Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

DI TRUYEN LIEN KET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NHiƯt liƯt chµo mõng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KiĨm tra bµi cị



Sơ đồ giải thích lai hai cp tớnh trng
ca Menen


1. Trình bày ngắn gọn thí nghiệm lai
hai cặp tính trạng của Menđen?


2. Nếu lấy cá thể F<sub>1 </sub>có KG AaBb lai phân
tích thì kết quả F<sub>B</sub> sẽ nh thế nào?


<b>F<sub>B</sub>: </b>


<b>TLKG: 1 AaBb : 1 Aabb : 1 aaBb : 1 aabb</b>
<b>TLKH: 1 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn</b>


<b>1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn</b>


3. Phỏt biu quy lut di truyn c lp ca
Menen?


Các cặp nhân tố di truyền (cặp gen) đ <b>Ã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Theo kiến thức đã học ở quy luật phân li độc lập thì có thể dự đốn


ở F

<sub>2 </sub>

sẽ thu được tỉ lệ kiểu hình là :



9 xám, dài : 3 xám, cụt : 3 đen, dài : 1 đen, cụt.



Nếu cho F

<sub>1 </sub>

lai phân tích thì có thể dự đốn tỉ lệ kiểu hình F

<sub>B</sub>

thu được



là:



1 xám, dài : 1 xám, cụt : 1 đen, dài : 1 đen, cụt.



Bài tập : Ở ruồi giấm, tính trạng thân xám là trội hoàn toàn so với thân đen,


tính trạng cánh dài là trội hồn tồn so với tính trạng cánh cụt. Người ta cho


lai giữa ruồi giấm thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt


thuần chủng được F

<sub>1 </sub>

tất cả ruồi thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F

<sub>1 </sub>

lai với



nhau hãy dự đốn tỉ lệ kiểu hình ở F

<sub>2</sub>

. Nếu cho F

<sub>1 </sub>

lai phân tích thì thu được kết


quả như thế nào về tỉ lệ kiểu hình ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tômơt Han Moocgan (Thomas Hunt Morgan) </b>


<b>Tômơt Han Moocgan (Thomas Hunt Morgan) </b>


<b>sinh ngày 25/9/1866 tại Mĩ. Năm 20 tuổi ông tốt nghiệp đại học. </b>


<b>sinh ngày 25/9/1866 tại Mĩ. Năm 20 tuổi ông tốt nghiệp đại học. </b>


<b>Năm 24 tuổi đã nhận học vị tiến sĩ khoa học. Lúc đầu Moocgan </b>


<b>Năm 24 tuổi đã nhận học vị tiến sĩ khoa học. Lúc đầu Moocgan </b>


<b>nghiên cứu về phôi sinh học thực </b>


<b>nghiên cứu về phôi sinh học thực </b>


<b>nghiệm, sau đó sang vấn đề di truyền. Năm 1910 ơng cơng bố </b>



<b>nghiệm, sau đó sang vấn đề di truyền. Năm 1910 ơng cơng bố </b>


<b>cơng trình </b>


<b>cơng trình </b>


<b>"Nhân tố di truyền". Năm 1915 ơng xuất bản cuốn "Cơ chế của di </b>


<b>"Nhân tố di truyền". Năm 1915 ông xuất bản cuốn "Cơ chế của di </b>


<b>truyền học Mendenl" để chứng minh sự đúng đắn của học thuyết. </b>


<b>truyền học Mendenl" để chứng minh sự đúng đắn của học thuyết. </b>


<b>Năm 1926 ơng có tác phẩm "Học thuyết về gen" để trình bày rõ và </b>


<b>Năm 1926 ơng có tác phẩm "Học thuyết về gen" để trình bày rõ và </b>


<b>sâu về cơ sở vật chất </b>


<b>sâu về cơ sở vật chất nhiễm sắc thể và gen nhiễm sắc thể và gen </b>


<b>của tính di truyền. Ông là viện sĩ của các viện hàn lâm Nga, Mĩ. Ơng được </b>


<b>của tính di truyền. Ơng là viện sĩ của các viện hàn lâm Nga, Mĩ. Ông được </b>


<b>giải thưởng Nobenvề sinh lí học năm 1933. Ông mất năm 1945,thọ 79 tuổi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bµi 13</b>

. Di truyền liên kết




<b>I. Thí nghiệm của Moocgan</b>



<b>* Đối t ợng nghiên cứu:</b>


<b>+ Dễ nuôi trong ống nghiệm.</b>
<b>+ Đẻ nhiều.</b>


<b>+ Vịng đời ngắn (12 – 14 ngày).</b>
<b>+ Có nhiều biến dị dễ quan sát, </b>
<b> số l ợng NST ít (2n = 8).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi 13</b>

.

<sub>Di truyền liên kết</sub>



<b>I. </b>

<b>Thí nghiệm của</b>

<b> Moocgan</b>



<b>* Đối t ợng nghiên cứu: Ruồi giấm</b>


<b>* Tiến hành thí nghiệm</b> <b>Pt/c :</b>


<b>F<sub>1 </sub>:</b>


<b>P<sub>B</sub>:</b>


<b>F<sub>B</sub>:</b>


<b>X</b>


<b>X</b>
<b>F<sub>1 </sub>:</b>



1. Tại sao phép lai giữa ruồi đực F<sub>1</sub> với ruồi
cái thân đen, cánh cụt đ ợc gọi là phép lai
phân tích?


2. Moocgan tiến hành phép lai phõn tớch
nhm mc ớch gỡ?


3. Giải thích vì sao tØ lƯ kiĨu h×nh 1 : 1,


Moocgan lại cho rằng các gen quy định màu
sắc thân và dạng cánh cùng nằm trên một
NST (liên kết gen)?


1 : 1


<b>Hình 13. Cơ sở tế bào học của </b>


<b>di truyền liên kết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 13</b>

.

<sub>Di truyền liên kết</sub>



<b>I. </b>

<b>Thí nghiệm của </b>


<b>Moocgan</b>



<b>* Đối t ợng nghiên cứu: Ruồi giấm</b>
<b>* Tiến hành thí nghiệm</b>


<b>* Giải thích</b>


<b>P<sub>tc</sub></b> <b>:</b>
<b>Giao t P :</b>



<b>B</b>
<b>V</b>
<b>B</b>
<b>V</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>X</b>


<b>F<sub>1 </sub>:</b> <b>B</b>


<b>V</b>


<b>b</b>
<b>v</b>


<i><b>Lai phân tích</b></i>


<b>Giao tử P<sub>B </sub>:</b>


<b>B</b>
<b>V</b>


<b>b</b>
<b>v</b>
<b>;</b>


<b>F<sub>B </sub>:</b>



<b>,</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>;</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>B</b>
<b>V</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>B</b>
<b>V</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>B</b>
<b>V</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>X</b>
<b>F<sub>1</sub></b>


<b>P<sub>B </sub>:</b>


<b>B</b>
<b>V</b>


<b>b</b>
<b>v</b>
<b>B</b>
<b>V</b>
<b>B</b>
<b>V</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>X</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>


Quy ước gen :



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi 13</b>

.

<sub>Di trun liên kết</sub>



<b>I. </b>

<b>Thí nghiệm của </b>


<b>Moocgan</b>



<b>* Đối t ợng nghiên cứu: Ruồi giấm</b>
<b>* Tiến hành thí nghiệm</b>


<b>* Giải thích</b>


<b>Hình 13. Cơ sở tế bào học của </b>
<b>di truyền liên kết</b>



(tc)


<b>* KÕt luËn</b>


<b>Di truyền liên kết là hiện t ợng một nhóm </b>
<b>tính trạng đ ợc di truyền cùng nhau, đ ợc </b>
<b>quy định bởi các gen trên một NST cùng </b>
<b>phân li trong quá trình phân bào và cùng </b>
<b>đ ợc tổ hợp qua q trình thụ tinh.</b>


HiƯn t ỵng di truyền liên kết là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 13</b>

.

<sub>Di trun liªn kÕt</sub>



<b>I. </b>

<b>ThÝ nghiƯm cđa</b>

<b> Moocgan</b>



Di truyền liên kết là hiện t ợng một nhóm tính
trạng đ ợc di truyền cùng nhau, đ ợc quy định
bởi các gen trên một NST cùng phân li trong
quá trình phân bào và cùng đ ợc tổ hợp qua
q trình thụ tinh.


<b>II. </b>

<b>ý nghÜa cđa di trun liªn </b>


<b>kÕt</b>



+ ë<sub> ruåi giÊm, 2n = 8 nh ng tÕ bào có </sub>


khoảng 4000 gen. Vậy sự phân bố gen trên
NST sẽ nh thế nào?



Mỗi NST sẽ mang nhiều gen, các gen phân
bố dọc theo chiều dài của NST tạo thành
nhóm gen liên kết.


<b>* Trong tế bào, mỗi NST mang nhiều </b>
<b>gen tạo thành nhóm gen liªn kÕt.</b>


+ Nh vËy, ë ruåi giÊm cã bao nhiªu nhãm
gen liªn kÕt?


Cã 4 nhãm gen liªn kÕt t ¬ng øng víi sè
n = 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 13</b>

.

<sub>Di truyền liên kết</sub>



<b>I. </b>

<b>Thí nghiệm của</b>

<b> Moocgan</b>



Di truyền liên kết là hiện t ợng một nhóm tính
trạng đ ợc di truyền cùng nhau, đ ợc quy định
bởi các gen trên một NST cùng phân li trong
quá trình phân bào và cùng đ ợc tổ hợp qua
q trình thụ tinh.


<b>II. </b>

<b>ý nghÜa cđa di truyền liên </b>


<b>kết</b>



<b>* Trong tế bào, mỗi NST mang nhiều gen </b>
<b>tạo thành nhóm gen liên kết.</b>



+ Trong thớ nghim của Moocgan, giả định có
sự liên kết hồn tồn thì kết quả phép lai ở F<sub>2</sub>
nh sau:


P: Th©n xám, cánh dài x Thân đen, cánh cụt
F<sub>1</sub>: 100% Thân xám, cánh dài


F<sub>2</sub>: 3 Thõn xỏm, cỏnh di : 1 Thân đen, cánh cụt
H y so sánh TLKH F<b>ã</b> <sub>2</sub> trong tr ờng hợp phân li
độc lập và di truyn liờn kt?


Di truyền liên kết: Số tổ hợp kiều hình ít và
không có biến dị tổ hợp.


<b>* Liên kết gen không tạo ra hay làm hạn </b>
<b>chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.</b>


<b>S nhúm gen liờn kt ở mỗi loài t ơng ứng </b>
<b>với số NST trong bộ đơn bội của loài (n).</b>


+ Trong chän gièng, di truyền liên kết có ý
nghĩa gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tËp tr¾c nghiƯm</b>



<b>Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây:</b>


<b>Câu 2: Để phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan đã thực hiện:</b>


<b>A. Cho ruồi đực và ruồi cái F<sub>1</sub> thân xám, cánh dài tạp giao với nhau. </b>



<b>B. Cho ruồi đực F<sub>1</sub> thân xám, cánh dài tạp giao với ruồi cái thân đen, cánh cụt.</b>


<b>C. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài tạp giao với ruồi đực thân đen, cánh cụt.</b>
<b>D. Cho ruồi đực và ruồi cái thân đen, cánh cụt tạp giao với nhau.</b>


<b>C©u 4: Hiện t ợng liên kết gen có ý nghĩa gì?</b>


<b>A. Làm tăng tính đa dạng của sinh giới.</b>
<b>B. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. </b>


<b>C. m bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quý.</b>
<b>D. Cả B, C đều đúng.</b>


<b>Câu 1: Ruồi giấm đ ợc xem là đối t ợng thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền vì:</b>


<b>A. Dễ dàng đ ợc ni trong ống nghiệm. </b> <b>B. Đẻ nhiều, vòng đời ngắn. </b>


<b>C. Số NST ít, dễ phát sinh biến dị.</b> <b>D. Cả A, B, C đều đúng.</b>


<b>C©u 3: HiƯn t ợng di truyền liên kết là do:</b>


<b>A. Cỏc cp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.</b>
<b>B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp NST. </b>


<b>C. Các gen phân li độc lập trong giảm phân.</b>
<b>D. Các gen tổ hợp tự do trong giảm phân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

KÕt luận


Kết luận




Di truyền liên kết là hiện t ợng một nhóm tính trạng đ ợc di truyền



Di truyền liên kết là hiện t ợng một nhóm tính trạng đ îc di truyÒn



cùng nhau, đ ợc quy định bởi các gen trên một NST cùng phân li trong



cùng nhau, đ ợc quy định bởi các gen trên một NST cựng phõn li trong



quá trình phân bào.



quá trình phân bào.



Dựa vào di truyền liên kết, ng ời ta có thể chọn đ ợc những nhóm



Dựa vào di truyền liên kết, ng ời ta có thể chọn đ ợc những nhóm



tính trạng tốt luôn đ ợc di truyền cùng vớinhau.



tính trạng tốt luôn đ ợc di truyền cïng víinhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

H íng dÉn häc bµi ë nhµ


1. Häc bµi theo néi dung SGK.



2. Ơn lại sự biến đổi hình thái NST qua nguyên phân và giảm phân.


3. Làm các bài tập 3, 4 vào vở bài tp.



Bài tập 3:



<b>Đặc điểm so sánh</b>


<b>c im so sỏnh</b> <b>Di truyền độc lậpDi truyền độc lập</b> <b>Di truyền liên kếtDi truyn liờn kt</b>
<b>F</b>


<b>F<sub>1</sub><sub>1</sub> lai phân tích lai phân tích</b> Vàng, tr¬n x Xanh, nhănVàng, trơn x Xanh, nhăn


AaBb aabbAaBb aabb


Xám, dài x Đen, cụt


Xám, dµi x §en, cơt




BV bvBV bv


bv bvbv bv
<b>Giao tö</b>


<b>Giao tö</b> AB:Ab:aB:ab abAB:Ab:aB:ab ab BVBV : : bvbv bvbv
<b>F</b>


<b>F<sub>B</sub><sub>B</sub></b>


<b>KiĨu gen</b>


<b>KiĨu gen</b>



<b>KiĨu h×nh </b>


<b>KiĨu h×nh </b>


1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb


1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb




1 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn1 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn


1 xanh, tr¬n : 1 xanh, nhăn1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn




BV bvBV bv


bv bvbv bv
1 xám, dài : 1 ®en, cơt


1 xám, dài : 1 ®en, cơt


<b>BiÕn dị tổ hợp</b>


<b>Biến dị tổ hợp</b> 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn KhôngKhông



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Chân thành cảm ơn



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 13</b>

.

Di truyền liên kết



<b>P<sub>t/c </sub>:</b>


<b>F<sub>1 </sub>:</b>


<b>P<sub>B</sub>:</b>


<b>F<sub>B</sub>:</b>


<b>X</b>


<b>X</b>
<b>F<sub>1 </sub>:</b>


1. Tại sao phép lai giữa ruồi đực F<sub>1</sub> với ruồi cái
thân đen, cánh cụt đ ợc gọi là phép lai phân tích?
……….
..


……….
2. Moocgan tiến hành phép lai phân tích nhằm mục
đích gì?


………
………
3. Giải thích vì sao tỉ lệ kiểu hình 1 : 1, Moocgan lại
cho rằng các gen quy định màu sắc thân và dạng


cánh cùng nằm trên một NST (liên kết gen)?


………
………
……….…………...


1 : 1



<b>Phiếu học tập</b>



<b>Nhóm:.. Lớp:..</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập trắc nghiÖm</b>



<b>Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây:</b>


<b>Câu 2:</b> <b>Để phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan đã thực hiện:</b>


A. Cho ruồi đực và ruồi cái F<sub>1</sub> thân xám, cánh dài tạp giao với nhau.


B. Cho ruồi đực F<sub>1</sub> thân xám, cánh dài tạp giao với ruồi cái thân đen, cánh cụt.
C. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài tạp giao với ruồi đực thân đen, cánh cụt.
D. Cho ruồi đực và ruồi cái thân đen, cánh cụt tạp giao với nhau.


<b>C©u 4:</b> <b>HiƯn t ợng liên kết gen có ý nghĩa gì?</b>


A. Làm tăng tính đa dạng của sinh giới.
B. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.


C. m bo s di truyền bền vững của từng nhóm gen quý.


D. Cả B, C đều đúng.


<b>Câu 1:</b> <b>Ruồi giấm đ ợc xem là đối t ợng thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền vì:</b>


A. Dễ dàng đ ợc ni trong ống nghiệm. B. Đẻ nhiều, vòng đời ngắn.
C. Số NST ít, dễ phát sinh biến dị. D. Cả A, B, C u ỳng.


<b>Câu 3:</b> <b>Hiện t ợng di truyền liên kết là do:</b>


A. Cỏc cp gen qui nh các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp NST.


C. Các gen phân li độc lập trong giảm phân.
D. Các gen tổ hợp t do trong gim phõn.


<b>Bài 13</b>

.

Di truyền liên kÕt



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×