Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Ôn tập về dòng điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.52 KB, 12 trang )

Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm học 2011
CHƯƠNG III. DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tiết 11: Đại cương về dịng điện xoay chiều
A.LÝ THÚT
Dịng điện xoay chiều hình sin, gọi tắt là dịng điện xoay chiều là dịng điện có cường độ biến thiên tuần
hoàn theo với thời gian theo quy luật hàm số sin hay cosin.
- Cường độ dòng điện tức thời: i = I 0 cos(ωt + ϕ i ).
- Điện áp tức thời: u = U 0 cos(ωt + ϕ u ).

T=
-


ω
và f =
là chu kỳ và tần số của i và u.
ω


Giá trị hiệu dụng:

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng: I =
+ Điện áp hiệu dụng: U =

I0
2

U0
2

Cường độ dòng điện hiệu dụng là dùng ampe kế đo được.


Điện áp hiệu dụng dùng Vôn kế đo được.
B.BÀI TẬP
1. Nguyên tắc tạo radòng điện xoay chiều dựa trên
A.hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm.
D.hiện tượng tạo ra từ trường quay.
2. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. bằng khơng nếu đoạn mạch có chứa tụ điện.
B. bằng một nửa giá trị cực đại của dòng điện tức thời.
C. đo được bằng ampe kế một chiều.
D. đo được bằng ampe kế nhiệt.
3. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng ?
A. Điện áp
B. Chu kỳ
C. Tần số
D. Công suất
4. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu
dụng ?
A. Điện áp
B. Cường độ dịng điện
C. Suất điện động
D. Cơng suất
5. Chọn phát biểu đúng.
A. Dịng điện có cường độ biến đổi tuần hồn theo thời gian là dịng điện xoay chiều.
B. Cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu mạch điện xoay chiều luôn lệch pha nhau.
C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
6. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là u = 80 cos 100πt . Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu ?
A. 80V.

B. 40V
C. 80 2 V
D. 40 2 V
7. Nếu dịng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì trong mỗi giây nó đổi chiều bao nhiêu lần ?
A. 50 lần
B. 100 lần
C. . 150 lần
D. 25 lần
8.Cường độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i = I 2 cos 100πt ( A) . Cường độ hiệu dụng
trong mạch là:
A. I = 4 A
B. I = 2,83 A
C. I = 2 A
D. I = 1,41 A
9. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141 cos 100πt (V ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là:
A. U = 141V
B. U = 50V
C. U = 100 V
D. U = 200V
11. Giá trị điện áp hiệu dụng trong mạng điện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên độ của điện áp đó là bao
nhiêu ?
A. 440 V
B. 380 V
C. 310 V
D. 240 V
12. Một mạng điện xoay chiều 220V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điên áp bằng khơng thì biểu thức điện
áp có dạng:
A. u = 220 cos 50t (V )
B. u = 220 cos 50πt (V )
C. u = 220 2 cos100t (V )


D. u = 220 2 cos100πt (V )

13. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = I 0 cos100πt ( A) ; điện áp ở hai đầu mạch có giá trị
hiệu dụng là 12 V, và sớm pha

π
so với dòng điên. Biểu thức điên áp giữa hai đầu mạch là:
3
- 20 -


Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm học 2011
A. u = 12 cos100πt (V )

B. u = 12 2 cos100πt (V )

π
π
) (V )
D. u = 12 2 cos(100πt + ) (V )
3
3
π
14. Đặt điện áp u = 120 cos(100πt + ) (V ) vào hai đầu một đoạn mạch. Sau 2 s điện áp này bằng
3
A. 0 V
B. 60 V.
C. 60 3 V
D. 120 V.

C. u = 12 2 cos(100πt −

Tiết 12 : Dòng điện xoay chiều trong mạch chỉ có R, L hoặc C
A.LÝ THUYẾT
- Mạch chỉ có điện trở R:
+ Điện áp uR cùng pha với dòng điện i.
+ Biểu thức định luật Ôm: I =
-

UR
.
R

Mạch chỉ có cuộn cảm thuần L:

π
so với dịng điện i.
2
UL
+ Biểu thức định luật Ôm: I =
; với Z L = ωL gọi là cảm kháng.
ZL
+ Điện áp uL nhanh (sớm) pha

-

Mạch chỉ có tụ điện C:

π
so với dịng điện i.

2
UC
1
+ Biểu thức định luật Ôm: I =
; với Z C =
gọi là dung kháng.
ZC
ωC
1
Dựa vào biểu thức Z C =
và Z L = ωL ta thấy: dòng cao tần dễ dàng qua tụ điện C nhưng khó
ωC
+ Điện áp uC chậm (trễ) pha

qua cuộn cảm L.
B.BÀI TẬP
1. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn
cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π / 2
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π / 4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π / 2
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π / 4
2. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ?
A. Điện áp tức thời ở hai đầu đoan mạch luôn sớm pha π / 2 so với cường độ dịng điện.
B. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng khơng.
C. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng cơng thức: I = U .ωL .
D. Tần số của điện áp càng lớn thì dịng điện càng khó đi qua cuộn dây.
Đối
với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây không đúng ?
3.

A. Công suất tiêu thụ bằng 0.
B. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch bằng π / 2 .

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện giảm.
D. Cảm kháng của đoạn mạch tỉ lệ thuận với chu kỳ của dịng điện.
Cuộn
cảm mắc trong mạch xoay chiều
4.
A. khơng cản trở dịng điện xoay chiều qua nó.
B. có độ tự cảm càng lớn thì nhiệt độ tỏa ra trên nó càng lớn.
C. làm cho dịng điện trễ pha so với điện áp.
D. có tác dụng cản trở dịng điện càng yếu chu kỳ dòng điện càng nhỏ.
5. Trong mạch điện xoay chiều, năng lượng từ trường trong cuộn cảm cực đại khi điện ápgiữa hai đầu cuộn
cảm bằng
A. giá trị cực đại.
B. không.
C. một nửa giá trị cực đại.
D. giá trị cực đại chia cho 2 .
- 21 -


Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm học 2011
6. Khi đặt một điện áp một chiều 12 V vào hi đàu một cuộn dây thì có cường độ 0,24 A chạy qua cuộn dây.
Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị 130 V, tần số 50 Hz, vào cuộn dây đó thì có cường độ hiệu dụng
1 A chạy qua. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng
A.

1
H
π


B.

1, 2
H
π

C.

1,3
H
π

D.

2
H
π

7. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ
điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π / 2
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π / 4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π / 2
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π / 4
8. Nếu đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì
A. cường độ dịng điện có pha ban đầu bằng π / 2 .
B. cường độ dịng điện có pha ban đầu bằng pha ban đầu của điện áp.
C. hệ số công suất của điện mạch bằng 0.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch tăng nếu tần số điện áp giảm.

Một
tụ điện được nối với nguồn điện xoay chiều. Điện tích trên một bản tụ điện đạt cực đại khi
9.
A. điện áp giữa hai bản tụ cực đại còn cường độ dịng điện qua nó bằng khơng.
B. điện áp giữa hai bản tụ bằng khơng cịn cường độ dịng điện qua nó cực đại.
C. cường độ dịng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều đạt cực đại.
D. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều bằng không.
Phát
biểu nào nêu dưới đây khơng đúng ?
10.
Dịng điện xoay chiều chạy trên đoạn mạch có tụ điện có đặc điểm là
A. Đi qua được tụ điện.
B. không sinh ra điện từ trường.
C. không bị tiêu hao điện năng do tỏa nhiệt.
D. biến thiên cùng tần số với điện áp.
Trong
mạch
điện
xoay
chiều
chỉ

tụ
điện,
11.
A. cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch có biểu thức I =
B. dung kháng của tụ điện tỉ lệ với tàn số của dòng điện.;

U
.

ωC

π
so với dòng điện.
2
π
D. điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch ln sớm pha
so với dịng điện.
2
C. điện áp tức thời giữa hai đàu đoạn mạch luôn trễ pha

12. Để làm giảm dung kháng của một tụ điện phẳng khơng khí mắc vào một mạch điện xoay chiều ta sử dụng
cách nào sau đây ?
A. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
B. Giảm tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
C. Giảm điện tích đối diện giữa hai bản tụ điện.
D. Đưa một điện mơi có hằng số điện mơi lớn vào trong lịng tụ điện.
Một
điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn
13.
dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
một góc π / 2
A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện
trở.
C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
14. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. Z c = 2πfC


B. Z c = πfC

C. Zc =

1
2πfC

D. Zc =

1
2πfL

D. z L =

1
πfC

15. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. z L = 2πfL

B. z L = πfL

C. z L =

- 22 -

1
πfL



Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm học 2011
16. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện
tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
A. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm đi 2 lần
D. Giảm đi 4 lần
17. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm đi 2 lần
D. Giảm đi 4 lần
Cách
phát
biểu
nào
sau
đây

không
đúng ?
18.
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π / 2 so
với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π / 2
so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha
π / 2 so với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm

pha π / 2 so với dòng điện trong maïch.
9. Khi mắc một tụ điện vào mạch điện xoay chiều, nó có khả năng
A. cho dịng điện xoay chiều đi qua một cách dễ dàng.
B. cản trở dòng điện xoay chiều.
C. ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều.
D. cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời cũng có tác dụng cản trở dịng điện
10. Phát biểu nào sau đây sai với mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm ?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π / 2
B. Hiệu điện thế sớm pha hơn dòng điện một góc π / 2
C. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế một góc π / 2
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế .
11. Trên đoạn mạch chỉ có điên trở và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp,
A. cường độ dịng điện ln trễ pha

π
so với điện áp giữa hai đầu mạch.
2

B. độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch tăng khi tần số tăng.
C. công suất tỏa nhiệt trên điện trở nhỏ hơn công suất tỏa nhiệt của cả đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn cảm một góc nhỏ hơn
12. Đặt hai đầu tụ điện C =

π
.
2

10 −4
(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số
π


100Hz, dung kháng của tụ điện là
A. Z C = 200 Ω
B. Z C = 100 Ω C. Z C = 50 Ω D. Z C = 25 Ω
13. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1 / π (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V
– 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm laø
A. I = 2,2 A
B. I = 2,0 A
C. I = 1,6 A
D. I = 1,1 A
13.

Đặt vào hai đầu tụ điện C =

10 −4
(F) một hiệu điện thế xoay chiều
π

u = 141cos(100 πt ) V. Dung kháng của tụ điện là
A. Z C = 50 Ω
14.

B. Z C = 0,01 Ω C. ZC = 1 Ω

D. Z C = 100 Ω

Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =

1
(H) một hiệu điện thế xoay chiều

π

u = 141cos (100 πt ) V. Cảm kháng của cuộn cảm là
B. Z = 100 Ω
C. Z = 50 Ω
A. Z L = 200 Ω
L
L
15. Đặt vào hai đầu tụ điện C =

D. Z = 25 Ω
L

10 −4
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u =
π

141cos(100 πt ) V. Cường độ dòng điện qua tụ ñieän
A. I = 1,41 A
B. I = 1,00 A
C. I = 2,00 A
- 23 -

D. I = 100 A


Đề cương ơn thi tốt nghiệp năm học 2011
15. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =

1

(H) một hiệu điện hế xoay chiều u =
π

141cos(100 πt ) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41 A
B. I = 1,00 A
C. I = 2,00 A
D. I = 100 A

16. Đặt một điện áp xoay chiều u = 60 2 sin100π t (V ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm

0,3
H . Cường độ dịng điện tức thời qua cuộn dây có biểu thức là
π
π
A. i = 2sin(100π t − ) ( A)
B. i = 2sin(100π t ) ( A)
2
π
C. i = 2 2 sin(100π t − ) ( A)
D. i = 2 2 sin(100π t ) ( A)
2
π
17. Cường độ dòng điện chạy qua một tụ điện có biểu thức i = 1,5sin(100π t + ) ( A) . Biết tụ điện có điện
6
−4
1, 2.10
dung C =
F . Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức:
π

π
π
A. u = 150sin(100π t − ) (V ).
B. u = 150sin(100π t + ) (V ).
3
6
π
π
C. u = 180sin(100π t − ) (V ).
D. u = 125sin(100π t − ) (V ).
6
3
L=

18. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên điện
trở và tụ điện lần lượt là 24 V; 18 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 42 V.
B. 6 V.
C. 30 V.
D. 42 V
19. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50Ω mắc nói tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch u = 220 2cos(100π t ) (V ) . Để cơng suất của mạch là lớn nhấtthì
phải điều chỉnh L bằng
A. 0.

B.

1
H



C.

2
H
π

D. vô cùng.

20. Một đèn sợi đốt ghi 12 V – 6 W được mắc vào mạch xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 18 V qua cuộn
cảm thuần cho đèn sáng bình tường. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và cảm kháng cảu nó lần
lượt là
A. 6 V ; 12 Ω.
B. 6 V ; 24 Ω.
C. 6 3V ; 12 3 Ω.
D. 6 5V ; 12 5 Ω.
Tiết 13 +14: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R – L - C
A.LÝ THUYẾT
- Dịng điện qua mạch có biểu thức:

R

i = I 2 cos(ωt + ϕ i ).
-

L

Điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức:

u = U 2 cos(ωt + ϕ u ).

-

Độ lệch pha giữa u so với i: ϕ = ϕ u − ϕ i .

tan ϕ =

U L − UC Z L − ZC
=
.
UR
R

Nếu:

ϕ > 0 thì Z L > Z C : Điện áp u sớm pha hơn so với dịng điện i một góc ϕ .
ϕ < 0 thì Z L < Z C : Điện áp u chậm (trễ) pha hơn so với dòng điện i một góc ϕ .
ϕ = 0 thì Z L = Z C : Điện áp u cùng pha với dòng điện i
U
- Biểu thức định luật Ơ:m: I =
Z
Trong đó:
Điện áp hiệu dụng: U = (U L − U C ) 2 + U R2 .
- 24 -

C


Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm học 2011
Và Z =
-


R 2 + ( Z L − Z C ) 2 gọi là tổng trở của mạch R – L – C.

Điều kiện xảy ra cộng hưởng điện trong mạch là:
ϕ = 0 Điện áp u cùng pha với dòng điện i
hay Z L = Z C ⇔ ωL =

1
⇔ ω 2 LC = 1 .
ωC

Lúc này dòng điện qua mạch là lớn nhất và bằng: I =

U
.
R

Lúc này : ZL = ZC ⇒ Zmin ; UL = UC ⇒ Umin ;Và Imax; Pmax; ; u cùng pha với dòng điện i
B.BÀI TẬP
1. Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch R LC nối tiếp ?
A. U = U R + U L + U C .
B. u = u R + uL + uC .

r

r

r

r


C. U = U R + U L + U C .

D. U = U R2 + (U L − U C ) 2 .

2. Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp là:
A. Z =

R 2 + (Z L + Z C ) 2 .

B. Z =

R 2 − (Z L + Z C ) 2

C. Z =

R 2 + (Z L − Z C ) 2

D. Z = R + Z L + Z C

3. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung
C được mắc nối tiếp vào điện áp u = U 0 cosωt. Tổng trở của đoạn mạch tính theo cơng thức:

1 2
) .
ωC
1 2
C. Z = ( R + r ) 2 + (ω L −
) .
ωC

A. Z =

1 2
) .
ωC
1 2
D. Z = R 2 + (ω L + r ) 2 + (
) .
ωC

R 2 + (ω L −

B. Z =

R 2 + r 2 + (ω L −

4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện ?
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi Z =

R2 + (

1 2
) .
ωC

B. Dịng điện ln nhanh pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện.
D. A, B, và C đều đúng.
5. Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện ?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và tụ điện là như nhau.

B. Điện áp hai đầu tụ điện chậm pha hơn so với điện áp hai đầu điện trở một góc

π
.
2

C. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện nhanh pha hơn so với điện áp giữa hai đầu điện trở một góc

π
.
2

D. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch với dịng điện trong mạch được tính bởi:

tan ϕ = −

ZC
1
=−
.
R
RωC

6. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm ?
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi Z = R 2 + (ωL) 2 .
B. Dịng điện ln nhanh pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
A. Điện năng tiêu thụ trên cả điện trở và cuộn dây.
D. Dòng điện tức thời qua điện trở và cuộn dây là như nhau còn giá trị hiệu dụng là khác nhau.
7. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có tụ điện thuần mắc nối tiếp với cuộn dây

thuần cảm ?
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch ln lệch pha so với dịng điện trong mạch một góc

B. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi:

- 25 -

I=

π
.
2

U
(ωL) 2 + (

1 2
)
ωC


Đề cương ơn thi tốt nghiệp năm học 2011
C. Dịng điện luôn nhanh pha hơn so với điện áp hai đầu cuộn dây một góc
B. Dịng điện ln chậm pha so với điện áp hai đầu tụ điện một góc

π
.
2

π

.
2

8. Một đoạn mạch R – L – C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt . Biểu thức
nào sau đây cho trường hợp có cộng hưởng điện ?
A. R =

L
C

B. ω 2 LC = 1

D. RLC = ω

C. ωLC = R 2

9. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện trong mạch R – L – C được diễn tả theo biểu thức nào ?
Aω=

1
.
LC

B. f =

1

2
C. ω =


2π LC

10. Đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp. Biết rằng U L =

1

D. f

LC

2

=

1
2πLC

1
U C . So với dịng điện i thì điện áp u ở hai đầu mạch
2

sẽ:
A. cùng pha.
B. sớm pha.
C. trễ pha.
D. vuông pha.
11. Công thức nòa dưới đây biểu diễn đúng nối liên hệ giữa cường độ dòng điện, điện áp và tổng trở cảu đoạn
mạch R – L – C bất kỳ:
A. i =


u
Z

B. i =

U
Z

C. I =

U0
Z

D. I 0 =

U0
Z

12. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω , ZC = 20 Ω , ZL =
60 Ω . Tổng trở của mạch là
A. Z = 50 Ω
B. Z = 70 Ω
C. Z = 110 Ω
D. Z = 2500 Ω
13. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω , tụ điện C =

10 −4
(F)
π


2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một
π
hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200 cos100πt (V). Cường độ dòng
và cuộn cảm L =

điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2 A
B. I = 1,4 A
C. I = 1 A

D. I = 0,5 A

14. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 Ω , tụ điện C =

10 −4
(F) và
π

0,2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một
π
hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50 2 cos100πt (V). Cường độ dòng
cuộn cảm L =

điện hiệu dụng trong mạch là.
A. I = 0,25 A
B. I = 0,50 A C. I = 0,71 A D. I = 1,00 A
15. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây. Người ta đo được điện áp giữa hai đầu
điện trở là 5 V, giữa hai đầu cuộn dây là 25 V, giữa hai đầu toàn mạch là 20 2 V . Hệ số cơng suất của

mạch điện có giá trị là:
A.

2
2

B.

3
2

C.

1
2

D.

1
3

16. Trong mạch R – L – C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
17. Phát biểu nào sao đây là không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện


ω=

1
LC

thì

A. cường độ dịng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
- 26 -


Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm học 2011
C. công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đại cực đại.
18. Phát biểu nào sao đây là không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện

1

ω=

LC

thì

A. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch điện đạt giá trị lớn nhất.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.

19. Trong đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ
nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Hệ số công suất của mạch giảm.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
20. Phát biểu nào sao đây là không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng
A. giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
Tiết 15:CÔNG SUẤT ĐIỆN TIÊU THỤ CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU.HỆ SỐ CƠNG SUẤT.
A.LÍ THÚT
Cơng suất của dịng điện xoay chiều
- Công suất tiêu thụ của mạch điện: P = UI cos ϕ .

UR
R
hay k = cos ϕ =
gọi là hệ số công suất.
U
Z
Công suất tỏa nhiệt của mạch điện: P = RI 2
Công suất tiêu thụ của mạch cực đại khi: Z L = Z C .
Trong đó: k = cos ϕ =

-

- Điều kiện để cơng suất cự đại: Pmax : R + r = Z L − ZC

- Mạch điện nào có cơng suất P thì mạch điện đó có .
- Điên năng tiêu thụ của mạch: W = P.t = U .I .cos ϕ . t .
B. BÀI TẬP
1. Công suất toả nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo cơng thức nào sau đây?
A. P = u.i. cos ϕ
B. P = u.i. sin ϕ
C. P = U.I. cos ϕ
D. P = U.I. sin ϕ
2. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sin ϕ
B. k = cos ϕ
C. k = tan ϕ
D. k = cotan ϕ
3. Hệ số công suất của đoạn mạch có R, L, C, mắc nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây ?
A.Điện trở R.
B.Độ tự cảm L.
C.Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch.
D.Điện dung C của tụ điện.
4. Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi
A.Đoạn mạch khơng có điện trở thuần.
B.Đoạn mạch khơng có tụ điện.
C.Đoạn mạch khơng có cuộn cảm thuần.
D.Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện.
5. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện xoay chiều
thì hệ số cơng suất của mạch
A. Không thay đổi.
B. Tăng.
C. Giãm.
D. Bằng 1.
6. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dịng điện xoay chiều

thì hệ số công suất của mạch
A. Không thay đổi.
B. Tăng.
C. Giãm.
D. Bằng 0.
7.Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần hoặc cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên
các phần tử nói trên lần lượt là: 40V, 80 V, 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,8.
B. 0,6.
C. 0,25.
D. 0,71.
8. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây và một điển trở thuần mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp một chiều 24 V thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là 0,48 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu
đoạn mạch thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là 1A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc
mắc với điện áp xoay chiều là:
- 27 -


Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm học 2011
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 50 W.
D. 11,52 W.
µ
F
9. Một tụ điện có điện dung C=5,3
mắc nối tiếp với điện trở R=300 Ω .thành một đoạn mạch. Mắc đoạn
mạch này vào mạng điện xoay chiều có 50Hz. Hệ số cơng suất của mạch là
A. 0,3331
B. 0,447

C. 0,499
D. 0,666
10. Một đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5. Tỉ
số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là:
A. 2 .
B. 3 .
C. 1/ 2 .
D. 1/ 3 .
11. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi nhưng có tần số f thay đổi vào hai đầu một cuộn
dây có điện trở đáng kể. Nếu ta tăng tần số dịng điện thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây:
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Lúc đầu tăng sau đó giảm.
D. Khơng đổi.
12. Một tụ điện dung C = 5,3 µF mắc nối tiếp với điện trở R=300 Ω .thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này
vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng và đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 32,22,J
B. 1047 J
C. 1935 J
D. 2148 J
13. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V–50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2
A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là
A. k = 0,15
B. k = 0,25
C. k = 0,50
D. k = 0,75
14. Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở R = 12Ω và một cuộn cảm L . Điện áp giữa hai đầu của R là
U 1 = 4V và giữa hai đầu AB là U AB = 5V . Công suất tiêu thụ trong mạch là:
A. 1,25
W

B. 1,3 W
C. 1,33 W
D. 2,5 W
…………………………………………………………………………………………………………….
Tiết 16: Máy biến thế và sự truyền tải điện năng. Máy phát điện xoay chiều một pha
A.LÝ THUYẾT
Máy biến thế và sự truyền tải điện năng.
- Máy biến áp là những thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều).
- Máy biến áp cũng có tác dụng làm biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều nhưng khơng có tác
dụng làm biến đổi tần số của dịng điện.
- Tỉ số các điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp luôn luôn bằng tỉ số các số vịng
dây của hai cuộn đó.

U1 N1 I 2
=
=
U 2 N 2 I1
U 1 , N 1 , I 1 : là điện áp, số vòng dây quấn và dòng điện ở cuộn sơ cấp.
U 2 , N 2 , I 2 : là điện áp, số vòng dây quấn và dòng điện ở cuộn thứ cấp.
Nếu:

N 2 > N1 : Máy tăng áp.
N 2 < N1 : Máy giảm áp.

. Máy phát điện xoay chiều một pha
- Nguyên tắc hoạt động: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
- Tần số của dòng điện: f = pn .
p: số cặp cực của nam châm.
n: Tốc độ quay của rơto (vịng/giây).
7. Máy phát điện xoay chiều ba pha

- Tần số dòng điện xoay chiều ba pha cũng tuân theo quy luật tần số dòng xoay chiều một pha:
f = pn .
p: số cặp cực của nam châm.
n: Tốc độ quay của rơto (vịng/giây).
- Hệ thức liên hệ giữa điện áp pha và điện áp dây hiệu dụng là:

U dây = 3U pha
-

Ưu điểm của dòng ba pha:
+ Truyền tải điện năng đi xa bằng dòng ba pha tiết kiệm được dây dẫn so với truyền tải bằng
dòng một pha.
+ Cung cấp điện cho các động cơ ba pha, dùng phổ biến trong các nhà máy, xí nghiệp.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Máy biến thế và sự truyền tải điện năng.
- 28 -


Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm học 2011
1. Trong máy biến áp lý tưởng, có các hệ thức sau:
A.

U1 N 2
=
U 2 N1

B.

U1 N1
=

U2 N2

C.

U1
=
U2

N1
N2

D.

U1
=
U2

N2
N1

2. Chọn hệ thức đúng.
Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1.100 vịng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng 220V. Ở mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có điện áp định mức 6 V. Bỏ qua hao phí trong máy biến
áp. Để đèn sáng bình thường thì ở cuộn thứ cấp, số vòng dây phải bằng:
A. 100 vòng.
B. 50 vòng.
C. 30 vòng.
D. 60 vòng.
3. Trong một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vịng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp)
là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?

A. 5,5 V
B. 55 V
C. 2200 V
D. 220 V
4. Trong một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vịng; N2 = 250 vịng; I1 ( dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ
cấp) là 0,4 A. Dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
A. 8 A
B. 0,8 A
C. 0,2 A
D. 2 A
5. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí
điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Giảm hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
6. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200
vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50
Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24 V.
B. 17 V.
C. 12 V.
D. 8,5 V.
7. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ
cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ
cấp là
A. 85 vòng.
B. 60 vòng.
C. 42 vòng.

D. 30 voøng.
8. Mắc cuộn sơ cấp của máy biến áp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V, giá trị hiệu dụng
của điện áp và dòng điện trên cuộn thứ cấp là 12V và 1,65A. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng, dòng điện
qua cuộn sơ cấp có cường độ hiệu dụng là:
A. 0,18A.
B. 0,09 A.
C. 0,165 A.
D. 30,25 A.
. Máy phát điện xoay chiều
1. Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và có rơtơ quay với tốc độ n vịng mỗi giây thì tần số
dịng điện tạo được có giá trị là:
A. f = np/60.
B. f = pn.
C. f = 60n/p.
D. f = 60p/n.
2. Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = E0 2cos100π t .
Tốc độ quay của rơto là 600 vịng/phút. Số cặp cực của rôto là bao nhiêu ?
A. 10
B. 8
C. 5
D. 4
3. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cuộn dây, phần cảm là nam châm có 4 cặp cực.
Muốn máy phát ra dịng điện có tần số 50HZ thì rơtơ phải quay với tốc độ góc bằng:
A. 375 vòng / phút.
B. 750 vòng / phút .
C. 3000 vòng / phút .
D. 6000 vòng / phút .
4. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. Khung dây quay trong điện trường. D. Khung dây chuyển động trong từ
trường.
…………………………………………………………………………………………………………….
Tiết 17: Bài tập tự luyện
Câu 1 Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. Cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều
B. Cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở
C. Ngăn cản hồn tồn dịng điện
D. Cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 2 Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo biểu thức nào?
- 29 -


Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm học 2011
A.ω =

1
LC

B. ω2 =

1
LC

C. f=

1

D. f 2 =


2π LC

1
2π LC

Câu 3 Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm cơng suất hao phí trên đường dâu tải điện là
A. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi
B. giảm tiết diện của dây
C. chọn dây có điện trở suất lớn
D. tăng chiều dài của dây
Câu 4 Cho mạch điện gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C có ZC = 200Ω, và một cuộn dây L có ZL = 100Ω. Độ
lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện 2 đầu mạch bằng
A. π/4
B. –π/4
C. –π/2
D. π/2
Câu 5 Một mạch điện gồm một điện trở R, một cuộn dây L = 0,318H,
một tụ điện C = 0,159.10-4F mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100 πt (V). Công
suất cực đại của đoạn mạch là
A. 100W
B. 200 W
C. 400 W
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 6 Dòng điện xoay chiều i=I0sinωt chạy qua một điện trở thuàn R trong một thời gian t khá dài toả ra một
nhiệt lượng được tính bằng:
2

2

A. Q = RI0 t


B Q = Ri t

C.

I2
Q =R 0 t
2

D.

I 02
Q =R
t
2

Câu 7Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến đổi tuần hồn theo thời gian
B. Dịng điện xoay chiều là dịng điện có chiều thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên điều hịa theo thời gian
D. A và B đều đúng
Câu 8 Đối với đoạn mạch R, C ghép nối tiếp thì:
A. i nhanh pha hơn u
B. i nhanh pha hơn u một góc π/2
C. u nhanh pha hơn i
D. u nhanh pha hơn i một góc π/2
Câu 9 Khi nói về máy phát điện xoay chiều, điều nào sau đây là đúng:
A. Có hai phần: cảm và ứng
B. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động cảm ứng
C. Phần cảm gọi là Stato; phần ứng gọi là Roto

D. Cả A và B
Câu 10 Khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha, điều nào sau đây là đúng:
A. Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hoạt động dựa vào từ trường quay
C. Động cơ chuyển hoá điện năng thành cơ năng
D. Cả A, B, C
Câu 11 Vì sao trong đời sống dịng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều? Chọn câu
sai:
A. Vì dịng điện xoay chiều có thể tải đi xa nhờ náy biến thế
B. Vì dịng điện xoay chiều có mọi tính năng như dịng điện một chiều
C. Vì dịng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát phát điện xoay chiều có cấu tạo đơn giản
D. Vì dịng điện xoay chiều có thể tạo cơng suất lớn
Câu 12 Với cùng một công suất cần truyền tải, hệ số công suất nguồn bằng 1, nếu tăng hiệu điện thế cực đại ở
nơi truyền đi lên 10 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây
A. giảm 10 lần
B. tăng 10 lần
C. giảm 100 lần
D. giảm 100 lần
Câu 13 Trong mạch điện RLC nối tiếp, ϕ là độ lệch pha giữa u và i của 2 đầu đoạn mạch,T là chu kì. Khi mạch
cộng hưởng thì rút ra được kết luận là
A. Pmax; Zmin
B. ϕ = 0; Imax
C. L = T2/4π2C
D. A, B, C đều đúng
Câu 14 Ở máy phát điện xoay chiều một pha, nếu roto có p cặp cực và quay với vận tốc n (vịng/s) thì tần số
dịng điện phát ra là:
A. f =

60.n
p


B. f =

60 p
n

C. f =

n.p
60

D. f = n.p

Câu 15 Một bóng đèn có ghi 220V - 100W, để đèn sáng bình thường thì phải đặt vào đèn hiệu điện thế:
A. u = 220cos(100πt + ϕ) V
B. u = 220 2 cos(100πt + ϕ) V
C. u = 100 2 cos(100πt + ϕ) V
D. u = 100cos(100πt + ϕ) V
Câu 16 Một máy biến thế có số vịng dây ở cuộn sơ cấp gấp đơi số vịng dây ở cuộn thứ cấp. Cho hiệu suất của
máy bằng 1. Gọi I1 là cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp và I2 là cường độ dịng điện ở cuộn thứ cấp, khi đó:
A. I1 = 0,5I2
B. I1 = I2
C. I1 = 2I2
D. I1 = 4I2
Câu 17 Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosinωt.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào sau đây?
A. I =

U0
(R + ω L )

2

2 2

B. I =

U0
2(R + ω L )
2

2 2

- 30 -

C. I =

U0
2 (R + ω L )
2

2 2

D. I =

U0
(R 2 + Z L2 )


Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm học 2011
Câu 18 Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn dây của Stato dao

động:
A. lệch pha nhau 2π/3
B. cùng biên độ
C. cùng tần số
D. Cả A, B, C đúng

- 31 -



×