(1')
<b>HĐ1: Hớng dẫn HS tập chép.(19')</b>


<i>a. Hớng dẫn chính tả.</i>


- Treo bảng phụ viết sẵn bài thơ, gọi 2 em đọc bài.
- Y/c HS tìm những tiếng các em dễ viết sai.


- Y/c HS nhẩm, đánh vần, tự viết ra bảng con.


- Nhận xét, sửa chữa, y/c viết sai tự nhẩm, đánh vần,
viết lại.


<i>b. Híng dÉn HS chÐp bµi vào vở.</i>


- Cho HS viết bài vào vở chính tả.



- Sửa cách ngồi, t thế cầm bút, đặt vở, cách viết đầu
bài vào giữa trang vở. Nhắc HS các chữ đầu dòng
phải viết hoa.


- Y/c HS cầm bút chuẩn bị chữa bài. Đọc thong thả,
chỉ từng ch HS soỏt li.


- Chữa trên bảng một số lỗi phổ biến.


- Y/c HS i v cho nhau soát bài.
* Chấm bài, chữa một số lỗi HS hay mắc.
<b>HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả. (10')</b>
Bài 2a. Điền chữ: l hay n ?


- Cho HS quan sát bức tranh trong SGK hỏi:
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?


- Gọi 2 HS lên bảng điền. Cả lớp làm vào vở BT
TV.


Bài 2b. Điền dấu hỏi hay dấu ngà vào chữ in
nghiêng.


- Giải thích y/c, gäi mét em lµm mÉu.


- Tổ chức cho HS thi nhau làm đúng, làm nhanh.
C: Củng cố dặn dò:(1')


- Tuyên dơng những em chép bài đủ, đúng, đẹp.



- Y/c HS về nhà chép lại bài thơ cho đẹp.


- Theo dâi.


- 2 em đọc bài thơ.


- Ch¸u, ra, mai, sau giúp.


- Viết bảng con.


- Nhìn bảng chép bài vào vở
chính tả.


Soát lỗi bằng bút chì.
- Đổi vở soát lỗi.
- Theo dõi.


- Đọc y/c bài tập.


- Quan sát tranh.


-... Nụ hoa và con cò đang bay.
- 2 HS chữa bài


- Nêu y/c bài tập.
- Thi theo tỉ.


L¾ng nghe, thùc hiƯn.




KĨ chun: Rïa vµ Thá.


<b>I . Mơc tiªu: </b>Gióp HS:


- Nghe, nhớ và kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dới tranh. Sau
đó, kể đợc tồn bộ câu chuyện.


- Bớc đầu, biết đổi giọng để phân biệt giọng của Rùa, của Thỏ và lời của ngời dẫn
chuyện.


- Hiểu lời khuyên của chuyện: Chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm nh Rùa nhng kiên trì,
nhẫn nại ắt thành c«ng.


<b>II . Chuẩn bị:</b>Tranh minh hoạ kể chuyện trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b> GV</b> <b> HS</b>


A. Mở đầu:(2') Nói với HS về cách học các tiết kĨ
chun trong sgk tiÕng viƯt 1. TËp 2.


B. Bµi mới: GTB - nêu y/c bài học.(1')
<b>HĐ1: GV kể chuyện:(5')</b>


- GV kể 2,3 lần với giọng kể diễn cảm.
+ Kể một lần để HS biết câu chuyện.
+ Kể lần 2,3 kết hợp tranh minh họa.


- Theo dâi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HĐ2:Hớng dẫn HS kể từng đoạn chuyện theo </b>
tranh(10')


Tranh 1: Y/c HS xem tranh 1 trong sgk, đọc câu hỏi
dới tranh và trả lời câu hỏi.


+ Tranh 1 vÏ gì?
+ Rùa đang làm gì?
+ Thỏ nói gì với Rùa.?


- Tranh 2, 3, 4 tiến hành tơng tự.


- Y/c mỗi tổ cử một bạn kể một đoạn của câu
chuyện..


<b>HĐ3: Hớng dẫn HS phân vai kể toàn chuyện.(10')</b>
- GV tổ chøc cho c¸c nhãm thi kĨ.


- Mỗi nhóm gồm 3 em đóng vai: Rùa, Thỏ, ngời dẫn
chuyện tham gia thi kẻ chuyện.


- Kể lần 1: GV đóng vai ngời dẫn chuyện.


- LÇn sau do HS dÉn chun.


- GV nhËn xét, cho điểm.


<b>HĐ4: Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện.(5')</b>
+ Vì sao Thỏ thua Rùa ?



+ Câu chuyện này khuyên các em điều gì ?
+ Các em nên học tập ai?


* Hãy học tập bạn Rùa. Chậm chạp thế m nhn ni
ó thnh cụng.


C. Củng cố dặn dò:(4')


+ Vì sao chúng ta phải học tập bạn Rùa ?


- NhËn xÐt, tỉng kÕt tiÕt häc.


- Y/c HS vỊ nhµ kể lại câu chuyện trên nhiều lần
cho mọi ngời trong nhà cùng nghe.


- Rùa và Thỏ.


- Rùa đang chạy.


- Chậm nh Rùa mà cũng


- Lắng nghe các bạn kể,
nhËn xÐt.


- Các nhóm đóng vai thi kể
tồn bộ cõu chuyn.


- ... Vì Thỏ chủ quan, kiêu
ngạo, coi thờng bạn.



- ... chớ kiêu ngạo, chủ quan
nh Thỏ sẽ thất bại.


- 1 số em trả lời.


- Lắng nghe.


- 1 số em trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tự nhiên và XÃ hội</b>:
<b>Tiết 25: </b>

Con cá.


<b>I . Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Kể tên một số loài cá và nơi sống của chúng.( các biển, cá sông, cá suối...)


- Quan sát, phân biệt các bộ phận bên ngoài của con c¸.


- Nêu đợc một số cách đánh bắt cá.


- ¡n cá giúp có cơ thể khoẻ mạnh và phát triển tèt.


- HS cẩn thận khi ăn để khỏi bị hóc xơng.


<b>II . Chuẩn bị:</b> Các hình trong sgk bài 25, GV và HS: lọ, bình đựng cá.


<b>III</b>. <b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b> GV</b> <b> HS</b>


A: Bài cũ:(3') + Nêu ích lợi của cây gỗ?


- Gọi 1 số em trả lời.


- Nhận xét, tuyên dơng.


B: Bµi míi:* Giíi thiƯu bµi:(5')


- GV vµ HS giới thiệu con cá của mình.


+ GV nói tên con cá của mình và nơi sống của
chúng.


- Hỏi HS: + Các em mang đến loại cá gì?
+ Nó sống ở đâu?


<b>HĐ1: Quan sát con cá đợc mang đến lớp.(10')</b>
B


íc 1 : GV híng dÉn c¸c nhãm làm việc theo gợi
ý:


- Các em cần quan sát thật kĩ con cá và trả lời
các câu hỏi sau:


+ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con
c¸ ?


+ Cá sử dụng bộ phận nào của cơ thể để bơi ?
+ Cá thở nh thế nào? Tại sao cá lại mở miệng ?
B



ớc 2 : Y/c đại diện một số nhóm lên trả li cõu
hi.


Kết luận: Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây.
Cá bơi bằng đuôi và thở bằng mang.


<b>HĐ2: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.(8')</b>
B


íc 1 : Y/c HS quan s¸t tranh theo cặp và trả lời
câu hỏi.


+ Ngi ta dựng cách gì để bắt cá.?
+ Nói về một số cách đánh bắt cá khác?
+ Em thích ăn loại cá nào?


B


ớc 2 : Y/c cả lớp tập chung trả lời câu hỏi sau:
+ Nói tên một số cách ỏnh bt cỏ?


+ Kể tên các loại cá mà em biết?
+ Em thích ăn loại cá nào?


- 2, 3 em trả lời.


- HS nói tên và nơi sống của
con cá của mình.


- Quan sát, thảo luận trong


nhóm.


- Một số em trả lời.
- Lắng nghe.


- Quan sát, trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Ăn cá có ích lợi gì ?


<i>Kt lun:Cú nhiu cỏch ỏnh, bt cỏ: cõu, lới...</i>
<i>Ăn cá có nhiều ích lợi cho sức khoẻ…</i>


<b>H§3: Thi vẽ và mô tả con cá của mình.(8')</b>
- Y/c vẽ con cá của mình vào giấy vẽ A4.


- Kết thúc bài học y/c HS giơ tranh vẽ và giới
thiệu con cá của mình.


- Nhận xét, tuyên dơng 1 số em.
C: Dặn dò:(1')


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS khi ăn cá phải cẩn thận kẻo bị hóc
x-ơng.


hỏi.


- Lắng nghe.



- Thực hành vẽ.


- Giới thiệu và nói tên các bộ
phận của con cá.


- Lắng nghe, thực hiện.


<i><b>Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Buổi sáng:</b>


<b> Tù häc</b>


TiÕng ViÖt:

LuyÖn tËp



<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Làm các bài tập trong vở bài tập bài Cái nhÃn vở .


<b>II</b>. <b>Cỏc hot ng dạy </b>–<b> học</b>:


<b>GV</b> <b>HS</b>


A. Giới thiệu nội dung, y/c tiết dạy.
<b>HĐ1: Luyện đọc.</b>


- Gọi HS đọc bài tập đọc: Cái nhãn vở.
- Theo dõi, hớng dẫn HS nhận xét:


+ Bạn phát âm đúng cha ? Ngắt nghỉ hi nh th
no ?...



<b>-</b> Sửa một số lỗi phát ©m


<b>-</b> Tổ chức thi đọc tiếp sức.


<b>-</b> GV cùng HS nhận xét, tuyên dơng.
GV cho HS đọc, kết hợp trả lời câu hỏi:
+ Bạn Giang viết chữ gì trên nhãn vở?
+ Bố Giang khen bạn ấy nh thế nào?
<b>HĐ2: Làm bài tập:</b>


<b>-</b> Cho HS đọc các yêu cầu trong v bi tp bi
Cỏi nhón v.


Bài 1: Tìm tiếng trong bài có vần ang ?
Bài 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac.
- Tổ chức thi theo tỉ.


- Tổ nào tìm đợc đúng và nhiều tiếng có vần
<b>ang, ac sẽ thắng cuộc.</b>


Bài 3: Đánh dấu x vào ý em cho làm đúng.
+ Bố Giang khen Giang nh th no?


* Chấm, chữa bài cho HS.
B. Nhận xét, dặn dò:


- Nhn xột ,dn HS v nh luyn đọc lại các bài
tập đọc đã học.



- L¾ng nghe.


<b>-</b> §äc trong nhãm( 2 em).


<b>-</b> Một số em đọc to trớc lớp.


<b>-</b> Mét sè em nhËn xÐt.


- Thi đọc tiếp sức.


<b>-</b> Một số em đọc và trả lời câu
hỏi.


<b>-</b> ...Tªn trêng, tªn líp.


<b>-</b> …Tự viết đợc nhãn v.


<b>-</b> Đọc y/c, làm bài tập rồi chữa
bài.


<b>-</b> Giang, trang.


<b>-</b> Cho HS nêu miệng.
- Tham gia thi theo tổ.
- 2, 3 em đọc ý trả lời đúng.


- L¾ng nghe, thùc hiƯn.
<b>Tù häc</b>


TiÕng ViƯt:

Lun tËp




<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Rèn đọc và viết cho HS, đặc biệt là HS yếu.
- Luyện viết 3 câu của chuyện Rùa và Th.
<b>II. Cỏc hot ng dy hc</b>:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>H1: Luyn c.</b>


GV yêu cầu HS luyện đọc bài trong
sgk.


GV rèn đọc cho HS.


GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có
tiến bộ.


<b>H§2. Lun nãi: </b>


GV tæ chøc cho HS nãi theo các câu hỏi
của bài trong sách giáo khoa.


GV nhận xét,


*NhËn xÐt tiÕt häc.


HS luyện đọc lại bài trong sgk bài đọc
Trờng em, tặng cháu.



HS luyện đọc bài theo nhóm, thi đọc giữa
các nhóm.


- Thi nói đúng, nhanh theo cặp.
Về nhà đọc lại bài.


<b>Tù häc : </b>


<b> Sinh hoạt ngoại khoá:</b>


Sinh hoạt lớp tuần 25.



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần về nề nếp và học
tập.Tuyên dơng, nhắc nhở giúp HS thực hiện tốt hn tun sau.


- Bình xét thi đua học tập ở các tổ trong tuần.
- Nhắc HS ôn bài .


- Phân công trực nhật của lớp.


<b>2 . Nội dung sinh ho¹t </b>


- Đánh giá hoạt động trong tuần:
T: Nêu một số điểm sau :


- Đi học chuyên cần :
- Häc tËp:



+ Đọc tốt, viết đẹp.


+ Học bài và làm bài đầy đủ.


+ Chú ý học, xây dựng bài, đủ sách vở Đ. D. H. T.
+ Đọc kém .


+ Viết cha đạt :
+ Thiếu Đ. D. H. T:


H: Tù nhËn xÐt b¶n thân.
- Tự giác học ?


- Đợc bao nhiêu ®iĨm 9 , 10?


- B×nh xÐt thi ®ua häc tập ở các tổ trong tuần.
<b>3 . Ph ¬ng híng tn 26.</b>


- Đi học đều , đúng giờ.


- Chăm chỉ học . Trung thực trong học tập
- Phấn đấu đọc tốt , viết chữ đẹp .


- HS «n bài .


- Phân công trực nhật của lớp.


GV: Tuyên dơng khuyến khích HS phấn đấu đạt điểm 9, 10.
<b>Buổi chiều</b>



<b>To¸n</b>



<b>TiÕt 100</b>

: Ôn tập giữa học kì 2


<b>I . Mục tiêu: Gióp HS cđng cè vỊ:</b>


- ViƯc thùc hiƯn phÐp céng, trừ các số tròn chục( tính viết và tính nhẩm) trong phạm vi
100.


- Giải bài toán có lời văn.


- Nhận biết điểm ở trong, ở ngồi của một hình.
<b>II</b>. <b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b> GV</b> <b> HS</b>


A. Giíi thiƯu néi dung y/c tiÕt häc.(1')


<b>H§1: Cđng cè vỊ tính cộng, tính trừ các số tròn </b>
chục.(15')


Bài 1: Tính:


20 30 70 50 80 10
+ + +
40 60 40 30 20 10
Bµi 2: TÝnh nhÈm:


40 + 20 + 30 = 30cm + 30cm =
60 – 40 + 50 = 70cm – 20cm =


20 + 10 + 30 = 40cm + 40cm =


<b>HĐ2: Củng cố về giải toán có lời văn và điểm ở </b>
trong, điểm ở ngoài của một hình.(18')


Bi 3: Ông Ba trồng đợc 10 cây cam và 2 chục
cây chuối. Hỏi ông Ba trồng đựơc tất cả bao
nhiờu cõy?


- Lắng nghe.


- Làm các bài tập vào vở rồi
chữa bài.


- HS chữa bài, nêu cách tính


- Một số em đọc kết quả, nêu
cách nhẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Lu ý HS đổi 2 chục cây chuối = 20 cõy chui.


- Gọi một HS lên bảng trình bày bài giải.
- Nhận xét.


Bài 4:


a) Vẽ 3 điểm trong hình vuông.
b) Vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông.
- Gọi 2 em lên bảng vẽ.



* Chấm, chữa bài, củng cố kiến thức cho HS.
B. Nhận xét, dặn dò:(1')


- Nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những em học tốt.


- Dặn HS về nhà xem lại bài.


Bài gi¶i:


2 chục cây chuối = 20 cây chuối
Số cây ơng Ba trồng đợc là:
10 + 20 = 30 (cây chuối)


Đáp số: 30 cây chuối.


- V vo v sau ú đổi chéo vở
cho nhau để kiểm tra kết quả của
nhau.


- 2 em lên bảng vẽ và đọc tên
các điểm vừa vẽ.


- Lắng nghe, thực hiện.

Tập đọc: Cái nhãn vở.



<b>I . Mục tiêu: 1) Luyện đọc:</b>


<b>-</b> Đọc trơn bài, phát âm đúng các từ ngữ: Quyển vở, nắn nót, viết.


2) Ơn các vần: ang, ac, tìm đợc tiếng có vần ang; ac.


3) HiĨu c¸c từ ngữ trong bài: nắn nót, ngay ngắn, trang trí.


<b>-</b> BiÕt viÕt nh·n vë, hiĨu t¸c dơng cđa nh·n vë: Tự làm và trang trí nhÃn vở.
<b>II . Chuẩn bị:</b>


- GV:Cái nhãn vở. bảng phụ ghi bài đọc.
- HS : Bút màu để tự viết đợc nhãn vở.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b>TiÕt 1</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


A. Bài cũ:(4') Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng
bài thơ " Tăng cháu"


B. Bài mới: GTB: ghi tên bài mới:(1')
<b>HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc.(20')</b>


<i>1. GV đọc mẫu</i>:


- GV đọc mẫu bài văn: Giọng đọc chậm dãi, nhẹ
nhàng.


<i>2. Hớng dẫn HS luỵên đọc.</i>


- Gọi HS đọc bài.



Bớc 1. <i>Luyện đọc các tiếng, từ ngữ.</i>


- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng. HDHS
cách đọc.


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ khã: n¾n nãt, ngay
ng¾n...


<b>-</b> Luyện đọc tiếng, từ ngữ: nhãn vở, trang trí,
ngay ngắn …


<i>Bớc2. Luyện đọc câu.</i> Chép bài tập đọc sẵn lên
bảng. Chỉ từng tiếng ở câu thứ nhất để HS đọc.
- Tơng tự với câu 2,3,4,5.


- Cho HS đọc trơn tiếp nối (mỗi em đọc một
câu).


Bớc 3. <i>Luyện đọc đoạn, bài</i>.
- GV chia bài thành 2 đoạn.
+ Đoạn 1: 3 câu đầu.


<b>-</b> 2,3 em đọc.


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc bài.


- HS luyện đọc các từ ngữ.



- L¾ng nghe.


Nhìn chữ GV chỉ, đọc cá nhân,
đồng thanh.


- 2, 3 em đọc câu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Đoạn 2: 2 câu cuối.


- Y/c tng nhúm 2 HS tiếp nối nhau đọc bài.
(mỗi em một đoạn).


- Gọi 2 HS đọc bài, Cả lớp đọc đồng thanh.
Bớc 4. <i>Thi đọc trơn cả bài</i>.


- Mỗi tổ cử một em thi đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>H§2: Ôn các vần: ang, ac.(10')</b>
1. Tìm tiếng trong bài có vÇn ang.


<b>- GV cho HS tìm tiếng trong bài có vần ang.</b>
- Cho HS đọc tiếng chứa vần ang.


2.T×m tiếng ngoài bài có vần ang, ac..


- GV t chức cho HS thi theo nhóm. Nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ thì nhóm đó sẽ thắng.
- Nhận xét, tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
* Củng cố tiết 1 - gii lao.



- Đọc mỗi em một đoạn nối tiếp.


- 2 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc
đồng thanh.


- Đại din cỏc t thi c.


- Tìm nhanh tiếng trong bài có vần
<b>ang.</b>


- Đọc cá nhân.


- Thi tìm nhanh tiếng ngoài bài có
vần ang, ac.


Tiết 2
<i><b>Tìm hiểu bài đọc và luyện nói</b>.</i>


<b>HĐ1: Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.(22')</b>


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 rồi y/c HS đọc bài
theo đoạn, TLCH của từng đoạn.


- Gọi 2 HS đọc đoạn 1 sau đó suy nghĩ trả lời câu
hỏi:


+ B¹n Giang viÕt những gì lên nhÃn vở ?


- Gi 3 HS c đoạn 2. Cả lớp đọc thầm lại và trả


lời câu hỏi:


+ Bè b¹n Giang khen b¹n Êy nh thÕ nµo ?


- Gọi 3 HS đọc lại tồn bài. Cả lớp đọc thầm lại và
trả lời câu hỏi:


+ Nh·n vở có tác dụng gì?


* T chc cho HS thi đọc cả bài.
- Nhận xét, cho điểm


<b>H§2: Híng dÉn HS tù lµm vµ trang trÝ nh·n vë </b>
(10')


<b>-</b> Hớng dẫn HS cách chơi.: Mỗi em phải tự mình
làm một nhãn vở. Cần trang trí: vẽ hoa, con vật...,
tô màu, cắt dán cho nhãn vở đó thật đẹp...


<b>-</b> Cho HS xem mÉu nh·n vë trong sgk.


<b>-</b> Y/c các bàn, các nhóm thi xem ai có nhãn vở
trang trí đẹp, viết đúng nội dung bằng cách: Mỗi
HS trong nhóm gắn nhãn vở của mỡnh lờn bng
lp.


C. Củng cố dặn dò:(3')


- Nhận xét giờ học, tuyên dơng em học tốt.



<b>-</b> Y/c học sinh vỊ nhµ tiÕp tơc lµm nh·n vë vµ
lµm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt.


<b></b>


-HS nghe c.


HS c theo yờu cu ca GV.


- Bạn viết tên trờng, tên lớp,...họ và
tên của bạn.


<b>-</b> Bn ó t viết đợc nhãn vở.
- Một số em trả lời.


- 2,3 em thi c c bi.


- Quan sát và tự lµm nh·n vë.


<b>-</b> Cả lớp quan sát, nhận xét bình
chọn bạn có nhãn vở đep nhất lớp.
2 HS đọc lại bài.


-L¾ng nghe, thùc hiƯn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TiÕt 25: </b>

Cắt dán hình chữ nhật

(T 2)


<b>I . Mục tiêu : Gióp HS :</b>


- Kẻ, cắt đựơc hình chữ nhật theo một trong hai cách.
<b>II. Chuẩn bị : GV: Một hình chữ nhật mẫu bằng giấy màu, dán trên tờ giấy trắng.</b>


HS : Giấy màu có kẻ ô, kéo, thớc kẻ, hồ dán.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :


<b>GV</b> <b>HS</b>


A.Bµi cị: (3') KiĨm tra sù chn bị ĐDHT của
HS .


- Nhận xét, tuyên dơng.


B. Bài mới: GTB - nêu y/c tiết học.(1')
<b>HĐ1: Hớng dẫn HS thùc hµnh (25')</b>


Bớc1: Ơn các thao tác kĩ thuật ó hc tit 1


- GV nhắc lại cách vẽ hình chữ nhật theo hai
cách.


- Cho HS thực hành cắt, kẻ, dán hình chữ nhật
theo trình tự:


+ K hỡnh chữ nhật theo một trong hai cách sau
đó cắt rời và dán sản phẩm vào vở Thực hành
Thủ công.


- Nhắc HS ớm thử vào vở trớc khi dán hình, đặt,
dán cân đối và miết hình thật phẳng.


Bíc 2: Thùc hµnh



GV cá thể hóa giúp đỡ HS


<b>HĐ2: Nhận xét, đánh giá:(5')</b>


GV tổ chức giúp HS đánh giá sản phẩm.


- Nhận xét về tinh thần học tập, chuẩn bị đồ
dùng, kĩ thuật kẻ, cắt, dán và đánh giá sn phm
ca HS.


C. Dặn dò (1')


- Nhắc HS chuẩn bị tiết sau: Cắt dán hình
vuông.


HS ly dựng kiểm tra chéo
theo bàn.


- Theo dâi.


HS quan sát nhớ lại các kiến thức
đã học ở tiết 1


- Thùc hành kẻ, cắt, dán hình chữ
nhật.


- Lu ý: Ướm thử vào vở trớc khi
bôi hồ dán.



HS trình bày, nhận xét sản phẩm
- Theo dõi.


- Lắng nghe, thực hiện.


<b>Thể dôc</b>




<b>Tiết 25</b>

:

<b>Bài thể dục</b>

<b> Trị chơi vận động.</b>



I: Mơc tiªu:


- Ơn bài thể dục, yêu cầu thuộc thứ tự các động tác và thực hiện ở mức tơng đối chính
xác.


- Làm quen với trò chơi tâng cầu, yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
A: Phần mở đầu (5)


T nêu ND yêu cầu tiết học.
B: Phần cơ bản (25)


<b>Hot ng 1: Ôn bài thể dục đã học</b>
- lần 1; 2: T iu khin


- lần 3,4... T y/c lớp trởng hô.
T theo dâi söa sai.



<b>Hoạt động 2:Ôn tập hợp hàng dọc;dóng</b>
hàng;điểm số;đứng nghiêm nghỉ;quay phải ;
trái, dàn, dồn hàng.


GV tỉ chøc, nhËn xÐt.


<b>Hoạt động 3: Trị chơi tâng cầu</b>
GV gọi HS làm mẫu.


GV tæ chøc , nhËn xÐt
C : PhÇn kÕt thóc: (5’)
T nhËn xÐt giờ học.


Dặn dò: H về nhà ôn lại bài.


- H chạy nhẹ nhàng tại chỗ, chơi trò chơi
diệt con vật cã h¹i...


- H thực hiện mỗi động tác (2 . 8 nhịp)


- HS thùc hiƯn 2 lÇn ( 2 . 8 nhÞp )


- HS thực hiện 2 lần
- H nghỉ tại chỗ
- H vỗ tay hát.
-H đi đều vào lớp.


- H chuẩn bị bài sau để học cho tốt.





<b>LunTo¸n</b>

: Lun tËp


Kiểm tra định kì giữa học kì 2.



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> </b>

KiĨm tra kiến thức cơ bản về:


- Cộng trừ (không nhớ ) các số tròn chục.
- Giải toán có lời văn.


- Điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Đề bài kiểm tra trong vë BTT1 - T2.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yu:</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- HS làm bài cá nhân.


- GV cỏ thể hóa nhắc nhở HS làm bài đúng quy định.
GV thu vở chấm bài.


<b>IV. Cách đánh giá:</b>


Bài 1: (3 điểm)



Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm.
Bài 2: (2 điểm)


Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Bài 3: (3 điểm)


Lời giải đúng cho 1 điểm.
Phép tính đúng cho 1 điểm.
Đáp số đúng cho 0,5 điểm.
Bài 4: (2 điểm)


Mỗi ý đúng cho 1 điểm.
Tự học


<b>NghƯ tht </b>


<b>Thđ công: xé dán theo ý thÝch</b>



<b>I. Mơc tiªu : Gióp HS :</b>


- Vận dụng các bài xé dán đã học xé đợc bức tranh theo ý thích.
II. Chuẩn bị : T Một số tranh đẹp của H cũ.


H giấy thủ công,hồ dán .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<i><b>Thầy</b></i> <i><b> </b><b>Trò</b></i>
<b>Hoạt động 1:Quan sát tranh mẫu(5’)</b>


GV cho HS xem một số tranh nhận biết một số


sản phẩm đã học.


GV hớng dẫn HS nhớ lại các bớc xé, dán đã
học.


<b>Hoạt động 2: Thực hành (25’)</b>
T: Theo dõi H làm bài


T: Tæ chøc cho H trng bày sản phẩm.
<b>*Dặn dò:(2-3 )</b>


T: Nhận xét giờ häc.


H: Quan s¸t tranh .


H: xÐ d¸n tranh theo ý thích.
HS trình bày nhận xét bài .
<b>Tự học</b>


<b> Sinh hoạt ngoại khoá:</b>
<b> </b>


<b> Sinh hoạt lớp tuần 25</b>


- GV t chc cho HS nhn xét, đánh giá các hoạt động trong tuần về nề nếp và học
tập.Tuyên dơng, nhắc nhở giúp HS thực hin tt hn tun 26.


- Bình xét thi đua học tập ở các tổ trong tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Lyện đọc</b>

<b>Ôn hai bài tập đọc đã học</b>

.


<b>Lun viÕt:</b>

<b> </b>

<b>Bµi: 43</b>

<b>.</b>


I.


<b> Mục đích y/c : Giúp HS:</b>


- Tô đúng và đẹp các chữ hoa:

<i>A, Ă, Â, .</i>



- RÌn t thÕ ngåi ngay ng¾n khi viết, tính kiên trì, cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị: - GV: Mẫu chữ </b>

<i>A, Ă, Â, </i>



<b> - HS</b> : Vở luyện viết, bảng con …
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học: </b>


<b> GV</b> <b> HS</b> <b><sub>Tg</sub></b>


A. Ôn định tổ chc.


- Kiểm tra sách, vở, ĐDHT của HS.
- Nhận xét, tuyên dơng.


B. Bài mới: GTB, ghi tên bài học.
<b>HĐ1: Hớng dẫn HS tô chữ cái hoa.</b>
- Treo bảng phụ chép săn các chữ hoa.


- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét về: Số
l-ợng nét và kiểu nét. Điểm bắt đầu và


im kt thỳc ca tng con ch. Sau đó GV nêu


qui trình viết (vừa nói vừa tụ vo khung ch).


- HD HS viết trên không, viết vào bảng con
từng chữ.


- Nhận xét, uốn nắn nét chữ cho HS.


<b>HĐ3: HS viết bài:</b>


- HD HS viết vào vë luyÖn viÕt.


- Quan sát, hớng dẫn từng em cách cầm bút
cho đúng, t thế ngồi đúng. Hớng dẫn HS cách
sửa lỗi trong bài viết.


- Thu vë, chấm và chữa một số bài.
C. Nhận xét, dặn dò:


- Cho cả lớp bình chọn ngời viết đúng, đẹp nhất
trong tit hc v tuyờn dng.


- Dặn HS về nhà luyện viết lại bài vào vở ô li.


- Để sách, vở, ĐDHT lên bàn.


- Quan sát, nêu nhận xét.
- Theo dõi.


- Viết trên không.



- Viết bảng con.


- Viết vào vở luyÖn viÕt.


- Đổi chéo vở cho nhau để
kiểm tra lỗi lẫn nhau.


- Bình chọn bạn viết đẹp,
điểm cao nht lp.


- Lắng nghe, thực hiện.


2
1
9


20


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tuần 25



<b>Thứ 2, Ngày 5 tháng 3 năm 2007</b>
Sáng: Tiết 1: HĐTT: Chào cê.


Tiết 2:Hát nhạc: có GV chuyên trách.
<b> Tiết 3: Thể dục: có GV chuyên trách </b>
<b> Chiều: Tiết 1: Đạo đức: Cảm ơn và xin lỗi. </b>



<b>A. Mục tiêu: HS hiểu:</b>


<i> 1. Khinào cần cảm ơn khi nào cần nói xin lỗi.</i>


<i>- Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.</i>


<i>- Tr em cú quyền đợc tơn trọng, đợc đối xử bình đẳng.</i>
<i>2. HS biết nói lời cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống.</i>
<i>3. HS có thái độ: Tơn trọng, chân thành khi giao tiếp.</i>
<i>Q trọng những gì biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. </i>


<b> B. Các hoạt động dạy học: </b>


<i>1.Bµi míi: </i>
<i>a.Giíi</i>


<i>thiƯu bµi:</i> <i>GV giíi thiƯu trùc tiếp bài học</i>
<i>HĐ1:Quan</i>


<i>sát tranh</i>
<i>bài tập 1.</i>


<i>HĐ2:</i>
<i>Thảo luận</i>
<i>nhóm bài</i>
<i>tập 3.</i>


<i> HĐ 3:</i>
<i>Đóng vai</i>
<i>bài tập 4.</i>


<i>- Các bạn trong tranh đang làm gì?</i>
<i>vì sao, các bạn làm nh vậy?</i>



<i> GV kết luận: Tranh 1: cảm ơn khi</i>
<i>đợc bạn tặng quà.</i>


<i>Tranh 2: xin lỗi cô giáo khi đến lớp</i>
<i>muộn. </i>


<i>Mỗi nhóm thảo luËn 1 tranhtrong</i>
<i>bµi tËp 3.</i>


<i>GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các</i>
<i>nhóm.</i>


<i>Nội dung thảo luận : em có nhận xét</i>
<i>gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm?</i>
<i>Em thấy thế nào khi đợc bạn cảm</i>
<i>ơn, hay xin lỗi.</i>


<i> GV quan sát giúp đỡ các nhóm</i>


<i> - HS quan sát tranh và làm bài tập,</i>
<i>sau đó trình bày ý kiến của mình. HS</i>
<i>khác nhận xét và bổ sung thêm. </i>


<i> HS thảo luận và trả lời: Tranh 1, 3</i>
<i>cần nói lời cảm ơn. Tranh 2, 4: cần</i>
<i>nói lời xin lỗi. </i>


<i>HS thảo luận đóng vai, lên bảng</i>
<i>trình bày.</i>



<i>Kết luận: Cần nói lời cảm ơn khi đợc</i>
<i>ngời khác quan tâm giúp đỡ. Cần</i>
<i>nói ;lời xin lỗi khi làm phiền ngời</i>
<i>khác.</i>


<i>2.Cñng cố </i> <i>Hôm nay học bài gì?</i>


<i>GV nhận xét tiết học.</i> <i> Về nhà chuẩn bị bài sau</i>
<i> </i>


<i> Tiết 2, 3: Tập đọc:</i>

<i>Trờng em</i>

<i><b> ( 2 tiết ).</b></i>
<i><b>A. Mục đích, yêu cầu: </b></i>


<i><b>1 HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. VD tiếng có vần </b></i>
<i><b>-ơng; từ ngữ: thân thiết, anh em, mái trờng.</b></i>


<i><b>2. Ơn các vần ai, ay: tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ai hay ay.</b></i>
<i><b>- Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy( dấu chấm nghỉ dài</b></i>
<i><b>hơn so với dấu phy)</b></i>


<i><b>3. Hiểu các từ ngữ trong bài: ngôi nhà thø hai, th©n thiÕt.</b></i>


<i><b>- Nhắc lại nội dung bài. Hiểu đợc sự cần thiết của ngôi trờng với bạn HS. Bồi </b></i>
<i><b>d-ỡng tình cảm yêu mến của HS với mái trờng.</b></i>


<i><b>- Biết hỏi đáp theo mẫu về trờng , lớp của em </b></i>
<i><b>B. Đồ dùng</b>: </i>


<i> Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc</i>
<i>Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.</i>



<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b>: </i>
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>dơng. </i>
<i>II. Bµi míi:</i>


<i>1. Giíi thiÖu</i>


<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i>2<b>:HD luyện</b></i>


<i><b>đọc.</b></i>


<i><b>a.</b></i> <i><b>§äc</b></i>


<i><b>mÉu.</b></i>


<i>b. HS luyện</i>
<i>đọc.</i>


<i>c. Luyện</i>
<i>đọc câu:</i>
<i> d. Luyện</i>
<i>đọc toàn</i>
<i>bài.</i>


<i> GV đọc mẫu bài tập đọc( đọc</i>
<i>chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm).</i>
<i>Tiếng trờng âm gì đứng đầu?</i>


<i>Tiếng trờng có vần gì?</i>


<i>GV củng cố, cấu tạo tiếng trờng(</i>
<i>âm tr đứng trớc, vần ơng đứng</i>
<i>sau, dấu huyền trên vần ơng).</i>
<i>GV giải nghĩa từ khó: ngơi nhà</i>
<i>thứ hai( trờng học giống ngôi</i>
<i>nhà th hai)</i>


<i>Thân thiết: rất gần gũi.</i>


<i>GV ch bng tng ting ở câu thứ</i>
<i>nhất để HS đọc.</i>


<i>GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ</i>
<i>ràng </i>


<i>HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: cụ,</i>
<i>giỏo, dy em, rt yờu, th hai, mỏi</i>
<i>trng,</i>


<i>Âm tr.</i>
<i>vần ơng</i>


<i>HS đánh vần, đọc trơn tiếng trờng.</i>


<i>3- 4 HS đọc câu thứ nhất( tiếp tục</i>
<i>câu 2, 3, 4, 5, ...</i>


<i>- HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT).</i>


<i>- Từng nhóm 3 HS đọc nối tiếp.</i>
<i>- CN đọc cả bài, bàn nhóm cả bi.</i>
<i>- HS c T c bi.</i>


<i>3. Ôn vần</i>
<i>ai, ay </i>


<i>c.Luyện viết</i>
<i>d.Luyện nói</i>


<i>4. Tìm hiĨu</i>
<i>bµi vµ lun</i>
<i>nãi.</i>


<i> b. Luyện</i>
<i>nói theo ch</i>
<i>.</i>


<i>4. Củng cố</i>
<i>dặn dò.</i>


<i>- GV nêu yêu cầu ( SGK) t×m</i>
<i>tiÕng trong bµi cã vần ai hay</i>
<i>ay?</i>


<i>GV nêu yêu cầu2 SGK: tìm tiếng</i>
<i>ngoài bài có vần ai hay ay?.</i>
<i> - GV nêu yêu cầu 3 SGK: nói</i>
<i>câu chứa tiếng có vần ai, ay?</i>
<i>GV nhận xÐt, HD cho HS nói</i>


<i>thànhcâu là nói trọn vẹn nghĩa</i>
<i>cho ngêi kh¸c hiĨu.</i>


<i>1 HS đọc câu hỏi 1.</i>


<i>2 HS đọc câu văn thứ nhất sau</i>
<i>đó trả lời câu hỏi: trong bài </i>
<i>tr-ờng học đợc gọi là gì?</i>


<i> GV nhận xét, bổ sung thêm.</i>
<i>GV đọc diễn cảm bài văn.</i>


<i>GV nêu yêu cầu của bµi lun</i>
<i>nãi trong SGK</i>


<i>GV nhËn xÐt, chốt lại ý kiến phát</i>
<i>biểu của các em về trờng, lớp.</i>
<i>- Hôm nay chúng ta vừa học chữ</i>
<i>ghi âm gì?</i>


<i>- GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i>


<i>-- HS : thø hai, m¸i trờng, dạy</i>
<i>em, điều hay.</i>


<i>- HS c tiếng chứa vần ai, ay.</i>
<i>- Kết hợp phân tích tiếng.</i>


<i> 2 HS đọctừ mẫu: con nai, máy</i>
<i>bay...</i>



<i>HS nhìn SGK nói theo 2 câu mẫu</i>
<i>(vừa nói vừa làm động tỏc).</i>


<i> Hs thực hiện</i>


<i>Là ngôi nhà thứ hai của em</i>


<i>3 HS tiếp nối nhau đọc các câu</i>
<i>văn 2, 3, 4. Sau đó nhiều em tiếp</i>
<i>nối nhau nói tiếp: trờng học là</i>
<i>ngôi nhà thứ hai của em,vì ở trờng</i>
<i>cơ giáo nh mẹ hiền.</i>


<i>2, 3 em đọc diễn cảm lại bài văn.</i>
<i>2 HS đóng vai hỏi đáp.VD: trờng</i>
<i>của bạn là trờng gì?...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Thø 3 ngày 6 tháng 3 năm 2007</i>
<i>Bi s¸ng : TiÕt 1<b>.</b> </i> To¸n : LuyÖn tËp
<i><b> Mơc tiªu: </b>Gióp HS:</i>


<i>- Kỹ năng cộng ( đặt tính, tính) và cộng nhẩm các số trịn chục( trong phạm vi</i>
<i>100) </i>


<i>- Củng cố về tính chất giao hốn của phép cộng.</i>
<i>- Rèn kỹ năng giải tốn và trình bày bài giải.. </i>
<i>B.<b> Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b> </i>


<i>I. Bài mới:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớc</i>


<i>mặt.</i>


<i>HĐ 1 Rèn kỹ</i>
<i>năng đặt</i>
<i>tính và tính</i>
<i>HĐ2:Rèn kỹ</i>
<i>năng cộng</i>
<i>nhẩm các số</i>
<i>tròn chục.</i>
<i>HĐ 3: Rèn</i>
<i>kỹ năng giải</i>
<i>tốn có lời</i>
<i>văn.</i>


<i>H§4:RÌn</i>
<i>céng nhÈm .</i>


<i>Bài 1: HDHS đặt tính và tính.</i>
<i> GV lu ý HS cộng từ phải qua</i>
<i>trái, đặt cột thẳng cột.</i>


<i>GV nhËn xÐt .</i>


<i>Bµi 2: HD HS tính nhẩm các số</i>
<i>tròn chục.</i>


<i> Bài 3: GVHDHS nêu bài toán và</i>
<i>giải bài toán.</i>


<i> Tóm tắt:</i>



<i>Giỏ thứ nhÊt: 30 qu¶ cam.</i>
<i>Giá thø 2: 20 qu¶ cam.</i>
<i>C¶ 2 giỏ : ... quả cam.</i>
<i> GV nhận xét.</i>


<i>Bài 4: HDHS nèi 2 sè céng l¹i</i>
<i>b»ng 60 ( theo mÉu).</i>


<i>HS thực hiện đặt tính và cộng</i>
<i>trong phạm vi 100.</i>


<i>HS tính nhẩm và đọc kết qủa.</i>
<i>Củng cố tính chất giao hoán</i>
<i>của phép cộng. Chú ý đơn vị</i>
<i>đo( cm).</i>


<i>HS nêu đầu bài sau đó nêu lời </i>
<i>giải và đáp s.</i>


<i>Bài giải: </i>


<i>C 2 gi ng l:</i>
<i>30+ 20= 50( qu cam)</i>
<i>Đáp số: 50 quả cam.</i>


<i>HS cộng nhẩm và nối đúng các</i>
<i>sốtròn chục trong phạm v 100.</i>
<i>2. Củng cố, </i> <i>GV nhận xét tiết học.</i> <i>Về nhà xem bài sau.</i>



<i>TiÕt 2, Tập viết<b>: Tô chữ hoa A, Ă, Â, B.</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: </b></i>


<i>- Học sinh biết tô các chữ hoa:<b> A, Ă, Â, B.</b></i>


<i><b>- Vit ỳng cỏc vần ai, ay các từ ngữ: mái trờng, điều hay - chữ thờng, cỡ</b></i>
<i><b>B. Đồ dùng</b>: </i>


<i> Giáo viên: bảng phụ. </i>
<i>Học sinh: vë viÕt chÝnh t¶.</i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b>: </i>
<i> </i>


<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc bảng viết từ ngữ ứng</i>
<i>dụng. </i>


<i>II. Bµi míi:</i>
<i>1. Giíi thiƯu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>dẫn tô chữ</i>
<i>hoa.</i>


<i>3. HD viết</i>
<i>vần , từ ngữ</i>
<i>ứng dụng.</i>


<i>3. Củng cố:</i>


<i>+ HS quan sát chữ hoa A trên</i>


<i>bảng phụ và trong vở TV 1/ 2( chữ</i>
<i>theo mẫu chữ mới quy định.).</i>
<i>- Chữ A gồm mấy nét?</i>


<i>- GV nhận xét về số lợng nét và</i>
<i>kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết</i>
<i>( vừa nói vừa tơ chữ trong khung</i>
<i>chữ). GV nhận xét sửa sai cho HS. </i>
<i>Các chữ Ă, Â, B, HD tơng tự nh chữ</i>
<i>A.</i>


<i>GV cho HS đọc các vần và từ ứng</i>
<i>dụng: <b> ai, ay, ao, au, mỏi trng,</b></i>
<i><b>iu hay, sao sỏng, mai sau.</b></i>


<i>GV viết các vần và từ ứng dụng lên</i>
<i>bảng.GV nhận xét sửa sai cho HS.</i>
<i>GV cho HS tô chữ vào vở.</i>


<i>GV quan sỏt giỳp HS cũn lỳng</i>
<i>tỳng.</i>


<i>GV chấm chữa bài cho HS. Tuyên</i>
<i>dơng HS cã tiÕn bé.</i>


<i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i>


<i>- HS quan sát</i>


<i>- Chữ A gồm 3nét : 3 nét cong, </i>


<i>HS chú ý lắng nghe.</i>


<i>HS viết bảng con.</i>
<i>HS thực hiện.</i>


<i>HS quan sát trên bảng và trong</i>
<i>bảng phụ..</i>


<i>HS viết b¶ng con . </i>
<i>HS nhËn xÐt.</i>


<i>HS thực hiện tô chữ vào vở và</i>
<i>viết vần, từ ngữ vào vở. </i>


<i>Về nhà viết bài ở nhà.</i>
<i>Tiết 2, 3: <b> Chính tả: Trờng em.</b></i>


<i><b>A. Mục tiêu: </b></i>


<i>- Học sinh chép lại chính xác khơng mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài: trờng</i>
<i>em. Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.</i>


<i>- Điền đúng vần ai, ay chữ c hoặc k vào ô trng.</i>


<i><b>B. Đồ dùng</b>: </i>


<i> Giáo viên: bảng phụ. </i>
<i>Học sinh: vë viÕt chÝnh t¶.</i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b>: </i>


<i> </i>


<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc bảng viết từ ngữ ứng</i>
<i>dụng. </i>


<i>II. Bµi míi:</i>
<i>1. Giíi thiƯu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i> 2. Híng</i>


<i>dÉn</i> <i>tËp</i>


<i>chÐp.</i>


<i>3. HD lµm</i>
<i>bµi tập.</i>
<i>a. Điền vần</i>
<i>aihayvầnay.</i>
<i>b. Điền chữ</i>
<i>c hay chữ k</i>
<i>3. Củng cố:</i>


<i>- GV viết bảng đoạn văn.</i>


<i>- GV chỉ bảng cho HS đọc tiếng dễ</i>
<i>viết sai. Ví dụ: trờng, giáo, nhiều.. </i>
<i>- GV sửa t thế ngồi cho HS, cách</i>
<i>cầm bút, để vở, cách trình bày bài,</i>
<i>sau dấu chấm phải viết hoa.</i>



<i>- GV đọc thong thả bài viết.</i>
<i>- GV chữa bài trên bảng.</i>
<i> - GV chấm 1/ 2 bài .</i>
<i>GVHD cách làm bài.</i>
<i>GV nhận xét, bổ sung.</i>
<i>GVHD cách làm bài.</i>
<i>GV nhận xét, bổ sung.</i>
<i>GV nhận xét tiết học</i>


<i>- HS nhìn bảng đọc.</i>


<i>- HS chó ý l¾ng nghe.lun viết</i>
<i>bảng con chữ dễ sai.</i>


<i>- HS chép bài vào vở.</i>


<i>- HS cÇm bót chì sửa bài của</i>
<i>mình.</i>


<i>- HS soát bài.</i>


<i>- 1 HS c yờu cu ca bi </i>
<i>- 1 HS lờn cha bi.</i>


<i>Ví dụ: gà mái.</i>


<i>- 1 HS đọc kết quả bài làm.</i>
<i> - 1 HS đọc yêu cầu của bài </i>
<i>- 1 HS lên chữa bài.</i>



<i>Ví dụ: cá vàng, thớc kẻ...</i>
<i>- 1 HS đọc kết quả bài làm.</i>
<i>Về nhà chép lại bài cho đẹp.</i>


<i><b>Bi chiỊu: TiÕt 1,2: Lun TiÕng ViƯt</b></i>
<i><b>§äc viÕt: Trêng em</b>( 2 tiÕt ).</i>


<i><b>A. Mơc tiªu</b>:</i>


<i>- Rèn đọc và viết <b>Trờng em </b> cho HS, đặc biệt là HS yếu. </i>


<i><b>B. Các hoạt động dạy học</b>: </i>
<i> I. Luyện</i>


<i>đọc.</i> <i>GV yêu cầu HS luyện đọc bài <b>ờng em</b></i> <i><b></b></i>


<i>Tr-GV rèn đọc cho HS yếu ( Nghĩa,</i>
<i>Ly, Đạt ).</i>


<i>GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc</i>
<i>có tiến bộ.</i>


<i>HS luyện đọc bài <b>Trờng em</b></i>


<i>HS luyện đọc bài theo nhóm, thi</i>
<i>đọc giữa các nhóm.</i>


<i>II. Lun</i>
<i>viÕt : <b></b></i>
<i><b>Tr-êng em</b></i>



<i>GV viÕt mÉu vµ HD quy trình viết</i>
<i>bài <b>Trờng em</b>.</i>


<i>GVHD HS viÕt tõ tiÕng khó nh:</i>
<i>thân thiết, mái trờng...</i>


<i> GV nhËn xÐt, nh¾c nhở nét viết</i>
<i>liền mạch và khoảng cách.</i>


<i>Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li,</i>
<i>bài <b>Trờng em</b>.</i>


<i>Uốn nắn cho HS yếu( Nghĩa, Ly ,</i>
<i>Đạt).</i>


<i>HSQS nhận biết quy trình viết.</i>
<i>HS luyện viết bảng con.</i>


<i>HS luyện viết vào vở ô li: bài <b></b></i>
<i><b>Tr-ờng em</b></i>


<i> Chó ý cách cầm bút, khoảng</i>
<i>cách mắt tới vở.</i>


<i>III. Củng</i>


<i>c:</i> <i>GV nhn xột tiết học.</i> <i>Về nhà viết lại bài cho đẹp.</i>


<b>TiÕt 3: Tự nhiên và xà hội</b>


<i><b> Bài 25: Con cá.</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: </b>Giúp HS biết:</i>


<i>- Kể tên 1 số loại cá và nơi sống của chúng ( cá biển, cá sông, cá suối, cá ao, cá hồ).</i>
<i>- Quan sát, nhận biết và nói tên các bộ phận bên ngoài của con c¸.</i>


<i> - Nêu đợc 1 số cách bắt cá.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b> B. Đồ dùng</b> . GV:tranh các hình bài 25 </i>
<i> <b>C. Các hoạt động dạy học. </b></i>


<i> Bµi míi:</i>
<i>Giíi thiệu</i>
<i>bài.</i>


<i>HĐ1:</i>


<i>Quan sỏt</i>
<i>con cỏ đợc</i>
<i>mang đến</i>
<i>lớp.</i>


<i>Mơc tiªu:</i>
<i>HS nhận ra</i>
<i>bộ phận của</i>
<i>con cá . </i>


<i>HĐ 2: Làm</i>
<i>việc</i> <i>với</i>
<i>sách giáo</i>


<i>khoa.</i>


<i>Mc tiêu:</i>
<i>Biết đặt câu</i>
<i>hỏi và trả</i>
<i>lời dựa vào</i>
<i>hình ảnh</i>
<i>biết ăn cá</i>
<i>có lợi cho</i>
<i>sc kho. </i>


<i>HĐ của thầy </i>


<i>GV giới thiệu trực tiếp</i>
<i>Bớc 1:</i>


<i> GVHD các nhóm làm việc theo gợi</i>
<i>ý:</i>


<i>Các em cần quan sát con cá thật kỹ</i>
<i>và trả lời các câu hỏi sau:</i>


<i>- Chỉ và nói tên các bộ phận bên</i>
<i>ngoài của con c¸?</i>


<i>- Cá sử dụng những bộ phận nào của</i>
<i>cơ thể bi?</i>


<i>- Cá thở nh thế nào?</i>



<i>Bớc 2: HS làm viÖc theo nhãm.</i>


<i>- GV giúp đỡ và kiểm tra đảm bảo</i>
<i>rằng HS nhìn vào con cá và mơ tả </i>
<i>đ-ợc những gì các em quan sát.</i>


<i>GV cã thĨ gợi ý thêm:</i>


<i>- Các em biết những bộ phận nào cđa</i>
<i>con c¸?</i>


<i>- Bộ phận nào của con cá ang</i>
<i>chuyn ng?</i>


<i>- Tại sao con cá lại đang mở miệng?</i>
<i>- Tại sao nắp mang của con cá luôn</i>
<i>luôn më ra råi khÐp l¹i?</i>


<i> Bớc 3: GV yêu cầu đại diện 1 số</i>
<i>nhóm lên bảng trình bày.</i>


<i> GV kÕt ln:</i>


<i> - Con cá có đầu, mình, đuôi, các</i>
<i>vây.</i>


<i>- Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy</i>
<i>đi để di chuyển. Cá sử dụng vây để</i>
<i>giữ thăng bằng. </i>



<i>- Cá thở bằng mang( cá há miệng để</i>
<i>cho nớc chảy vào, khi cá ngậm miệng</i>
<i>nớc chảy qua các lá mang , ô xi tan</i>
<i>trong nớc đợc đa vào máu cá. Cá sử</i>
<i>dụng ô xi đẻ thở).</i>


<i>Bớc 1: GV chia nhóm đơi, HD HS</i>
<i>quan sát tranh , đọc câu hỏi và trả</i>
<i>lời câu hỏi trong SGK.GV giúp đỡ v</i>
<i>kim tra HS. </i>


<i>GV yêu cầu 1 số cặp lên hỏi và trả</i>
<i>lời câu hỏi dựa vào câu hỏi.</i>


<i>- Xem nh chp ngi đàn ơng đang</i>
<i>bắt cá trang 53 và nói với bạn ngời</i>
<i>đó đang sử dụng cái gì để bắt cá?</i>
<i>- Ngời ta dùng cái gì khi câu cá?</i>
<i>- Nói về 1 s cỏch bt cỏ khỏc.</i>


<i>Bớc 2: GV yêu cầu cả lớp tập trung</i>
<i>thảo luận các câu hỏi:</i>


<i>- Nói về 1 số cách bắt cá.</i>


<i>- Kể tên các loại cá mà em biết.</i>
<i>- Thích ăn loại cá nào?</i>


<i>- Tại sao chúng ta ăn cá? </i>



<i>GV nhn xột: Cỏ cú nhiu cht m</i>


<i> HĐ của trò</i>


<i>HS Quan s¸t theo nhãm nhỏvà</i>
<i>trả lời câu hỏi.</i>


<i>HS trả lời.</i>
<i>HS trả lời.</i>
<i> </i>


<i>HS lµm viƯc theo nhãm nhá. </i>


<i>HS chó ý l¾ng nghe và trả lời</i>
<i>câu hỏi.</i>


<i>HS i din các nhóm lên bảng</i>
<i>trình bày. Nhóm khác nhận xét.</i>


<i>HS thực hiện theo nhóm đơi, chú</i>
<i>ý lắng nghe và trả lời cõu hi </i>


<i>- Bắt cá bằng lới, kéo vó...</i>
<i>- Ca trắm cở, cá mè...</i>
<i>- Cá trắm cở.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>2. Củng cố,</i>
<i>dặn dò. </i>


<i>ăn cá rất tốt cho sức khoẻ.</i>


<i>Hôm nay chúng ta học bài gì?</i>


<i>- GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>TiÕt sau häc bµi 25.</i>




<i> Thø 4 ngµy 7 tháng 3 năm 2007.</i>


<b> Tiết1, 2Học vần: </b><i>Bài Tặng cháu. ( 2 tiết ). </i>


<i><b>A. Mục đích, yêu cầu: </b></i>


<i><b>1 HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. VD tiếng có vần</b></i>
<i><b>yêu; từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nớc non.</b></i>


<i><b>Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ( bằng khoảng thời gian phát âm một tiếng,</b></i>
<i><b>nh là saudấu chấm). </b></i>


<i><b>2. Ôn các vần ao, au: tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ao, au.</b></i>
<i><b> 3. Hiểu các từ ngữ trong bài: nớc non</b></i>


<i><b>- Hiểu đợc tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi : Bác rất yêu thiếu nhi, Bác</b></i>
<i><b>mong muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành ngời có ích cho xã hội. </b></i>


<i><b>- Tìm và hát đợc các bài hát về Bác Hồ.</b></i>
<i><b>- Học thuộc lòng bài thơ.</b></i>


<i><b>B. §å dïng</b>: </i>


<i> Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc</i>


<i>Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.</i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b>: </i>
<i> </i>


<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc bài trờng em. </i>
<i>II. Bài mới:</i>


<i>1. Giíi thiƯu</i>


<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i>2<b>:HD luyện</b></i>


<i><b>đọc.</b></i>


<i><b>a.</b></i> <i><b>§äc</b></i>


<i><b>mÉu.</b></i>


<i>b. HS luyện</i>
<i>đọc.</i>


<i>c. Luyện</i>
<i>đọc câu:</i>
<i> d. Luyện</i>
<i>đọc toàn</i>
<i>bài.</i>


<i> GV đọc mẫu bài tập đọc( đọc</i>
<i>chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm).</i>


<i> phân tích tiếng tặng.</i>


<i>GV củng cố, cấu tạo tiếng tặng</i>
<i>Âm t đứng trớc, vần ăng đứng sau,</i>
<i>thanh nặng dới vần ăng.</i>


<i> Tơng tự tiếng: cháu, yêu, chút.</i>
<i>GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ</i>
<i>nhất để HS đọc.Tiếp tục các câu</i>
<i>tiếp theo cho đến hết bài.</i>


<i>GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ</i>
<i>ràng .</i>


<i>GV quan s¸t nhËn xét, tính điểm</i>
<i>thi đua, sửa lỗi phát âm cho HS.</i>


<i>1 HS đọc tên bài.</i>


<i>HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: yêu,</i>
<i>vở, tỏ, tặng cháu...</i>


<i> Âm t đứng trớc, vần ăng đứng sau,</i>
<i>thanh nặng dới vần ăng.</i>


<i>HS đánh vần, đọc trơn tiếng tặng.</i>
<i>1 HS đọc câu thứ nhất( tiếp tục</i>
<i>câu 2, 3, 4, 5, ...</i>


<i>- HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT).</i>


<i>- Từng nhóm 4 HS đọc nối tiếp.</i>
<i>- CN đọc cả bài, bàn nhóm c bi.</i>
<i>- HS c T c bi.</i>


<i>3. Ôn vần</i>
<i>ao, au. </i>


<i>c.Luyện viết</i>
<i>d.Luyện nói</i>


<i>4. Tìm hiểu</i>
<i>bài và luyện</i>
<i>nói.</i>


<i>- GV nêu yêu cầu1 ( SGK) tìm</i>
<i>tiếng trong bài có vần ao hay</i>
<i>au?</i>


<i>GV nêu yêu cầu2 SGK: tìm tiếng</i>
<i>ngoài bài cã vÇn ao hay au?.</i>
<i> - GV nêu yêu cầu 3 SGK: nói</i>
<i>câu chứa tiếng cã vÇn ao, au?</i>
<i>GV nhËn xÐt, HD cho HS nói</i>
<i>thànhcâu là nói trọn vẹn nghĩa</i>
<i>cho ngời khác hiểu.</i>


<i>a, Tìm hiểu bài thơ.</i>


<i>- 2, 3 HS c dũng thơ đầu, trả</i>
<i>lời câu hỏi: " Bác Hồ tặng vở</i>



<i>-- HS ch¸u, sau.</i>


<i>- HS đọc tiếng chứa vần ao, au</i>
<i>- Kết hợp phân tích tiếng.</i>


<i> 2 HS đọctừ mẫuaucay cau, chim</i>
<i>chào mào. </i>


<i>HS nhìn SGK nói theo 3 câu mẫu</i>
<i>(vừa nói vừa làm động tác)ấuo</i>
<i>sáng trên bầu trời. Các bạn HS rử</i>
<i>nhau đi học.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i> b. Học</i>
<i>thuộc lòng</i>
<i>bài thơ.</i>
<i>c. Hát bài</i>
<i>hát về Bác</i>
<i>Hồ.</i>


<i>4. Củng cố</i>
<i>dặn dò.</i>


<i>cho ai?" </i>


<i>2, 3 HS c dũng th cũn li, tr</i>
<i>li cõu hi:</i>


<i>- Bác mong bạn nhỏ làm điều</i>


<i>gì?</i>


<i>GV bài thơ nãi lªn tÝnh cảm</i>
<i>quan tâm, yêu mến của Bác Hồ</i>
<i>với bạn HS.</i>


<i>GV đọc diễn cảm bài văn.</i>


<i>GVHDHS häc thuộc lòng bài</i>
<i>thơtai lớp theo c¸ch: xo¸ dần</i>
<i>chữ; chỉ giữ lại những tiếng đầu</i>
<i>dòng... </i>


<i>GV cho HS trao đổi , tìm các bài</i>
<i>hát về Bác Hồ, sau đó thi xem tổ</i>
<i>nào tìm đợc nhiều bài hát, hát</i>
<i>đúng và hát hay.</i>


<i>- H«m nay chóng ta vừa học chữ</i>
<i>ghi âm gì?</i>


<i>- GV nhận xét tiết học.</i>


<i>Hs thùc hiÖn</i>


<i> Mong bạn nhở ra công mà gắn</i>
<i>sức học tập mai sau giúp nớc nhà.</i>
<i>2, 3 em đọc diễn cảm lại bài văn.</i>
<i>HS thi học thuộc lịng bài thơ.</i>



<i>HS t×m các bài hát: em mơ gặp</i>
<i>Bác Hồ...</i>


<i>V nh c li bài.</i>
<i>Chuẩn bị bài sau.</i>


TiÕt 3

To¸n : Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
<i><b> Mục tiêu: </b>Giúp HS:</i>


<i>- - Thế nào là mét ®iĨm.</i>


<i>- Nhận biết đợc điểm ở trong, ở ngồi 1 hình, gọi tên các điểm.</i>
<i>- Vẽvà đặt tên đợc các điểm.</i>


<i>- Củng cố về cộng, trừ các số tr ịn chục và giải tốn có lời văn.</i>
<i> B.<b> Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b> </i>


<i> </i>


<i>I. Bài mới:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớc</i>
<i>mặt.</i>


<i>H§ 1 Giíi</i>
<i>thiƯu điểm ở</i>
<i>trong, điểm</i>
<i>ở ngoài một</i>
<i>hình.</i>


<i> </i>



<i>Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài</i>
<i>hình vuông.</i>


<i>Bớc 1: Giíi thiƯu phÝa trong và</i>
<i>phía ngoài hình vuông.</i>


<i>GV gắn hình vuông lên bảng, hỏi:</i>
<i>Cô có hình gì đây?</i>


<i>GV gắn bông hoa, con thỏ trong</i>
<i>hình, con bớm ngoài hình vuông.</i>
<i>- Cô có những hình gì nữa?</i>


<i>- Nhận xét xem, bông hoa và con</i>
<i>thỏ nằm ở đâu?</i>


<i>GV tháo con thỏ và con bớm.</i>
<i>- Ai lên bảng chỉ đâu là phía</i>
<i>trong hình vuông?</i>


<i>Nhận xét xem con bím n»m ở</i>
<i>đâu?</i>


<i>GV chỉ lại cho HS c¶ líp biÕt</i>
<i>phÝa trong h×nh vuông và nói</i>
<i>những phần còn lại không kể</i>
<i>phần phía trong gọi là phía ngoài</i>
<i>hình vuông.</i>


<i>Bớc 2: Giíi thiƯu điểm ở phía</i>


<i>trong và điểm ở phía ngoài hình</i>
<i>vuông.</i>


<i>GV chấm 1 điểm trong hình</i>
<i>vuông .</i>


<i>Cô vừa vẽ cái gì?</i>


<i>Hình vuông.</i>


<i>-bông hoa, con thỏ, con bớm.</i>
<i>- bông hoa và con thá n»m</i>
<i>trong h×nh vuông.</i>


<i>HS lên bảng chỉ phía trong</i>
<i>hình vuông.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>H§2:</i>
<i>Lun tËp.</i>


<i>Trong tốn học ngời ta gọi đây là</i>
<i>1 điểm. Để gọi tên điểm đó ngời</i>
<i>ta dùng 1 chữ cái in hoa. Ví dụ cơ</i>
<i>dùng chữ cái A(GV viết A cạnh</i>
<i>dấu chấm trong hình vng). Đọc</i>
<i>là diểm A. </i>


<i>- §iĨm A n»m ë vị trí nào của</i>
<i>hình vuông?</i>



<i>- GV gắn băng giấy: Điểm A ở</i>
<i>trong hìnhvuông.</i>


<i>- GV vẽ tiếp điểm N ngoài hình</i>
<i>vuông.</i>


<i>- Cô vừa vẽ gì?</i>


<i>- Điểm N nằm ở vị trí nào của</i>
<i>hình vuông?</i>


<i> GV nhận xét.</i>


<i>b. Giới thiƯu ®iĨm ë trong, ở</i>
<i>ngoài hình tròn.</i>


<i>- Tiến hành tơng tự nh khi giíi</i>
<i>thiƯu ®iĨm ë trong, điểm ở ngoài</i>
<i>hình vuông.</i>


<i>GV nờu yờu cu ca bi tp.GV</i>
<i>quan sát giúp đỡ HS cũn lỳng</i>
<i>tỳng.</i>


<i>Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S..</i>
<i>Bài 2 :a. Vẽ 2 điểm ở trong hình</i>
<i>vuông, vẽ 4 điểm ở ngoài hình</i>
<i>vuông.</i>


<i>b.Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn, vẽ</i>


<i>2 điểm ở ngoài hình tròn.</i>


<i> GV nhận xét bài làm của HS.</i>
<i>Bài 3: Tính.</i>


<i>- Nêu lại cách tính giá trÞ biĨu</i>
<i>thøc 20+ 10 + 10.</i>


<i>B ài 4: Tóm tắt:</i>
<i>Có : 10 nhÃn vở.</i>
<i>Thêm: 20 nh·n vë. </i>
<i>Cã tÊt c¶: ... nh·n vë. </i>


<i>GV giúp đỡ HS còn lúng túng. </i>


<i>HS đọc lại.</i>
<i>HS đọc lại.</i>


<i>§iĨm N.</i>


<i>§iĨm N nằm ngoài hình</i>
<i>vuông.HS nhắc lại</i>


<i>HS hàng đơn vị thẳng hàng</i>
<i>đơn vị, hàng chục thẳng hàng</i>
<i>chục.</i>


<i>HS làm bài sau đó lên bảng</i>
<i>chữa bài. </i>



<i>HS nêu yêu cầu của bài và làm</i>
<i>bài tập sau đó lên bảng chữa</i>
<i>bài.</i>


<i>HS lµm bµi.</i>


<i> HS vÏ bµi vµo vë.</i>


<i>lấy 20 + 10 đợc bao nhiờu</i>
<i>cng vi 10.</i>


<i>Có tất cả là:</i>


<i>10 + 20= 30 ( nhÃn vở)</i>
<i>Đáp số : 30 nhÃn vở. </i>
<i>2. Cđng cè, </i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>


<i><b> Bi chiỊu: TiÕt 1. Luyện toán: Luyện cộng các số tròn chục.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b>Giúp HS:</i>


<i>- Củng cố kỹ năng cộng ( đặt tính, tính) và cộng nhẩm các số tròn chục( trong</i>
<i>phạm vi 100) </i>


<i> - Rèn kỹ năng giải tốn và trình bày bài giải.. </i>
<i>B.<b> Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b> </i>


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>HĐ 1 Rèn kỹ</i>
<i>năng đặt</i>


<i>tính và tớnh</i>


<i>HĐ2:Rèn kỹ</i>
<i>năng cộng</i>
<i>nhẩm các số</i>
<i>tròn chục.</i>
<i>HĐ 3: Rèn</i>
<i>kỹ năng giải</i>
<i>toán có lời</i>
<i>văn.</i>


<i>Bài 1: Tính.</i>


<i>10 + 20= 60 + 20=</i>
<i>80 - 10= 70 - 10= </i>
<i>50 - 20= 40 + 50= </i>


<i> GV lu ý HS cộng, trừ từ phải qua</i>
<i>trái, đặt cột thẳng cột.</i>


<i>GV nhËn xÐt .</i>


<i>Bµi 2: TÝnh nhÈm c¸c sè trßn</i>
<i>chơc.</i>


<i>30+ 40= 20+ 50= </i>
<i>70- 10= 30+40=</i>
<i>10+ 40= 80 - 60= </i>
<i>GV nhËn xét.</i>



<i> Bài 3: GVHDHS nêu bài toán và</i>
<i>giải bài toán.</i>


<i> Tóm tắt:</i>


<i>Giỏ thứ nhất: 50 quả cam.</i>
<i>Giỏ thứ 2: 30 qu¶ cam.</i>
<i>C¶ 2 giá : ... qu¶ cam.</i>
<i> GV nhËn xÐt.</i>


<i>HS thực hiện đặt tính và</i>
<i>cộng, trừ trong phạm vi 100.</i>


<i>HS tính nhẩm và đọc kết qủa. </i>
<i>30+ 40=70 20+ 50=70</i>
<i>70- 10=60 30+40=70</i>
<i>10+ 40= 50 80 - 60=20 </i>
<i>HS nêu đầu bài sau đó nêu lời </i>
<i>gii v ỏp s.</i>


<i>Bài giải: </i>


<i>C 2 gi ng l:</i>
<i>50+ 30= 80( quả cam)</i>
<i>Đáp số: 80 quả cam.</i>


<i>2. Cñng cè, </i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>


<i><b> </b></i>



<i><b>TiÕt 2: Móa h¸t .</b></i>


<i><b>TiÕt 3: Thủ công. Cắt dán hình chữ nhật.</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: </b>Giúp HS:</i>


<i>- HS k c hình chữ nhật.</i>


<i>- HS cắt , dán đợc hình chữ nhật theo 2 cách.</i>


<i><b>B. §å dïng</b>: GV: bút chì, thớc kẻ, 1 tờ giấy. Một hình chữ nhật.</i>
<i> HS: bút chì, thớc kẻ, 1 tờ giấy </i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b>:</i>
<i>1. <b>C. Các hoạt động dạy học</b>:</i>


<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV kiểm tra đồ dùng học tập.</i> <i> HS mang đồ dùng học tập.</i>
<i>II. Bài mới:</i>


<i>1.</i> <i>Giíi</i>


<i>thiệu bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để tr-ớc mặt.</i>
<i>HĐ1: HD</i>


<i>mẫu.</i>


<i>HĐ 2: Thực</i>
<i>hành.</i>


<i>GVHD túm tt cỏc cỏch ct, dỏn c</i>
<i>hỡnh ch nht.</i>



<i>- GVHD cách kẻ hình chữ nhật.</i>


<i>- GVHD cách cắt rời hình chữ nhật và</i>
<i>dán.</i>


<i>- GVHD cỏch k hình chữ nhật đơn</i>
<i>giản.</i>


<i>GV cho HS thực hành cắt dán hình chữ</i>
<i>nhật.GV nhắc HS phải ớm sản phẩm</i>
<i>vào vở thủ công trứơcsau đó bơi lớp hồ</i>
<i>mỏng, đặt dán cân đối và miết hình</i>
<i>phẳng.</i>


<i>GV nhận xét bài đẹp.</i>


<i>- HS quan s¸t GV thùc hiÖn</i>
<i>mÉu. </i>


<i>HS quan s¸t GV thao t¸c</i>
<i>mÉu.</i>


<i>HS thực hành kẻ, cắt, dán</i>
<i>hình chữ nhật theo trình tự</i>
<i>GV đã HD. Chú ý cắt dán</i>
<i>đúng quy trình, đẹp.</i>


<i>III.Cđng</i>



<i>cè, </i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>Về nhà chuẩn bị bài sau.</i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Thø 5 ngµy 8 tháng 3 năm 2007</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>A. Mục tiêu: </b></i>


<i>- Học sinh chép lại chính xác khơng mắc lỗi trong bài:<b> Tặng cháu</b> . Tốc độ viết</i>
<i>tối thiểu 2 chữ / 1 phút.</i>


<i>- Điền đúng chữ l hoặc n , dấu hỏi, dấu ngã..</i>


<i><b>B. §å dïng</b>: </i>


<i> Giáo viên: bảng phụ. </i>
<i>Học sinh: vë viÕt chÝnh t¶.</i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b>: </i>
<i> </i>


<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS viÕt tiÕng: m¸i, m¸y. </i>
<i>II. Bµi míi:</i>


<i>1. Giíi thiƯu</i>


<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i> 2. Hớng</i>


<i>dÉn</i> <i>tËp</i>



<i>chÐp.</i>


<i>3. HD làm</i>
<i>bài tập.</i>
<i>a. Điền chữ</i>
<i>n hay l.</i>
<i>b. §iỊn dÊu</i>
<i>hái hay dÊu</i>
<i>ng·.</i>


<i>3. Cđng cè:</i>


<i>- GV viÕt bảng bài thơ.</i>


<i>- GV ch bng cho HS c tiếng dễ</i>
<i>viết sai. Ví dụ: cháu, ra, mai sau,</i>
<i>giúp</i>


<i>- GV sửa t thế ngồi cho HS, cách</i>
<i>cầm bút, để vở, cách trình bày bài,</i>
<i>sau dấu chấm phải viết hoa.</i>


<i>- GV đọc thong thả bài viết.</i>
<i>- GV chữa bài trên bảng.</i>
<i> - GV chấm 1/ 2 bài .</i>
<i>GVHD cách làm bài.</i>
<i>GV nhận xét, bổ sung.</i>
<i>GVHD cách làm bài.</i>
<i>GV nhận xét, bổ sung.</i>



<i>GV nhËn xÐt tiÕt häc</i>


<i>- HS nhìn bảng c.</i>
<i>- HS chỳ ý lng nghe</i>


<i>luyện viết bảng con chữ dƠ sai.</i>
<i>- HS chÐp bµi vµo vë.</i>


<i>- HS cầm bút chì sửa bài của</i>
<i>mình.</i>


<i>- HS soát bµi.</i>


<i>- 1 HS đọc yêu cầu của bài </i>
<i>- 1 HS lên chữa bài.</i>


<i>VÝ dô: nô hoa.</i>


<i>- 1 HS đọc kết quả bài làm.</i>
<i> - 1 HS đọc yêu cầu của bài </i>
<i>- 1 HS lên chữa bài.</i>


<i>VÝ dơ: qun vë...</i>


<i>- 1 HS đọc kết quả bài làm.</i>
<i>Về nhà chép lại bài cho đẹp.</i>


TiÕt 2. To¸n : LuyÖn tËp chung.
<i><b> Mơc tiªu: </b>Gióp HS:</i>



<i>- Củng cố các số trịn chục: đọc, viết, cấu tạo số; Các phép tính cộng trừ với các</i>
<i>số trịn chục.</i>


<i>- Cđng cè vỊ nhËn biết điểm ở trong , điểm ở ngoài hình.</i>
<i>- Rèn kỹ năng giải toán và trình bày bài giải.. </i>


<i>B.<b> Cỏc hot ng dy hc</b>:<b> </b> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>H§ 1 Cđng</i>
<i>cè về các số</i>
<i>trong chục.</i>


<i>HĐ2:Rèn kỹ</i>
<i>năng cộng</i>
<i>nhẩm các số</i>
<i>tròn chục.</i>


<i>HĐ 3: Rèn</i>
<i>kỹ năng giải</i>
<i>toán có lời</i>
<i>văn.</i>


<i>Bi 1: HDHS Viết theo mẫu..</i>
<i> GV lu ý HS cộng từ phải qua</i>
<i>trái, đặt cột thẳng cột.</i>


<i>GV nhËn xÐt .</i>


<i>Bài 2: a, Viết các số theo thứ tự</i>


<i>từ bé đến lớn.</i>


<i>b, Viết các số theo thứ tự từ lớn</i>
<i>đến bé.</i>


<i>GV củng cố cách so sánh 1 số</i>
<i>tròn chục với số đã học: 13 và</i>
<i>30. Vì 13 và 30 có số chục khác</i>
<i>nhau, 1 chc bộ hn 3 chc nờn</i>
<i>13< 30.</i>


<i>Bài 3:a. Đặt tính råi tÝnh</i>


<i>GV lu ý đặt cột dọc hàng phải</i>
<i>thẳng hàng. Trừ từ phải qua trái.</i>
<i>b. Tính nhẩm.</i>


<i>NhËn xÐt g× vỊ c¸c sè trong 3</i>
<i>phép tính trên?</i>


<i>Vị trí của chúng trong các phép</i>
<i>tính nh thế nào?</i>


<i>Vì 50+20= 70nên 70- 50= 20và</i>
<i>70- 20= 50. Đây là mối quan hệ</i>
<i>giữa phép cộng và phép trừ.</i>


<i> Bài 4: GVHDHS nêu bài toán và</i>
<i>giải bài toán.</i>



<i> Tóm tắt:</i>


<i> Lớp 1A: 20 bøc tranh. </i>
<i>Líp 1B: 30 bøc tranh.</i>
<i> C¶ 2 Líp :.... bøc tranh.</i>
<i> GV nhËn xÐt.</i>


<i>HS thực hiện : Số 10 gồm 1</i>
<i>chục và 0 đơn vị.</i>


<i>9, 13, 30, 50.</i>


<i>HS tính nhẩm và đọc kết qủa. </i>
<i>70+ 20= 90. 20 + 70= 90</i>
<i>50+20= 70 70- 50= 20</i>
<i>70- 20= 50</i>


<i>C¸c sè trong phÐp tÝnh này</i>
<i>giống nhau.</i>


<i>không giống nhau. 50+20= 70</i>
<i> Ngợc lại :70- 50= 20</i>


<i>70- 20= 50</i>


<i>HS nêu đầu bài sau ú nờu li </i>
<i>gii v ỏp s.</i>


<i>Bài giải: </i>



<i>C 2 lớp vẽ đợc là:</i>
<i>20+ 30= 50( bức tranh). </i>
<i>Đáp số: 50 bức tranh.</i>


<i>2. Cñng cè, </i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>


<i><b> </b></i>


<i><b>TiÕt 3: KĨ chun : Rïa vµ Thá.</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu: </b></i>


<i>- HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh</i>
<i>và gợi ý dới tranh. Sau đó kể đợc tồn bộ câu chuyên. Bớc đầu biết đổi giọng để phân</i>
<i>biệt lời của Rùa, của Thỏ và lời của ngời dẫn chuyện.</i>


<i>- Hiểu lời khuyên của câu chuyện : Chỡ chủ quan , kiêu ngạo. Chậm nh Rùa nhng</i>
<i>kiên trì và nhẫn nại ắt thành công.</i>


<i><b>B. Đồ dùng</b>: </i>


<i> Giáo viên: bảng phụ. </i>
<i>Học sinh: SGK</i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b>: </i>
<i>II. Bài mới:</i>


<i>1. Giíi thiÖu</i>


<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i> 2. GV kể</i>



<i>chun.</i> <i>- GV kĨ chuyện 2, 3 lần với giọngdiễn cảm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>3. HDHS kể</i>
<i>từng đoạn</i>
<i>câu chuyện</i>
<i>theo tranh.</i>


<i>4. HDHS</i>
<i>phân vai kể</i>
<i>toàn truyện</i>
<i>5. Gióp HS</i>
<i>hiĨu ý nghÜa</i>
<i>c©u chun.</i>
<i>3. Cđng cè:</i>


<i>- kể lần 2, 3 kết hợp với từng tranh</i>
<i>minhhoạ, gióp HS nhí c©u</i>
<i>chun.</i>


<i>GV nhËn xÐt, bỉ sung.</i>


<i>Tranh 1: GV yêu cầu HS xem</i>
<i>tranh 1 trong SGK, </i>


<i>Tranh vẽ gì?</i>


<i>Câu hỏi dới tranh là gì?</i>
<i>Thỏ nói gì với Rùa ?</i>



<i>GV yờu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện</i>
<i>thi kể đoạn 1. Trớc khi kể GV nhắc</i>
<i>cả lớp chú ý lắng nghe bạn kể để</i>
<i>nhận xét: Bạn có nhớ nội dung</i>
<i>khơng? có kể thiếu hay thừa chi</i>
<i>tiết nào khơng? có diễn cảm</i>
<i>khơng?</i>


<i> GV tỉ chøc cho các nhóm HS thi</i>
<i>kể lại toàn bộ câu chuyện.</i>


<i>Kể lần 1 GV là ngời dẫn chuyện.</i>
<i>Những lần sau mới giao cho HS cả</i>
<i>vai ngời dẫn chuyện.</i>


<i>Vì sao Thỏ thua Rùa?</i>


<i>- Câu chuyện khuyên em điều gì?</i>
<i>GV nhận xét.</i>


<i>GV nhận xÐt tiÕt häc.</i>


<i>- HS chú ý lắng nghe</i>
<i>HS đọc câu hi di tranh.</i>


<i>Rùa tập chạy. Thỏ mỉa mai, coi</i>
<i>thờng nhìn treo Rïa.</i>


<i>Rïa tr¶ lêi ra sao</i>



<i>HS thùc hiƯn theo yêu cầu của</i>
<i>GV.</i>


<i>HS nhận xét bàn kể của bạn.</i>
<i>HS tiếp tục kể theo c¸c tranh 2,</i>
<i>3, 4( c¸ch làm tơng tự nh víi</i>
<i>tranh 1).</i>


<i>Mỗi nhóm gồm 3 em đóng vai :</i>
<i>Rùa, Thỏ, ngời dẫn chuyện.</i>
<i>HS thực hiện thi kể chuyện. </i>
<i>Vì thỏ chủ quan, kiêu ngạo, coi</i>
<i>thờng bạn.</i>


<i>Chí chđ quan, kiêu ngạo, nh thỏ</i>
<i>sẽ thất bại.</i>


<i><b>Buổi chiều: Tiết 1,2: Luyện Tiếng Việt</b></i>
<i><b>Đọc viết: Tặng cháu</b>( 2 tiÕt ).</i>


<i><b>A. Mơc tiªu</b>:</i>


<i>- Rèn đọc và viết <b> Tặng cháu </b> cho HS, đặc biệt là HS yếu. </i>


<i><b>B. Các hoạt động dạy học</b>: </i>
<i> I. Luyện</i>


<i>đọc.</i> <i>GV yêu cầu HS luyện đọc bài<b>Tặng cháu</b></i>


<i>GV rèn đọc cho HS yếu ( Nghĩa,</i>


<i>Ly, Đạt ).</i>


<i>GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc</i>
<i>có tiến bộ.</i>


<i>GV cho HS đọc thuộc lòng bài</i>
<i>thơ.</i>


<i>HS luyện đọc bài <b>Tặng cháu</b></i>


<i>HS luyện đọc bài theo nhóm, thi</i>
<i>đọc giữa các nhóm.</i>


<i>HS thi c thuc lũng bi th.</i>
<i>II. Luyn</i>


<i>viết</i> <i>:</i>


<i><b>Tặng</b></i>
<i><b>cháu</b> </i>


<i>GV viết mẫu và HD quy trình viết</i>
<i>bài <b>Tặng cháu </b></i>


<i>GVHD HS viÕt tõ tiÕng khã nh: Ra</i>
<i>c«ng , mai sau, gióp søc ... </i>


<i> GV nhËn xÐt, nh¾c nhë nét viết</i>
<i>liền mạch và khoảng cách.</i>



<i>Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li,</i>
<i>bài </i> <i>.</i>


<i>Uốn nắn cho HS yếu( Nghĩa, Ly ,</i>
<i>Đạt).</i>


<i>HSQS nhận biết quy trình viết.</i>
<i>HS luyện viết bảng con.</i>


<i>HS luyện viết vào vở ô li: bài<b> Tặng</b></i>
<i><b>cháu</b> </i>


<i> Chó ý c¸ch cầm bút, khoảng</i>
<i>cách mắt tíi vë.</i>


<i>III. Cđng</i>


<i>cố:</i> <i>GV nhận xét tiết học.</i> <i>Về nhà viết lại bài cho đẹp.</i>


<i><b>TiÕt 3: Mü thuật: Vẽ màu vào hình của tranh dân gian.</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: </b>Giúp HS :</i>


<i>- Làm quen với tranh giân gian.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>B. Đồ dùng</b></i>


<i> HS : Vở vẽ, bút sáp, bút chì.</i>


<i><b>C. Cỏc hot ng dy hc</b>:<b> </b></i>



<i>1.Bài mới:</i>
<i>HĐ 1:Giới</i>
<i>thiệu tranh</i>
<i>giân gian</i>


<i>HĐ2:HD</i>
<i>HS vẽ màu.</i>


<i>HĐ 3: thực</i>
<i>hành.</i>


<i>HĐ</i> <i>4:</i>


<i>Nhn xột</i>
<i>ỏnh giỏ.</i>
<i>2.Cng cố </i>


<i>GV giới thiệu 1 vài bức tranh</i>
<i>giân gian để HS thấy đợc vẻ</i>
<i>đẹp của tranh qua hình vẽ màu</i>
<i>sắc( tranh đàn gà, lợn nái) </i>
<i>GV giới thiệu tranh lợn ăn cây</i>
<i>ráy là tranh giân gian của làng</i>
<i>tranh Đông Hồ, huyện Thuận</i>
<i>Thành tỉnh Bắc Ninh. hình .</i>
<i> Trong tranh có những gì?</i>


<i>GVHDHS vÏ mµu:</i>


<i>- Vẽ màu theo ý thích( nên chọn</i>


<i>màu khác nhau để vẽ các chi</i>
<i>tiết nêu ở trên).</i>


<i>- Tìm màu thích hợp vẽ nền để</i>
<i>làm nổi bật hình con lợn.</i>


<i>GV cho HS quan sát 1 số bài vẽ</i>
<i>của HS năm trớc.</i>


<i>GV cho HS thùc hµnh.</i>


<i>GV quan sát giúp đỡ HS cũn</i>
<i>lỳng tỳng, </i>


<i>GV nhận xét, chấm và chữa bµi</i>
<i>cho HS.</i>


<i>GV cho HS xem các bài vẽ đẹp</i>
<i>và tuyên dơng một số HS làm</i>
<i>bài tốt.</i>


<i>GV nhËn xÐt tiết học. </i>


<i>HS quan sát tranh .</i>


<i>- Hình dáng con lợn : mắt mũi, tai,</i>
<i>hình xoáy âm dơng...</i>


<i>- Cõy rỏy.</i>
<i>- Mơ đất.</i>


<i>Cỏ.</i>
<i> </i>


<i>- HS chó ý quan s¸t </i>


<i>HS quan s¸t.</i>


<i>HS tơ màu vào tranh dân gian.</i>
<i>Chú ý tơ màu cho đẹp.</i>


<i>HS bình chọn bạn vẽ p.</i>


<i>Về nhà chuẩn bị bài sau.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>A. Mc đích, yêu cầu: </b></i>


<i><b>1 HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. từ ngữ: quyển vở,</b></i>
<i><b>nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.</b></i>


<i><b>Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ( bằng khoảng thời gian phát âm một tiếng,</b></i>
<i><b>nh là saudấu chấm). </b></i>


<i><b>2. Ơn các vần ang, ac: tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ang, ac </b></i>
<i><b> 3. Hiểu các từ ngữ trong bài: nắn nót, ngay ngắn.</b></i>


<i><b>- Biết viết nhãn vở. Hiểu tác dụng của nhãn vở.</b></i>
<i><b>- Tự làm và trang trí đợc 1 nhãn vở.</b></i>


<i><b> B. §å dïng</b>: </i>



<i> Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc</i>
<i>Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.</i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b>: </i>
<i> </i>


<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc bài trờng em. </i>
<i>II. Bài mới:</i>


<i>1. Giíi thiƯu</i>


<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i>2<b>:HD luyện</b></i>


<i><b>đọc.</b></i>


<i><b>a.</b></i> <i><b>§äc</b></i>


<i><b>mÉu.</b></i>


<i>b. HS luyện</i>
<i>đọc.</i>


<i>c. Luyện</i>
<i>đọc câu:</i>
<i> d. Luyện</i>
<i>đọc toàn</i>
<i>bài.</i>


<i> GV đọc mẫu bài tập đọc( đọc</i>


<i>chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm).</i>
<i>- phân tích tiếng quyển</i>


<i>GV cđng cè, cÊu t¹o tiếng</i>
<i>quyển. </i>


<i> Giải nghĩa từ: nắn nót( viết cẩn</i>
<i>thận), ngay ngắn( viết rất thẳng</i>
<i>hàng). </i>


<i>GV ch bng từng tiếng ở câu thứ</i>
<i>nhất để HS đọc.Tiếp tục các câu</i>
<i>tiếp theo cho đến hết bài.</i>


<i>GV chia bài làm 3 đoạn: đoạn 1</i>
<i>3 câu đầu. đoạn 2 câu còn lại.</i>
<i>GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ</i>
<i>ràng .</i>


<i>GV quan s¸t nhËn xét, tính điểm</i>
<i>thi đua, sửa lỗi phát âm cho HS.</i>


<i>1 HS đọc tên bài.</i>


<i>HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: nhãn</i>
<i>vở, <b>quyển vở, nắn nót, viết, ngay</b></i>
<i><b>ngắn, khen</b></i>


<i> Âm qu đứng trớc, vần uyên đứng</i>
<i>sau, thanh hỏi trên vần uyên song</i>


<i>khi viết thì lợc bỏ chữ u.</i>


<i>HS đánh vần, đọc trơn tiếng tặng.</i>
<i>1 HS đọc câu thứ nhất( tiếp tục</i>
<i>câu 2, 3, 4, 5, ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>3. Ôn vần</i>
<i>ang, ac. </i>


<i>4. Luyn</i>
<i>c v kt</i>


<i>hợp</i> <i>tìm</i>


<i>hiểu bµi.</i>


<i> b. HD HS</i>
<i>tù lµm vµ</i>
<i>trang trÝ 1</i>
<i>nh·n vë.</i>
<i>4. Củng cố</i>
<i>dặn dò.</i>


<i>- GV nêu yêu cầu1 ( SGK) tìm</i>
<i>tiếng trong bài có vần ang hay</i>
<i>ac?</i>


<i>GV nêu yêu cầu2 SGK: tìm tiếng</i>
<i>ngoài bài có vần ang hay ac?</i>
<i>a, Tìm hiểu bài </i>



<i>- 1 HS đọc dòng thơ đầu, trả lời</i>
<i>câu hỏi: Bạn Giang viết những</i>
<i>gì lên vở?</i>


<i>-1 HS đọc dịng thơ cịn lại, trả</i>
<i>lời câu hỏi:</i>


<i>- Bố Giang khen bạn ấy thế nào?</i>
<i>GV đọc diễn cảm bài văn.</i>


<i>GVHDHS cách chơi: mỗi em</i>
<i>phải tự mình làm 1 cái nhãn vở.</i>
<i>Cần trang trí , tơ màu thật đẹp,</i>
<i>sau đó viết nhãn vở vào.</i>


<i> GV nhận xét tun dơng HS có</i>
<i>nhãn vở đẹp.</i>


<i>- H«m nay chúng ta học bài gì?</i>
<i>- GV nhận xét tiÕt häc.</i>


<i>-- HS giang, trang.</i>
<i>- HS đọc </i>


<i>- Kết hợp phân tích tiếng.</i>


<i> 2 HS đọc từ mẫu: cái bảng, con</i>
<i>hạc..</i>



<i>Hs thùc hiện</i>


<i>Bạn viết tên trờng, lớp, vở, họ và</i>
<i>tên, năm học.</i>


<i>- Bạn ấy đã tự viết nhãn vở.</i>
<i>2, 3 em đọc diễn cảm lại bài văn.</i>
<i> HS xem mẫu trang trí nhãn vở</i>
<i>trong SGK.</i>


<i>- HS lµm nh·n vë.</i>


<i>- Các bàn các nhóm thi xem nhãn</i>
<i>vở của ai trang trí đẹp nhất.</i>


<i>Về nhà đọc lại bài.</i>
<i>Chuẩn bị bài sau.</i>


<i> </i>
<i> </i>


<i><b> Bi chiỊu: </b></i>

<i><b>TiÕt 1</b></i>

<i><b> : Luyện Tiếng Việt</b></i>
<i><b>Đọc: Bài Cái nhÃn vở .</b>( 2 tiÕt ).</i>


<i><b>A. Mơc tiªu</b>:<b> </b></i>


<i>- Rèn đọc<b> Bài Cái nhãn vở</b> cho HS, đặc biệt là HS yếu. </i>


<i><b>B. Các hoạt động dạy học</b>:</i>
<i> </i>



<i>I.</i> <i> Luyện</i>
<i>đọc.</i> <i><b>Bài</b></i>
<i><b>Cái nhãn</b></i>
<i><b>vở</b> </i>


<i>GV yêu cầu HS luyện đọc bài<b> Bài</b></i>
<i><b>Cái nhãn vở</b> .</i>


<i>GV cñng cè cho HS tõ tiÕng khã</i>
<i>trong bµi: qun vë, trang trÝ, n¾n</i>
<i>nãt, ngay ng¾n. </i>


<i>GV rèn đọc cho HS yếu ( Nghĩa, Ly,</i>
<i>Đạt ).</i>


<i>GV cho HS luyện đọc.</i>


<i>GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có</i>
<i>tiến bộ.</i>


<i>HS luyện đọc bài<b> Bài Cái nhãn vở</b></i>


<i>HS luyện đọc lại từ tiếng khó.</i>


<i>HS luyện đọc theo nhóm, bàn, cá</i>
<i>nhân, đồng thanh, </i>


<i>HS luyện đọc bài theo nhóm, thi đọc</i>
<i>giữa các nhóm.</i>



<i>2. Cđng</i>


<i>cố </i> <i>GV nhận xét tiết học</i> <i>Về nhà đọc lại bài.</i>


<i><b> TiÕt 2. Lun to¸n </b></i>


<i><b> Lun vỊ céng trõ các số trong phạm vi 20và giải toán</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: </b>Giúp HS:</i>


<i>- Củng cố về cách cộng trừ các số trong phạm vi 20. </i>
<i>- Củng cố về giải toán có lời văn.</i>


<i>B.<b> Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b> </i>
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>H§1: Lun</i>


<i>tËp.</i> <i>Bµi 1 : TÝnh:15- 10= 17- 10=</i>
<i>16- 3= 15-2=</i>
<i> 13- 10= 20-10=</i>


<i>Bài 2 : Điền dấu <, >, = vào chỗ</i>
<i>chấm.</i>


<i>13- 3...30 40... 15+ 4</i>
<i> 19 -0...50 13+5....50</i>
<i>16 -3....12 18 + 1....16.</i>
<i> 18- 8... 15-5 15+ 3... 14- 3</i>
<i>Bµi 3: Bạn Nụ có 20 quả bóng</i>


<i>bay, b¹n Hång cã 40 qu¶ bãng</i>
<i>bay. Hái c¶ hai bạn có tất cả bao</i>
<i>nhiêu quả bóng bay?</i>


<i>GV nhận xét và củng cố lại các </i>
<i>b-ớc làm toán có lời văn. .</i>


<i> Bài 1</i>


<i>15- 10=5 17- 10=7</i>
<i>16- 3= 13 15-2=13</i>
<i>13- 10=3 20-10=10</i>
<i>Bài 2Điền dấu<,>, = .</i>
<i>13- 3 <30 40 >15+ 4</i>
<i> 19-0 <50 13+5 <50</i>
<i>16 -3 >12 18 + 1 >16</i>
<i>18- 8 = 15-5 15+ 3 > 14- 3</i>
<i>Cả 2 bạn có tất cả số bóng là:</i>
<i> 20+40=60( quả bóng)</i>


<i>Đáp số :60 quả bóng.</i>


<i>HS nêu lại các làm bài toán có</i>
<i>lời văn.</i>


<i>2. Củng cố, </i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>


<i>TiÕt 3</i>

<i> : Sinh ho¹t líp.</i>


<b>Chiều: Tiết 1: Đạo đức( Thứ 2 ngày 5 tháng 2 năm 2007)</b>


Luyện kỹ năng giữa kỳ 2



<b>A. Môc tiªu: </b>


<i>- Củng cố cách c xử lễ phép với anh, chị, nhờng nhịn với em nhỏ trong gia đình.,</i>
<i>nhận biết cờ tổ quốc, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ, HS thực hiện việc đi học</i>
<i>đều và đúng giờ.HS có ý rthúc giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngòi học.</i>


<b>B. C ác hoạt động dạy học</b><i>: </i><b> </b>


<i>1.Bµi míi: </i>
<i>a.Giíi</i>


<i>thiƯu bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i>
<i>HĐ1:</i>


<i>Cng c</i>
<i>cỏc kin</i>
<i>thc ó</i>
<i>hc.</i>


<i>- GV nêu các câu hỏi:</i>


<i> - Cần làm gì khi gặp thầy cô</i>
<i>giáo ?</i>


<i>- Cần làm gì khi đa hoặc nhận sách</i>
<i>vở từ tay cô gi¸o?</i>


<i>- Cần phải có thái độ nh thế nào với</i>


<i>bạn bố?</i>


<i>- Trẻ em có quyền gì ?</i>


<i>- Khi i b em phải đi nh thế nào thì</i>
<i>đúng?</i>


<i>- Qua ng· ba, ngà t phải thực hiện</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>- GV nhận xét.</i>


<i> Khoanh tay chào thầy cô giáo.</i>
<i>Đa hai tay.</i>


<i>Cần phải đoàn kết thân ái với bạn</i>
<i>cùng lớp.</i>


<i>Đợc học tập, vui chơi, kết giao với</i>
<i>bạn bè. </i>


<i>- i vi ng nụng thơn em phải</i>
<i>mép đờng, </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>H§ 2: HS</i>
<i>tù liªn hệ</i>
<i>bản thân.</i>


<i>- GV cho HS liên hệ:</i>



<i> + Em đã đi đúng phần đờng của</i>
<i>mình cha?</i>


<i>+ Em đã biết lễ phép vâng lời thầy</i>
<i>cô giáo cha?</i>


<i>+ Em đợc bạn c xử tốt cha?</i>
<i>- Em c xử tốt với bạn cha? </i>
<i>GV nhận xét.</i>


<i>- HS liªn hƯ.</i>
<i>- HS liªn hƯ. </i>
<i>- HS liªn hƯ. </i>
<i>- HS liªn hƯ.</i>
<i>2.Cđng cè,</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×