Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Mot so de KT li 9 co D An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.38 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ... BÀI KIỂM TRA
Lớp: ... Môn: Vật lý 9


Điểm Lời phê của thầy giáo


Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu các câu mà em cho là đúng nhất.


Câu 1: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là.


A. 2R1+R2 B. R1xR2 C. R1+R2 D. 2R1+2R2


Câu 2: Điện trở R1=10, R2=15 được mắc song song với nhau thì điện trở tương
đ-ương của 2 điện trở đó bằng.


A. 5. B. 6. C. 7,5. D. 8.


Câu 3: Điện trở R1=2R2 được mắc song song thì cường độ dịng điện .


A. I2=2I1. B. I1=2I2. C. I2=4I1. D. I1=4I2.


Câu 4: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng
gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn:


A. tăng gấp 6 lần. B. giảm đi 6 lần. C. tăng gấp 1,5 lần. D. giảm đi 1,5 lần.
Câu 5: Cho hai điện trở R1=15 chịu được dịng điện có cường độ tối đa 2A và R2=10
chịu được dịng điện có cường độ tối đa 1A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu
đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc song song là:


A. 40V. B. 10V. C. 30V. D. 20V.


Câu 6: S d ng hi u i n th n o dử ụ ệ đ ệ ế à ớ đi ây có th gây nguy hi m ể ể đố ớ ơ ểi v i c th


người?


A. 6V. B. 12V. C. 39V. D. 220V.


Câu 7: Từ trường không tồn tại ở đâu ?


A. Xung quanh nam châm. C. Xung quanh điện tích đứng n.


B. Xung quanh dịng điện. D. Xung quanh trái đất.


Phần II: Điền từ (hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.


Câu 8: Nghịch đảo điện trở tương đương của một đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song
song bằng ………
Câu 9: Chiều quy ước của đường sức từ là chiều ……… của kim nam
châm đặt tại một điểm trên đường sức từ đó.


Phần III: Giải các bài tập sau.


Bài 1: Một đoạn mạch gồm ba điện trở là R1=3, R2=5 và R3=7 được mắc nối tiếp
với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch này là U=6V.


a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này.
b) Tính hiệu điện thế U3 giữa hai đầu điện trở R3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.


b) Mỗi ngày đun sôi 5l nước với điều kiện như trên thì trong 30 ngày sẽ phải trả bao
nhiêu tiền điện cho việc đun nước này. Cho rằng giá mỗi kW.h là 800 đồng.



BÀI LÀM


………
………
……….


ĐÁP ÁN VÀ DỰ KIẾN CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA
PHẦN I: (3,5 i m). M i câu l m úng cho 0,5 i m.đ ể ỗ à đ đ ể


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7


C B A A B D C


PHẦN II :(2 điểm).


Câu 8: …” tổng nghịch đảo hai điện trở thành phần”…
Câu 9: …”hướng từ cực Nam sang cực Bắc”…


PHẦN III :(4,5 điểm)
Bài 10.(2 điểm).
Cho biết


R1=3
R2=5
R3=7
U =6V


Lời giải


a). Điện trở tương đương của của đoạn mạch là:


Rtđ=R1+R2+R3=3+5+7 = 15


b). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R3 là:
6


U3=I x R3= x 7 = 2,8(V).
15


ĐS: a. 15.
b. 2,8V.
a).Tính Rtđ=?


b).Tính U3=?


Bài 11(2,5 điểm).
Cho biết


bếp ghi 220V - 1000W
U=220V


V=2,5l m=2,5kg
t10<sub>=20</sub>0<sub>C</sub>


t20<sub>=100</sub>0<sub>C</sub>


Lời giải
a). Hiệu suất của bếp là:


Qci c.m.(t2o<sub>- t1</sub>o<sub>) 4200.2,5.(100-20) 840000</sub>



H = = = = =0,96
Qtp

P

.t 1000.875 875000
= 96%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c =4200J/kg.K
t= 14 phút 35 giây
V=5l m=5kg
t’= 2.30 ngày


giá 1kW.h là 800 đồng.


A=

P.

t.2.30 = 52 500 000(J) =14,6(kW.h).
Tiền điện phải trả khi đó là:


T = 14,6 . 800 = 11 667(đồng)


ĐS: a. 96%


b. 11667đồng



a). Tính H=?%


b). Tính T=? đồng.


.Họ và tên: ... BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT


Lớp: ... Môn: Vật lý 9


Điểm Lời phê của thầy giáo



PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu các câu mà em cho là đúng nhất.


<i>Câu 1</i>. Trong cu n dây d n kín xu t hi n dòng i n c m ng xoay chi u khi s ộ ẫ ấ ệ đ ệ ả ứ ề ố
ng s c t xuyên qua ti t di n S c a cu n dây.


đườ ứ ừ ế ệ ủ ộ


A. luôn phiên tăng. C. luôn phiên tăng giảm.
B. luôn phiên giảm. D. luôn luôn không đổi.


<i>Câu 2</i>. Để truy n i cùng m t công su t i n, n u ề đ ộ ấ đ ệ ế đường dây t i i n d i g p ôi ả đ ệ à ấ đ
thì cơng su t hao phí vì to nhi t s .ấ ả ệ ẽ


A. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần.


B. tăng 4 lần. D. không tăng không giảm.


<i>Câu 3</i>.Khi tia sáng truyền từ nước sang khơng khí với góc tới bằng 600<sub> thì góc khúc xạ.</sub>
A. bằng 600<sub>. B. bằng 45</sub>0<sub>. C. lớn hơn 60</sub>0<sub>. D. bằng 30</sub>0<sub>.</sub>


<i>Câu 4.</i> Đặt một vật sáng trước một thấu kính phân kì, ta sẽ thu được.


A. một ảnh ảo lớn hơn vật. C. một ảnh thật lớn hơn vật.
B. một ảnh ảo nhỏ hơn vật. D. một ảnh thật nhỏ hơn vật.
PHẦN II. Điền từ(hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.


<i>Câu 5</i>. Muốn tạo ra dòng điện xoay chiều
thì………...



<i>Câu 6</i>. Thấu kính hội tụ có phần


………..


<i>Câu 7</i>. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều là
………


<i>Câu 8</i>. Ảnh trên phim


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PHẦN III. Giải các bài tập sau.


<i>Bài 1</i>. Một máy biến thế có số vịng dây của cuộn thứ cấp lớn gấp 5 lần số vòng dây của
cuộn sơ cấp.Biết hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp bằng 44V.Tính hiệu điện thế ở cuộn thứ
cấp.


<i>Bài 2</i>. Đặt một vật sáng AB có dạng mũi tên trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm,
vật AB cách thấu kính một khoảng 8cm, A nằm trên trục chính.


a. Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính.


b. Biết chiều cao của vật là h=2cm, tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều
cao của ảnh.


BÀI LÀM


ĐÁP ÁN VÀ DỰ KIẾN CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 1TIẾT
Phần I : (2 điểm), mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.


Câu 1 Câu2 Câu 3 Câu 4



C A C B


Phần II: (3 điểm) mỗi câu đúng cho 0,75 điểm


Câu 5…. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong tờ trường.
Hoặc …. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín.
Câu 6. … rìa mỏng hơn phần giữa.


Câu 7. … tác dụng nhiệt, tác dụng quang, tác dụng từ.
Phần III:(5 điểm).


Bài 1.(1,5 điểm)
U1 n1 1


ADCT: = =  U2=5U1=5.44=220(V)


U2 n2 5


Vậy hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp bằng 220V
Đáp số: 220V


Bài 2(3,5 điểm)


a. Vẽ hình chính xác cho 1,5 điểm.
B’


B
I





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b. Từ tam giác OBC đồng dạng với tam giác OA’<sub>B</sub>’<sub> và tam giác F</sub>’<sub>OI Đồng dạng tam </sub>
giác F’<sub>A</sub>’<sub>B</sub>’<sub> . Lập các tỷ số đồng dạng tính được:</sub>


OA’<sub>= 40 cm (1 điểm)</sub>
A’<sub>B</sub>’<sub>= 10 cm (0,5 điểm) </sub>


Họ và tên: ... BÀI KIỂM TRA
Lớp: ... Môn: Vật lý 9


Điểm Lời phê của thầy giáo


PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu các câu mà em cho là đúng nhất.


<i>Câu 1.</i> Máy phát điện xoay chiều bắt buộc có các bộ phận chính nào để tạo ra dòng
điện?


A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn. C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.


<i>Câu 2</i>.<i> </i> Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì cơng suất hao
phí vì tảo nhiệt sẽ.


A. tăng lên 10.000 lần. C. tăng lên 200 lần.
B. giảm đi 200 lần. D. giảm đi 10.000 lần.


<i>Câu 3</i>.<i> </i> Đặt một vật trước một thấu kính hội tụ, ta sẽ thu được.


A. một ảnh ảo lớn hơn vật. C. một ảnh thật nhỏ hơn vật.



B. một ảnh ảo nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo lớn hơn vật hoặc ảnh thật nhỏ hơn
vật.


<i>Câu 4</i>.<i> </i> Có thể kết luận như câu nào dươi dây là <i>đúng</i>?


A. Mắt lão nhìn rõ vật ở gần, khơng nhìn rõ vật ở xa.
B. Mắt lão nhìn rõ vật ở gần.
C. Mắt lão nhìn rõ vật ở xa, khơng nhìn rõ vật ở gần.


D. Mắt lão nhìn rõ vật ở xa và nhìn rõ vật ở gần.


<i>Câu 5</i>.<i> </i> Nhìn một mảnh giấy xanh lục dưới ánh sáng đỏ, ta thấy mảnh giấy có màu.


A. trắng. B. đỏ. C. xanh. D. đen.


<i>Câu 6.</i> Tác dụng sinh học của ánh sáng thể hiện ở hiện tượng nào sau đây?
A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể làm cơ thể nóng lên.


B. Ánh sáng chiếu vào một pin quang điện làm cho pin phát điện.


C. Ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em sẽ chống được còi xương.
D. Ánh sáng chiếu vào hồ nước làm nước nóng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Câu7.</i> Các bộ phận chính của máy biến thế là
……….


<i>Câu8.</i> Tia sáng qua quang tâm của 1 thâu kính thì sẽ
………..



<i>Câu9</i>. Kính lúp là dụng cụ dùng để ……… Nó là một
………


có ………….. khơng dài hơn 25cm.


<i>Câu 10.</i> Các tác dụng của ánh sáng là ……….
PHẦN III. Giải các bài tập sau.


<i>Bài 1</i>. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vịng, cuộn thứ cấp có 50.000 vòng đặt
ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 100.000W, hiệu điện
thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 200V.


a.Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.


b.Điện trở của đường dây là 100.Tính cơng suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây.


<i>Bài 2</i>. Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vng góc với trục chính của một thấu
kính phân kì, điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 16cm, thấu kính có


tiêucự16cm.


a. Vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính.
b. Ảnh cách thấu kính bao nhiêu cm.


ĐÁP ÁN VÀ DỰ KIẾN CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA
PHẦN I: (3 điểm). Mỗi câu làm đúng cho 0,5 điểm.


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu
6



C D D C D C
Phần II:(2 điểm) mỗi câu điền đúng cho 0,5 điểm


Câu 7. … (hai cuộn dây dẫn và lõi sắt).
Câu 8. … (tiếp tục truyền thẳng).


Câu 9. … (quan sát vật nhỏ; … thấu kính hội tụ; … tiêu cự).


Câu 10. …(tác dụng nhiệt, tác dụng sinh học, tác dụng quang điện).
Phần III: (5 điểm).


Bài 1. (2,5 điểm).


Cho biết Lời giải


n1= 500 vòng a. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây thứ cấp là.
n2= 50000 vòng n1 U1 U1. n2 200.50000


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

P

= 100000 W n2 U2 n1 500 (1
điểm)


R= 100 b. Cơng suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện là.
Tính.

P

2<sub> 100000</sub>2


a. U2=? ADCT:

P

hp= Rx = 100x = 100.52<sub> = </sub>
2500(W).


b.

P

hp=? U2<sub> 20000</sub>2<sub> (1 điểm)</sub>
(0,5 điểm)



Đáp số: a. 20000V.
b. 2500W.
Bài 2:(2,5 điểm).


Cho biết Lời giải


OA A a.Vẽ ảnh A’B’ của AB (1,5 điểm).


OA=16cm B I
OF=16cm B’


a.Vẽ ảnh của AB qua thấu kính
b.OA’<sub>=? cm </sub>


 O


FA A’


b. Vì AF nên BO và AI là hai đường chéo của hình


chữ nhật ABIO, B’ <sub>là giao điểm của hai đường </sub>
chéo Của hình chữ nhật. A’<sub>B</sub>’<sub> là đường trung </sub>
bình của tam giác ABO nên:


OA’<sub>=</sub> <sub>8</sub><sub>(</sub> <sub>)</sub>


2
16


2 <i>cm</i>



<i>OA</i>




 (1 điểm).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×